Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 18 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, hình học, thời gian.... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 18 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, hình học, thời gian.... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

74 37 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun Toán lp 2 Kết ni tri thc
Tun 18
Phn 1: Trc nghim: Khoanh o đáp án đúng.
Câu 1: S liền tc và s lin sau ca s 90 là:
A. 80 và 100
B. 91 và 89
C. 89 và 91
D. 89 và 88
Câu 2: Hòa gp đưc 42 ngôi sao. Hòa gp nhiu hơn Bình 3 ngôi sao. S ngôi sao
Bình gp đưc là:
A. 45 ngôi sao
B. 39 ngôi sao
C. 30 ngôi sao
D. 40 ngôi sao
Câu 3: Cho hình sau:
Biết qu cam nng bng 5 qu chanh, qu táo nng bng 4 qu chanh. Vy qu i
nng bng my qu chanh?
A. 5 qu
C. 4 qu
B. 8 qu
D. 9 qu
Câu 4: 3 đim nào không thng hàng trong hình sau?
A. 3 đim A, B, M
B. 3 đim B, H, N
C. 3 đim B, M, C
D. 3 đim A, H, M
Câu 5: Nếu th Sáu tun này là ngày 15 tháng 1 thì th by tun sau là ngày:
A. 21 tháng 1
B. 22 tháng 1
C. 23 tháng 1
D. 24 tháng 1
Phn 2: T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
21 + 46
75 13
54 + 39
80 12
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tính hp lí:
b) 36 + 20 + 14
= ………………………
= ………………………
c) 95 6 21
= ………………………
= ………………………
Bài 3: Mt si dây dài 71cm, m ct bt đi mt đon thì si dây n li 43cm. Hi:
a) M đã ct đi bao nhiêu xăng-ti-mét dây?
b) Phn dây b ct đi ngắn hơn đon dây còn li bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4: Đin s thích hp vào ch trng:
…… l + 8l = 56l
95l …….l = 77l
25kg + …….kg = 73kg
…….kg 9kg = 46kg
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Phn 2: T lun
Bài 1:
21 + 46 = 67
75 13 = 62
54 + 39 = 93
80 12 = 68
Bài 2:
b) 36 + 20 + 14
= 56 + 14
= 70
c) 95 6 21
= 89 21
= 68
Bài 3:
Bài gii:
a) M đã ct đi số xăng-ti-mét dây là:
71 43 = 38 (cm)
b) Phn dây b ct đi ngắn hơn đon dây còn li s xăng-ti-mét là:
43 38 = 3 (cm)
Đáp s: a) 38cm
b) 3cm
Bài 4:
48l + 8l = 56l
95l 18l = 77l
25kg + 48kg = 73kg
51kg 9kg = 46kg
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 18
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước và số liền sau của số 90 là: A. 80 và 100 B. 91 và 89 C. 89 và 91 D. 89 và 88
Câu 2: Hòa gấp được 42 ngôi sao. Hòa gấp nhiều hơn Bình 3 ngôi sao. Số ngôi sao Bình gấp được là: A. 45 ngôi sao B. 39 ngôi sao C. 30 ngôi sao D. 40 ngôi sao Câu 3: Cho hình sau:
Biết quả cam nặng bằng 5 quả chanh, quả táo nặng bằng 4 quả chanh. Vậy quả bưởi
nặng bằng mấy quả chanh? A. 5 quả B. 8 quả C. 4 quả D. 9 quả
Câu 4: 3 điểm nào không thẳng hàng trong hình sau? A. 3 điểm A, B, M B. 3 điểm B, H, N C. 3 điểm B, M, C D. 3 điểm A, H, M
Câu 5: Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 15 tháng 1 thì thứ bảy tuần sau là ngày: A. 21 tháng 1 B. 22 tháng 1 C. 23 tháng 1 D. 24 tháng 1 Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 21 + 46 75 – 13 54 + 39 80 – 12
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tính hợp lí: a) 71 – 53 + 12 b) 36 + 20 + 14 c) 95 – 6 – 21 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ………………………
Bài 3: Một sợi dây dài 71cm, mẹ cắt bớt đi một đoạn thì sợi dây còn lại 43cm. Hỏi:
a) Mẹ đã cắt đi bao nhiêu xăng-ti-mét dây?
b) Phần dây bị cắt đi ngắn hơn đoạn dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…… l + 8l = 56l 25kg + …….kg = 73kg
95l – …….l = 77l …….kg – 9kg = 46kg Đáp án: Phần 1: Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: C Phần 2: Tự luận Bài 1: 21 + 46 = 67 75 – 13 = 62 54 + 39 = 93 80 – 12 = 68 Bài 2: a) 71 – 53 + 12 b) 36 + 20 + 14 c) 95 – 6 – 21 = 18 + 12 = 56 + 14 = 89 – 21 = 30 = 70 = 68 Bài 3: Bài giải:
a) Mẹ đã cắt đi số xăng-ti-mét dây là: 71 – 43 = 38 (cm)
b) Phần dây bị cắt đi ngắn hơn đoạn dây còn lại số xăng-ti-mét là: 43 – 38 = 3 (cm) Đáp số: a) 38cm b) 3cm Bài 4:
48l + 8l = 56l 25kg + 48kg = 73kg
95l – 18l = 77l 51kg – 9kg = 46kg