Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 9

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 9 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 9. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, hình học, giải toán có lời văn, đại lượng theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

PHIU CUI TUN 09 TOÁN LP 2
(Kết ni tri thc)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. S đọc là “Ba mươi tưlà s nào?
A. 43 B. 32 C. 34 D. 403
2. Tính:
13 - 5 =
A. 2 B. 8 C. 12 D. 18
3. >, <, = ?
87 - 55 … 23
A. > B. < C. = D. Kng có đáp án.
4. S?
6 + … = 12
A. 6 B. 18 C. 7 D. 17
5. Lp 2A v đưc 45 bc tranh, lp 2B v đưc 55 bc tranh.
Hi lp 2B v nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu bc tranh?
A. 100 bc tranh.
B. 50 bc tranh.
C. 10 bc tranh.
D. 0 bc tranh
6. Quan sát tranh, chn câu tr
lời đúng:
A. Con gu nặng hơn 3 con chó.
B. Con gu nng bng 3 con chó.
C. Con gu nh hơn 3 con chó.
D. Con gu nặng hơn 2 con c.
7. Tính:
45 ɭ + 23 ɭ =
A. 68 B. 68 ɭ C. 86 ɭ D. 68 kg
8. Tính:
65 - 50 - 8 + 4 = …
A. 3 B. 13 C. 11 D. 19
9. S?
3 + 8 >> 18 - 9
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
10. Hình bên có:
A. 1 hình vuông và 5 hình tam giác
B. 1 hình vuông và 4 hình tam giác
C. 2nh vuông và 5 hình tam giác
D. 3 hình vuông và 5 hình tam giác
Phn II:
1. Viết theo mu:
S 87 gm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7
S 54 …………………………………………………………….
S 69 ………………………………………………………………..
S 90 ………………………………………………………………..
2. Sp xếp các s sau:
54, 78, 76, 25, 9
a) Theo th t tăng dn:
….………………………………………………………………………..
b) Theo th t gim dn:
….………………………………………………………………………..
3. Đặt tính ri tính:
a)
81 + 16
76 - 34
24 + 52
12 - 2
b)
16 - 8
5 + 7
14 - 9
6 + 6
4. Đoàn tàu có 13 toa chở khách, s toa ch hàng ít hơn toa chở
khách5 toa. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa chở hàng?
5. Hình bên có:
… hình vuông
… hình tam giác
PHIU CUI TUN 09 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết ni tri thc)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. S đọc là “Ba mươi tưlà s nào?
A. 43 B. 32 C. 34 D. 403
2. Tính:
13 - 5 =
A. 2 B. 8 C. 12 D. 18
3. >, <, = ?
87 - 55 … 23
A. > B. < C. = D. Không có đáp án.
4. S?
6 + … = 12
A. 6 B. 18 C. 7 D. 17
5. Lp 2A v đưc 45 bc tranh, lp 2B v đưc 55 bc tranh.
Hi lp 2B v nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu bc tranh?
A. 100 bc tranh.
B. 50 bc tranh.
C. 10 bc tranh.
D. 0 bc tranh
6. Quan sát tranh, chn câu tr
lời đúng:
A. Con gu nặng hơn 3 con chó.
B. Con gu nng bng 3 con chó.
C. Con gu nh hơn 3 con chó.
D. Con gu nặng hơn 2 con chó.
7. Tính:
45 ɭ + 23 ɭ =
A. 68 B. 68 ɭ C. 86 ɭ D. 68 kg
8. Tính:
65 - 50 - 8 + 4 = …
A. 3 B. 13 C. 11 D. 19
9. S?
3 + 8 >> 18 - 9
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
10. Hình bên có:
A. 1 hình vuông và 5 hình tam giác
B. 1 hình vuông và 4 hình tam giác
C. 2nh vuông và 5 hình tam giác
D. 3 hình vuông và 5 hình tam giác
Phn II:
1. Viết theo mu:
S 87 gm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7
S 54 gm 5 chục và 4 đơn vị, viết là: 54 = 50 + 4
S 69 gm 6 chục và 9 đơn vị, viết là : 69 = 60 + 9
S 90 gm 9 chục và 0 đơn vị, viết là: 90 = 90 + 0
2. Sp xếp các s sau:
54, 78, 76, 25, 9
a) Theo th t tăng dn:
9, 25, 54, 76, 78
b) Theo th t gim dn:
78, 76, 54, 25, 9
3. Đặt tính ri tính:
a)
81 + 16
76 - 34
24 + 52
12 - 2
b)
16 - 8
5 + 7
14 - 9
6 + 6
4. Đoàn tàu có 13 toa ch khách, s toa ch hàng ít hơn toa chở
khách5 toa. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa chở hàng?
Tóm tt:
Ch khách: 13 toa
Ch hàng ít hơn ch khách: 5 toa
Ch hàng: … toa?
Bài gii:
Đoàn u s toa ch hàng là:
13 - 5 = 8 (toa)
Đáp số: 8 toa ch hàng.
5. Hình bên có:
7 hình vuông
8 hình tam giác
| 1/8

