Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 8

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 8 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 8. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, hình học, giải toán có lời văn theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 8

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 8 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 8. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, hình học, giải toán có lời văn theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

41 21 lượt tải Tải xuống
PHIU CUI TUN 08 TOÁN LP 2
(Kết ni tri thc)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính nhm:
4 + 9 =
A. 5 B. 6 C. 13 D. 14
2. S liền trước s 70 là:
A. 71 B. 70 C. 72 D. 69
3. >, <, = ?
12 - 5 … 4
A. > B. < C. = D. Không đin du
nào.
4. S?
17 - … = 9
A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Trong vườn có 11 con gà trng và 6 con má. Hi s trng
n gà mái bao nhiêu con?
A. 17 con gà B. 15 con
B. 4 con D. 5 con
6. Câu nào dưới đây đúng?
A. S 23 gm 3 chục và 2 đơn v.
B. S lin sau ca s 60 là s 59.
C. S nm gia 78 và 77 là s 76.
D. S liền trước ca s 91 là 90.
7. Cây bút màu dài bao nhiêu cm?
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
8. Tính:
18 - 9 + 2 - 6 =
A. 5 B. 1 C. 17 D. 19
9. S ?
13 - 4 < … < 6 + 5
A. 9 B. 10 C. 11 D.
12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác.
B. 5 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác
Phn II: T lun:
1. S:
S gm
Viết s
Đọc s
4 chục và 2 đơn v
42
Bốn mươi hai
15
Sáu mươi tư
9 chục và 9 đơn v
12
2. Tính:
42 + 35 =…
4 + 8 =
17 - 8 =…
12 - 7 =…
3 + 9 =
76 - 34=…
81 + 16 - 72 =…
5 + 8 - 6 =…
11 - 4 + 5 =…
3.
a) Bn Mai gấp được 7 cái thuyn, bn Bình gấp được nhiều hơn
bn Mai 8 cái. Hi bn Bình gấp được bao nhiêu cái thuyn?
b) M cho em 13 cái ko, em Chi được m cho ít hơn em 4 cái.
Hỏi em Chi được m cho bao nhiêu cái ko?
4. Hình bên có:
… hình vuông
… hình tam giác
5. S?
PHIU CUI TUN 08 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết ni tri thc)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính nhm:
4 + 9 =
A. 5 B. 6 C. 13 D. 14
2. S liền trước s 70 là:
A. 71 B. 70 C. 72 D. 69
3. >, <, = ?
12 - 5 4
A. > B. < C. = D. Không đin du nào.
4. S?
17 - … = 9
A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Trong vườn có 11 con gà trng và 6 con má. Hi s trng
n gà mái bao nhiêu con?
A. 17 con B. 15 con
C. 4 con gà D. 5 con
6. Câu nào dưới đây đúng?
A. S 23 gm 3 chục và 2 đơn v.
B. S lin sau ca s 60 là s 59.
C. S nm gia 78 và 77 là s 76.
D. S liền trước ca s 91 là 90.
7. Cây bút màu dài bao nhiêu cm?
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
8. Tính:
18 - 9 + 2 - 6 = …
A. 5 B. 1 C. 17 D. 19
9. S ?
13 - 4 < … < 6 + 5
A. 9 B. 10 C. 11 D.
12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác.
B. 5 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác
Phn II: T lun:
1. S:
S gm
Viết s
Đọc s
4 chục và 2 đơn v
42
Bốn mươi hai
1 chục và 5 đơn v
15
i lăm
6 chục và 4 đơn v
64
Sáu mươi tư
9 chục và 9 đơn v
99
Chín mươi chín
1 chục và 2 đơn v
12
i hai
2. Tính:
42 + 35 = 77
4 + 8 = 12
17 - 8 = 9
12 - 7 = 5
3 + 9 = 12
76 - 34= 42
81 + 16 - 72 = 25
5 + 8 - 6 = 7
11 - 4 + 5 = 12
3.
a) Bn Mai gấp được 7 cái thuyn, bn Bình gấp được nhiều hơn
bn Mai 8 cái. Hi bn Bình gấp được bao nhiêu cái thuyn?
Bài gii:
Bn nh gấp được s cái thuyn là:
7 + 8 = 15 (cái)
Đáp số: 15 cái thuyn.
b) M cho em 13 cái ko, em Chi được m cho ít hơn em 4 cái.
Hỏi em Chi được m cho bao nhiêu cái ko?
Bài gii:
Em Chi được m cho s cái ko là:
13 - 4 = 9 (cái)
Đáp số: 9 cái ko.
4. Hình bên có:
6 hình vuông
12 hình tam giác
5. S?
2
2
| 1/8

