/4
Bài tập môn Kinh tế 2016
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 Phần câu hỏi
I.
Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
1. Chính sách của chính phủ không thể làm thay đổi được tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Sai. Vì các chính sách của chính phủ vẫn thể làm thay đổi được tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên
2. Chỉ những người làm việc được trả lương mới được xếp vào nhóm “có việc làm
Sai. nhóm người được xếp vào nhóm “có việc làm”:
-Làm công được hưởng lương hoặc không lương
- Làm toàn thời gian, bán thời gian
- Đang làm việc nhưng nghỉ việc tạm thời
3. Những người việc nhưng tạm thời nghỉ việc thì không được xếp vào nhóm “có việc
m”
Sai
4. Sinh viên toàn thời gian người nội trợ được xếp vào nhóm “thất nghiệp”
Sai. Sinh viên người nội trợ thuộc nhóm ngoài lực lượng lao động
5. Bảo hiểm thất nghiệp làm giảm động lực của người thất nghiệp trong việc tìm kiếm
chấp nhận công việc mới
Đúng
6. Khi luật tiền lương tối thiểu bắt buộc tiền lương cao hơn mức lương cân bằng, làm
giảm lượng cung lao động vào tăng lượng cầu lao động so v ới mức cân bằng.
Sai
7. Công đoàn thường bị cho nguyên nhân gây ra xung độ giữa c nhóm người lao động
khác nhau giữa những người nội bộ nhận được lương công đoàn cao những người bên
ngoài không việc làm.
Đúng
II. Trắc nghiệm
1. Khoảng thất nghiệp biến động từ t lệ tự nhiên được gọi
a. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cấu
c. Thất nghiệp cọ t
d. Thất nghiệp chu kỳ
2. Thất nghiệp chu kỳ thể hiện
a. Mối quan hệ giữa khả năng thất nghiệp thay đổi trong mức kinh nghiệm của người
lao động
b. Số lần người lao động việc trong cuộc đời của họ
c. Dao động từ năm y qua năm khác của thất nghiệp xung quanh tỷ lệ tự nhiên
d. Xu hướng dài hạn trong thất nghiệp
3. Ân làm việc bán thời gian. Dung vừa bị nghỉ việc tạm thời. Ai trong hai người được xếp vào
“có việc”
a. Chỉ Ân/
b. Chỉ Dung
Chương 5_Thất nghiệp
Bài tập môn Kinh tế 2016
c. Cả Ân Dung
d. Không phải Ân Dung
4. Trung sinh viên đại học không nhu cầu tìm việc. Trung được xem
a. Thất nghiệp nằm trong lực lượng lao động
b. Thất nghiệp nhưng không nằm trong lực lượng lao động
c. Nằm trong lực lượng lao động nhưng không thất nghiệp
d. Không nằm trong lực lượng lao động không thất nghiệp
5. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ tìm kiếm công việc t khi những yếu tố khác không đổi, tỷ
lệ thất nghiệp
a. Giảm tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
b. tỷ lệ tham gia lao động đều giảm
c. Không bị ảnh hưởng t lệ tham gia lao động giảm
d. tỷ lệ tham gia lao động đều không bị ảnh hưởng
6. Giả sử một quốc gia dân số trưởng thành là 46 triệu, t lệ tham gia lực lượng lao động
75%, t lệ thất nghiệp 8%. bao nhiêu người lao động thất nghiệp?
a. 2,54 triệu
b. 2,76 triệu
c. 3,68 triệu
d. 8 triệu
Tỷ l thất nghiệp= U/L *100(%) 8%=U/(75%.46)
*100 => U=
7. Giả sử dân số trưởng thành 6 triệu người, số người việc làm 3,8 triệu tỷ lệ tham gia
lực lượng 70%. Tỷ l thất nghiệp bao nhiêu?
a. 6,7%
b. 9,5%
c. 10,5%
d. 28%
E= 3,8 L= 0,7 . 6= 4,2 => L= E+U => U= 0,4
Tỷ lệ thất nghiệp = U/L *100% = 0,4/4,2 *100%= 9,5%
8. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. BHTN làm tăng thất nghiệp cấu bởi làm giảm nỗ lực tìm việc của người thất
nghiệp => tăng TN cọ t
b. Hầu hết các nhà kinh tế nghi ngờ về giá trị của BHTN bởi họ tin rằng sẽ dẫn đến
kết quả tệ trong việc khớp nối người lao động với công việc phù hợp=> Tạo cho họ
thêm thời gian để kiếm việc làm
c. Các nghiên cứu cho thấy khi người thất nghiệp không đủ tiêu chuẩn hưởng BHTN xác