Preview text:

PHIẾU CUỐI TUẦN 09 TOÁN LỚP 2
(Kết nối tri thức) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số đọc là “Ba mươi tư” là số nào? A. 43 B. 32 C. 34 D. 403 2. Tính: 13 - 5 = … A. 2 B. 8 C. 12 D. 18 3. >, <, = ? 87 - 55 … 23
A. > B. < C. = D. Không có đáp án. 4. Số? 6 + … = 12 A. 6 B. 18 C. 7 D. 17
5. Lớp 2A vẽ được 45 bức tranh, lớp 2B vẽ được 55 bức tranh.
Hỏi lớp 2B vẽ nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu bức tranh? A. 100 bức tranh. B. 50 bức tranh. C. 10 bức tranh. D. 0 bức tranh
6. Quan sát tranh, chọn câu trả lời đúng:
A. Con gấu nặng hơn 3 con chó.
B. Con gấu nặng bằng 3 con chó.
C. Con gấu nhẹ hơn 3 con chó.
D. Con gấu nặng hơn 2 con chó. 7. Tính:
45 ɭ + 23 ɭ = …
A. 68 B. 68 ɭ C. 86 ɭ D. 68 kg 8. Tính: 65 - 50 - 8 + 4 = … A. 3 B. 13 C. 11 D. 19 9. Số?
3 + 8 > … > 18 - 9 A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 10. Hình bên có:
A. 1 hình vuông và 5 hình tam giác
B. 1 hình vuông và 4 hình tam giác
C. 2 hình vuông và 5 hình tam giác
D. 3 hình vuông và 5 hình tam giác Phần II: 1. Viết theo mẫu:
Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7
Số 54 ……………………………………………………………….
Số 69 …………………………………………………………………..
Số 90 …………………………………………………………………..
2. Sắp xếp các số sau: 54, 78, 76, 25, 9
a) Theo thứ tự tăng dần:
….………………………………………………………………………..
b) Theo thứ tự giảm dần:
….………………………………………………………………………..
3. Đặt tính rồi tính: a) 81 + 16 76 - 34 24 + 52 12 - 2 b) 16 - 8 5 + 7 14 - 9 6 + 6
4. Đoàn tàu có 13 toa chở khách, số toa chở hàng ít hơn toa chở
khách là 5 toa. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa chở hàng? 5. Hình bên có: … hình vuông … hình tam giác
PHIẾU CUỐI TUẦN 09 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết nối tri thức) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số đọc là “Ba mươi tư” là số nào? A. 43 B. 32 C. 34 D. 403 2. Tính: 13 - 5 = … A. 2 B. 8 C. 12 D. 18 3. >, <, = ? 87 - 55 … 23
A. > B. < C. = D. Không có đáp án. 4. Số? 6 + … = 12 A. 6 B. 18 C. 7 D. 17
5. Lớp 2A vẽ được 45 bức tranh, lớp 2B vẽ được 55 bức tranh.
Hỏi lớp 2B vẽ nhiều hơn lớp 2A bao nhiêu bức tranh? A. 100 bức tranh. B. 50 bức tranh. C. 10 bức tranh. D. 0 bức tranh
6. Quan sát tranh, chọn câu trả lời đúng:
A. Con gấu nặng hơn 3 con chó.
B. Con gấu nặng bằng 3 con chó.
C. Con gấu nhẹ hơn 3 con chó.
D. Con gấu nặng hơn 2 con chó. 7. Tính:
45 ɭ + 23 ɭ = …
A. 68 B. 68 ɭ C. 86 ɭ D. 68 kg 8. Tính: 65 - 50 - 8 + 4 = … A. 3 B. 13 C. 11 D. 19 9. Số?
3 + 8 > … > 18 - 9 A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 10. Hình bên có:
A. 1 hình vuông và 5 hình tam giác
B. 1 hình vuông và 4 hình tam giác
C. 2 hình vuông và 5 hình tam giác
D. 3 hình vuông và 5 hình tam giác Phần II: 1. Viết theo mẫu:
Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7
Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị, viết là: 54 = 50 + 4
Số 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị, viết là : 69 = 60 + 9
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị, viết là: 90 = 90 + 0
2. Sắp xếp các số sau: 54, 78, 76, 25, 9
a) Theo thứ tự tăng dần: 9, 25, 54, 76, 78
b) Theo thứ tự giảm dần: 78, 76, 54, 25, 9
3. Đặt tính rồi tính: a) 81 + 16 76 - 34 24 + 52 12 - 2 b) 16 - 8 5 + 7 14 - 9 6 + 6
4. Đoàn tàu có 13 toa chở khách, số toa chở hàng ít hơn toa chở
khách là 5 toa. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa chở hàng? Tóm tắt: Chở khách: 13 toa
Chở hàng ít hơn chở khách: 5 toa Chở hàng: … toa? Bài giải:
Đoàn tàu có số toa chở hàng là: 13 - 5 = 8 (toa)
Đáp số: 8 toa chở hàng. 5. Hình bên có: 7 hình vuông 8 hình tam giác