Preview text:

PHIẾU CUỐI TUẦN 08 TOÁN LỚP 2
(Kết nối tri thức) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính nhẩm: 4 + 9 = … A. 5 B. 6 C. 13 D. 14
2. Số liền trước số 70 là: A. 71 B. 70 C. 72 D. 69 3. >, <, = ? 12 - 5 … 4
A. > B. < C. = D. Không điền dấu nào. 4. Số? 17 - … = 9 A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Trong vườn có 11 con gà trống và 6 con gà má. Hỏi số gà trống
hơn gà mái bao nhiêu con? A. 17 con gà B. 15 con gà B. 4 con gà D. 5 con gà
6. Câu nào dưới đây đúng?
A. Số 23 gồm 3 chục và 2 đơn vị.
B. Số liền sau của số 60 là số 59.
C. Số nằm giữa 78 và 77 là số 76.
D. Số liền trước của số 91 là 90.
7. Cây bút màu dài bao nhiêu cm?
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm 8. Tính: 18 - 9 + 2 - 6 = … A. 5 B. 1 C. 17 D. 19 9. Số ?
13 - 4 < … < 6 + 5 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình tam giác. B. 5 hình tam giác. C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác
Phần II: Tự luận: 1. Số: Số gồm Viết số Đọc số 4 chục và 2 đơn vị 42 Bốn mươi hai 15 Sáu mươi tư 9 chục và 9 đơn vị 12 2. Tính: 42 + 35 =… 4 + 8 =… 17 - 8 =… 12 - 7 =… 3 + 9 =… 76 - 34=… 81 + 16 - 72 =… 5 + 8 - 6 =… 11 - 4 + 5 =… 3.
a) Bạn Mai gấp được 7 cái thuyền, bạn Bình gấp được nhiều hơn
bạn Mai 8 cái. Hỏi bạn Bình gấp được bao nhiêu cái thuyền?
b) Mẹ cho em 13 cái kẹo, em Chi được mẹ cho ít hơn em 4 cái.
Hỏi em Chi được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo? 4. Hình bên có: … hình vuông … hình tam giác 5. Số?
PHIẾU CUỐI TUẦN 08 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết nối tri thức) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính nhẩm: 4 + 9 = … A. 5 B. 6 C. 13 D. 14
2. Số liền trước số 70 là: A. 71 B. 70 C. 72 D. 69 3. >, <, = ? 12 - 5 … 4
A. > B. < C. = D. Không điền dấu nào. 4. Số? 17 - … = 9 A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Trong vườn có 11 con gà trống và 6 con gà má. Hỏi số gà trống
hơn gà mái bao nhiêu con? A. 17 con gà B. 15 con gà C. 4 con gà D. 5 con gà
6. Câu nào dưới đây đúng?
A. Số 23 gồm 3 chục và 2 đơn vị.
B. Số liền sau của số 60 là số 59.
C. Số nằm giữa 78 và 77 là số 76.
D. Số liền trước của số 91 là 90.
7. Cây bút màu dài bao nhiêu cm?
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm 8. Tính: 18 - 9 + 2 - 6 = … A. 5 B. 1 C. 17 D. 19 9. Số ?
13 - 4 < … < 6 + 5 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình tam giác. B. 5 hình tam giác. C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác
Phần II: Tự luận: 1. Số: Số gồm Viết số Đọc số 4 chục và 2 đơn vị 42 Bốn mươi hai 1 chục và 5 đơn vị 15 Mười lăm 6 chục và 4 đơn vị 64 Sáu mươi tư 9 chục và 9 đơn vị 99 Chín mươi chín 1 chục và 2 đơn vị 12 Mười hai 2. Tính: 42 + 35 = 77 4 + 8 = 12 17 - 8 = 9 12 - 7 = 5 3 + 9 = 12 76 - 34= 42 81 + 16 - 72 = 25 5 + 8 - 6 = 7 11 - 4 + 5 = 12 3.
a) Bạn Mai gấp được 7 cái thuyền, bạn Bình gấp được nhiều hơn
bạn Mai 8 cái. Hỏi bạn Bình gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải:
Bạn Bình gấp được số cái thuyền là: 7 + 8 = 15 (cái) Đáp số: 15 cái thuyền.
b) Mẹ cho em 13 cái kẹo, em Chi được mẹ cho ít hơn em 4 cái.
Hỏi em Chi được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo? Bài giải:
Em Chi được mẹ cho số cái kẹo là: 13 - 4 = 9 (cái) Đáp số: 9 cái kẹo. 4. Hình bên có: 6 hình vuông 12 hình tam giác 5. Số? 2 2