Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 12

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 12 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 12. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

H n: …………………………………………
Lp: ……….
PHIU CUI TUN 12 TOÁN LP 2
(Kết ni tri thc)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
47 + 29 =
A. 76 B. 74 C. 67
2. Tính:
67 - 8 = ….
A. 58 B. 95 C. 59
3.>, <, =?
67 + 17 …… 89
A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết qu ln nht?
A. 45 + 17 B. 22 - 8 C. 41 + 9
5. Phép tính nào có kết qu bé nht?
A. 43 - 7 B. 22 + 19 C. 81 - 7
6. Cây xăng buổi sáng bán được 34 l ng, buổi chiều bán được
28 l ng. Hỏi c hai bui ca hàng bán được bao nhiêu lít xăng
A. 26 l xăng B. 62 l xăng C. 27 l xăng
7. Con bò trng cân nng 63 kg, con bò nâu cân nng nh hơn bò
trng 8 kg. Hi con nâng cân nng bao nhiêu ki--gam?
A. 45 kg B. 55 kg C. 65 kg
8. Tính:
29 + 13 - 8 = ….
A. 42 B. 5 C. 34
9. >, <, = ?
13 + 28 …… 56 - 7
A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết qu khác vi các phép tính còn li:
A. 45 + 17 B. 71 - 9 C. 47 + 13
Phn II: T lun
1. Tính:
54 + 8 = …
43 + 7 = ….
25 + 39 = …
57 + 36 = ….
45 + 8 + 17 = ……………………………..
26 + 16 + 39 = ………………………..
2. Đặt tính ri tính:
17 - 3
65 - 8
43 - 6
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
34 + 18
21 + 29
46 + 15
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
3. >, <, = ?
37 - 8 … 29
45 + 38 … 73
14 + 66 … 90
36 + 28 … 76 - 8
34 - 7 ….. 35 - 8
16 + 27 ….43 - 9
4. Năm nay b 37 tui, m 36 tui. Hi s tui ca c b m
bao nhiêu?
5. Tìm x:
23 + x = 58
….…………………..
….…………………..
….……………………
56 - x = 8
….…………………..
….…………………..
….……………………
x - 23 = 49 + 19
….…………………..
….…………………..
….……………………
….……………………
63 - x = 15 - 8
….…………………..
….…………………..
….……………………
….……………………..
PHIU CUI TUN 12 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết ni tri thc)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
47 + 29 =
A. 76 B. 74 C. 67
2. Tính:
67 - 8 = ….
A. 58 B. 95 C. 59
3.>, <, =?
67 + 17 …… 89
A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết qu ln nht?
A. 45 + 17 B. 22 - 8 C. 41 + 9
5. Phép tính nào có kết qu bé nht?
A. 43 - 7 B. 22 + 19 C. 81 - 7
6. Cây xăng buổi sáng bán được 34 l ng, buổi chiều bán được
28 l ng. Hỏi c hai bui ca hàng bán được bao nhiêu lít xăng
A. 26 l xăng B. 62 l xăng C. 27 l xăng
7. Con bò trng cân nng 63 kg, con bò nâu cân nng nh hơn bò
trng 8 kg. Hi con bò nâng cân nng bao nhiêu ki--gam?
A. 45 kg B. 55 kg C. 65 kg
8. Tính:
29 + 13 - 8 = ….
A. 42 B. 5 C. 34
9. >, <, = ?
13 + 28 …… 56 - 7
A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết qu khác vi các phép tính còn li:
A. 45 + 17 B. 71 - 9 C. 47 + 13
Phn II: T lun
1. Tính:
54 + 8 = 62
43 + 7 = 50
25 + 39 = 64
57 + 36 = 93
45 + 8 + 17 = 53 + 17 = 70
26 + 16 + 39 = 42 + 39 = 81
2. Đặt tính ri tính:
Hc sinh t trình bày đt tính ri tính. Lưu ý viết và tính thng ct các
hàng.
17 - 3 = 14
65 - 8 = 57
43 - 6 = 37
34 + 18 = 52
21 + 29 = 50
46 + 15 61
3. >, <, = ?
37 - 8 = 29
45 + 38 > 73
14 + 66 < 90
36 + 28 < 76 - 8
34 - 7 = 35 - 8
16 + 27 > 43 - 9
4. Năm nay b 37 tui, m 36 tui. Hi s tui ca c b m
bao nhiêu?
Bài gii
S tui ca c b m là:
37 + 36 = 73 (tui)
Đáp s: 73 tui.
