Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 25 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết cho từng phần để các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức Toán đã học. Mời các em học sinh cùng theo dõi chi tiết.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 25 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết cho từng phần để các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức Toán đã học. Mời các em học sinh cùng theo dõi chi tiết.

56 28 lượt tải Tải xuống
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25
i 1. Khoanh o chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là:
A. 690
B. 960
C. 900
D. 600
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:
A. 410
B. 140
C. 100
D. 400
i 2. Viết (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Số gồm
Trăm
Chục
Đơn vị
Ba trăm bốn mươi tám
348
3
4
8
784
6
1
2
Năm trăm linh sáu
155
i 3. Viết số tch hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là …….
b) Số liền sau của số 899 là ……
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….
i 4. Khoanh o chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 s
D. 6 s
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất số nào?
A. 715
B. 751
C. 571
D. 570
i 5: Viết các số sau: 450; 489; 590; 512; 503
a. Theo th tự từ lớn đến
b. Theo th tự từ bé đến lớn
i 6. Điền dấu >; <; =
b. 760 .... 350
890 .... 940
745 .... 450
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25
i 1. Khoanh o chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là:
B. 960
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:
C. 100
i 2. Viết (theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Số gồm
Trăm
Chục
Đơn vị
Ba trăm bốn mươi tám
348
3
4
8
Bảy trăm tám mươi bốn
784
7
8
4
Sáu trăm mười hai
612
6
1
2
Năm trăm linh sáu
506
5
0
6
Một trăm năm lăm
155
1
5
i 3. Viết số tch hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là 499
b) Số liền sau của số 899 900
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1000
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99
i 4. Khoanh o chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số?
D. 6 s
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất số nào?
B. 751
i 5: Viết các số sau: 450; 489; 590; 512; 503
a. Theo th tự từ lớn đến bé: 590; 512; 503; 489; 450
b. Theo th tự từ bé đến lớn:
i 6. Điền dấu >; <; =
a. 560 < 650
430 > 350
890 = 890
b. 760 > 350
890 < 940
745 > 450
| 1/4

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là: A. 690 B. 960 C. 900 D. 600
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là: A. 410 B. 140 C. 100 D. 400
Bài 2. Viết (theo mẫu) Số gồm Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Ba trăm bốn mươi tám 348 3 4 8 784 6 1 2 Năm trăm linh sáu 155
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là …….
b) Số liền sau của số 899 là ………
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số? A. 3 số B. 4 số C. 5 số D. 6 số
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào? A. 715 B. 751 C. 571 D. 570
Bài 5: Viết các số sau: 450; 489; 590; 512; 503
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 6. Điền dấu >; <; = a. 560 . . 650 b. 760 . . 350 430 . . 350 890 . . 940 890 . . 890 745 . . 450
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là: B. 960
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là: C. 100
Bài 2. Viết (theo mẫu) Số gồm Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Ba trăm bốn mươi tám 348 3 4 8 Bảy trăm tám mươi bốn 784 7 8 4 Sáu trăm mười hai 612 6 1 2 Năm trăm linh sáu 506 5 0 6 Một trăm năm lăm 155 1 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là 499
b) Số liền sau của số 899 là 900
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1000
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là 99
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số? D. 6 số
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào? B. 751
Bài 5: Viết các số sau: 450; 489; 590; 512; 503
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 590; 512; 503; 489; 450
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 6. Điền dấu >; <; = a. 560 < 650 b. 760 > 350 430 > 350 890 < 940 890 = 890 745 > 450