Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều
Tuần 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:

!
"!#$%##
&!#$%#
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệu?
'() *(( "(( &)*)
Câu 3:"+,*((-)-()()(-(()- 8 728 586, 9 276 842. Có
bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 6 đứng ở lớp triệu?
  " &*
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1, 3, …, 7, 9 là:
*  " &
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2, 4, 6, …., 10 là:
' ( " &)
Câu 6:./#,*((0##$#$%#,
*''' *'''' "''''' &*''''
II. Phần tự luận
Bài 1: Điền bảng sau:
1, 20,
345#$%#6#
*)('
#!#$%##,
'*(
*('*
Bài 2: Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số, lớp nghìn
hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.
77777777777777777777777777777777777
77777777777777777777777777777777777
77777777777777777777777777777777777
77777777777777777777777777777777777
77777777777777777777777777777777777
77777777777777777777777777777777777
Bài 3: Viết 3 số tiếp theo vào dãy số cho thích hợp:
88888878787
888(8*8878787
88888**878787
Bài 4: Làm tròn các số sau:
 ./#0##$9#$%# ./#0##$#$%#
'
(*
*'(
('*'
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều
I. Phần trắc nghiệm
": ": ": ":
":*
":
& " "
II. Phần tự luận
Bài 1:
1, 20,
345#$%#6# ()*
;,#$%#6#< *)('
#!#$%##, '''
=!>?#$#$%#
#45
'*(
;45!##$%#
,
*('*
Bài 2:
@#ABC,''
.DE#$%#F#$
''G*(H*(
.DE#IJF#$
*(KH
2L5,B)C,M#%''*(
Bài 3:
88888878787
N5L;L#A5
H'GG
HGG
HGG
;O#,6EPQ#I+RA
GGHS'
GG'HS(
G'G(HS
888(8*8878787
N5L;L#A5
GH
GH(
(GH*
*GH
2H-H-H
;O#,6EPQ#I+RA
GTHS
GTHS(
(GTHS**
88888**878787
N5L;L#A5
GG'H
GGG'H
GGG'H**
;O#,6EPQ#I+RA
GG**G'HS'(
G**G'(G'HS''
**G'(G''G'HS(
Bài 4:
 ./#0##$9#$%# ./#0##$#$%#
' ''''' '''''
(* ('''' '''''
*'( '''' '''''
('*' (''''' ('''''
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số 6 183 284 được đọc là:
A. Sáu một tám ba hai trăm tám mươi tư
B. Sáu triệu một trăm tám mươi ba hai trăm tám mươi tư
C. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai tám bốn
D. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệu? A. 40 278 891 B. 4 253 177 C. 8 272 417 D. 9 645 913
Câu 3: Cho các số 6 157 478; 26 483 918; 627 897 972; 8 276 792; 8 728 586, 9 276 842. Có
bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 6 đứng ở lớp triệu? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1, 3, …, 7, 9 là: A. 5 B. 13 C. 4 D. 6
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2, 4, 6, …., 10 là: A. 0 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: Làm tròn số 253 747 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 253 000 B. 250 000 C. 300 000 D. 350 000 II. Phần tự luận Bài 1: Điền bảng sau: Đọc số Viết số
Một trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm 562 970
Bốn triệu hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 28 035 147 537 201 365
Bài 2: Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số, lớp nghìn
hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết 3 số tiếp theo vào dãy số cho thích hợp:
a, 1, 2, 3, 6, 11, …, …., ….
b, 1, 3, 7, 15, 31, …., ….., …..
c, 1, 3, 14, 28, 55, …., …., …..
Bài 4: Làm tròn các số sau: Số
Làm tròn đến hàng chục nghìn
Làm tròn đến hàng trăm nghìn 201 136 756 388 1 235 047 38 701 250
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A B A C C II. Phần tự luận Bài 1: Đọc số Viết số
Một trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm ba mươi lăm 127 935
Năm trăm sáu mươi hai nghìn chín trăm băỷ mươi 562 970
Bốn triệu hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 4 200 306
Hai mươi tám triệu không trăm ba mươi lăm nghìn một 28 035 147 trăm bốn mươi bảy
Năm trăm ba mươi bảy triệu hai trăm linh một nghìn ba 537 201 365 trăm sáu mươi lăm Bài 2:
Số bé nhất có 3 chữ số là 100. Lớp nghìn bằng: 100 + 357 = 457 Lớp đơn vị bằng: 457 – 143 = 314
Vậy số có 9 chữ số cần tìm là: 100 457 314 Bài 3:
a, 1, 2, 3, 6, 11, …, …., …. Quy luật: Nhận thấy 3 = 0 + 1 + 2 6 = 1 + 2 + 3 11 = 2 + 3 + 6
Nên 3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 3 + 6 + 11 = 20 6 + 11 + 20 = 37 11 + 20 + 37 = 68
b, 1, 3, 7, 15, 31, …., ….., ….. Quy luật: Nhận thấy: 1 + 2 = 3 3 + 4 = 7 7 + 8 = 15 15 + 16 = 31
Và 4 : 2 = 2; 8 : 4 = 2; 16 : 8 = 2
Nên 3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 31 + 16 x 2 = 63 63 + 32 x 2 = 127 127 + 64 x 2 = 255
c, 1, 3, 14, 28, 55, …., …., ….. Quy luật: Nhận thấy: 1 + 3 + 10 = 14 1 + 3 + 14 + 10 = 28 3 + 14 + 28 + 10 = 55
Nên 3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 + 28 + 55 + 10 = 107 28 + 55 + 107 + 10 = 200 55 + 107 + 200 + 10 = 372 Bài 4: Số
Làm tròn đến hàng chục nghìn
Làm tròn đến hàng trăm nghìn 201 136 200 000 200 000 756 388 760 000 800 000 1 235 047 1 240 000 1 200 000 38 701 250 38 700 000 38 700 000