Bài tập Chương 5 - Vật lí đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài tập Chương 5 - Vật lí đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

17
CHƯƠNG V PHƯƠNG TRÌNH TRẠ KHÍ LÝ TƯỞNG THÁI NG
A. BÀI T P T I L P
1. Có 10g khí ôxi áp su ng áp kh ất 3 at. Sau khi hơ nóng đẳ i khí chiếm th tích 10 . Tìm nhi sau khi l ệt độ
hơ nóng. Coi khối khí ôxi là lý tưởng.
2. Mt khi khí oxi chiếm th tích 3 l, áp sut 10 at và nhi 19,5 C. ệt độ
a. Tính kh ng riêng c a kh i khí. ối lượ
b. Hơ nóng đẳ ối khí đó đế ệt độ ối khí sau khi hơ nóng.ng tích kh n nhi 100 C. Tính áp su t ca kh
3. Bình A có dung tích V = 3 l ch
1
a mt cht khí có áp sut P = 2 at. Bình B có dung tích V = 4 l ch
1 2
a
mt ch t khí có áp su t P = 1 at. N i hai bình l i v i nhau b ng m ng d n nh . Bi t r ng nhi
2
t ế ệt độ hai
bình như nhau và không xảy ra phn ng hóa hc. Hãy tính áp sut ca hn hp khí.
4.
Mt bình th tích 10lít cha khí hidro nhi 7 C, áp su ệt độ
o
t trong bình là 50atm. Khi nung nóng bình
thì m t ph n khí b thoát ra ngoài, ph n khí còn l i có nhi 17 C và áp su ng
ệt độ
o
ất như cũ. Tìm khối lượ
khí hidro thoát ra.
5.
Mt bình cha khí nén nhi 27 C, áp su ệt độ
o
t trong bình là 40atm. Tìm nhi c a khệt độ ối khí sau khi đã
có m t n ng khí thoát ra kh i bình và áp su xu ng 19 atm. ửa lượ t h
6. Có hai bình c c nầu đượ i v i nhau b ng mt t ống có khóa, đựng cùng mt cht khí. Áp su bình th
nh
t là 2.10 N/m , bình th hai là 10 N/m . M khóa nh hai bình thông v i nhau sao cho
5 2
6 2
nhàng để
nhi
ệt độ ẫn không đổi. Khi đã cân bằ khí v ng, áp sut hai bình là 10 N/m . Tìm th
5 2
tích ca bình cu
th
ế ế hai n u bi t th tích c a bình c u th nh t là 15 dm .
3
7. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở C và dướ ất 1,3 atm. Khi đèn cháy sáng, áp suấ 17 i áp su t khí trong
đèn là 2,3 atm. Coi thể tích đèn là không đổ ệt độ trong đèn khi cháy sáng. i. Tính nhi
8.
Có hai bình c ng cùng 1 kh c nầu đự ối khí, đượ i v i nhau b ng 1 ng có khoá. Áp sut bình I là 2.10
5
Pa, bình II là 10 Pa. M khoá nh 2 bình thông nhau sao cho nhi i. Kh
6
nhàng để ệt độ không đổ i đã cân
b
ng, áp sut hai bình là 4.10 Pa. Tìm th
5
tích ca bình II, biết th tích bình I là 15 lít.
9. Người ta dãn đọan nhiệt không khí sao cho thể tích khối khí tăng gấp đôi. Tính nhiệt độ ối của quá cu
trình. Biết nhiệt độ ban đầu là 0
0
C.
10. Một lít khí có =1,3 ở nhiệt độ 273 K và áp suất 1 atm. Nó được nén tức thời tới nửa thể tích ban
đầu.
a/ Tìm áp suất và nhiệt độ ối của khối khí . cu
b/ Khí được làm lạnh đẳng áp trở lại nhiệt độ 273 K. Thể tích cuối của nó bằng bao nhiêu ?
