Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 25 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về Các số trong phạm vi 1000: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, So sánh các số tròn chục, tròn trăm, Các số có ba chữ số,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 25 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về Các số trong phạm vi 1000: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, So sánh các số tròn chục, tròn trăm, Các số có ba chữ số,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

32 16 lượt tải Tải xuống
Phiếui tập cui tuần Toán 2 Kết nối tri thức
Tuần 25 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Shai trămm mươi sáu viết là:
A. 268
B. 286
C. 682
D. 628
Câu 2: Số gồm có: 2 chục, 3 đơn v, 5 trăm là số:
A. 253
B. 235
C. 532
D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền sau của s135 là số:
A. 136
B. 130
C. 140
D. 150
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa:
A. >
B. <
C. =
D. không thể so sánh
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 .. 381
A. <
B. >
C. =
D. không thể so sánh
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng dần?
A. 170; 320; 500; 100
B. 215; 436; 700; 110
C. 326; 498; 100; 640
D. 213; 312; 789; 987
Phần 2: T luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2: Cho các s sau: 350, 740; 110; 900; 200, 830
a) Sắp xếp các số trên theo thttăng dần: ……….……………………………….
b) Trong dãy số trên, các slà s tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong dãy số trên, các svừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
Bài 3:
a) Đọc các s sau:
- 135: ………................................................................................................................
- 547: ………................................................................................................................
- 942: ………................................................................................................................
- 528: ………................................................................................................................
- 734: ………................................................................................................................
b) Viết các số sau:
- Một trăm bảy mươi ba: ………..................................................................................
- Sáu trăm tám mươi lăm: ……................................................................................
- Chín trăm chín mươi chín: .....................................................................................
- Năm trăm tám mươi tám: .......................................................................................
- Ba trăm mười sáu ………......................................................................................
Bài 4: So sánh các s sau:
210 .. 250
430 . 340
800 . 800
Bài 5: Đin tiếp vào tia số sau:
- Trong các s em vừa điền thêm, s nhnhất là s……., s lớn nhất là s………
- Trên tia số, số lớn nhất là s…….., snhỏ nhất là s……...
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Shai trămm mươi sáu viết là:
B. 286
Câu 2: Số gồm có: 2 chục, 3 đơn v, 5 trăm là số:
D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền sau của s135 là số:
C. 140
Câu 4: So sánh điểm s của 2 bông hoa:
B. <
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 .. 381
A. <
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng dần?
D. 213; 312; 789; 987
Phần 2: T luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số trên theo thttăng dần: 110; 200; 350; 740; 830; 900
b) Trong dãy số trên, các slà s tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là s
350; 740; 110; 830
c) Trong dãy số trên, các svừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là: s900; 200
Bài 3:
a)
- 135: Mt trăm ba mươi lăm
- 547: Năm trăm bốn mươi bảy
- 942: Chín trăm bốn mươi hai
- 528: Năm trăm hai mươi tám
- 734: By trăm ba ơi tư
b)
- Một trăm bảy mươi ba: 173
- Sáu trăm tám mươi lăm: 685
- Chín trăm chín mươi chín: 999
- Năm trăm tám mươi tám: 588
- Ba trăm mười sáu 316
Bài 4:
210 < 250
430 > 340
800 = 800
Bài 5:
- Trong các s em vừa điền thêm, s nhnhất là s139, số lớn nhất là s146
- Trên tia số, số lớn nhất là s146, s nhnhất là s137
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Kết nối tri thức Tuần 25 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số “hai trăm tám mươi sáu” viết là: A. 268 B. 286 C. 682 D. 628
Câu 2: Số gồm có: 2 chục, 3 đơn vị, 5 trăm là số: A. 253 B. 235 C. 532 D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền sau của số 135 là số: A. 136 B. 130 C. 140 D. 150
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa: A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 ….. 381 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng dần? A. 170; 320; 500; 100 B. 215; 436; 700; 110 C. 326; 498; 100; 640 D. 213; 312; 789; 987
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2: Cho các số sau: 350, 740; 110; 900; 200, 830
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: ……….……………………………….
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
……………................................................................................................................. Bài 3: a) Đọc các số sau:
- 135: ………................................................................................................................
- 547: ………................................................................................................................
- 942: ………................................................................................................................
- 528: ………................................................................................................................
- 734: ………................................................................................................................ b) Viết các số sau:
- Một trăm bảy mươi ba: ………..................................................................................
- Sáu trăm tám mươi lăm: ……..…..............................................................................
- Chín trăm chín mươi chín: ….....................................................................................
- Năm trăm tám mươi tám: ….......................................................................................
- Ba trăm mười sáu ………......................................................................................
Bài 4: So sánh các số sau: 210 ….. 250 420 … 430 430 …. 340 700 …. 660 800 …. 800 350 ….. 350
Bài 5: Điền tiếp vào tia số sau:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số ……., số lớn nhất là số ………
- Trên tia số, số lớn nhất là số …….., số nhỏ nhất là số ……... Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số “hai trăm tám mươi sáu” viết là: B. 286
Câu 2: Số gồm có: 2 chục, 3 đơn vị, 5 trăm là số: D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền sau của số 135 là số: C. 140
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa: B. <
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 ….. 381 A. <
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng dần? D. 213; 312; 789; 987
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục: Bài 2:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: 110; 200; 350; 740; 830; 900
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là số 350; 740; 110; 830
c) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là: số 900; 200 Bài 3: a)
- 135: Một trăm ba mươi lăm
- 547: Năm trăm bốn mươi bảy
- 942: Chín trăm bốn mươi hai
- 528: Năm trăm hai mươi tám
- 734: Bảy trăm ba mươi tư b)
- Một trăm bảy mươi ba: 173
- Sáu trăm tám mươi lăm: 685
- Chín trăm chín mươi chín: 999
- Năm trăm tám mươi tám: 588 - Ba trăm mười sáu 316 Bài 4: 210 < 250 420 < 430 430 > 340 700 > 660 800 = 800 350 = 350 Bài 5:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số 139, số lớn nhất là số 146
- Trên tia số, số lớn nhất là số 146, số nhỏ nhất là số 137