Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 6

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 6 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.




 !Đổi đơn vị đo: 10 tạ 45 yến = ….. kg
A. 145 B. 1045 C. 1450 D. 14 500
"! Số 67 412 386 đọc là:
A. Sáu bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám sáu
B. Sáu mươi bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám mươi sáu
C. Sáu mươi bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám sáu
D. Sáu bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám mươi sáu
#! Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính: …… × 5 = 2850 : 2
A. 1425 B. 1426 C. 1427 D. 1428
! Trong các góc sau, góc nào là góc tù?
$! Góc bẹt có đặc điểm:
A. bằng góc vuông B. bằng 2 góc vuông
C. nhỏ hơn góc vuông D. lớn hơn góc vuông một chút
!Để đo góc, người ta dùng:
A. thước kẻ B. thước dây C. ê-ke D. thước đo góc
%!
 !&''()*+,)-!
"!.(',/.)-!
- Góc nhọn đỉnh …….. cạnh …………, ………….
- Góc nhọn đỉnh …….. cạnh …………, ………….
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
#!0(1+*22)-3,.4
!.('',56,78.)-!
- Các góc tù:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Các góc bẹt
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9!

 " #  $ 
C B A D B D
%
 !:
- Góc đỉnh O, cạnh OA, OB
Số đo góc là 120 độ
- Góc đỉnh O, cạnh OM, ON
Số đo góc là 50
o
- Góc đỉnh I, cạnh IH, IK
Số đo góc là 180
o
- Góc đỉnh I, cạnh IG,IP
Số đo góc là 80
o
Bài 2: Tìm và nêu các góc nhọn trong hình sau:
- Góc nhọn đỉnh A cạnh AB, AC (cạnh AB, AD)
- Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BD
- Góc nhọn đỉnh B, cạnh BD, BC
- Góc nhọn đỉnh C, cạnh CD, CB (cạnh CA, CB)
#!
!
- Các góc tù:
+ Góc đỉnh M, cạnh MN, MH (hoặc cạnh MQ, MN)
+ Góc đỉnh H, cạnh HQ, HP
+ Góc đỉnh N, cạnh NP, NM
- Các góc bẹt
+ Góc đỉnh H, cạnh HQ, HM
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 6 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đổi đơn vị đo: 10 tạ 45 yến = ….. kg A. 145 B. 1045 C. 1450 D. 14 500
Câu 2: Số 67 412 386 đọc là:
A. Sáu bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám sáu
B. Sáu mươi bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám mươi sáu
C. Sáu mươi bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám sáu
D. Sáu bảy triệu bốn trăm mười hai nghìn ba trăm tám mươi sáu
Câu 3: Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính: …… × 5 = 2850 : 2 A. 1425 B. 1426 C. 1427 D. 1428
Câu 4: Trong các góc sau, góc nào là góc tù?
Câu 5: Góc bẹt có đặc điểm: A. bằng góc vuông B. bằng 2 góc vuông C. nhỏ hơn góc vuông
D. lớn hơn góc vuông một chút
Câu 6: Để đo góc, người ta dùng: A. thước kẻ B. thước dây C. ê-ke D. thước đo góc II. Tự luận:
Bài 1: Nêu tên và số đo mỗi góc sau:
Bài 2: Tìm và nêu các góc nhọn trong hình sau:
- Góc nhọn đỉnh …….. cạnh …………, ………….
- Góc nhọn đỉnh …….. cạnh …………, ………….
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 3: Kim ngắn và kim dài trong mỗi đồng hồ sau tạo thành góc gì?
Bài 4: Tìm và nêu tên các góc tù, góc bẹt trong hình sau: - Các góc tù:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… - Các góc bẹt
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D B D II. Tự luận Bài 1:
- Góc đỉnh O, cạnh OA, OB
- Góc đỉnh O, cạnh OM, ON Số đo góc là 120 độ Số đo góc là 50o
- Góc đỉnh I, cạnh IH, IK - Góc đỉnh I, cạnh IG,IP Số đo góc là 180o Số đo góc là 80o
Bài 2: Tìm và nêu các góc nhọn trong hình sau:
- Góc nhọn đỉnh A cạnh AB, AC (cạnh AB, AD)
- Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BD
- Góc nhọn đỉnh B, cạnh BD, BC
- Góc nhọn đỉnh C, cạnh CD, CB (cạnh CA, CB) Bài 3: Bài 4: - Các góc tù:
+ Góc đỉnh M, cạnh MN, MH (hoặc cạnh MQ, MN)
+ Góc đỉnh H, cạnh HQ, HP
+ Góc đỉnh N, cạnh NP, NM - Các góc bẹt
+ Góc đỉnh H, cạnh HQ, HM