Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 24

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 24 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 24. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về Các số trong phạm vi 1000: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, So sánh các số tròn chục, tròn trăm, Các số có ba chữ số,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 24

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 24 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 24. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về Các số trong phạm vi 1000: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, So sánh các số tròn chục, tròn trăm, Các số có ba chữ số,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

38 19 lượt tải Tải xuống
Phiếui tập cui tuần Toán 2 Kết nối tri thức
Tuần 24 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: S Một trăm hai mươiđược viết là:
A. 102
B. 120
C. 210
D. 201
Câu 2: Mỗi lọ thuốc có 100 viên thuốc. Hãy ước lượng số viên thuốc có trong 3 l
thuốc:
A. 100 viên
C. 300 viên
B. 200 viên
D. 400 viên
Câu 3: Trong các dãy ssau, đâu là dãy số tròn chục?
A. 12; 110; 350; 500
C. 1000; 800; 720; 13
B. 900; 850; 45, 10
D. 240; 360; 480; 550
Câu 4: Nếu đếm tất cđim số trên nh hoa, thì bông hoa có điểm số là .... :
A. 100 điểm
C. 500 điểm
B. 400 điểm
D. 1000 điểm
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 300 ….. 20 + 30
A. >
B. <
C. =
D. không thể so sánh
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào tất cả các sđều là s tròn trăm?
A. 130; 150; 170; 200
B. 310; 420; 600; 900
C. 200; 500; 700; 1000
D. 1000; 980; 700; 500
Phần 2: T luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 100; 200; ; 400; ……; ……; ……; 800; 900; ……
b) 980; 970; 960; ; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……
Bài 2: Cho các s sau: 210, 870; 140; 600; 1000
a) Sắp xếp các số trên theo thttăng dần: ……….……………………………….
b) Trong dãy số trên, các slà s tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong dãy số trên, các svừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
Bài 3:
a) Đọc các s sau:
- 130: ………................................................................................................................
- 540: ………................................................................................................................
- 940: ………................................................................................................................
- 500: ………................................................................................................................
- 700: ………................................................................................................................
- 1000
b) Viết các số sau:
- Một trăm bảy mươi: ……….......................................................................................
- Sáu trăm tám mươi: ……….......................................................................................
- Chín trăm chín ơi: ……….....................................................................................
- Tám trăm tám mươi: ………......................................................................................
- Năm trăm bảy mươi: ………......................................................................................
- ời trăm: ……….....................................................................................................
Bài 4: So sánh các s sau:
200 .. 500
400 . 100
800 . 820
1000 990
600 . 660
350 .. 750
Bài 5: Đin tiếp vào tia số sau:
- Trong các s em vừa điền thêm, s nhnhất là s……., s lớn nhất là s………
- Trên tia số, số lớn nhất là s…….., snhỏ nhất là s……...
Đáp án:
Phần 1:
Câu 1: S Một trăm hai mươiđược viết là:
B. 120
Câu 2: Mỗi lọ thuốc có 100 viên thuốc. Hãy ước lượng số viên thuốc có trong 3 l
thuốc:
C. 300 viên
Câu 3: Trong các dãy ssau, đâu là dãy số tròn chục?
D. 240; 360; 480; 550
Câu 4: Nếu đếm tất cđim số trên nh hoa, thì bông hoa có đim số là .... :
C. 500 điểm
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 300 ….. 20 + 30
A. >
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào tất cả các sđều là s tròn trăm?
C. 200; 500; 700; 1000
Phần 2:
Bài 1:
a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
b) 980; 970; 960; 950; 940; 930; 920; 910; 900
c) 1000; 900; 800; 700; 600; 500; 400; 300; 200
Bài 2:
a) Sắp xếp các số trên theo thttăng dần: 140; 210; 600; 870; 1000
b) Trong dãy số trên, các slà s tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
s210; 870; 140
c) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chc vừa là số tròn trăm là: s600, 1000
Bài 3:
a)
- 130: Một trăm ba mươi
- 540: Năm trăm bốn ơi
- 940: Chín trăm bốn mươi
- 500: Năm trăm