xuất họ tìm được việc tăng lên đáng kể
d. Tất c các câu trên đều đúng
9. Câu nào sau đây không đúng?
a. Thất nghiệp cọ t là kết quả của quá trình khớp nối người lao động công việc
b. Thất nghiệp cấu kết quả khi số lượng công việc không đủ cho số lượng người lao
động
c. Tiền lương tối thiểu nguyên nhân chính dẫn đến thất nghiệp=> Sai
Chương 5_Thất nghiệp
Bài tập môn Kinh tế 2016
d. Khi luật tiền lương tối thiểu dẫn đến lương trên mức cân bằng cung cầu, làm dẫn đến
lượng cung lao động tăng lên giảm lượng cầu lao động so với mức cân bằng
10. Công đoàn gây ra
a. Thất nghiệp cọ t nhưng không gây ra thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp cấu nhưng không gây ra thất nghiệp cọ t
c. Cả thất nghiệp cấu cọ t
d. Không gây ra loại thất nghiệp nào cả
11. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp liên quan đến mức lương trên mức cân bằng
của thị trường?
a. Luật tiền lương tối thiểu
b. Công đoàn
c. Tiền lương hiệu qu
d. Tất cả nguyên nhân trên
12. Những người thất nghiệp do quá trình m việc được xếp vào
a. Thất nghiệp chu kỳ
b. Thất nghiệp cấu
c. Thất nghiệp cọ t
d. Lao động nản chí
13. Thất nghiệp do người lao động cần thời gian để tìm công việc phù hợp với mình nhất gọi
a. Thất nghiệp cọ xát, tính vào thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cọ xát, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp cấu, tính vào thất nghiệp tự nhiên
d. Thất nghiệp cấu, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
14. Cho hình sau
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
10 20 30 40 50 60 70 80 90 hundreds
of workers
Dựa o hình trên, nếu chính phủ áp dụng tiền lương tối thiểu mức $4 t số người thất
nghiệp sẽ tăng
a. 0 lao động
b. 2000 lao động
c. 3000 lao động
d. 4000 lao động
15. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp thì trong ngành công nghiệp
đó
Chương 5_Thất nghiệp
wage
S
D
Bài tập môn Kinh tế 2016
a. Thất nghiệp lương ng
b. Thất nghiệp lương giảm
c. Thất nghiệp giảm lương ng
d. Thất nghiệp tăng lương giảm
16. Dữ kiện o sau đây thể làm giảm thất nghiệp cọ t?
a. Chính phủ loại bỏ luật tiền lương tối thiểu=> Giảm TN cấu
b. Chính phủ tăng ích lợi của BHTN => Tăng TN cọ t
c. Luật mới cấm thành lập công đoàn => giảm TN cấu
d. Nhiều người lao động hơn tải đơn xin việc lên trang web timviec.vn, nhiều doanh
nghiệp hơn sử dụng trang web này để tìm người lao động phù hợp=> giảm TN c xát
e. Dịch chuyển khu vực xảy ra thường xuyên n
III. Bài tập
1. Bảng dữ liệu sau đây cung cấp số liệu thống về lao động của ba quốc gia. Điền dữ liệu còn
thiếu vào chỗ trống. Đơn vị: ngàn người
Quốc gia
Dân số
trưởng
thành
LL
việc
Tỷ lệ thất
nghiệp
Tỷ lệ tham gia
lực lượng lao
động
Nhật Bản
109,474
66,010
62,510
5,3%
60,3%
Pháp
46803.7
26,870
24,293
9,6%
57.41%
Đức
70,159
39,591
35754.6
9.69
56,4%
2. Dân số trưởng thành bao gồm các nhóm người sau đây
Dân số tuổi trưởng thành
20.000
Người làm việc được trả lương
a/ 8.000
Người t kinh doanh
a/ 1.600
Người làm việc không lương trong doanh nghiệp gia đình
d/ 1.000
Người tạm thời nghỉ việc do động đất
a/ 400
Người đang chờ được gọi lại làm việc sau khi bị cho nghỉ việc
b/ 200
Người không việc, sẵn sàng làm việc đang cố gắng tìm việc
b/ 1.400
Người không việc, sẵn ng làm việc nhưng không cố gắng tìm việc
d/ 780
Sinh viên toàn thời gian
a/ 3.000
Người nội trợ người nghỉ hưu
d/ 3.620
Tính a/ số người việc làm, b/ số người thất nghiệp, c/ a+b lực lượng lao động, d/ số người nằm ngoài
lực lượng lao động, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
Chương 5_Thất nghiệp

Preview text:

Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 – Phần câu hỏi
I. Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
