Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 19

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 19 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.

Phiếu bài tập cuối tuần toán 4 sách Cánh Diều
Tuần 19
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây chỉ số hình tam giác chưa được tô màu trong hình?
A.
C.
B.
D.
Câu 2: Viết thương 2 : 7 dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3: Mỗi số tự nhiên khi được viết dưới dạng phân số sẽ có mẫu số là mấy?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 10
Câu 4: số quả dâu tây là:
A. 6 quả
B. 3 quả
C. 8 quả
D. 4 quả
Câu 5: Phân số chỉ số phần chưa tô màu trong hình sau là:
A.
C.
A.
D.
Câu 6: Phân số đọc là:
A. bảy trên mười hai
C. mười hai phần bảy
B. bảy chia mười hai
D. bảy phần mười hai
II. Tự luận
Bài 1: Điền tiếp vào tia số sau:
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số
4 5 Bốn phần năm
Bài 3:
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
3 : 14 = …………..
5 : 21 = …………..
21 : 47 = …………..
73 : 100 = …………..
b) Viết các số tự nhiên: 8; 17; 41; 90 dưới dạng phân số:
8 = …………..
17 = …………..
41 = …………..
90 = …………..
c) Viết các phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên
= ………… = …………
= ………… = …………
Bài 4: Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 54 viên bi, Hùng lấyF Fsố bi, Dũng lấyF Fsố
bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C A B C D
II. Tự luận
Bài 1:
Bài 2:
Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số
4 5 Bốn phần năm
8 11 Tám phần mười một
2 17 Hai phần mười bảy
7 10 Bảy phần mười
Bài 3:
a)
3 : 14 = 21 : 47 =
5 : 21 = 73 : 100 =
b)
8 =
17 =
41 =
90 =
c) Viết các phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên
= 5 : 9
= 3 : 14
= 18 : 39
= 43 : 100
Bài 4: Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 54 viên bi, Hùng lấyF Fsố bi, Dũng lấyF Fsố
bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Bạn Hùng lấy số viên bi là:
54 : 6 = 9 (viên)
Bạn Dũng lấy số viên bi là:
54 : 3 = 18 (viên)
Số viên bi 2 bạn đã lấy là:
9 + 18 = 27 (viên)
Bạn Mạnh có số viên bi là:
54 – 27 = 27 (viên bi)
Đáp số: 27 viên bi
| 1/7

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần toán 4 sách Cánh Diều Tuần 19 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây chỉ số hình tam giác chưa được tô màu trong hình? A. B. C. D.
Câu 2: Viết thương 2 : 7 dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 3: Mỗi số tự nhiên khi được viết dưới dạng phân số sẽ có mẫu số là mấy? A. 1 B. 2 C. 0 D. 10
Câu 4: số quả dâu tây là: A. 6 quả B. 3 quả C. 8 quả D. 4 quả
Câu 5: Phân số chỉ số phần chưa tô màu trong hình sau là: A. A. C. D.
Câu 6: Phân số đọc là: A. bảy trên mười hai B. bảy chia mười hai C. mười hai phần bảy D. bảy phần mười hai II. Tự luận
Bài 1: Điền tiếp vào tia số sau: Bài 2: Viết (theo mẫu) Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số 4 5 Bốn phần năm Bài 3:
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 3 : 14 = ………….. 21 : 47 = ………….. 5 : 21 = ………….. 73 : 100 = …………..
b) Viết các số tự nhiên: 8; 17; 41; 90 dưới dạng phân số: 8 = ………….. 41 = ………….. 17 = ………….. 90 = …………..
c) Viết các phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên = ………… = ………… = ………… = …………
Bài 4: Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 54 viên bi, Hùng lấy số bi, Dũng lấy số
bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C A B C D II. Tự luận Bài 1: Bài 2: Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số 4 5 Bốn phần năm 8 11 Tám phần mười một 2 17 Hai phần mười bảy 7 10 Bảy phần mười Bài 3: a) 3 : 14 = 21 : 47 = 5 : 21 = 73 : 100 = b) 8 = 41 = 17 = 90 =
c) Viết các phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên = 5 : 9 = 18 : 39 = 3 : 14 = 43 : 100
Bài 4: Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh chia nhau 54 viên bi, Hùng lấy số bi, Dũng lấy số
bi. Hỏi Mạnh có bao nhiêu viên bi? Bài giải:
Bạn Hùng lấy số viên bi là: 54 : 6 = 9 (viên)
Bạn Dũng lấy số viên bi là: 54 : 3 = 18 (viên)
Số viên bi 2 bạn đã lấy là: 9 + 18 = 27 (viên)
Bạn Mạnh có số viên bi là: 54 – 27 = 27 (viên bi) Đáp số: 27 viên bi