Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 1 (Cơ bản)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 1 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.




 Điền tiếp vào dãy số: 75 101; 75 201; …… ; ……
A. 75 202; 75 203 B. 75 301; 75 401 C. 76 201; 77 201 D. 76 202; 77 202
! Làm tròn số 34 687 đến hàng nghìn ta được số:
A. 34 000 B. 35 600 C. 35 000 D. 30 000
" Kết quả của phép tính 100 000 – 50 000 + 6138 = …. là:
A. 51638 B. 56318 C. 56183 D. 56138
 Hình tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là: MN = 176cm; NP = 254cm;
MP = 197cm. Chu vi hình tam giác MNP là:
A. 627cm B. 672cm C. 726cm D. 267cm
# $%&' Số lượng gạo tẻ đã bán trong ba ngày đầu tại cửa hàng A
Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư
Số gạo đã bán (kg) 26 21 37
' Sắp xếp thứ tự ngày tăng dần theo số lượng gạo đã bán
A. Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư B. Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư
C. Thứ Tư, Thứ Ba, Thứ Hai D. Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Hai
b. Tổng số gạo đã bán cả ba ngày là:
A. 80kg B. 82kg C. 84kg D. 86kg
(
Bài 1: Viết theo mẫu:
)*& +, -, . + /012 /3&
56105 5 6 1 0 5
Năm mươi sáu nghìn một trăm
linh năm
Hai mươi hai nghìn chín trăm
sáu mươi bảy
2 6 7 1 9
1 0 9 0 3
40056
! 455,6789
%
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
" 4
':;<*&=>!=:=!?@:=@:=!@=:=?":=!=AB(C$DE*
 ………………………………………………………………………………………
b, Viết số 39784 theo thứ tự ngược lại: ………………………………………………….
c, Viết số 59923 theo thứ tự ngược lại
…………………………………………………...
d, Viết ba số có năm chữ số sao cho khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì nhận được
số mới bằng số ban đầu.
……………………………………………………………………………………………
 452F'$GB
a, 2874 + 178 × 6
…………………………..
…………………………..
…………………………..
b, 192 × 4 + 389 × 5
…………………………..
…………………………..
…………………………..
c, 8918 – 4020 : 5
…………………………..
…………………………..
…………………………..
/
I. Trắc nghiệm
 ! "  #' #$
B C D A B C
(
Bài 1:
Viết
số
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
56105 5 6 1 0 5 Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm
22967 2 2 9 6 7
Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi
bảy
26719 2 6 7 1 9 Hai mươi sáu nghìn bảy trăm mười chín
10903 1 0 9 0 3 Mười nghìn chín trăm linh ba
40056 4 0 0 5 6
Bốn mươi nghìn không trăm năm mươi
sáu
! %
Diện tích hình vuông ABGI là:
4 × 4 = 16 (cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật BCDE là:
8 × 4 = 32 (cm
2
)
Diện tích hình ACDEGI là:
16 + 32 = 48 (cm
2
)
Đáp số: 48cm
2
"
a, Sắp xếp: 48031, 48174, 48207, 48278, 48284, 48928
b, Số 39784 theo thứ tự ngược lại là 48793
c, Số 59923 theo thứ tự ngược lại là 32995
d, Ba số đó là: 11511, 22622, 33933 (học sinh có thể chọn các số khác thỏa mãn đề
bài)

a, 2874 + 178 × 6
= 2874 + 1068
= 3942
b, b, 192 × 4 + 389 × 5
= 768 + 1945
= 2713
c, 8918 – 4020 : 5
= 8918 – 804
= 8114
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Điền tiếp vào dãy số: 75 101; 75 201; …… ; …… A. 75 202; 75 203 B. 75 301; 75 401 C. 76 201; 77 201 D. 76 202; 77 202
Câu 2: Làm tròn số 34 687 đến hàng nghìn ta được số: A. 34 000 B. 35 600 C. 35 000 D. 30 000
Câu 3: Kết quả của phép tính 100 000 – 50 000 + 6138 = …. là: A. 51638 B. 56318 C. 56183 D. 56138
Câu 4: Hình tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là: MN = 176cm; NP = 254cm;
MP = 197cm. Chu vi hình tam giác MNP là: A. 627cm B. 672cm C. 726cm D. 267cm
Câu 5: Cho bảng sau: Số lượng gạo tẻ đã bán trong ba ngày đầu tại cửa hàng A Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Số gạo đã bán (kg) 26 21 37
a. Sắp xếp thứ tự ngày tăng dần theo số lượng gạo đã bán
A. Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư
B. Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư
C. Thứ Tư, Thứ Ba, Thứ Hai
D. Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Hai
b. Tổng số gạo đã bán cả ba ngày là: A. 80kg B. 82kg C. 84kg D. 86kg II. Tự luận Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
Năm mươi sáu nghìn một trăm 56105 5 6 1 0 5 linh năm
Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi bảy 2 6 7 1 9 1 0 9 0 3 40056
Bài 2: Tính diện tích hình ACDEGI Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 3:
a, Sắp xếp các số 48928, 48207, 48174, 48278, 48031, 48284 theo thứ tự từ bé đến
lớn: ………………………………………………………………………………………
b, Viết số 39784 theo thứ tự ngược lại: ………………………………………………….
c, Viết số 59923 theo thứ tự ngược lại
…………………………………………………...
d, Viết ba số có năm chữ số sao cho khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì nhận được
số mới bằng số ban đầu.
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức: a, 2874 + 178 × 6 b, 192 × 4 + 389 × 5 c, 8918 – 4020 : 5
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5a Câu 5b B C D A B C II. Tự luận Bài 1: Viết
Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số số nghìn 56105 5 6 1 0 5
Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm
Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi 22967 2 2 9 6 7 bảy 26719 2 6 7 1 9
Hai mươi sáu nghìn bảy trăm mười chín 10903 1 0 9 0 3
Mười nghìn chín trăm linh ba
Bốn mươi nghìn không trăm năm mươi 40056 4 0 0 5 6 sáu Bài 2: Bài giải:
Diện tích hình vuông ABGI là: 4 × 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật BCDE là: 8 × 4 = 32 (cm2) Diện tích hình ACDEGI là: 16 + 32 = 48 (cm2) Đáp số: 48cm2 Bài 3:
a, Sắp xếp: 48031, 48174, 48207, 48278, 48284, 48928
b, Số 39784 theo thứ tự ngược lại là 48793
c, Số 59923 theo thứ tự ngược lại là 32995
d, Ba số đó là: 11511, 22622, 33933 (học sinh có thể chọn các số khác thỏa mãn đề bài) Bài 4: a, 2874 + 178 × 6 b, b, 192 × 4 + 389 × 5 c, 8918 – 4020 : 5 = 2874 + 1068 = 768 + 1945 = 8918 – 804 = 3942 = 2713 = 8114