5. Tìm x:
23 + x = 58
X = 58 - 23
X = 35
56 - x = 8
X = 56 - 8
X = 48
x - 23 = 49 + 19
X - 23 = 68
X = 68 + 23
X = 91
63 - x = 15 - 8
63 - x = 7
X = 63 - 7
X = 56
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIẾU CUỐI TUẦN 12 TOÁN LỚP 2
(Kết nối tri thức)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 47 + 29 = … A. 76 B. 74 C. 67 2. Tính: 67 - 8 = …. A. 58 B. 95 C. 59 3.>, <, =? 67 + 17 …… 89 A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 45 + 17 B. 22 - 8 C. 41 + 9
5. Phép tính nào có kết quả bé nhất?
A. 43 - 7 B. 22 + 19 C. 81 - 7
6. Cây xăng buổi sáng bán được 34 l xăng, buổi chiều bán được
28 l xăng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng
A. 26 l xăng B. 62 l xăng C. 27 l xăng
7. Con bò trắng cân nặng 63 kg, con bò nâu cân nặng nhẹ hơn bò
trắng 8 kg. Hỏi con bò nâng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 45 kg B. 55 kg C. 65 kg 8. Tính: 29 + 13 - 8 = …. A. 42 B. 5 C. 34 9. >, <, = ? 13 + 28 …… 56 - 7 A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 45 + 17 B. 71 - 9 C. 47 + 13 Phần II: Tự luận 1. Tính: 54 + 8 = … 43 + 7 = …. 25 + 39 = … 57 + 36 = ….
45 + 8 + 17 = …………………………….. 26 + 16 + 39 = ………………………..
2. Đặt tính rồi tính: 17 - 3 65 - 8 43 - 6 ….…………… ….…………… ….…………… ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. 34 + 18 21 + 29 46 + 15 ….…………… ….…………… ….…………… ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. 3. >, <, = ? 37 - 8 … 29 45 + 38 … 73 14 + 66 … 90 36 + 28 … 76 - 8 34 - 7 ….. 35 - 8 16 + 27 ….43 - 9
4. Năm nay bố 37 tuổi, mẹ 36 tuổi. Hỏi số tuổi của cả bố và mẹ là bao nhiêu? 5. Tìm x: 23 + x = 58 56 - x = 8 ….………………….. ….………………….. ….………………….. ….………………….. ….…………………… ….…………………… x - 23 = 49 + 19 63 - x = 15 - 8 ….………………….. ….………………….. ….………………….. ….………………….. ….…………………… ….…………………… ….……………………
….……………………..
PHIẾU CUỐI TUẦN 12 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết nối tri thức)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 47 + 29 = … A. 76 B. 74 C. 67 2. Tính: 67 - 8 = …. A. 58 B. 95 C. 59 3.>, <, =? 67 + 17 …… 89 A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 45 + 17 B. 22 - 8 C. 41 + 9
5. Phép tính nào có kết quả bé nhất?
A. 43 - 7 B. 22 + 19 C. 81 - 7
6. Cây xăng buổi sáng bán được 34 l xăng, buổi chiều bán được
28 l xăng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng
A. 26 l xăng B. 62 l xăng C. 27 l xăng
7. Con bò trắng cân nặng 63 kg, con bò nâu cân nặng nhẹ hơn bò
trắng 8 kg. Hỏi con bò nâng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 45 kg B. 55 kg C. 65 kg 8. Tính: 29 + 13 - 8 = …. A. 42 B. 5 C. 34 9. >, <, = ? 13 + 28 …… 56 - 7 A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 45 + 17 B. 71 - 9 C. 47 + 13 Phần II: Tự luận 1. Tính: 54 + 8 = 62 43 + 7 = 50 25 + 39 = 64 57 + 36 = 93
45 + 8 + 17 = 53 + 17 = 70
26 + 16 + 39 = 42 + 39 = 81
2. Đặt tính rồi tính:
Học sinh từ trình bày đặt tính rồi tính. Lưu ý viết và tính thẳng cột các hàng. 17 - 3 = 14 65 - 8 = 57 43 - 6 = 37 34 + 18 = 52 21 + 29 = 50 46 + 15 61 3. >, <, = ? 37 - 8 = 29 45 + 38 > 73 14 + 66 < 90 36 + 28 < 76 - 8 34 - 7 = 35 - 8 16 + 27 > 43 - 9
4. Năm nay bố 37 tuổi, mẹ 36 tuổi. Hỏi số tuổi của cả bố và mẹ là bao nhiêu? Bài giải
Số tuổi của cả bố và mẹ là: 37 + 36 = 73 (tuổi) Đáp số: 73 tuổi. 5. Tìm x: 23 + x = 58 56 - x = 8 X = 58 - 23 X = 56 - 8 X = 35 X = 48 x - 23 = 49 + 19 63 - x = 15 - 8 X - 23 = 68 63 - x = 7 X = 68 + 23 X = 63 - 7 X = 91 X = 56