B. BÀI T P V NHÀ
5.1. Có 40g khí ôxy chi m th tích 3 lít nhi T = 292,5K ế ệt độ
a) Tính áp su t c a kh i khí ôxy.
b) Cho kh i khí n n th tích 4 lít. H i nhi c a kh i khí sau khi dãn n là bao nhiêu? đẳng áp đế ệt độ
5.2. Có 10g khí hydrô áp su t 8,2at ng trong bình kín (dãn n kém) nhi T = 390K ệt độ
a) Tính th tích c a bình.
b) Hơ nóng khối khí trong bình đế ệt độ ủa nó đạ ệt độn khi nhi c 425K. Tính áp sut ca khi khí nhi này.
5.3. Có 10kg khí đ . Ngườ ột lượ
ng trong mt bình, áp sut 10 N/m
7 2
i ta ly bình ra m ng khí cho ti khi
áp su t c a khí còn l i trong bình b ng 2,5.10 N/m . Coi nhi c a kh i. Tìm kh ng
6 2
ệt độ ối khí không đổ ối lượ
khí đã lấy ra.
5.6. M t bình ch a khí nén nhi 27 C, áp su t 40at. Tìm nhi c a kh t n
ệt độ
0
ệt độ ối khí sau khi đã mộ a
lượng khí thoát ra kh i bình và áp su t h xu ng 19at.
18
5.7. M t bình th tích V = 30l ch a ch ng áp su t 1 atm. Sau khi m t ph c l y ất khí tưở ần khí đã đượ
khi bình, áp sut c a bình gi v i. Tìm kh ng c ảm đi một lượng Δp = 0,78 atm, nhiệt độ ẫn không đổ ối lượ a
khí b l t kh ng riêng c c khi l y khí ra là 3g/l. ấy đi. Cho biế ối lượ ủa khí trướ
5.8. M t khinh khí c u th i áp su t 750mmHg. N u
tích V. Người ta bơm vào nó khí hydrô 20
0
C dướ ế
mỗi giây bơm vào khí cầu đượ ời gian bơm 2g45 phút bap c 25g, hi th tích V ca khinh khí cu sau th
nhiêu?
| 1/2

Preview text:

CHƯƠNG V PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƯỞNG
A. BÀI TP TI LP
1. Có 10g khí ôxi ở áp suất 3 at. Sau khi hơ nóng đẳng áp khối khí chiếm thể tích 10l. Tìm nhi sau khi ệt độ
hơ nóng. Coi khối khí ôxi là lý tưởng.
2. Một khối khí oxi chiếm thể tích 3 l, áp suất 10 at và nhiệt độ 19,5 C.
a. Tính khối lượng riêng của khối khí.
b. Hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 100 C. Tính áp suất của khối khí sau khi hơ nóng.
3. Bình A có dung tích V1 = 3 l chứa một chất khí có áp suất P1 = 2 at. Bình B có dung tích V2 = 4 l chứa
một chất khí có áp suất P2 = 1 at. N i hai bình l ố
ại với nhau bằng một ng d ố ẫn nh . Bi ỏ ết rằng nhiệt độ hai
bình như nhau và không xảy ra phản ứng hóa học. Hãy tính áp suất của hỗn hợp khí.
4. Một bình thể tích 10lít chứa khí hidro ở nhi 7
ệt độ oC, áp suất trong bình là 50atm. Khi nung nóng bình thì m t ph ộ
ần khí bị thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhi 17 ệt độ
oC và áp suất như cũ. Tìm khối lượng khí hidro thoát ra.
5. Một bình chứa khí nén ở nhi 27 ệt độ
oC, áp suất trong bình là 40atm. Tìm nhi c
ệt độ ủa khối khí sau khi đã có m t n
ộ ửa lượng khí thoát ra khỏi bình và áp suất hạ xuống 19 atm.
