Bài tập Chương 6 - Môi trường đại cương | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Bài tập Chương 6 - Môi trường đại cương | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hệ điều hành
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CH NG ƯƠ 6 1. Qu n ả lý môi tr n
ườ g (QLMT) là ……các bi n ệ pháp lu t
ậ pháp, chính sách kinh t , ế kỹ thuật, xã h i ộ ………. nh m ằ b o ả vệ ch t ấ l n ượ g môi tr n ườ g s n ố g và phát tri n ể b n ề v n ữ g kinh t ế xã h i ộ qu c ố gia. ĐA: t n ổ g h p ợ ; thích h p ợ
2. OHSAS (Occupational Health Safety Assessment Series) là gì? A. Bộ Tiêu Chu n ẩ Quốc T ế v ề đánh giá An toàn S c ứ kh e ỏ Lao đ n ộ g B. Bộ Tiêu Chu n ẩ Quốc T ế v ề Hệ thống qu n ả lý môi tr n ườ g C. B ộ Tiêu Chu n ẩ Quốc T ế v ề H ệ th n ố g qu n ả lý ch t ấ l n ượ g s n ả ph m ẩ D. T t ấ c ả đ u ề sai 3. Các c ơ s ở quan tr n ọ g c a ủ công tác QLMT bao g m ồ : A. C ơ s ở tri t ế h c ọ ; c ơ s ở khoa h c ọ – kỹ thu t ậ – công ngh ; ệ c ơ s ở kinh t ; ế c ơ sở pháp lý B. C ơ s ở kinh tế; c ơ sở xã h i ộ ; c ơ s ở môi tr n ườ g C. C ơ s ở pháp lý, C ơ s ở kinh t ; ế c ơ s ở khoa h c ọ D. C ơ s ở pháp lý; c ơ s ở con ng i ườ ; c ơ s ở kinh tế; c ơ s ở tri t ế h c ọ 4. Theo ch c ứ năng, các công c ụ QLMT có th ể phân thành: A. Công cụ lu t
ậ pháp và chính sách; công c ụ kỹ thu t ậ qu n ả lý; công c ụ truy n ề thông B. Công c ụ đi u ề ch n ỉ h vĩ mô; công c ụ hành đ n ộ g; công c ụ h ỗ trợ C. Công c ụ lu t
ậ pháp và chính sách; công c ụ kinh t ; ế công c ụ h ỗ trợ D. Các đáp án trên đ u ề sai 5. Lu t ậ b o ả v
ệ môi trường năm 2014 có ................... ch n
ươ g và ................ đi u ề . ĐA: 20 ch n ươ g, 70 đi u ề
6. ................................... gi i ả quy t ế nh n ữ g v n ấ đề chung nh t ấ về quan đi m ể QLMT, về các m c ụ tiêu BVMT cơ b n ả c n ầ gi i ả quy t ế trong m t ộ giai đo n ạ dài 10 - 15 năm và các đ n ị h h n ướ g chi n ế l c ượ th c ự hi n ệ m c ụ tiêu, chú tr n ọ g vi c ệ huy đ n ộ g các nguồn l c ự cân đ i ố v i ớ các m c ụ tiêu v ề BVMT. ĐA: Chính sách BVMT 7. Nguyên t c ắ ng i ườ gây ô nhi m ễ ph i ả tr ả ti n ề là: A. Bu c ộ ng i ườ h n ưở g thụ l i ợ ích từ môi tr n ườ g đã đ c ượ c i ả thi n ệ ph i ả trả m t ộ kho n ả phí B. Bu c ộ người gây ô nhi m ễ ph i ả tr