1. Chính sách của chính phủ không thể làm thay đổi được tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Sai. Vì các chính sách của chính phủ vẫn có thể làm thay đổi được tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
2. Chỉ có những người làm việc được trả lương mới được xếp vào nhóm “có việc làm”
Sai. Vì nhóm người được xếp vào nhóm “có việc làm”:
-Làm công được hưởng lương hoặc không có lương
- Làm toàn thời gian, bán thời gian
- Đang làm việc nhưng nghỉ việc tạm thời
3. Những người có việc nhưng tạm thời nghỉ việc thì không được xếp vào nhóm “có việc làm” Sai
4. Sinh viên toàn thời gian và người nội trợ được xếp vào nhóm “thất nghiệp”
Sai. Sinh viên và người nội trợ thuộc nhóm ngoài lực lượng lao động
5. Bảo hiểm thất nghiệp làm giảm động lực của người thất nghiệp trong việc tìm kiếm và
chấp nhận công việc mới Đúng
6. Khi luật tiền lương tối thiểu bắt buộc tiền lương cao hơn mức lương cân bằng, nó làm
giảm lượng cung lao động vào tăng lượng cầu lao động so v ới mức cân bằng. Sai
7. Công đoàn thường bị cho là nguyên nhân gây ra xung độ giữa các nhóm người lao động
khác nhau – giữa những người nội bộ nhận được lương công đoàn cao và những người bên ngoài không có việc làm. Đúng I . Trắc nghiệm
1. Khoảng thất nghiệp biến động từ tỷ lệ tự nhiên được gọi là
a. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Thất nghiệp cơ cấu c. Thất nghiệp cọ xát d. Thất nghiệp chu kỳ
2. Thất nghiệp chu kỳ thể hiện
a. Mối quan hệ giữa khả năng thất nghiệp và thay đổi trong mức kinh nghiệm của người lao động
b. Số lần mà người lao động có việc trong cuộc đời của họ
c. Dao động từ năm này qua năm khác của thất nghiệp xung quanh tỷ lệ tự nhiên
d. Xu hướng dài hạn trong thất nghiệp
3. Ân làm việc bán thời gian. Dung vừa bị nghỉ việc tạm thời. Ai trong hai người được xếp vào “có việc” a. Chỉ có Ân/ b. Chỉ có Dung Chương 5_Thất nghiệp
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016 c. Cả Ân và Dung d. Không phải Ân và Dung
4. Trung là sinh viên đại học và không có nhu cầu tìm việc. Trung được xem là
a. Thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động
b. Thất nghiệp nhưng không nằm trong lực lượng lao động
c. Nằm trong lực lượng lao động nhưng không thất nghiệp
d. Không nằm trong lực lượng lao động và không thất nghiệp
5. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ tìm kiếm công việc thì khi những yếu tố khác không đổi, tỷ lệ thất nghiệp
a. Giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
b. Và tỷ lệ tham gia lao động đều giảm
c. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lao động giảm
d. Và tỷ lệ tham gia lao động đều không bị ảnh hưởng
6. Giả sử một quốc gia có dân số trưởng thành là 46 triệu, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là
75%, và tỉ lệ thất nghiệp là 8%. Có bao nhiêu người lao động thất nghiệp? a. 2,54 triệu b. 2,76 triệu c. 3,68 triệu d. 8 triệu
Tỷ lệ thất nghiệp= U/L *100(%) 8%=U/(75%.46) *100 => U=
7. Giả sử dân số trưởng thành là 6 triệu người, số người có việc làm là 3,8 triệu và tỷ lệ tham gia
lực lượng là 70%. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu? a. 6,7% b. 9,5% c. 10,5% d. 28%
E= 3,8 L= 0,7 . 6= 4,2 => L= E+U => U= 0,4
Tỷ lệ thất nghiệp = U/L *100% = 0,4/4,2 *100%= 9,5%
8. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. BHTN làm tăng thất nghiệp cơ cấu bởi vì nó làm giảm nỗ lực tìm việc của người thất
nghiệp => tăng TN cọ xát
b. Hầu hết các nhà kinh tế nghi ngờ về giá trị của BHTN bởi vì họ tin rằng nó sẽ dẫn đến
kết quả tệ trong việc khớp nối người lao động với công việc phù hợp=> Tạo cho họ
thêm thời gian để kiếm việc làm
c. Các nghiên cứu cho thấy khi người thất nghiệp không đủ tiêu chuẩn hưởng BHTN xác
xuất họ tìm được việc tăng lên đáng kể
d. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Câu nào sau đây không đúng?
