BÀI TẬP CHƯƠNG 5: CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CUNG | Trường Đại học Kinh Tế - Luật
Loại chi phí nào được thể hiện khi tổng chi phí tăng thêm khi DN sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm đầu ra. Chi phí nào sau đây bằng chi phí biến đổi chia cho tổng số lượng sản phẩm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (KTVM)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45876546
CHƯƠNG 5: CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CUNG
Dùng số liệu sau để trả lời các câu 1 – 3
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; PL=2; PK=4; Qmax=10.000
1. Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: a. 225 c. 555
b. 325 d. Cả ba câu đều sai
2. Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng: a. 1.200 c. 3.000
b. 1.574 d. Cả ba câu đều sai
3. Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: a. 250 c. 337
b. Cả ba câu đều sai d. 450
4. Nếu DN không sản xuất hàng hóa thì chi phí nào sau đây bằng 0?
a. Tổng chi phí c. chi phí cơ hội b. Chi phí cố định d. chi phí biến đổi
5. Loại chi phí nào được thể hiện khi tổng chi phí tăng thêm khi DN sản xuất thêm một đơnvị sản phẩm đầu ra?
a. Chi phí bình quân c. chi phí cố định
b. Chi phí biên d. chi phí biến đổi
6. Chi phí nào sau đây bằng chi phí biến đổi chia cho tổng số lượng sản phẩm?
a. Tổng chi phí bình quân c. chi phí cố định
b. Chi phí biên d. chi phí biến đổi bình quân
7. Một DN sản xuất và bán chip cho máy tính. Giả sử năm ngoái DN này bán được 4 triệuchip
với giá $10/chip. Kết luận nào sau đây đúng? a. Lợi nhuận kế toán của DN là $40 triệu.
b. Lợi nhuận kinh tế của DN là $40 triệu.
c. Tổng doanh thu của DN là $40 triệu.
d. Chi phí sổ sách của DN là $40 triệu.
8. Mối quan hệ giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế là:
a. Lợi nhuận kế toán = Lợi nhuận kinh tế + Chi phí ẩn
b. Lợi nhuận kế toán = Lợi nhuận kinh tế - Chi phí ẩn
c. Lợi nhuận kinh tế = Lợi nhuận kế toán + Chi phí sổ sách
d. Lợi nhuận kinh tế = Lợi nhuận kế toán – Chi phí sổ sách
9. Zach đã rút $500,000 từ tài khoản ngân hàng để khởi nghiệp kinh doanh bánh quy.
Ngânhàng trả lãi suất 4% một năm. Trong thời gian 1 năm kinh doanh, Zach đã bán được
15,000 hộp bánh với giá $3/hộp. Kinh phí cho việc kinh doanh là $14,000. Lợi nhuận kế
toán của Zach là: a. -$455,000 1 b. -$56,000 lOMoAR cPSD| 45876546 c. $1000 d. $31,000
10.Tổng chi phí bình quân:
a. ATC = (thay đổi trong tổng chi phí) ÷ (thay đổi trong sản lượng đầu ra)
b. ATC = (thay đổi trong tổng chi phí) ÷ (thay đổi trong sản lượng đầu vào)
c. ATC = tổng chi phí ÷ sản lượng đầu ra
d. ATC = tổng chi phí cố định + tổng chi phí biến đổi
11.Chi phí biên tăng khi số lượng sản phẩm đầu ra tăng. Đặc điểm nào sau đây phản ánh điều này?
a. Tổng chi phí tăng dần
b. Tổng chi phí giảm dần c. Chi phí biên tăng dần
d. Chi phí biên giảm dần
12.Một doanh nghiệp sản xuất ghim bấm, Năm ngoái, DN này sản xuất 5000 ghim bấm và chi
phí biến đổi là $25,000 và tổng chi phí là $45,000. Để sản xuất 5000 ghim bấm thì chi phí
biến đổi bình quân là bao nhiêu? a. $2 c. $5 b. $4 d. $7
13.Tại mức sản lượng là bao nhiêu thì tổng chi phí bình quân tăng? a. Khi MC = ATC b. Khi MC > ATC c. Khi MC = AVC d. Khi MC < AVC
14.Khi chi phí biên tăng, điều gì sẽ xảy ra đối với chi phí biến đổi bình quân? a. AVC tăng b. AVC giảm c. AVC không đổi d. AVC tăng hoặc giảm
15.Hàm sản xuất nào dưới đây thể hiện năng suất không đổi theo quy mô? a. K0.6L0.4 c. (1/2)K0.6L0.4 b. 2K0.5L0.5 d. Cả ba đều đúng
16.Dựa vào hình vẽ cho biết đường nào thể hiện tổng chi phí bình quân? a. A c. C b. B d. D
17.Dựa vào hình vẽ cho biết đường nào thể hiện chi phí cố định bình quân? a. A c. C b. B d. D
18.Dựa vào hình vẽ cho biết DN khi nào DN có sản phẩm biên tăng dần?
a. Đường A đang giảm @ MP giảm vì MC tăng 2 lOMoAR cPSD| 45876546 c. Đường C đang giảm b. Đường B đang giảm d. Đường D đang giảm 2 1
Sử dụng thông tin sau để trả lời câu 20 đến 23. Giả sử doanh nghiệp có hàm sản xuất: Y K L 3 3
Tiền lương là $15/giờ và giá vốn là $1,920/đơn vị. Doanh nghiệp có 1 đơn vị vốn và không thể thay
đổi. Doanh nghiệp hiện đang thuê 8 giờ lao động
19. Tổng chi phí bình quân (ATC) của doanh nghiệp là: A. 2040 B. 2000 C. 1020 D. A, B, C đều sai
20. Chi phí biên (MC) của doanh nghiệp là: A. 180
B. 200 C. 220 D. A, B, C đều sai
21. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSKL là: A. 1/16 B. 1/8 C. 16 D. 8
22. Để đạt tối ưu, doanh nghiệp cần bao nhiêu đơn vị lao động? A. 16 B. 48 C. 56 D. 64 3