- 700: Bảy trăm
- 1000: Mt nghìn
b)
- Một trăm bảy mươi: 170
- Sáu trăm tám mươi: 680
- Chín trăm chín mươi: 990
- Tám trăm tám mươi: 880
- Năm trăm bảy mươi: 570
- ời trăm: 1000
Bài 4:
200 < 500
400 > 100
800 < 820
1000 > 990
600 < 660
350 < 750
Bài 5:
- Trong các s em vừa điền thêm, s nhnhất là s130, số lớn nhất là s200
- Trên tia số, số lớn nhất là s110, s nhỏ nhất là s200
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Kết nối tri thức Tuần 24 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số “Một trăm hai mươi” được viết là: A. 102 B. 120 C. 210 D. 201
Câu 2: Mỗi lọ thuốc có 100 viên thuốc. Hãy ước lượng số viên thuốc có trong 3 lọ thuốc: A. 100 viên B. 200 viên C. 300 viên D. 400 viên
Câu 3: Trong các dãy số sau, đâu là dãy số tròn chục? A. 12; 110; 350; 500 B. 900; 850; 45, 10 C. 1000; 800; 720; 13 D. 240; 360; 480; 550
Câu 4: Nếu đếm tất cả điểm số trên cánh hoa, thì bông hoa có điểm số là .... : A. 100 điểm B. 400 điểm C. 500 điểm D. 1000 điểm
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 300 ….. 20 + 30 A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào có tất cả các số đều là số tròn trăm? A. 130; 150; 170; 200 B. 310; 420; 600; 900 C. 200; 500; 700; 1000 D. 1000; 980; 700; 500
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 100; 200; ……; 400; ……; ……; ……; 800; 900; ……
b) 980; 970; 960; ……; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……
Bài 2: Cho các số sau: 210, 870; 140; 600; 1000
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: ……….……………………………….
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
……………................................................................................................................. Bài 3: a) Đọc các số sau:
- 130: ………................................................................................................................
- 540: ………................................................................................................................
- 940: ………................................................................................................................
- 500: ………................................................................................................................
- 700: ………................................................................................................................ - 1000 b) Viết các số sau:
- Một trăm bảy mươi: ……….......................................................................................
- Sáu trăm tám mươi: ……….......................................................................................
- Chín trăm chín mươi: ……….....................................................................................
- Tám trăm tám mươi: ………......................................................................................
- Năm trăm bảy mươi: ………......................................................................................
- Mười trăm: ……….....................................................................................................
Bài 4: So sánh các số sau: 200 ….. 500 1000 … 990 400 …. 100 600 …. 660 800 …. 820 350 ….. 750
Bài 5: Điền tiếp vào tia số sau:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số ……., số lớn nhất là số ………
- Trên tia số, số lớn nhất là số …….., số nhỏ nhất là số ……... Đáp án: Phần 1:
Câu 1: Số “Một trăm hai mươi” được viết là: B. 120
Câu 2: Mỗi lọ thuốc có 100 viên thuốc. Hãy ước lượng số viên thuốc có trong 3 lọ thuốc: C. 300 viên
Câu 3: Trong các dãy số sau, đâu là dãy số tròn chục? D. 240; 360; 480; 550
Câu 4: Nếu đếm tất cả điểm số trên cánh hoa, thì bông hoa có điểm số là .... : C. 500 điểm
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 300 ….. 20 + 30 A. >
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào có tất cả các số đều là số tròn trăm? C. 200; 500; 700; 1000 Phần 2: Bài 1:
a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
b) 980; 970; 960; 950; 940; 930; 920; 910; 900
c) 1000; 900; 800; 700; 600; 500; 400; 300; 200 Bài 2:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: 140; 210; 600; 870; 1000
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là: số 210; 870; 140
c) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là: số 600, 1000 Bài 3: a) - 130: Một trăm ba mươi
- 540: Năm trăm bốn mươi
- 940: Chín trăm bốn mươi - 500: Năm trăm - 700: Bảy trăm - 1000: Một nghìn b)
- Một trăm bảy mươi: 170 - Sáu trăm tám mươi: 680
- Chín trăm chín mươi: 990 - Tám trăm tám mươi: 880
- Năm trăm bảy mươi: 570 - Mười trăm: 1000 Bài 4: 200 < 500 1000 > 990 400 > 100 600 < 660 800 < 820 350 < 750 Bài 5:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số 130, số lớn nhất là số 200
- Trên tia số, số lớn nhất là số 110, số nhỏ nhất là số 200