a. Thất nghiệp cọ xát là kết quả của quá trình khớp nối người lao động và công việc
b. Thất nghiệp cơ cấu là kết quả khi số lượng công việc không đủ cho số lượng người lao động
c. Tiền lương tối thiểu là nguyên nhân chính dẫn đến thất nghiệp=> Sai Chương 5_Thất nghiệp
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016
d. Khi luật tiền lương tối thiểu dẫn đến lương trên mức cân bằng cung cầu, làm dẫn đến
lượng cung lao động tăng lên và giảm lượng cầu lao động so với mức cân bằng
10. Công đoàn gây ra
a. Thất nghiệp cọ xát nhưng không gây ra thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp cơ cấu nhưng không gây ra thất nghiệp cọ xát
c. Cả thất nghiệp cơ cấu và cọ xát
d. Không gây ra loại thất nghiệp nào cả
11. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp có liên quan đến mức lương trên mức cân bằng của thị trường?
a. Luật tiền lương tối thiểu b. Công đoàn c. Tiền lương hiệu quả
d. Tất cả nguyên nhân trên
12. Những người thất nghiệp do quá trình tìm việc được xếp vào a. Thất nghiệp chu kỳ b. Thất nghiệp cơ cấu c. Thất nghiệp cọ xát d. Lao động nản chí
13. Thất nghiệp do người lao động cần thời gian để tìm công việc phù hợp với mình nhất gọi là
a. Thất nghiệp cọ xát, tính vào thất nghiệp tự nhiên
b. Thất nghiệp cọ xát, không tính vào thất nghiệp tự nhiên
c. Thất nghiệp cơ cấu, tính vào thất nghiệp tự nhiên
d. Thất nghiệp cơ cấu, không tính vào thất nghiệp tự nhiên 14. Cho hình sau wage 10 S 9 8 7 6 5 4 3 D 2 1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 hundreds of workers
Dựa vào hình trên, nếu chính phủ áp dụng tiền lương tối thiểu ở mức $4 thì số người thất nghiệp sẽ tăng a. 0 lao động b. 2000 lao động c. 3000 lao động d. 4000 lao động
15. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp thì trong ngành công nghiệp đó Chương 5_Thất nghiệp
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2016
a. Thất nghiệp và lương tăng
b. Thất nghiệp và lương giảm
c. Thất nghiệp giảm và lương tăng
d. Thất nghiệp tăng và lương giảm
16. Dữ kiện nào sau đây có thể làm giảm thất nghiệp cọ xát?
a. Chính phủ loại bỏ luật tiền lương tối thiểu=> Giảm TN cơ cấu
b. Chính phủ tăng ích lợi của BHTN => Tăng TN cọ xát
c. Luật mới cấm thành lập công đoàn => giảm TN cơ cấu
d. Nhiều người lao động hơn tải đơn xin việc lên trang web timviec.vn, và nhiều doanh
nghiệp hơn sử dụng trang web này để tìm người lao động phù hợp=> giảm TN cọ xát
e. Dịch chuyển khu vực xảy ra thường xuyên hơn I I. Bài tập
1. Bảng dữ liệu sau đây cung cấp số liệu thống kê về lao động của ba quốc gia. Điền dữ liệu còn
thiếu vào chỗ trống. Đơn vị: ngàn người Quốc gia Dân số LLLĐ Có việc
Thất nghiệp Tỷ lệ thất Tỷ lệ tham gia trưởng nghiệp lực lượng lao thành động Nhật Bản 109,474 66,010 62,510 3,500 5,3% 60,3% Pháp 46803.7 26,870 24,293 2,577 9,6% 57.41% Đức 70,159 39,591 35754.6 3836.4 9.69 56,4%
2. Dân số trưởng thành bao gồm các nhóm người sau đây
Dân số tuổi trưởng thành 20.000
Người làm việc được trả lương a/ 8.000 Người tự kinh doanh a/ 1.600
Người làm việc không lương trong doanh nghiệp gia đình d/ 1.000
Người tạm thời nghỉ việc do động đất a/ 400
Người đang chờ được gọi lại làm việc sau khi bị cho nghỉ việc b/ 200
Người không có việc, sẵn sàng làm việc và đang cố gắng tìm việc b/ 1.400
Người không có việc, sẵn sàng làm việc nhưng không cố gắng tìm việc d/ 780 Sinh viên toàn thời gian a/ 3.000
Người nội trợ và người nghỉ hưu d/ 3.620
Tính a/ số người có việc làm, b/ số người thất nghiệp, c/ a+b lực lượng lao động, d/ số người nằm ngoài
lực lượng lao động, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Chương 5_Thất nghiệp
Document Outline

  • I.Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
  • II.Trắc nghiệm
  • III.Bài tập