Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 10

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 10 bao gồm hệ thống kiến thức các dạng Toán tuần 10 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập các dạng bài tập về hình học, số tự nhiên, khối lượng ôn thi giữa học kì 1.

Bài tp cui tun Toán lp 4 Chân tri sáng to - Tun 10
Phn I . Trc nghim
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Dùng ê-ke kim tra hình bên có:
A. 2 góc vuông …
B. 3 góc vuông …
C. 1 góc tù …
D. 5 góc nhọn …
Câu 2. Ni hai biu thc có giá tr bng nhau vi nhau :
A. D.
B. E.
C. H.
Câu 3. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
Mt chuyến xe ti xếp được 7 kin hàng to và 9 kin hàng nh. Mi kin hàng to nng
450 kg, mi kin hàng nh nng 150kg. Hi tng sng xếp trên xe nng bao nhiêu
ki--gam ?
A. 4300kg B. 4400kg C. 4500kg D. 4550kg
Câu 4. Viết s thích hp vào ch chm:
115 × 7 = … × 115 1968 × 4 = 4 ×
24 × 8 = × 24 2008 × 6 = … × 2008
12527 + 12491 × 3
238196 + 45856 × 9
72524 × 6 + 215556
61616 × 8 + 157972
5427 × 5 + 22865
176752 + 118487 × 4
Phn II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho hình ch nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu
vi và din tích của hình đó.
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 2. Đặt tính ri tính
a) 231342 × 2
……………….
……………….
……………….
Câu 3. Cô Thái mua 7kg go nếp, mi ki--gam giá 10500 đồng và 9kg go t mi
ki--gam giá 7300 đồng. Hi cô Thái phi tr tt c bao nhiêu tin ?
Bài gii
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
Câu 4. Vi các giá tr lần lượt ca m = 5, 7, 9 hãy tính giá tr ca biu thc: 1237 +
545 × m
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Câu 5: Có hai r cam, nếu thêm vào r th nht 4 qu thì sau đó số cam hai r bng
nhau, nếu thêm 24 qu cam vào r th nhất thì sau đó số cam r th nht gp 3 ln
s cam r th hai. Hỏi lúc đầu mi r có bao nhiêu qu cam?
Bài gii
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
Câu 6: Mua 3 chiếc bút chì hết 15 000 đồng. Mua 2 chiếc bút máy hết 60 000 đồng.
Hi giá tin ca bút chì hay bút máy nhiều hơn và nhiều hơn là bao nhiêu?
Bài gii
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
……………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………….……………………………
……………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
Đáp án
Phn I
Câu 1. A. S B. Đ C. Đ D. S
Câu 2. ( A ; E ) ( B ; H ) ( C ; D )
Câu 3. C
Câu 4.
115 × 7 = 7 × 115 1968 × 4 = 4 × 1968
24 × 8 = 8 × 24 2008 × 6 = 6 × 2008
Phn II
Câu 1.Chu vi ca hình ch nht ABCD là:
( 9 + 5 ) × 2 = 28 (cm)
Din tích ca hình ch nht ABCD là:
9 × 5 = 45 (cm
2
)
Đáp số : 28 cm và 45cm
2
Câu 2. Đặt tính ri tính:
Câu 3. S tin mua 7kg go nếp là:
10500 × 7 = 7350 (đồng)
S tin mua 9kg go t là :
7 300 × 9 = 65 700 (đồng)
Tng s tin mua go cô Thái phi tr là :
73500 + 65700 = 139 200 (đồng)
Đáp số : 139 200 đng
Câu 4. Vi m = 5 thì biu thc 1237 + 545 x m là:
= 1237 + 545 × 5
= 1237 + 2725
= 3962
- Vi m = 7 thì biu thc 1237 + 545 x m là:
= 1237 + 545 × 7
= 1237 + 3815
= 5052
- Vi m = 9 thì biu thc 1237 + 545 x m là:
= 1237 + 545 × 9
= 1237 + 4905
= 6142
Câu 5:
Thêm 4 quả vào rổ thứ nhất thì số cam 2 rổ bằng nhau nên rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ
nhất 4 quả cam.
