-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6
Số 2 782 516 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số. Khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với số mấy. Viết các số sau thành tổng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu chung Toán 4 32 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6
Số 2 782 516 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số. Khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với số mấy. Viết các số sau thành tổng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 4 32 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6
Phiếu bài tập Toán lớp 4 tuần 6 Kết nối tri thức
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 6 bao gồm hệ thống kiến thức các
dạng Toán tuần 6 lớp 4 có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập các
dạng bài tập về số tự nhiên, giá trị của các chữ số, Toán trung bình cộng. ADVERTISEMENT
>> Bài trước: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 1 trăm triệu, 2 chục triệu, 3 triệu, 1 chục nghìn, 4 trăm, 7 chục và 6 đơn vị viết là: A. 1 231 476 B. 123 010 476 C. 12 310 476 D. 12 301 476
Câu 2: Số 25 017 230 được viết thành tổng là:
A. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 23
B. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 200 + 3
C. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 200 + 30
D. 20 000 000 + 5 000 0000 + 10 000 + 7 000 + 20 + 30
Câu 3: Trong số 28 199 031, những chữ số nào thuộc lớp triệu? A. 2 và 8 B. 2; 8; 1 C. 1; 9; 9 D. 0; 3; 1
Câu 4: Số liền sau của số 9 999 999 là: A. 1 000 000 B. 100 000 000 C. 9 999 998 D. 10 000 000
Câu 5: Số 2 782 516 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: A. 2 000 000 B. 2 800 000 C. 2 700 000 2 600 000
Câu 6: Khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với số mấy? A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 II. Tự luận
Bài 1: Viết các số sau thành tổng: 2 453 869 =
…………………………………………………………………………………………….. 15 740 561 =
…………………………………………………………………………………………… 689 127 003 =
………………………………………………………………………………………….. 308 500 170 =
…………………..………………………………………………………………………
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 138m, chiều rộng bằng một nửa chiều
dài. Tính chu vi của mảnh vườn đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… ….. Bài 3: a)
5 767 423: Chữ số 3 thuộc
…………………………………….………..…………………………… 93 285 699:
…………………………………………………………………………………………….. 127 354 000:
…………………………………………………………………………………………… 236 418 055:
……………………………………………………………………………………………
b) Làm tròn các số trên đến hàng trăm nghìn 5 767 423:
………………………………..…………………………………………………………….. 93 285 699:
…………………………………………………………………………………………….. 127 354 000:
…………………………………………………………………………………………… 236 418 055:
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng
nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………………