Bài tập điền khuyết Địa 12 theo bài học cả năm

Bài tập điền khuyết Địa 12 theo bài học cả năm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 43 trang. Bài tập điền khuyết Địa 12 rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
42 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập điền khuyết Địa 12 theo bài học cả năm

Bài tập điền khuyết Địa 12 theo bài học cả năm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 43 trang. Bài tập điền khuyết Địa 12 rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

90 45 lượt tải Tải xuống

ĐỊA LÍ T NHIÊN
BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
1. V trí đa lí:
- c ta nm …………………………………………………, gn trung tâm
……………………..
- H ta đ địa lí địa lí trên đất lin:
+ Cc Bc: …………………(tnh ……………..……)
+ Cc Nam:……………….. (tnh ……………………)
+ Cc Tây:……………….. ..(tnh ……………………)
+ Cc Đông: :……………….(tnh ……………………)
- H tọa độ địa trên bin: kéo dài ti khong …………… t ………………..……...
đến………
- Như vậy:
+ Vit Nam va gn lin vi ………………………., va tiếp giáp vi …………….., thông ra
…………….
+ Phn ln lãnh th nưc ta nm trong múi gi số….….., do kinh tuyến ..…………… chy
qua.
2. Phm vi lãnh th:
Lãnh th VN ……………………………… và …………… bao gm:
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………
a. Vùng đất:
- Vùng đất gm ……………………. ………………………, din
tích…………………….km
2
- ớc ta hơn ………….km đường biên gii ………………: giáp vi …………… (1400
km), ……..(2100 km), ……………..(1100 km), phn lớn đưng biên giới trên đất lin nm
…………….
- Đưng b bin dài …………. km, chy dài t ………………. (Quảng Ninh) đến …………….
(Kiên Giang), đi qua 28/63 tnh, thành giáp bin.
- c ta hơn ………… hòn đo, phn lớn các đảo ven b, hai quần đảo ngoài khơi đó
…………………… ( Khánh Hòa), ………………….. (Đà Nẵng).
b. Vùng bin:
- Tiếp giáp vi ….quc gia trên bin:
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Din tích khong ……triu km
2
, bao gm:
…………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
+ Ni thy: vùng c tiếp giáp vi …………….., nm phía trong ………………., vùng ni
thủy được xem như …………………………………………………………………………………
+ Lãnh hi: vùng bin ……………………………………………………………….., lãnh hi
rng …………..hi lí, lãnh hi được xem
……………………………………………………………….
+ Vùng tiếp giáp lãnh hi: rng …. hi lí, vùng tiếp giáp lãnh hải nhà c quyn thc hin
các bin pháp …………………………………., ……………………, …………..., …………,
……….
+ Vùng đặc quyn kinh tế: Rng ……. hi tính t đường cơ s ra bin. vùng đặc quyn kinh tế
nhà nước có ………………………………………, nhưng các nước khác được t do ………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Thm lục địa: phn ngm ……………… ng đất dưới đáy biển độ sâu ……..m hoc
hơn nữa. vùng thm lục địa nhà nước quyn hoàn toàn v
………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
c. Vùng tri:
-Vùng tri
…………………………………………………………………………………………...
+Trên đt lin …………………………………………………………………………………
+ Trên bin là ………………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa của v trí đa lí Vit Nam.
a. Ý nghĩa về t nhiên
- V trí địa đã làm cho thiên nhiên nước ta mang
…………………………………………………….
+ Nm trong vùng ………………………………………….. ………….nên có nhiệt đ
……………..
+ Nm trong khu vực thường xuyên chu ảnh hưởng ca ………………………..
…………………
…………………….. nên có ……… mùa rõ rt.
+ Tiếp giáp vi …………………., chịu tác động ca ………………………………………………
nên thc vt xanh tt, giàu sc sng khác hn vi mt s nước cùng độ Tây Nam Á, Bc
Phi.
- c ta nm lin k vi …………………………………………………………………………
nên có …………………………………………………………………………………………………
- c ta nằm trên đưng …………………………………ca nhiều loài động thc vt nên
………...
…………………………………………………………………………………………………………
- V trí hình th nước ta ……………………………………………………………………………
như phân hóa ……………., ………………….., hình thành các vùng t nhiên khác nhau.
- Khó khăn: c ta nm trong khu vc nhiu ………………
(………………………………...….)
b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hi và quc phòng
- V kinh tế:
+ c ta nm trên …………………………………………………………………………., cùng
vi các tuyến đưng b đường st xuyên á tạo điều kin thun li cho c ta
………………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ ca ngõ ra bin cho
……………………………………………………………………………….
+ Thun li phát trin các …………………………, to điều kin
……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- V văn hóa XH: v trí lin k cùng vi …………………………………………………………..
mi …………………………. tạo điều kin thun lợi cho c ta chung sng
…………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- V an ninh quc phòng: c ta v trí đc bit quan trng
………………………………………. Biển Đông ý nghĩa
……………………………………………………………………………. và bo v đất nước .