Nếu thêm vào rổ thứ nhất 24 quả thì rổ thứ nhất gấp 3 rổ 2 nên số quả cam ở rổ 2 là:
(24 4) : (3 1) = 10 (quả)
Số cam ở rổ thứ nhất là:
10 4 = 6 (quả)
Đáp số: Rổ thứ nhất: 6 quả
Rổ thứ hai: 10 quả
Câu 6:
Bài gii:
1 chiếc bút chì có giá tin là:
15 000 : 3 = 5 000 (đồng)
1 chiếc bút máy có giá tin là:
60 000 : 2 = 30 000 (đồng)
Chiếc bút máy có giá tin nhiều hơn chiếc bút chì là:
30 000 5 000 = 25 000 (đồng)
Đáp số: 25 000 đồng.
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 10
Phần I . Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Dùng ê-ke kiểm tra hình bên có: A. 2 góc vuông … B. 3 góc vuông … C. 1 góc tù … D. 5 góc nhọn …
Câu 2. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau : 12527 + 12491 × 3 176752 + 118487 × 4 A. D. 238196 + 45856 × 9 5427 × 5 + 22865 B. E. 72524 × 6 + 215556 61616 × 8 + 157972 C. H.
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng
450 kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Hỏi tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 4300kg B. 4400kg C. 4500kg D. 4550kg
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
115 × 7 = … × 115 1968 × 4 = 4 × … 24 × 8 = … × 24 2008 × 6 = … × 2008
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu
vi và diện tích của hình đó.
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 231342 × 2 b) 145325 × 4 c) 76435 × 9 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………….
Câu 3. Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam giá 10500 đồng và 9kg gạo tẻ mỗi
ki-lô-gam giá 7300 đồng. Hỏi cô Thái phải trả tất cả bao nhiêu tiền ? Bài giải
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
Câu 4. Với các giá trị lần lượt của m = 5, 7, 9 hãy tính giá trị của biểu thức: 1237 + 545 × m
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
Câu 5: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng
nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần
số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Bài giải
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
Câu 6: Mua 3 chiếc bút chì hết 15 000 đồng. Mua 2 chiếc bút máy hết 60 000 đồng.
Hỏi giá tiền của bút chì hay bút máy nhiều hơn và nhiều hơn là bao nhiêu? Bài giải
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….……………………………
……………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………….……………………………
……………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………….…………………………… Đáp án Phần I
Câu 1. A. S B. Đ C. Đ D. S Câu 2. ( A ; E ) ( B ; H ) ( C ; D ) Câu 3. C Câu 4. 115 × 7 = 7 × 115 1968 × 4 = 4 × 1968 24 × 8 = 8 × 24 2008 × 6 = 6 × 2008 Phần II
Câu 1.Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: ( 9 + 5 ) × 2 = 28 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 9 × 5 = 45 (cm2) Đáp số : 28 cm và 45cm2
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
Câu 3. Số tiền mua 7kg gạo nếp là: 10500 × 7 = 7350 (đồng)
Số tiền mua 9kg gạo tẻ là : 7 300 × 9 = 65 700 (đồng)
Tổng số tiền mua gạo cô Thái phải trả là :
73500 + 65700 = 139 200 (đồng) Đáp số : 139 200 đồng
Câu 4. Với m = 5 thì biểu thức 1237 + 545 x m là: = 1237 + 545 × 5 = 1237 + 2725 = 3962
- Với m = 7 thì biểu thức 1237 + 545 x m là: = 1237 + 545 × 7 = 1237 + 3815 = 5052
- Với m = 9 thì biểu thức 1237 + 545 x m là: = 1237 + 545 × 9 = 1237 + 4905 = 6142 Câu 5:
Thêm 4 quả vào rổ thứ nhất thì số cam 2 rổ bằng nhau nên rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả cam.
Nếu thêm vào rổ thứ nhất 24 quả thì rổ thứ nhất gấp 3 rổ 2 nên số quả cam ở rổ 2 là:
(24 – 4) : (3 – 1) = 10 (quả)
Số cam ở rổ thứ nhất là: 10 – 4 = 6 (quả)
Đáp số: Rổ thứ nhất: 6 quả Rổ thứ hai: 10 quả Câu 6: Bài giải:
1 chiếc bút chì có giá tiền là: 15 000 : 3 = 5 000 (đồng)
1 chiếc bút máy có giá tiền là: 60 000 : 2 = 30 000 (đồng)
Chiếc bút máy có giá tiền nhiều hơn chiếc bút chì là:
30 000 – 5 000 = 25 000 (đồng) Đáp số: 25 000 đồng.