ả hoàn toàn các chi phí v ề s ự phá ho i ạ môi trường do ho t ạ đ n ộ g c a ủ h ọ gây ra C. Bu c ộ ng i ườ gây ô nhi m ễ hay ng i ườ h n ưở g thụ l i ợ ích từ môi tr n ườ g đã đ c ượ c i ả thi n ệ ph i ả tr ả m t ộ kho n ả phí D. T t ấ c ả câu trên đ u ề sai 8. Nhóm công c ụ t o ạ ra ngu n ồ thu: A. Tr ợ c p ấ ; thu ; ế quỹ B. Phí người s ử d n ụ g; thu ; ế quỹ C. Phí người s ử d n ụ g; thu ; ế cắt gi m ả tr ợ c p ấ D. Phí người s ử d n ụ g; thu ; ế tr ợ c p ấ 9. Hãy s p ắ x p ế theo th ứ tự các b c ướ đ ể đạt t i ớ m c ụ tiêu truy n ề thông: (1) Tăng c n ườ g s ự quan tâm (2) Xây d n ự g nh n ậ th c ứ (3) Thay đ i ổ thái độ (4) C n ủ g c ố thành t p ậ quán (5) Thay đ i ổ hành vi
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
B. (2) – (1) – (3) – (5) – (4)
C. (2) – (1) – (5) – (3) – (4)
D. (3) – (5) – (2) – (1) – (4) 10. Các y u ế t ố nào t o ạ nên m t ộ chi n ế l c ượ truy n ề thông? A. Thông đi p ệ , cách ti p ế cận đ i ố t n ượ g, kênh truy n ề thông B. Kênh truy n ề thông, thông tin, đ i ố t n ượ g truy n ề thông C. Thông đi p ệ , kênh truy n ề thông, đ i ố t n ượ g truy n ề thông D. T t ấ c ả câu trên đ u ề sai
11. ......................................... quá trình theo dõi có hệ th n ố g về thành ph n ầ môi trường, các y u ế tố tác đ n ộ g lên môi tr n ườ g nh m ằ cung c p ấ thông tin đánh giá hi n ệ tr n ạ g, di n ễ bi n ế ch t ấ l n ượ g môi tr n ườ g và các tác đ n ộ g x u ấ đ i ố v i ớ môi tr n ườ g. A. Ki m ể soát môi tr n ườ g B. Giám sát môi tr n ườ g C. Qu n ả lý môi tr n ườ g D. Quan tr c ắ môi tr n ườ g 12. M t ộ h ệ th n ố g tích h p ợ các ho t ạ đ n ộ g qu n ả lý và kỹ thu t ậ trong m t ộ t ổ ch c ứ nh m ằ bảo đ m ả cho ho t ạ đ n ộ g quan tr c ắ môi tr n ườ g đ t ạ đ c ượ các tiêu chu n ẩ ch t ấ l n ượ g đã quy đ n ị h là gì? A. Qu n ả lý ch t ấ l n ượ g B. Ki m ể soát ch t ấ l n ượ g C. B o ả đảm chất lượng D. T t ấ c ả đ u ề sai 13. Thành ph n ầ môi tr n ườ g n c ướ c n ầ đ c ượ quan tr c ắ đ c ượ quy đ n ị h t i ạ Đi u ề 122 Lu t ậ BVMT 2014 là: A. N c ướ m t ặ l c ụ đ a ị ; n c ướ dưới đ t ấ ; n c ướ bi n ể B. Nước m n
