Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều - Tuần 25 (cơ bản) biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25 chương trình Toán lớp 4 sách Cánh Diều. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Tuần 25 (cơ bản)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Mi-li-mét vuông viết tắt là:
A. mm B. mm2 C. mm
2
D. dm
2
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 3m
2
= …… mm
2
A. 3 000 000 B. 30 000 C. 3000 D. 300
Câu 3: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
Diện tích một tờ giấy màu là 40…..
A. m B. m
2
C. dm D. cm
2
Câu 4: Đổi đơn vị đo: 1000 dm
2
= …… m
2
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 5: Một nghìn tám trăm ba mươi đề-xi-mét vuông viết là:
A. 1380 B. 1830 dm
2
C. 1830dm2 D. 1380dm
Câu 6: Một viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 57mm. Diện ch của tấm bìa hình
vuông đó là:
A. 3249cm B. 3249m
2
C. 3249mm
2
D. 3249dm
2
II. Tự luận:
Bài 1: Đổi đơn vị đo diện tích:
2m
2
= ……… dm
2
34dm
2
= ………. cm
2
81cm
2
= ………. mm
2
4dm
2
17cm
2
= ………. cm
2
27m
2
3dm
2
= ………. dm
2
9m
2
15cm
2
= ………. cm
2
Bài 2: Tính:
3dm
2
+ 5dm
2
= ……… cm
2
5dm
2
+ 2mm
2
= ……….. mm
2
3m
2
8cm
2
+ 10cm
2
= …….. cm
2
50dm
2
+ 8cm
2
= ……….. mm
2
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 732 dm. Nếu giảm độ dài cạnh hình vuông đi
3 lần thì diện tích hình vuông mới là bao nhiêu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Mi-li-mét vuông viết tắt là:
C. mm
2
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 3m
2
= …… mm
2
A. 3 000 000
Câu 3: Diện tích một tờ giấy màu là 40…..
D. cm
2
Câu 4: Đổi đơn vị đo: 1000 dm
2
= …… m
2
B. 10
Câu 5: Một nghìn tám trăm ba mươi đề-xi-mét vuông viết là:
B. 1830 dm
2
Câu 6: Một viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 57mm. Diện tích của tấm bìa
hình vuông đó là:
C. 3249mm
2
II. Tự luận:
Bài 1: Đổi đơn vị đo diện tích:
2m
2
= 200 dm
2
34dm
2
= 3400 cm
2
81cm
2
= 8100 mm
2
4dm
2
17cm
2
= 417 cm
2
27m
2
3dm
2
= 2703 dm
2
9m
2
15cm
2
= 90 015 cm
2
Bài 2: Tính:
3dm
2
+ 5dm
2
= 800 cm
2
5dm
2
+ 2mm
2
= 50 002 mm
2
3m
2
8cm
2
+ 10cm
2
= 30 018 cm
2
50dm
2
+ 8cm
2
= 500800 mm
2
Bài 3:
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh đất là:
36 : 3 = 12 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
36 × 12 = 432 (m
2
)
Đáp số: 432 m
2
Bài 4:
Bài giải:
Độ dài cạnh hình vuông ban đầu là:
732 : 4 = 183 (dm)
Nếu giảm độ dài cạnh hình vuông đi 3 lần thì độ dài cạnh hình vuông mới là:
183 : 3 = 61 (dm)
Diện tích hình vuông mới là:
61 × 61 = 3721 (dm
2
)
Đáp số: 3721 dm
2
| 1/5

Preview text:

Phiếu kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh Diều Tuần 25 (cơ bản) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Mi-li-mét vuông viết tắt là: A. mm B. mm2 C. mm2 D. dm2
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 3m2 = …… mm2 A. 3 000 000 B. 30 000 C. 3000 D. 300
Câu 3: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
Diện tích một tờ giấy màu là 40….. A. m B. m2 C. dm D. cm2
Câu 4: Đổi đơn vị đo: 1000 dm2 = …… m2 A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 5: Một nghìn tám trăm ba mươi đề-xi-mét vuông viết là: A. 1380 B. 1830 dm2 C. 1830dm2 D. 1380dm
Câu 6: Một viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 57mm. Diện tích của tấm bìa hình vuông đó là: A. 3249cm B. 3249m2 C. 3249mm2 D. 3249dm2 II. Tự luận:
Bài 1: Đổi đơn vị đo diện tích: 2m2 = ……… dm2 4dm2 17cm2 = ………. cm2 34dm2 = ………. cm2 27m2 3dm2 = ………. dm2 81cm2 = ………. mm2 9m2 15cm2 = ………. cm2 Bài 2: Tính: 3dm2 + 5dm2 = ……… cm2
3m2 8cm2 + 10cm2 = …….. cm2 5dm2 + 2mm2 = ……….. mm2 50dm2 + 8cm2 = ……….. mm2
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 732 dm. Nếu giảm độ dài cạnh hình vuông đi
3 lần thì diện tích hình vuông mới là bao nhiêu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………... Đáp án: I. Trắc nghiệm
Câu 1: Mi-li-mét vuông viết tắt là: C. mm2
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 3m2 = …… mm2 A. 3 000 000
Câu 3: Diện tích một tờ giấy màu là 40….. D. cm2
Câu 4: Đổi đơn vị đo: 1000 dm2 = …… m2 B. 10
Câu 5: Một nghìn tám trăm ba mươi đề-xi-mét vuông viết là: B. 1830 dm2
Câu 6: Một viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 57mm. Diện tích của tấm bìa hình vuông đó là: C. 3249mm2 II. Tự luận:
Bài 1: Đổi đơn vị đo diện tích: 2m2 = 200 dm2 4dm2 17cm2 = 417 cm2 34dm2 = 3400 cm2 27m2 3dm2 = 2703 dm2 81cm2 = 8100 mm2 9m2 15cm2 = 90 015 cm2 Bài 2: Tính: 3dm2 + 5dm2 = 800 cm2 3m2 8cm2 + 10cm2 = 30 018 cm2 5dm2 + 2mm2 = 50 002 mm2 50dm2 + 8cm2 = 500800 mm2 Bài 3: Bài giải:
Chiều rộng của mảnh đất là: 36 : 3 = 12 (m)
Diện tích của mảnh đất là: 36 × 12 = 432 (m2) Đáp số: 432 m2 Bài 4: Bài giải:
Độ dài cạnh hình vuông ban đầu là: 732 : 4 = 183 (dm)
Nếu giảm độ dài cạnh hình vuông đi 3 lần thì độ dài cạnh hình vuông mới là: 183 : 3 = 61 (dm)
Diện tích hình vuông mới là: 61 × 61 = 3721 (dm2) Đáp số: 3721 dm2