BÀI 6. ĐT NƯC NHIU ĐI NÚI
1. Đặc điểm chung của địa hình
- Địa hình đồi núi chiếm ……………………………… nhưng chủ yếu là ………………………
+ Đồi núi chiếm …………… din tích, đồng bng chiếm …………din tích.
+ …………………………………. (dưi 1000m) chiếm hơn ….% din tích , núi cao (trên 2.000m)
ch chiếm .% din tích.
- Cấu trúc địa hình nước ta …………………………………………………………………………
+ Địa hình nước ta đưc ………………………………………………………………………………
+ Địa hình thp dn t ………………………………………………………………………………..
+ Cấu trúc địa hình gm ……hướng chính:
ng Tây Bc Đông Nam th hin rõ vùng ……………., vùng núi …………………..
1
ng vòng cung th hin rõ vùng núi ………………, vùng núi ……………………….
2
- Địa hình ca ………………………………..: th hin qua quá trình ………………………ở
min đồi núi, và ………………… vùng đồng bng
- Địa hình chu …………………………………………………:
+ Các hot đng của con người như: Đắp đê, làm thủy li, xây dựng đô thị… đã làm biến đi đa
hình, to nên các dng địa hình nhân to.
+ Con người làm gim din tích rng t nhiên dẫn đến quá trình xâm thc, xói mòn đồi núi tăng.
2. Các khu vc đa hình
a. Khu vực đồi núi: Địa hình đi núi chia làm ………. vùng:
VÙNG NÚI ĐÔNG BẮC
- V trí: vùng núi Đông Bắc nm ………………………………… (hoặc phía đông sông Hồng)
- Độ cao: ……………………………………………………………………………………………...
- ớng địa hình là : ………………………………………………………………………………
- Cu trúc và hình thái:
+ ….. cánh cung ln (…………………………………………………………..) chm li ……
1
Một số dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam: Hoàng Liên Sơn, Trường sơn Bắc, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao
2
Một số dãy núi hướng vòng cung: Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, dãy núi trường sơn Nam
……………., m rng v phía ………………………………………………………………………..
+ thưng ngun ………………….những đính núi cao trên ……………………………………
+ Giáp ………………………………… là các khi núi ……………………. (Hà Giang, Cao Bng)
+ trung tâm là …………………………. …..cao trung bình t ………………………………….
VÙNG NÚI TÂY BC
- V trí: Vùng núi Tây Bc …………………………………………………………………………..
- Độ cao: ………………………………………………………………………………………………
- ớng địa hình: …………………………………………………………………………………
- Cu trúc và hình thái: gm …..dãy đa hình
+ Phía đông: là ………………………………….. cao đ sộ, có đnh …………………. cao 3.143m.
+ Phía tây: là các dãy núi ………………………………………………..(Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh)
+ gia thấp hơn là các …………………………………………………………………(Sơn La,
Mộc Châu, Tà phình…)
VÙNG NÚI TRƯỜNG SƠN BẮC
- V trí: vùng núi Trường Sơn Bắc t ………………………………………………………………
- Độ cao: là khu vc núi ………………………………………………………………………………
- ớng địa hình: ……………………………………………………………………………………
- Cu trúc và hình thái: Gm các dãy núi ………………………………, địa hình núi ……..
…………….., được nâng cao …………….., thp gia
+ Phía Bc: là vùng núi ………………………………………………………………………………
+ Gia ……………….. là vùng núi ………… Qung Bình và vùng ………………. Qung Tr.
+ Phía Nam: là vùng núi …………………………………………………………………………..
+ Cui cùng là dãy núi ………………… đâm ngang ra biển, là ranh gii vi vùng núi …………….
VÙNG NÚI TRƯỜNG SƠN NAM
- V trí: vùng TSN nm ……………………………………………………………………………
- Độ cao: …………………………………………………………………………………………
- Hướng địa hình: …………………………………………………………………………………
- Cu trúc và hình thái: gm các …………………………………………..
+ Phía đông: khi núi ……………..khi núi …………………………… được nâng cao đồ s
vi những đỉnh núi cao trên ………….m nghiêng v phía đông.
+ Phía tây: là các ……. …………………………………………………………… tương đối bng
phng, cao 500 -800- 1000m to nên s ……………………………….. giữa 2 sườn Đông-Tây
ca trường Sơn Nam
BÁN BÌNH NGUYÊN VÀ ĐỒI TRUNG DU
- Nm chuyn tiếp gia ……………………………………………………………………………
- Bán bình nguyên: th hin rõ …………………………. vi ………………………. (cao 100m)
và b mt ba dan (cao 200m).
- Đồi trung du: rng nht nm ……………………………………………………………………,
thu hp …………………………………………………………………………………………….

