Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 17

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 17 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 17
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1:Kết quả của phép tính 195906 : 634 + 91 là:
A. 500 B. 410 C. 309 D. 400
Câu 2:#Biết thừa số thứ nhất bằng 345 và tích bằng 35190. Thừa số thứ
hai có giá trị bằng:
A. 102 B. 104 C. 106 D. 108
Câu 3:#Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 2?
A. 256 B. 389 C. 591 D. 485
Câu 4:Có bao nhiêu số x sao cho 23 < x < 98 và x chia hết cho 5?
A. 13 số B. 14 số C. 15 số D. 16 số
Câu 5:#Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho
5?
A. 595 B. 412 C. 350 D. 267
Câu 6: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với biểu thức
137 000 : 10 × 2
A. 20 × 13 700 : 100
C. 137 000 × 100 : 2
B. 137 × 2 × 100
D. 137 × 20 × 100
Phần 2: Tự luận
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
35190 : 345 3000 : 125 5535 : 123 80478 : 102
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2:#Cho các số 4881, 4920, 18395, 3920, 4892, 5928, 8930, 1782. Hãy
tìm:
a) Các số chia hết cho 2: …………………………………………………..
b) Các số chia hết cho 5: …………………………………………………..
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………
Bài 3:Từ ba chữ số 4, 7, 0. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau
mà số đó chia hết cho 2.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4:Từ bốn chữ số 5, 6, 1, 9. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác
nhau mà số đó chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5:#Một nhà máy có hai đội công nhân. Đội thứ nhất có 95 công nhân,
mỗi người làm được 124 sản phẩm. Đội thứ hai có 112 công nhân, mỗi
người làm được 117 sản phẩm. Hỏi nhà máy sản xuất được tất cả bao
nhiêu sản phẩm?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: Với m = 5, n = 9, p = 10 hãy tính giá trị các biểu thức:
a. m × p + n
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. p : m × n
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c. (m + n) × p
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
D
Câu 2:
A
Câu 3:
A
Câu 4:
C
Câu 5:
C
Câu 6
B
Phần 2: Tự luận
Bài 1:Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
35190 : 345 = 102 3000 : 125 = 24
5535 : 123 = 45 80478 : 102 = 789
Bài 2:
a) Các số chia hết cho 2: 4920, 3920, 4892, 5928, 8930, 1782
b) Các số chia hết cho 5: 4920, 3920, 18395, 8930
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5: 4920, 3920, 8930
Bài 3:
Các số có ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 2 từ ba chữ số 4, 7,
0 là: 704, 740, 470.
Bài 4:
Các số có ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 5 từ bốn chữ số 5,
6, 1, 9 là: 165, 195, 615, 695, 965, 915
Bài 5:
Đội thứ nhất làm được số sản phẩm là:
124 × 95 = 11780 (sản phẩm)
Đội thứ hai làm được số sản phẩm là:
117 × 112 = 13104 (sản phẩm)
Nhà máy sản xuất được tất cả số sản phẩm là:
11780 + 13104 = 24884 (sản phẩm)
Đáp số: 24884 sản phẩm.
Bài 6: Với m = 5, n = 9, p = 10 hãy tính giá trị các biểu thức:
a. m × p + n
Với m = 5, n = 9, p = 10 thì m × p + n = 5 × 10 + 9
= 50 + 9
= 59
b. p : m × n
Với m = 5, n = 9, p = 10 thì p : m × n = 10 : 5 × 9
= 2 × 9
= 18
c. (m + n) × p
Với m = 5, n = 9, p = 10 thì (m + n) × p = (5 + 9) × 10
= 14 × 10
= 140
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 17
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 195906 : 634 + 91 là: A. 500 B. 410 C. 309 D. 400
Câu 2: Biết thừa số thứ nhất bằng 345 và tích bằng 35190. Thừa số thứ hai có giá trị bằng: A. 102 B. 104 C. 106 D. 108
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 2? A. 256 B. 389 C. 591 D. 485
Câu 4: Có bao nhiêu số x sao cho 23 < x < 98 và x chia hết cho 5? A. 13 số B. 14 số C. 15 số D. 16 số
Câu 5: Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 595 B. 412 C. 350 D. 267
Câu 6: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với biểu thức 137 000 : 10 × 2 A. 20 × 13 700 : 100 B. 137 × 2 × 100 C. 137 000 × 100 : 2 D. 137 × 20 × 100 Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 35190 : 345 3000 : 125 5535 : 123 80478 : 102
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số 4881, 4920, 18395, 3920, 4892, 5928, 8930, 1782. Hãy tìm:
a) Các số chia hết cho 2: …………………………………………………..
b) Các số chia hết cho 5: …………………………………………………..
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………
Bài 3: Từ ba chữ số 4, 7, 0. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau
mà số đó chia hết cho 2.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4: Từ bốn chữ số 5, 6, 1, 9. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác
nhau mà số đó chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5: Một nhà máy có hai đội công nhân. Đội thứ nhất có 95 công nhân,
mỗi người làm được 124 sản phẩm. Đội thứ hai có 112 công nhân, mỗi
người làm được 117 sản phẩm. Hỏi nhà máy sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: Với m = 5, n = 9, p = 10 hãy tính giá trị các biểu thức: a. m × p + n
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… b. p : m × n
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… c. (m + n) × p
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4
Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6 D A A C C B Phần 2: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 35190 : 345 = 102 3000 : 125 = 24 5535 : 123 = 45 80478 : 102 = 789 Bài 2:
a) Các số chia hết cho 2: 4920, 3920, 4892, 5928, 8930, 1782
b) Các số chia hết cho 5: 4920, 3920, 18395, 8930
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5: 4920, 3920, 8930 Bài 3:
Các số có ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 2 từ ba chữ số 4, 7, 0 là: 704, 740, 470. Bài 4:
Các số có ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 5 từ bốn chữ số 5,
6, 1, 9 là: 165, 195, 615, 695, 965, 915 Bài 5:
Đội thứ nhất làm được số sản phẩm là:
124 × 95 = 11780 (sản phẩm)
Đội thứ hai làm được số sản phẩm là:
117 × 112 = 13104 (sản phẩm)
Nhà máy sản xuất được tất cả số sản phẩm là:
11780 + 13104 = 24884 (sản phẩm)
Đáp số: 24884 sản phẩm.
Bài 6: Với m = 5, n = 9, p = 10 hãy tính giá trị các biểu thức: a. m × p + n
Với m = 5, n = 9, p = 10 thì m × p + n = 5 × 10 + 9 = 50 + 9 = 59 b. p : m × n
Với m = 5, n = 9, p = 10 thì p : m × n = 10 : 5 × 9 = 2 × 9 = 18 c. (m + n) × p
Với m = 5, n = 9, p = 10 thì (m + n) × p = (5 + 9) × 10 = 14 × 10 = 140