ặ ; nước ngọt; nước lợ C. N c ướ l c ụ địa; nước bi n ể D. N c ướ m t ặ ; n c ướ d i ướ đ t ấ 14. Báo cáo hi n ệ tr n ạ g môi tr n ườ g qu c ố gia năm 2008 nói v ề v n ấ đ ề gì? A. Đa d n ạ g sinh h c ọ B. Môi trường nông thôn
C. Môi trường khu công nghi p ệ D. Môi trường làng nghề 15. Đ i ố t n
ượ g nào sau đây không ph i ả là đ i ố t n ượ g t n ượ g chính ph i ả th c ự hi n ệ ĐTM: A. Dự án thu c ộ th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h chủ tr n ươ g đ u ầ tư c a ủ Qu c ố h i ộ , Chính phủ, Th ủ t n ướ g Chính phủ B. D ự án có nguy c ơ tác đ n ộ g x u ấ đ n ế môi tr n ườ g C. Dự án có sử d n ụ g đ t ấ c a ủ khu b o ả t n ồ thiên nhiên, v n ườ qu c ố gia, khu di tích l c
ị h sử - văn hóa, khu di s n ả thế gi i
ớ , khu dự trữ sinh quy n ể , khu danh lam th n ắ g c n ả h đã đ c ượ x p ế h n ạ g D. Quy ho c ạ h t n ổ g thể phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ c a ủ t n ỉ h, thành phố tr c ự thu c ộ trung n
ươ g và đơn v ịhành chính - kinh t ế đ c ặ bi t ệ
16. Quá trình đánh giá khả năng x y ả ra ho c ặ xác su t ấ có th ể x y ả ra đ i ố v i ớ các thành ph n ầ môi tr n ườ g, là h u ậ quả do các ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ng i ườ – là hình th c ứ để xác đ n
ị h và ước lượng nguy c ơ thiệt h i ạ môi tr n ườ g là gì? A. Đánh giá tác đ n ộ g môi tr n ườ g B. Đánh giá r i ủ ro môi tr n ườ g C. Đánh giá môi tr n ườ g chi n ế lược D. Ki m ể toán môi tr n ườ g 17. H ệ th n ố g qu n ả lý môi tr n ườ g g m ồ : A. ISO 14001 B. ISO 14004 C. A, B đúng D. A, B sai 18. Ch ỉ s
ố chất lượng nước m t ặ là? A. AQI B. IVI C. DBTT D. WQI 19. Ch ỉ s ố IVI c a ủ m i ỗ loài đ c ượ tính b n ằ g công th c ứ sau đây:
IVI = RD + RF + RC (Rastogi, 1999 và Sharma, 2003); RD có ý nghĩa là gì? A. T n ầ xu t ấ xu t ấ hiện tương đối B. Đ ộ tàn che t n ươ g đ i ố C. M t ậ đ ộ t n ươ g đ i ố D. T n ổ g ti t ế di n ệ thân t n ươ g đ i ố c a ủ mỗi loài 20. Phân lo i ạ theo ch ủ th ể ki m ể toán môi tr n ườ g g m ồ : A. Ki m ể toán n i ộ b , ộ ki m ể toán nhà n c ướ và ki m ể toán đ c ộ l p ậ B. Ki m ể toán pháp lý, ki m ể toán t ổ ch c ứ , ki m ể toán kỹ thu t ậ môi tr n ườ g C. Ki m ể toán n i ộ b , ộ kiểm toán tổ ch c ứ , ki m ể toán đ c ộ l p ậ D. Ki m ể toán hệ th n ố g QLMT; ki m ể toán ch t ấ th i ả , ki m ể toán năng l n ượ g, ki m ể toán b t ấ đ n ộ g s n ả .
