Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 20

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 20 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 20
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hòa có 31 nhãn vở. Hòa chia cho Huệ 15 nhãn vở, chia cho Khoa 11 nhãn vở.
a. Phân số chỉ số nhãn vở của Huệ so với số nhãn vở ban đầu của Hòa
A. B. C. D.
b. Phân số chỉ số nhãn vở của Khoa so với số nhãn vở của Huệ là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số “ba mươi phần năm mươi mốt” được viết là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số, mẫu số là số lớn nhất có hai chữ
số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng thương là:
A. 12 : 5 B. 12 : 17 C. 17 : 12 D. 17 : 15
Câu 5: Cân 5 túi gạo như nhau và cân 1 bao gạo, ta thấy rằng 4 túi gạo có cân nặng
bằng 1 bao gạo. Phân số thể hiện tỉ số giữa một túi gạo và một bao gạo đó là:
A. B. C. D.
II. Tự luận:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số
6 7 Sáu phần bảy
35 41
Hai mươi tám phần sáu mươi ba
Một phần năm mươi
Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau đây dưới dạng phân số:
7 : 8 = ……………
2 : 45 = ………..…..
38 : 71 = ………..….
8 = ……………..
11 : 5 = …………….
61 : 13 = …………….
19 : 100 = …………….
35 = …………..
Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng thương và tính ra kết quả (nếu có thể)
= ……………………………..….. =……………………………………
= ………………………………...
= ………………………………….
= ………………………………..
= ……………………………………..
= ……………………………………..
= .…………………………………..
Bài 4: Viết kết quả của các phân số dưới đây và hãy cho biết phân số nào nhỏ nhất,
phân số nào lớn nhất:
= …………………………..
= …………………………..
= ………………………….
= …………………………..
Phân số nhỏ nhất là:………………………………………………………………………
Phân số lớn nhất là: ………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1a Câu 1b Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B A B A C D
II. Tự luận:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số
6 7 Sáu phần bảy
10 19 Mười phần mười chín
35 41 Ba mươi lăm phần bốn mươi mốt
28 63 Hai mươi tám phần sáu mươi ba
1 50 Một phần năm mươi
Bài 2:
7 : 8 = 11 : 5 =
61 : 13 =
2 : 45 =
38 : 71 =
8 =
19 : 100 =
35 =
Bài 3:
= 24 : 6 = 4
= 90 : 2 = 45
= 72 : 5
= 106 : 3
= 15 : 17
= 40 : 5 = 8
= 9 : 1 = 9
= 326 : 110.
Bài 4:
= 18 : 2 = 9
= 100 : 10 = 10
= 36 : 9 = 4
= 300 : 100 = 3
Phân số nhỏ nhất là:
Phân số lớn nhất là:
| 1/6

Preview text:

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 20 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hòa có 31 nhãn vở. Hòa chia cho Huệ 15 nhãn vở, chia cho Khoa 11 nhãn vở.
a. Phân số chỉ số nhãn vở của Huệ so với số nhãn vở ban đầu của Hòa là A. B. C. D.
b. Phân số chỉ số nhãn vở của Khoa so với số nhãn vở của Huệ là: A. B. C. D.
Câu 3: Phân số “ba mươi phần năm mươi mốt” được viết là: A. B. C. D.
Câu 3: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số, mẫu số là số lớn nhất có hai chữ số là: A. B. C. D.
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng thương là: A. 12 : 5 B. 12 : 17 C. 17 : 12 D. 17 : 15
Câu 5: Cân 5 túi gạo như nhau và cân 1 bao gạo, ta thấy rằng 4 túi gạo có cân nặng
bằng 1 bao gạo. Phân số thể hiện tỉ số giữa một túi gạo và một bao gạo đó là: A. B. C. D. II. Tự luận: Bài 1: Viết (theo mẫu) Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số 6 7 Sáu phần bảy 35 41
Hai mươi tám phần sáu mươi ba Một phần năm mươi
Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau đây dưới dạng phân số: 7 : 8 = …………… 11 : 5 = ……………. 2 : 45 = ………..….. 61 : 13 = ……………. 38 : 71 = ………..…. 19 : 100 = ……………. 8 = …………….. 35 = …………..
Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng thương và tính ra kết quả (nếu có thể)
= ……………………………..…..
=……………………………………
= ………………………………...
= ……………………………………..
= ………………………………….
= ……………………………………..
= ………………………………..
= .…………………………………..
Bài 4: Viết kết quả của các phân số dưới đây và hãy cho biết phân số nào nhỏ nhất, phân số nào lớn nhất:
= …………………………..
= ………………………….
= …………………………..
= …………………………..
Phân số nhỏ nhất là:………………………………………………………………………
Phân số lớn nhất là: ……………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1a Câu 1b Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A B A C D II. Tự luận: Bài 1: Viết (theo mẫu) Phân số Tử số Mẫu số Đọc phân số 6 7 Sáu phần bảy 10 19 Mười phần mười chín 35 41
Ba mươi lăm phần bốn mươi mốt 28 63
Hai mươi tám phần sáu mươi ba 1 50 Một phần năm mươi Bài 2: 7 : 8 = 11 : 5 = 61 : 13 = 2 : 45 = 19 : 100 = 38 : 71 = 35 = 8 = Bài 3: = 24 : 6 = 4 = 15 : 17 = 90 : 2 = 45 = 40 : 5 = 8 = 72 : 5 = 9 : 1 = 9 = 106 : 3 = 326 : 110. Bài 4: = 18 : 2 = 9 = 36 : 9 = 4 = 100 : 10 = 10 = 300 : 100 = 3 Phân số nhỏ nhất là: Phân số lớn nhất là: