H tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIU CUI TUN 13 TOÁN LP 2
(Kết ni tri thc)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
46 - 9 =
A. 37 B. 73 C. 36
2. Tính:
75 - 38 = ….
A. 36 B. 37 C. 38
3.>, <, =?
52 - 18 …… 34
A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết qu ln nht?
A. 56 - 17 B. 44 - 39 C. 62 - 37
5. Phép tính nào có kết qu bé nht?
A. 66 - 28 B. 72 - 18 C. 43 - 17
6. Bé Mai gấp được 34 con hc giy, bé Mai tng bà 19 con hc
giy. Hi bé Mai còn li bao nhiêu con hc giy
A. 15 con hc giy B. 16 con hc giy C. 53 con hc giy
7. Mt trang tri có 23 con gà trng và 31 conmái. Hi con
nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu con?
A. Gà trng nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
B. Gà mái nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
C. Gà trng nhiều hơn và nhiều hơn 54 con gà.
8. Tính:
91 - 37 - 26 =
A. 54 B. 28 C. 11
9. >, <, = ?
54 - 19 ….. 76 - 38
A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết qu khác vi các phép tính còn li:
A. 76 - 38 B. 62 - 24 C. 47 - 19
Phn II: T lun
1. Tính
85 - 29 =
56 - 17 = ….
41 - 34 =
67 - 18 = ….
37 - 28 = ….
47 - 16 =
2. Đặt tính ri tính:
35 - 18
72 - 49
43 - 17
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
62 - 33
21 - 18
44 - 28
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
….……………
….…………..
….…………..
3. Điền s thích hp vào ch chm:
S b tr
85
47
56
97
45
S tr
49
18
28
37
9
26
Hiu
23
86
17
4. Thúng to đựng 56 qu cam, thúng bé đựng ít hơn 18 quả. Hi
thúng bé có bao nhiêu qu cam?
5. Tìm x:
a) x < 17 - 8
….…………………………..
….…………………………..
….…………………………..
b) x + 15 < 15 + 16
….…………………………..
….…………………………..
….…………………………..
c) 15 - 9 < x < 15 - 6
….…………………………..
….…………………………..
….…………………………..
PHIU CUI TUN 13 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết ni tri thc)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
46 - 9 =
A. 37 B. 73 C. 36
2. Tính:
75 - 38 = ….
A. 36 B. 37 C. 38
3.>, <, =?
52 - 18 …… 34
A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết qu ln nht?
A. 56 - 17 B. 44 - 39 C. 62 - 37
5. Phép tính nào có kết qu bé nht?
A. 66 - 28 B. 72 - 18 C. 43 - 17
6. Bé Mai gấp được 34 con hc giy, bé Mai tng bà 19 con hc
giy. Hi bé Mai còn li bao nhiêu con hc giy
A. 15 con hc giy B. 16 con hc giy C. 53 con hc giy
7. Mt trang tri có 23 con gà trng và 31 conmái. Hi con
nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu con?
A. Gà trng nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
B. Gà mái nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
C. Gà trng nhiều hơn và nhiều hơn 54 con gà.
8. Tính:
91 - 37 - 26 =
A. 54 B. 28 C. 11
9. >, <, = ?
54 - 19 ….. 76 - 38
A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết qu khác vi các phép tính còn li:
A. 76 - 38 B. 62 - 24 C. 47 - 19
Phn II: T lun
1. Tính
85 - 29 = 56
56 - 17 = 39
41 - 34 = 6
67 - 18 = 49
37 - 28 = 9
47 - 16 = 31
2. Đặt tính ri tính:
Hc sinh t trình bày đt tính ri tính kết qu
Lưu ý: Trình bày và tính thng ct các hàng
35 - 18 = 17
72 - 49 = 23
43 - 17 = 26
62 - 33 = 29
21 - 18 = 3
44 - 28 = 16
3. Điền s thích hp vào ch chm:
S b tr
72
85
47
56
97
26
45
S tr
49
18
28
37
11
9
26
Hiu
23
67
19
19
86
17
19
4. Thúng to đựng 56 qu cam, thúng bé đựng ít hơn 18 quả. Hi
thúng bé có bao nhiêu qu cam?
