Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 30 | Kết nối tri thức

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 30 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 30. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức về Các phép tính trong phạm vi 1000, Đơn vị đo độ dài: Đề-xi-mét, mét, ki-lô-mét,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Bài tp cui tun môn Toán lp 2 sách Kết ni tri thc
Tuần 30 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Chọn đáp án đúng hoặc làm theo yêu cu
Câu 1: Điền đơn v đo thích hợp:
Quãng đường t nhà Liên đến trường dài 2….
A. m
B. dm
C. km
D. cm
Câu 2: Đin vào ch chm: Trong trò chơi Ai nhanh, ai đúng”, đi của Hà đã
giành được điểm s bng s bông hoa (như hình vẽ).
S điểm đi của Hà giành đưc là
………. điểm.
Câu 3: Khi lp 4 có 137 hc sinh và có nhiu hơn khi lp 3 là 18 hc sinh. Khi
lp 4 có s hc sinh là:
A. 145 hc sinh
C. 120 hc sinh
B. 119 hc sinh
D. 129 hc sinh
Câu 4: A có 234 tr em đi tiêm phòng. Xã B có ít hơn xã A 36 tr em đi tiêm
phòng. S tr em đi tiêm phòng xã B là:
A. 189 em
B. 188 em
C. 199 em
D. 198 em
Câu 5: Đổi đơn v đo: 500dm = …
A. 50 m
5m
C. 50cm
D. 5cm
Câu 6: L th nht có 650 con hoc giy. L th hai có 350 con hc giy. Tng s
con hc giy c 2 l là:
A. 950 con
B. 900 con
C. 1000 con
D. 990 con
Phn 2: T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
359 143
960 351
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
237 86
645 195
980 - 890
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
Bài 2: Tính:
a) 536 251 + 500
………………………
………………………
………………………
b) 250 + 350 420
………………………
………………………
………………………
c) 735 + 125 357
………………………
………………………
………………………
Bài 3: Ni mi phép tính vi kết qu tương ứng
495 132
363
650 320
109
174 65
314
981 67
970
503 140
363
Bài 4: Thôn Thượng có 804 người, thôn H 687 người. Hỏi thôn Thượng có
nhiu hơn thôn Hạ bao nhiêu người?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khối lớp 2 trường tiểu học Lê Lợi 356 học sinh, khối lp 3 có ít hơn khối
lớp 2 là 65 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………….…………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn I. Trc nghim
Câu 1: Điền đơn v đo thích hợp:
Quãng đường t nhà Liên đến trường dài 2….
C. km
Câu 2: Đin vào ch chm: Trong trò chơi Ai nhanh, ai đúng”, đi của Hà đã
giành đưc đim s bng s bông hoa (như hình v).
S điểm mà đi của Hà giành đưc là
350 đim.
Câu 3: Khi lp 4 có 137 hc sinh và có nhiu hơn khi lp 3 là 18 hc sinh. Khi
lp 4 có s hc sinh là:
B. 119 hc sinh
Câu 4: A có 234 tr em đi tiêm phòng. Xã B có ít hơn xã A là 36 tr em đi tiêm
phòng. S tr em đi tiêm phòng xã B là:
D. 198 em
Câu 5: Đổi đơn v đo: 500dm = ……
A. 50 m
Câu 6: L th nht có 650 con hoc giy. L th hai có 350 con hc giy. Tng s
con hc giy c 2 l là:
C. 1000 con
Phn 2: T lun:
Bài 1:
359 143 = 216 237 86 = 149
960 351 = 609 645 195 = 450
400 50 = 350 980 890 = 90
Bài 2:
a) 536 251 + 500
= 285 + 500
= 785
b) 250 + 350 420
= 600 + 420
= 1020
c) 735 + 125 357
= 860 357
= 503
Bài 3:
Bài 4:
Bài gii:
Thôn Thượng nhiều hơn thôn Hạ s người là:
804 687 = 117 (người)
Đáp số: 117 người
Bài 5:
Bài giải:
a) Khi lp 3 có s hc sinh là:
356 65 = 291 (hc sinh)
b) C 2 khi có s hc sinh là:
356 + 291 = 647 (hc sinh)
Đáp s: a) 291 hc sinh
b) 647 hc sinh
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức Tuần 30 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1: Điền đơn vị đo thích hợp:
Quãng đường từ nhà Liên đến trường dài 2…. A. m B. dm C. km D. cm
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Trong trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”, đội của Hà đã
giành được điểm số bằng số bông hoa (như hình vẽ).
