Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 11

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 11 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 11. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 11

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 11 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 11. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

45 23 lượt tải Tải xuống
H n: …………………………………………
Lp: ……….
PHIU CUI TUN 11 TOÁN LP 2
(Kết ni tri thc)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
28 + 15 =
A. 43 B. 34 C. 40
2. Tính:
18 kg + 36 kg = …..
A. 54 B. 55 kg C. 54 kg
3. Hưởng ng phong trào trng cây gây rng, lp 2A trồng đưc
35 cây, lp 2B trồng đưc 38 cây. Hi c hai lp trồng được bao
nhiêu cây?
A. 37 cây
B. 73 cây
C. 72 cây
4. Phép tính nào có tng ln nht?
A. 28 + 47 B. 19 + 75 C. 53 + 28
5. Phép tính nào có tng bé nht?
A. 66 + 14 B. 43 + 29 C. 33 + 48
6. >, <, = ?
55 ………… 36 + 29
A. > B. < C. =
7. Ngng cân nng 6 kg. Ngng nh n bê 27 kg. Hỏi bê cân nng
bao nhiêu ki--gam?
A. 30 kg
B. 31 kg
C. 33 kg
8. Tính:
29 + 6 + 58
A. 35 B. 64 C. 93
9. >, <, = ?
67 + 4 …… 55 + 18
A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết qu khác vi các phép tính còn li:
A. 16 + 34 B. 36 + 14 C. 40 + 4
Phn II: T lun
1. Đặt tính ri tính:
16 + 84
9 + 17
27 + 16
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
56 + 35
22 + 78
13 + 88
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
2. >, <, = ?
12 + 16 … 29
33 + 29 … 63
85 + 7 92
34 + 18 … 15 + 39
68 + 19 … 16 + 88
73 + 0 26 + 47
3. Hoa cân nng 48 kg. Mai cân nng 23 kg. Hi hai bn cân nng
bao nhiêu ki lô gam ?
4. B cân nng 57 kg, Hi cân nng 26 kg. Mt xe ô khu vui
chơi chở đưc không quá 80 kg. Hi hai b con Hi có th cùng
ngi vào xe ô tô này được không?
5. S?
PHIU CUI TUN 11 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết ni tri thc)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
28 + 15 =
A. 43 B. 34 C. 40
2. Tính:
18 kg + 36 kg = …..
A. 54 B. 55 kg C. 54 kg
3. Hưởng ng phong trào trng cây gây rng, lp 2A trồng được
35 cây, lp 2B trồng đưc 38 cây. Hi c hai lp trồng được bao
nhiêu cây?
A. 37 cây
B. 73 cây
C. 72 cây
4. Phép tính nào có tng ln nht?
A. 28 + 47 B. 19 + 75 C. 53 + 28
5. Phép tính nào có tng bé nht?
A. 66 + 14 B. 43 + 29 C. 33 + 48
6. >, <, = ?
55 ………… 36 + 29
A. > B. < C. =
7. Ngng cân nng 6 kg. Ngng nh n 27 kg. Hỏi bê cân nng
bao nhiêu ki--gam?
A. 30 kg
B. 31 kg
C. 33 kg
8. Tính:
29 + 6 + 58
A. 35 B. 64 C. 93
9. >, <, = ?
67 + 4 …… 55 + 18
A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết qu khác vi các phép tính còn li:
A. 16 + 34 B. 36 + 14 C. 40 + 4
Phn II: T lun
1. Đặt tính ri tính:
Hc sinh t đặt tính, lưu ý viết các hàng thng ct.
16 + 84 = 100
9 + 17 = 26
27 + 16 = 43
56 + 35 = 91
22 + 78 = 100
13 + 88 = 101
2. >, <, = ?
12 + 16 < 29
33 + 29 < 63
85 + 7 = 92
34 + 18 < 15 + 39
68 + 19 < 16 + 88
73 + 0 = 26 + 47
3. Hoa cân nng 48 kg. Mai cân nng 23 kg. Hi hai bn cân nng
bao nhiêu ki lô gam ?
Bài gii:
Hai bn n nng s ki--gam là:
48 + 23 = 71 (kg)
Đáp s: 71 kg
4. B cân nng 57 kg, Hi cân nng 26 kg. Mt xe ô khu vui
chơi chở đưc không quá 80 kg. Hi hai b con Hi có th cùng
ngi vào xe ô tô này được không?
Bài gii:
Hai b con Hi n nng s ki--gam là:
57 + 26 = 83 (kg)
Nhưng xe ô tô khu vui chơi ch đưc không quá 80 kg