6. Có hai bình cầu được nối với nhau bằng một ống có khóa, đựng cùng một chất khí. Áp suất ở bình thứ
nhất là 2.105 N/m2, ở bình thứ hai là 106 N/m2. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông với nhau sao cho
nhiệt độ khí vẫn không đổi. Khi đã cân bằng, áp suất ở hai bình là 105 N/m2. Tìm thể tích của bình cầu thứ ế hai n u biết thể ủ tích c a bình cầu thứ ấ nh t là 15 dm3.
7. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 17C và dưới áp suất 1,3 atm. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong
đèn là 2,3 atm. Coi thể tích đèn là không đổ
i. Tính nhiệt độ trong đèn khi cháy sáng.
8. Có hai bình cầu đựng cùng 1 khối khí, được nối với nhau bằng 1 ống có khoá. Áp suất ở bình I là 2.105
Pa, bình II là 106 Pa. Mở khoá nhẹ
2 bình thông nhau sao cho nhi nhàng để ệt độ i. Kh không đổ i đã cân
bằng, áp suất ở hai bình là 4.105 Pa. Tìm thể tích của bình II, biết thể tích bình I là 15 lít.
9. Người ta dãn đọan nhiệt không khí sao cho thể tích khối khí tăng gấp đôi. Tính nhiệt độ c ối của quá u
trình. Biết nhiệt độ ban đầu là 00C. 10.
Một lít khí có =1,3 ở nhiệt độ 273 K và áp suất 1 atm. Nó được nén tức thời tới nửa thể tích ban  đầu.
a/ Tìm áp suất và nhiệt độ c ối của khối khí . u
b/ Khí được làm lạnh đẳng áp trở lại nhiệt độ 273 K. Thể tích cuối của nó bằng bao nhiêu ?
B. BÀI TP V NHÀ
5.1. Có 40g khí ôxy chiếm thể tích 3 lít ở nhiệt độ T = 292,5K
a) Tính áp suất của kh i khí ôxy. ố b) Cho kh i khí n ố
ở đẳng áp đến thể tích 4 lít. H i nhi ỏ c
ệt độ ủa khối khí sau khi dãn nở là bao nhiêu?
5.2. Có 10g khí hydrô ở áp suất 8,2at ựng trong bình kín (dãn nở kém) ở nhi T = 390K ệt độ
a) Tính thể tích của bình.
b) Hơ nóng khối khí trong bình đế ệt độ n khi nhi
của nó đạ 425K. Tính áp suất của khối khí ở nhiệt độ này.
5.3. Có 10kg khí đựng trong một bình, ở áp suất 107 N/m2. Người ta lấy ở bình ra một lượng khí cho tới khi áp suất c a
ủ khí còn lại trong bình bằng 2,5.106 N/m2. Coi nhiệt độ của khối khí không i. đổ Tìm khối ng lượ khí đã lấy ra. 5.6. M t ộ bình ch a ứ khí nén ở nhiệt
độ 270C, áp suất 40at. Tìm nhiệt độ c a
ủ khối khí sau khi đã có m t ộ nửa
lượng khí thoát ra khỏi bình và áp suất hạ xuống 19at. 17 5.7. M t
ộ bình có thể tích V = 30l ch a ch ứ ất khí lý ng tưở
ở áp suất 1 atm. Sau khi một phần khí đã được lấy
khỏi bình, áp suất của bình giảm đi một lượng Δp = 0,78 atm, nhiệt
độ vẫn không đổi. Tìm khối lượng của
khí bị lấy đi. Cho biết khối lượng riêng của khí trước khi lấy khí ra là 3g/l. 5.8. M t
ộ khinh khí cầu có thể tích V. Người ta bơm vào nó khí hydrô ở 200C dưới áp suất 750mmHg. Nếu
mỗi giây bơm vào khí cầu được 25g, hỏi thể tích V của khinh khí cầu sau thời gian bơm 2g45 phút là bap nhiêu? 18