21.............................là m t ộ công cụ qu n ả lý bao g m ồ sự ghi chép m t ộ cách khách
quan, công khai công tác tổ ch c ứ môi tr n ườ g, sự v n ậ hành các thi t ế b ,ị c ơ s ở v t ậ ch t ấ v i ớ m c ụ đích QLMT b n ằ g cách tr ợ giúp qu n ả lý, ki m ể soát các ho t ạ đ n ộ g và
đánh giá sự tuân thủ các chính sách c a ủ công ty -bao g m ồ sự tuân th ủ theo các tiêu chu n ẩ môi tr n ườ g. ĐA: Ki m ể toán môi tr n ườ g 22. Các ch c ứ năng cơ b n ả c a ủ GIS: A. Thu th p ậ d ữ li u ệ , l u ư tr , ữ truy v n ấ , phân tích, hi n ể th ,ị xu t ấ d ữ li u ệ B. Thu th p ậ d ữ li u ệ , lưu tr , ữ phân tích, hi n ể th ,ị xu t ấ d ữ li u ệ C. Thu th p ậ d ữ li u ệ , lưu tr , ữ truy v n ấ , phân tích, xu t ấ d ữ li u ệ D. T t ấ c ả đ u ề sai
23. ....................................là m t ộ cơ c u ấ tổ ch c ứ về khía c n ạ h môi tr n ườ g trong c u ấ trúc qu n ả lý t n ổ g thể c a ủ m t ộ tổ ch c ứ (doanh nghi p ệ , công ty, xí nghi p ệ , cơ quan, đ n ơ vị sản xu t ấ ...) bao g m ồ các ph n ươ g pháp tổ ch c ứ , các thủ t c ụ , ngu n ồ nhân l c ự , v t ậ l c ự và nh n ữ g trách nhi m ệ ... đ ủ kh ả năng th c ự thi môi tr n ườ g trong su t ố quá trình ho t ạ đ n ộ g c a ủ tổ ch c ứ , ĐTM ng n ắ h n ạ và dài h n ạ c a ủ s n ả ph m ẩ , d c ị h v ụ và ho t ạ đ n ộ g của tổ ch c ứ ĐA: Hệ thống qu n ả lý môi tr n ườ g 24. Ph n ầ ki m ể soát đi u ề hành n m ằ ở b c
ướ nào trong chu trình th c ự hi n ệ EMS cho m t ộ tổ ch c ứ ? A. L p ậ k ế ho c ạ h B. Ki m ể tra và hành đ n ộ g kh c ắ ph c ụ C. Th c ự hi n ệ và điều hành D. Rà soát công tác qu n ả lý 25. Ch n ươ g trình tuân th ủ 7 nguyên t c ắ c a ủ B ộ T ư pháp Hoa Kỳ là A. ISO 14001 B. EMAS C. ACC D. DOJ 26. M c ụ tiêu HSE là: A. Phòng ng a ừ s ự c ố ho c ặ tai n n ạ lao đ n ộ g B. Gi m ả thi u ể nh n ữ g n ả h h n ưở g b t ấ l i ợ có thể x y ả ra trong đi u ề ki n ệ ho t ạ đ n ộ g bình th n ườ g. C. A, B đúng D. A, B sai 27. Vi c
ệ phân tích, dự báo tác đ n ộ g đ n ế môi tr n ườ g c a ủ chi n ế l c ượ , quy ho c ạ h, kế hoạch phát tri n ể để đ a ư ra gi i ả pháp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g b t ấ l i ợ đ n ế môi tr n ườ g, làm n n ề t n ả g và đ c ượ tích h p ợ trong chi n ế l c ượ , quy ho c ạ h, kế ho c ạ h phát tri n ể nhằm b o ả đảm m c ụ tiêu phát tri n ể b n ề v n ữ g là: A. K ế ho c ạ h môi tr n ườ g B. Báo cáo môi tr n ườ g C. Đánh giá tác đ n ộ g môi tr n ườ g D. Đánh giá môi tr n ườ g chi n ế lược 28. Chỉ số ch t ấ l n
ượ g không khí là chỉ số đ i ạ di n ệ cho n n ồ g độ c a ủ m t ộ nhóm các ch t ấ ô nhi m ễ g m ồ : A. CO, NOx, SO ụ 2, O3 và b i B. CO ụ 2, NOx, SO2, O3 và b i C. CO ụ 2, NOx, SO2 và b i D. CO, NOx, SO ụ 2 và b i 29. Li t ệ kê 2 nguyên t c ắ c ơ b n ả trong vi c ệ s ử d n ụ g các công c ụ kinh t : ế
(1)................................................................................................
(2)................................................................................................ ĐA. (1) Nguyên tắc ng i ườ gây ô nhi m ễ ph i ả tr ả ti n ề ; (2) Nguyên t c ắ ng i ườ h n ưở g thụ phải tr ả ti n ề