Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 23

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 23 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 tuần 23 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán về phân số, rút gọn phân số, quy đồng phân số. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Phiếu bài tập cuối tuần toán 4 sách Cánh Diều
Tuần 23
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về hình bình hành
A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về hình thoi
A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3: Trong hình bình hành ABCD có mấy cặp cạnh song song?
A. 1 cặp
C. 3 cặp
B. 2 cặp
D. 4 cặp
Câu 4: Trong hình thoi, hai đường chéo có đặc điểm gì?
A. hai đường chéo bằng nhau
C. hai đường chéo tạo thành góc tù
B. hai đường chéo vuông góc
D. hai đường chéo tạo thành góc nhọn
Câu 5: Mét vuông được kí hiệu là:
A. m B. m2 C. m
2
D. 2m
Câu 6: Mét vuông là diện ch của hình vuông có cạnh là:
A. 1dm B. 1m2 C. 1m
2
D. 1m
II. Tự luận:
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau:
206m
2
: ………………………………………………………………………………
3 102m
2
: ……………………………………………………………………………
51 009m
2
: …………………………………………………………………………..
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Bảy mươi tám mét vuông: ………………
- Chín trăm sáu mươi lăm mét vuông: ………………
- Hai nghìn năm trăm tám mươi ba mét vuông: ………………
Bài 2: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 9m. Tính diện tích
sân chơi đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Cho hình sau:
Điền vào chỗ trống:
- Hình trên có: …. hình bình hành
….. hình thoi
- Trong hình bình hành MNPQ có:
Đoạn thẳng ME song song với các đoạn thẳng ……………………………….
Đoạn thẳng GP song song với các đoạn thẳng ………………………………..
Đoạn thẳng EG song song với các đoạn thẳng ………………………………..
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B B B C D
II. Tự luận
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau:
206m
2
: hai trăm linh sáu mét vuông
3 102m
2
: Ba nghìn một trăm linh hai mét vuông
51 009m
2
: Năm mươi mốt nghìn không trăm linh chín mét vuông
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Bảy mươi tám mét vuông: 78m
2
- Chín trăm sáu mươi lăm mét vuông: 965m
2
- Hai nghìn năm trăm tám mươi ba mét vuông: 2 583m
2
Bài 2:
Bài giải:
Diện tích của sân chơi là:
16 × 9 = 144 (m
2
)
Đáp số: 144m
2
Bài 3: Cho hình sau:
Điền vào chỗ trống:
- Hình trên có: 1 hình bình hành
2 hình thoi
- Trong hình bình hành MNPQ có:
Đoạn thẳng ME song song với các đoạn thẳng QG, GP, QP
Đoạn thẳng GP song song với các đoạn thẳng ME, MN, EN
Đoạn thẳng EG song song với các đoạn thẳng MQ, NP
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Bài giải:
a) Đổi 3dm = 30cm
Chu vi hình bình hành HIKL là:
46 + 46 + 3 + 3 = 98 (cm)
Đáp số: 98cm
b) Chu vi hình thoi CDEF là:
17 + 17 + 17 + 17 = 68 (dm)
(hoặc 17 × 4 = 68 (dm))
Đáp số: 68dm
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần toán 4 sách Cánh Diều Tuần 23 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phát biểu đúng về hình bình hành
A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về hình thoi
A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3: Trong hình bình hành ABCD có mấy cặp cạnh song song? A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Câu 4: Trong hình thoi, hai đường chéo có đặc điểm gì?
A. hai đường chéo bằng nhau
B. hai đường chéo vuông góc
C. hai đường chéo tạo thành góc tù
D. hai đường chéo tạo thành góc nhọn
Câu 5: Mét vuông được kí hiệu là: A. m B. m2 C. m2 D. 2m
Câu 6: Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là: A. 1dm B. 1m2 C. 1m2 D. 1m II. Tự luận: Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau:
206m2: ………………………………………………………………………………
3 102m2: ……………………………………………………………………………
51 009m2: …………………………………………………………………………..
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Bảy mươi tám mét vuông: ………………
- Chín trăm sáu mươi lăm mét vuông: ………………
- Hai nghìn năm trăm tám mươi ba mét vuông: ………………
Bài 2: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 9m. Tính diện tích sân chơi đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 3: Cho hình sau: Điền vào chỗ trống:
- Hình trên có: …. hình bình hành ….. hình thoi
- Trong hình bình hành MNPQ có:
 Đoạn thẳng ME song song với các đoạn thẳng ……………………………….
 Đoạn thẳng GP song song với các đoạn thẳng ………………………………..
 Đoạn thẳng EG song song với các đoạn thẳng ………………………………..
Bài 4: Tính chu vi các hình sau: Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B B B C D II. Tự luận Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau:
206m2: hai trăm linh sáu mét vuông
3 102m2: Ba nghìn một trăm linh hai mét vuông
51 009m2: Năm mươi mốt nghìn không trăm linh chín mét vuông
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Bảy mươi tám mét vuông: 78m2
- Chín trăm sáu mươi lăm mét vuông: 965m2
- Hai nghìn năm trăm tám mươi ba mét vuông: 2 583m2 Bài 2: Bài giải:
Diện tích của sân chơi là: 16 × 9 = 144 (m2) Đáp số: 144m2 Bài 3: Cho hình sau: Điền vào chỗ trống:
- Hình trên có: 1 hình bình hành 2 hình thoi
- Trong hình bình hành MNPQ có:
 Đoạn thẳng ME song song với các đoạn thẳng QG, GP, QP
 Đoạn thẳng GP song song với các đoạn thẳng ME, MN, EN
 Đoạn thẳng EG song song với các đoạn thẳng MQ, NP
Bài 4: Tính chu vi các hình sau: Bài giải: a) Đổi 3dm = 30cm
Chu vi hình bình hành HIKL là: 46 + 46 + 3 + 3 = 98 (cm) Đáp số: 98cm b) Chu vi hình thoi CDEF là: 17 + 17 + 17 + 17 = 68 (dm) (hoặc 17 × 4 = 68 (dm)) Đáp số: 68dm