Mà 83 > 80
Nên hai b con Hi không thng ngồi vào xe ô tô này được.
5. S?
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIẾU CUỐI TUẦN 11 TOÁN LỚP 2
(Kết nối tri thức) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 28 + 15 = … A. 43 B. 34 C. 40 2. Tính: 18 kg + 36 kg = ….. A. 54 B. 55 kg C. 54 kg
3. Hưởng ứng phong trào trồng cây gây rừng, lớp 2A trồng được
35 cây, lớp 2B trồng được 38 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? A. 37 cây B. 73 cây C. 72 cây
4. Phép tính nào có tổng lớn nhất?
A. 28 + 47 B. 19 + 75 C. 53 + 28
5. Phép tính nào có tổng bé nhất?
A. 66 + 14 B. 43 + 29 C. 33 + 48 6. >, <, = ?
55 ………… 36 + 29 A. > B. < C. =
7. Ngỗng cân nặng 6 kg. Ngỗng nhẹ hơn bê 27 kg. Hỏi bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 30 kg B. 31 kg C. 33 kg 8. Tính: 29 + 6 + 58 A. 35 B. 64 C. 93 9. >, <, = ? 67 + 4 …… 55 + 18 A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 16 + 34 B. 36 + 14 C. 40 + 4 Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính: 16 + 84 9 + 17 27 + 16 ….…………… ….…………… ….…………… ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. 56 + 35 22 + 78 13 + 88 ….…………… ….…………… ….…………… ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. 2. >, <, = ? 12 + 16 … 29 33 + 29 … 63 85 + 7 … 92 34 + 18 … 15 + 39 68 + 19 … 16 + 88 73 + 0 … 26 + 47
3. Hoa cân nặng 48 kg. Mai cân nặng 23 kg. Hỏi hai bạn cân nặng
bao nhiêu ki lô gam ?
4. Bố cân nặng 57 kg, Hải cân nặng 26 kg. Một xe ô tô ở khu vui
chơi chở được không quá 80 kg. Hỏi hai bố con Hải có thể cùng
ngồi vào xe ô tô này được không? 5. Số?
PHIẾU CUỐI TUẦN 11 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết nối tri thức) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 28 + 15 = … A. 43 B. 34 C. 40 2. Tính: 18 kg + 36 kg = ….. A. 54 B. 55 kg C. 54 kg
3. Hưởng ứng phong trào trồng cây gây rừng, lớp 2A trồng được
35 cây, lớp 2B trồng được 38 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? A. 37 cây B. 73 cây C. 72 cây
4. Phép tính nào có tổng lớn nhất?
A. 28 + 47 B. 19 + 75 C. 53 + 28
5. Phép tính nào có tổng bé nhất?
A. 66 + 14 B. 43 + 29 C. 33 + 48 6. >, <, = ?
55 ………… 36 + 29 A. > B. < C. =
7. Ngỗng cân nặng 6 kg. Ngỗng nhẹ hơn bê 27 kg. Hỏi bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 30 kg B. 31 kg C. 33 kg 8. Tính: 29 + 6 + 58 A. 35 B. 64 C. 93 9. >, <, = ? 67 + 4 …… 55 + 18 A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 16 + 34 B. 36 + 14 C. 40 + 4 Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
Học sinh tự đặt tính, lưu ý viết các hàng thẳng cột. 16 + 84 = 100 9 + 17 = 26 27 + 16 = 43 56 + 35 = 91 22 + 78 = 100 13 + 88 = 101 2. >, <, = ? 12 + 16 < 29 33 + 29 < 63 85 + 7 = 92 34 + 18 < 15 + 39 68 + 19 < 16 + 88 73 + 0 = 26 + 47
3. Hoa cân nặng 48 kg. Mai cân nặng 23 kg. Hỏi hai bạn cân nặng
bao nhiêu ki lô gam ? Bài giải:
Hai bận cân nặng số ki-lô-gam là: 48 + 23 = 71 (kg) Đáp số: 71 kg
4. Bố cân nặng 57 kg, Hải cân nặng 26 kg. Một xe ô tô ở khu vui
chơi chở được không quá 80 kg. Hỏi hai bố con Hải có thể cùng
ngồi vào xe ô tô này được không? Bài giải:
Hai bố con Hải cân nặng số ki-lô-gam là: 57 + 26 = 83 (kg)
Nhưng xe ô tô ở khu vui chơi chở được không quá 80 kg Mà 83 > 80
Nên hai bố con Hải không thể cùng ngồi vào xe ô tô này được. 5. Số?