Bài gii
Thúng bé có s qu cam là:
56 - 18 = 38 (qu)
Đáp s: 38 qu cam
5. Tìm x:
a) x < 17 - 8
X < 9
X = 0, 1 , ……, 8
b) x + 15 < 15 + 16
X + 15 < 31
X < 31 - 15
X < 16
X = 0, 1, ……., 15
c) 15 - 9 < x < 15 - 6
6 < x < 9
X = 7, 8

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIẾU CUỐI TUẦN 13 TOÁN LỚP 2
(Kết nối tri thức)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 46 - 9 = … A. 37 B. 73 C. 36 2. Tính: 75 - 38 = …. A. 36 B. 37 C. 38 3.>, <, =? 52 - 18 …… 34 A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 56 - 17 B. 44 - 39 C. 62 - 37
5. Phép tính nào có kết quả bé nhất?
A. 66 - 28 B. 72 - 18 C. 43 - 17
6. Bé Mai gấp được 34 con hạc giấy, bé Mai tặng bà 19 con hạc
giấy. Hỏi bé Mai còn lại bao nhiêu con hạc giấy
A. 15 con hạc giấy B. 16 con hạc giấy C. 53 con hạc giấy
7. Một trang trại có 23 con gà trống và 31 con gà mái. Hỏi con gà
nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu con?
A. Gà trống nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
B. Gà mái nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
C. Gà trống nhiều hơn và nhiều hơn 54 con gà. 8. Tính: 91 - 37 - 26 = … A. 54 B. 28 C. 11 9. >, <, = ? 54 - 19 ….. 76 - 38 A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 76 - 38 B. 62 - 24 C. 47 - 19 Phần II: Tự luận 1. Tính 85 - 29 = … 56 - 17 = …. 41 - 34 = … 67 - 18 = …. 37 - 28 = …. 47 - 16 = …
2. Đặt tính rồi tính: 35 - 18 72 - 49 43 - 17 ….…………… ….…………… ….…………… ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. 62 - 33 21 - 18 44 - 28 ….…………… ….…………… ….…………… ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….………….. ….…………..
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số bị trừ … 85 … 47 56 97 … 45 Số trừ 49 18 19 28 37 … 9 26 Hiệu 23 … 68 … … 86 17 …
4. Thúng to đựng 56 quả cam, thúng bé đựng ít hơn 18 quả. Hỏi
thúng bé có bao nhiêu quả cam? 5. Tìm x: a) x < 17 - 8 b) x + 15 < 15 + 16 c) 15 - 9 < x < 15 - 6
….………………………….. ….………………………….. ….…………………………..
….………………………….. ….………………………….. ….…………………………..
….………………………….. ….………………………….. ….…………………………..
PHIẾU CUỐI TUẦN 13 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết nối tri thức)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 46 - 9 = … A. 37 B. 73 C. 36 2. Tính: 75 - 38 = …. A. 36 B. 37 C. 38 3.>, <, =? 52 - 18 …… 34 A. > B. < C. =
4. Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 56 - 17 B. 44 - 39 C. 62 - 37
5. Phép tính nào có kết quả bé nhất?
A. 66 - 28 B. 72 - 18 C. 43 - 17
6. Bé Mai gấp được 34 con hạc giấy, bé Mai tặng bà 19 con hạc
giấy. Hỏi bé Mai còn lại bao nhiêu con hạc giấy
A. 15 con hạc giấy B. 16 con hạc giấy C. 53 con hạc giấy
7. Một trang trại có 23 con gà trống và 31 con gà mái. Hỏi con gà
nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu con?
A. Gà trống nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
B. Gà mái nhiều hơn và nhiều hơn 8 con gà.
C. Gà trống nhiều hơn và nhiều hơn 54 con gà. 8. Tính: 91 - 37 - 26 = … A. 54 B. 28 C. 11 9. >, <, = ? 54 - 19 ….. 76 - 38 A. > B. < C. =
10. Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 76 - 38 B. 62 - 24 C. 47 - 19 Phần II: Tự luận 1. Tính 85 - 29 = 56 56 - 17 = 39 41 - 34 = 6 67 - 18 = 49 37 - 28 = 9 47 - 16 = 31
2. Đặt tính rồi tính:
Học sinh tự trình bày đặt tính rồi tính kết quả
Lưu ý: Trình bày và tính thẳng cột các hàng 35 - 18 = 17 72 - 49 = 23 43 - 17 = 26 62 - 33 = 29 21 - 18 = 3 44 - 28 = 16
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số bị trừ 72 85 87 47 56 97 26 45 Số trừ 49 18 19 28 37 11 9 26 Hiệu 23 67 68 19 19 86 17 19
4. Thúng to đựng 56 quả cam, thúng bé đựng ít hơn 18 quả. Hỏi
thúng bé có bao nhiêu quả cam? Bài giải
Thúng bé có số quả cam là: 56 - 18 = 38 (quả) Đáp số: 38 quả cam 5. Tìm x: a) x < 17 - 8 b) x + 15 < 15 + 16 c) 15 - 9 < x < 15 - 6 X < 9 X + 15 < 31 6 < x < 9 X = 0, 1 , ……, 8 X < 31 - 15 X = 7, 8 X < 16 X = 0, 1, ……., 15