Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 16

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 16 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 16. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, hình học, thời gian.... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 16

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 16 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 16. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, hình học, thời gian.... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

51 26 lượt tải Tải xuống
Phiếui tp cui tun lp 2 môn Toán Kết ni
Tun 16
Phn 1: Trc nghim
Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr li đúng:
Câu 1: Đồng h sau ch my gi?
A. 7 gi
C. 7 gi 30 phút
B. 7 gi 6 phút
D. 6 gi 7 phút
Câu 2: Hôm nay là th Hai, ngày 6 tháng 12. Vy th Hai tun tiếp theo s là ngày
my, tháng my?
A. ngày 13 tháng 13
C. ny 7 tháng 12
B. ny 10 tng 12
D. ny 12 tháng 12
Câu 3: Mt xe ô tô khi hành t Hà Ni đến Hải Dương, bt đầu t 11 gi trưa và 2
gi chiu thì đến nơi. Hi xe ô tô đã đi trong khong thi gian bao lâu?
A. 1 gi
B. 9 gi
C. 3 gi
D. 4 gi
Câu 4: Đồng h ch hay còn gi là . gi.
A. 6 gi chiu
B. 4 gi chiu
C. 5 gi chiu
D. 3 gi chiu
Câu 5: Tháng nào trong năm có s ngày ít hơn 30 ngày?
A. tháng 1
C. tháng 10
B. tháng 2
D. tháng 5
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính:
12 + 9
45 6
27 + 23
94 18
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Tính hp lí:
b) 18 + 24 40
= …………………….
= …………………….
c) 2 + 39 11
= …………………….
= …………………….
Bài 3: Hàng ngày, m đi làm t 9 gi sáng đến 5 gi chiu. Biết thi gian ngh trưa
ca m công ti là 2 gi đồng h. Tính thi gian m làm vic công ti (không nh
thi gian ngh trưa)
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: T 1 và t 2 đưc phân công trng cây cnh. T 1 trng đưc 15 cây hoa, t
2 trng đưc 18 cây hoa. Tính s cây hoa c hai t trng đưc.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Phn 2:
Bài 1:
12 + 9 = 21
45 6 = 39
27 + 23 = 50
94 18 = 66
Bài 2: Tính hp lí:
b) 18 + 24 40
= 42 40
= 2
c) 2 + 39 11
= 41 11
= 30
Bài 3:
Bài gii:
Đổi 5 gi chiu = 17 gi
Thi gian m công ti là:
17 9 = 8 (gi)
Thi gian m làm vic là:
8 2 = 6 (gi)
Đáp s: 6 gi
Bài 4:
Bài gii:
Tng sy hoa t 1 và t 2 trng được là:
15 + 18 = 33 (cây)
Đáp s: 33 cây hoa
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Kết nối Tuần 16
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 7 giờ B. 7 giờ 6 phút C. 7 giờ 30 phút D. 6 giờ 7 phút
Câu 2: Hôm nay là thứ Hai, ngày 6 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần tiếp theo sẽ là ngày mấy, tháng mấy? A. ngày 13 tháng 13 B. ngày 10 tháng 12 C. ngày 7 tháng 12 D. ngày 12 tháng 12
Câu 3: Một xe ô tô khởi hành từ Hà Nội đến Hải Dương, bắt đầu từ 11 giờ trưa và 2
giờ chiều thì đến nơi. Hỏi xe ô tô đã đi trong khoảng thời gian bao lâu? A. 1 giờ B. 9 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 4: Đồng hồ chỉ
hay còn gọi là …. giờ. A. 6 giờ chiều B. 4 giờ chiều C. 5 giờ chiều D. 3 giờ chiều
Câu 5: Tháng nào trong năm có số ngày ít hơn 30 ngày? A. tháng 1 B. tháng 2 C. tháng 10 D. tháng 5
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 9 45 – 6 27 + 23 94 – 18
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Tính hợp lí: a) 21 – 7 + 6 b) 18 + 24 – 40 c) 2 + 39 – 11 = ……………………. = ……………………. = ……………………. = ……………………. = ……………………. = …………………….
Bài 3: Hàng ngày, mẹ đi làm từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Biết thời gian nghỉ trưa
của mẹ ở công ti là 2 giờ đồng hồ. Tính thời gian mẹ làm việc ở công ti (không tính thời gian nghỉ trưa) Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tổ 1 và tổ 2 được phân công trồng cây cảnh. Tổ 1 trồng được 15 cây hoa, tổ
2 trồng được 18 cây hoa. Tính số cây hoa cả hai tổ trồng được. Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………... Đáp án: Phần 1: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: B Phần 2: Bài 1: 12 + 9 = 21 45 – 6 = 39 27 + 23 = 50 94 – 18 = 66
Bài 2: Tính hợp lí: a) 21 – 7 + 6 b) 18 + 24 – 40 c) 2 + 39 – 11 = 14 + 6 = 42 – 40 = 41 – 11 = 20 = 2 = 30 Bài 3: Bài giải:
Đổi 5 giờ chiều = 17 giờ
Thời gian mẹ ở công ti là: 17 – 9 = 8 (giờ)
Thời gian mẹ làm việc là: 8 – 2 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ Bài 4: Bài giải:
Tổng số cây hoa tổ 1 và tổ 2 trồng được là: 15 + 18 = 33 (cây) Đáp số: 33 cây hoa