Số điểm mà đội của Hà giành được là ………. điểm.
Câu 3: Khối lớp 4 có 137 học sinh và có nhiều hơn khối lớp 3 là 18 học sinh. Khối
lớp 4 có số học sinh là: A. 145 học sinh B. 119 học sinh C. 120 học sinh D. 129 học sinh
Câu 4: Xã A có 234 trẻ em đi tiêm phòng. Xã B có ít hơn xã A là 36 trẻ em đi tiêm
phòng. Số trẻ em đi tiêm phòng ở xã B là: A. 189 em B. 188 em C. 199 em D. 198 em
Câu 5: Đổi đơn vị đo: 500dm = …… A. 50 m 5m C. 50cm D. 5cm
Câu 6: Lọ thứ nhất có 650 con hoạc giấy. Lọ thứ hai có 350 con hạc giấy. Tổng số
con hạc giấy ở cả 2 lọ là: A. 950 con B. 900 con C. 1000 con D. 990 con Phần 2: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 359 – 143 960 – 351 400 – 50
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….…………………… 237 – 86 645 – 195 980 - 890
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….…………………… Bài 2: Tính: a) 536 – 251 + 500 b) 250 + 350 – 420 c) 735 + 125 – 357 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả tương ứng 495 – 132 363 650 – 320 109 174 – 65 314 981 – 67 970 503 – 140 363
Bài 4: Thôn Thượng có 804 người, thôn Hạ có 687 người. Hỏi thôn Thượng có
nhiều hơn thôn Hạ bao nhiêu người? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khối lớp 2 trường tiểu học Lê Lợi có 356 học sinh, khối lớp 3 có ít hơn khối
lớp 2 là 65 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Điền đơn vị đo thích hợp:
Quãng đường từ nhà Liên đến trường dài 2…. C. km
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Trong trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”, đội của Hà đã
giành được điểm số bằng số bông hoa (như hình vẽ).
Số điểm mà đội của Hà giành được là 350 điểm.
Câu 3: Khối lớp 4 có 137 học sinh và có nhiều hơn khối lớp 3 là 18 học sinh. Khối
lớp 4 có số học sinh là: B. 119 học sinh
Câu 4: Xã A có 234 trẻ em đi tiêm phòng. Xã B có ít hơn xã A là 36 trẻ em đi tiêm
phòng. Số trẻ em đi tiêm phòng ở xã B là: D. 198 em
Câu 5: Đổi đơn vị đo: 500dm = …… A. 50 m
Câu 6: Lọ thứ nhất có 650 con hoạc giấy. Lọ thứ hai có 350 con hạc giấy. Tổng số
con hạc giấy ở cả 2 lọ là: C. 1000 con Phần 2: Tự luận: Bài 1: 359 – 143 = 216 237 – 86 = 149 960 – 351 = 609 645 – 195 = 450 400 – 50 = 350 980 – 890 = 90 Bài 2: a) 536 – 251 + 500 b) 250 + 350 – 420 c) 735 + 125 – 357 = 285 + 500 = 600 + 420 = 860 – 357 = 785 = 1020 = 503 Bài 3: Bài 4: Bài giải:
Thôn Thượng nhiều hơn thôn Hạ số người là: 804 – 687 = 117 (người) Đáp số: 117 người Bài 5: Bài giải:
a) Khối lớp 3 có số học sinh là: 356 – 65 = 291 (học sinh)
b) Cả 2 khối có số học sinh là: 356 + 291 = 647 (học sinh) Đáp số: a) 291 học sinh b) 647 học sinh