Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 21

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 21 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 21. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Phép nhân, phép chia, Thừa số - Tích, Số bị chia - thương, bảng nhân 2, bảng chia 2, bảng nhân 5, bảng chia 5, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 21

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 21 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 21. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Phép nhân, phép chia, Thừa số - Tích, Số bị chia - thương, bảng nhân 2, bảng chia 2, bảng nhân 5, bảng chia 5, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

39 20 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tập cui tuần môn Toán lớp 2 Kết ni tri thức
Tuần 21 (cơ bn)
Phần 1: Chn đáp án đúng
Câu 1: Trong phép chia 8 : 2 = 4, số 8 đưc gọi là:
A. Thừa số
C. S bchia
B. S chia
D. Tơng
Câu 2: Thương của 25 và 5 là:
A. 5
B. 20
C. 30
D. 0
Câu 3: 16 : 2 được gi là mt …..
A. tích
B. hiệu
C. tổng
D. thương
Câu 4: Thương của phép tính 18 : 2 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 4
Câu 5: So sánh: 20 : 2 …… 50 : 5
A. <
B. =
C. >
D. không thể so sánh
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. : 2 = 6
A. 8
B. 10
C. 12
D. 4
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Tính:
4 : 2 = …..
10 : 2 = …..
6 : 2 = …..
14 : 2 = …..
16 : 2 = …..
20 : 2 = …..
5 : 5 = …..
15 : 5 = …..
40 : 5 = …..
20 : 5 = …..
45 : 5 = …..
10 : 5 = …..
Bài 2: Tính hợp lí (theo mẫu)
Mẫu: 4 : 2 2
= 2 2
= 0
a) 12 : 2 + 4
= …………………..
= …………………..
c) 15 : 5 3
= …………………..
= …………………..
b) 20 : 2 5
= …………………..
= …………………..
d) 35 : 5 + 14
= …………………..
= …………………..
Bài 3: Cô Tâm hái được 30 bông hoa hồng, cô chia làm các bó nhỏ, mỗi bó có 5
bông hoa. Hỏi:
a) Cô Tâm bó được my bó hoa hồng?
b) Nếu cô Tâm chia làm 5 bó hoa, thì mi bó có mấy bông hoa hồng?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Đin s thích hợp vào ô trống
Đáp án:
Phần 1:
Câu 1: Trong phép chia 8 : 2 = 4, số 8 đưc gọi là:
D. Tơng
Câu 2: Thương của 25 và 5 là:
A. 5
Câu 3: 16 : 2 được gi là mt …..
D. thương
Câu 4: Thương của phép tính 18 : 2 là:
B. 9
Câu 5: So sánh: 20 : 2 …… 50 : 5
B. =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. : 2 = 6
C. 12
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1:
4 : 2 = 2
10 : 2 = 5
6 : 2 = 3
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
20 : 2 = 10
5 : 5 = 1
15 : 5 = 3
40 : 5 = 8
20 : 5 = 4
45 : 5 = 9
10 : 5 = 2
Bài 2:
a) 12 : 2 + 4
= 6 + 4
= 10
c) 15 : 5 3
= 3 3
= 0
b) 20 : 2 5
= 10 5
= 5
d) 35 : 5 + 14
= 7 + 14
= 21
Bài 3:
Bài giải:
a) Cô Tâm bó được số bó hoa hng là:
30 : 5 = 6 (bó hoa)
b) Nếu chia làm 5 bó thì mi bó có số bông hoa là:
30 : 5 = 6 (bông hoa)
Đáp số: a) 6 bó hoa
b) 6 bông hoa
Bài 4: Đin s thích hợp vào ô trống
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 21 (cơ bản)
Phần 1: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong phép chia 8 : 2 = 4, số 8 được gọi là: A. Thừa số B. Số chia C. Số bị chia D. Thương
Câu 2: Thương của 25 và 5 là: A. 5 B. 20 C. 30 D. 0
Câu 3: 16 : 2 được gọi là một ….. A. tích B. hiệu C. tổng D. thương
Câu 4: Thương của phép tính 18 : 2 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 4
Câu 5: So sánh: 20 : 2 …… 50 : 5 A. < B. = C. > D. không thể so sánh
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. : 2 = 6 A. 8 B. 10 C. 12 D. 4
Phần 2: Giải bài tập Bài 1: Tính: 4 : 2 = ….. 14 : 2 = ….. 5 : 5 = ….. 20 : 5 = ….. 10 : 2 = ….. 16 : 2 = ….. 15 : 5 = ….. 45 : 5 = ….. 6 : 2 = ….. 20 : 2 = ….. 40 : 5 = ….. 10 : 5 = …..
Bài 2: Tính hợp lí (theo mẫu) Mẫu: 4 : 2 – 2 = 2 – 2 = 0 a) 12 : 2 + 4 b) 20 : 2 – 5 = ………………….. = ………………….. = ………………….. = ………………….. c) 15 : 5 – 3 d) 35 : 5 + 14 = ………………….. = ………………….. = ………………….. = …………………..
Bài 3: Cô Tâm hái được 30 bông hoa hồng, cô chia làm các bó nhỏ, mỗi bó có 5 bông hoa. Hỏi:
a) Cô Tâm bó được mấy bó hoa hồng?
b) Nếu cô Tâm chia làm 5 bó hoa, thì mỗi bó có mấy bông hoa hồng? Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống Đáp án: Phần 1:
Câu 1: Trong phép chia 8 : 2 = 4, số 8 được gọi là: D. Thương
Câu 2: Thương của 25 và 5 là: A. 5
Câu 3: 16 : 2 được gọi là một ….. D. thương
Câu 4: Thương của phép tính 18 : 2 là: B. 9
Câu 5: So sánh: 20 : 2 …… 50 : 5 B. =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. : 2 = 6 C. 12
Phần 2: Giải bài tập Bài 1: 4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 10 : 2 = 5 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 40 : 5 = 8 10 : 5 = 2 Bài 2: a) 12 : 2 + 4 b) 20 : 2 – 5 = 6 + 4 = 10 – 5 = 10 = 5 c) 15 : 5 – 3 d) 35 : 5 + 14 = 3 – 3 = 7 + 14 = 0 = 21 Bài 3: Bài giải:
a) Cô Tâm bó được số bó hoa hồng là: 30 : 5 = 6 (bó hoa)
b) Nếu chia làm 5 bó thì mỗi bó có số bông hoa là: 30 : 5 = 6 (bông hoa) Đáp số: a) 6 bó hoa b) 6 bông hoa
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống