Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 1 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 1 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, nâng cao kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 4 (CTST)
Môn: Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/630a03e30a7df4738416f43590053a6f/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/630a03e30a7df4738416f43590053a6f/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/630a03e30a7df4738416f43590053a6f/bg3.png)
Preview text:
Bài tập cuối tuần Toán 4 cơ bản sách Chân trời sáng tạo Tuần 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 40 831 gồm:
A. 4 chục, 8 trăm, ba chục, 1 đơn vị
B. 4 chục nghìn, 8 trăm, ba chục, 1 đơn vị
C. 40, 8 trăm, ba chục, 1 đơn vị
D. 40 chục, 8 trăm, ba chục, 1 đơn vị
Câu 2: Điền vào chỗ trống số còn thiếu trong dãy sau: 3286; 3386; 3486; …..; ….. A. 3586; 3786 B. 4286; 5286 C. 3586; 3686 D. 3287; 3288
Câu 3: Số 76 013 được viết thành tổng là: A. 70 000 + 60 + 10 + 3 B. 70 000 + 6000 + 13 C. 70 000 + 6000 + 103 D. 70 000 + 6000 + 10 + 3
Câu 4: Điền số vào dấu * để được phép so sánh đúng: 4*9* > 4790 A. 7 và 1 B. 6 và 0 C. 7 và 0 D. 6 và 1
Câu 5: Giá trị của biểu thức 123 × 2 : 3 là: A. 80 B. 81 C. 82 D. 83
Câu 6: Trong phép cộng, nếu thêm vào mỗi số hạng 5 đơn vị thì tổng mới thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 5 đơn vị B. Giảm đi 5 đơn vị C. Tăng thêm 10 đơn vị D. Giảm đi 10 đơn vị II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 20 136 + 1552 58 149 – 9012 22 375 + 10 164 46 850 – 30750
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 2: Tính nhẩm:
1000 + 9000 – 6000 = ……………..
23 000 + 27 000 + 50 000 = …………….
98 000 – 8000 + 10 000 = ………….
100 000 – 50 000 – 35 000 = ……………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 38 245 – 9245 – 10 000 1258 + 4603 + 1742 + 2397
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ……………………………………….
= ……………………………………….
Bài 4: Tìm tổng của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C D A B C II. Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 20 136 + 1552 = 21 688 58 149 – 9012 = 49 137 22 375 + 10 164 = 23 439 46 850 – 30 750 = 16 100 Bài 2: 1000 + 9000 – 6000 = 4000
23 000 + 27 000 + 50 000 = 100 000
98 000 – 8000 + 10 000 = 100 000
100 000 – 50 000 – 35 000 = 15 000 Bài 3: 38 245 – 9245 – 10 000 1258 + 4603 + 1742 + 2397 = 29 000 – 10 000
= (1258 + 1742) + (4603 + 2397) =19 000 = 3000 + 7000 = 10 000 Bài 4: Bài giải:
Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10 235
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998 Tổng của hai số là: 10 235 + 9998 = 20 233 Đáp số: 20 233