BÀI 7. ĐẤT NƯC NHIU ĐI NÚI (TIP THEO)
b) Khu vc đng bng
-Đồng bng chiếm …… din tích lãnh th, chia thành …… loi : Đng bng …………………
đồng bng…………………..
-Đồng bng châu th sông được …………….……………… do phù sa sông bi t trên
………………………………………………………………………………… (ĐBSH và ĐBSCL)
ĐỒNG BNG CHÂU TH SÔNG.
Đồng bng sông Hng
- Hình thành do phù sa h thng …………………………………………………………. bi đp.
- Din tích ………………….km
2
- Địa hình: Cao ……………………………., thp dn …………và b chia ct thành nhiu ô.
- Kh năng bồi t:
+ Do có đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê …………………………………………….., gm
các ……………………………………….và các ……………………………….
+ Vùng ngoài đê được …………………………………………………………..
Đồng bng sông Cu Long
- Hình thành do phù sa h thng sông …………………………………….. bồi đắp
- Din tích :……………….km
2
- Địa hình …………………………………….. Có các ……………………………………….
ồng Tháp Mười, T giác Long Xuyên).
- Kh năng bồi t:
+ B mt đng bng ………………………..nên được …………………………………………….
+ ĐBSCL mạng lưi …………………………………………….., mùa lũ ……………………….
……………….. mùa cn ……………………………………………………………………………..
ĐỒNG BNGVEN BIN
- Hình thành do tác đng ……………………………………………………………………………
- Din tích: ………………… km
2
- Địa hình: …………………………………………..thành nhiều đồng bng nh do có các dãy
núi đâm ngang.
- Ch có mt s đồng bằng được m rng các ca sông lớn như: ……………………… (Sông Mã,
Chu), ………………….. (S. C), ……………………. (S. Thu Bn)
- Các ĐB ven biển thường được phân làm …… di:
+ Giáp bin là …………………………………………..
+ gia là ……………………………………………
+ trong cùng ……………………………………………….
3. nh hưng của địa hình đến phát trin KT-XH
Khó khăn
- Khu vc đi núi:
+ Gây tr ngi cho ……………………, khai thác TN và giao lưu PTKT.
+ Nhiu thiên tai như: …………………………………………., trưt l đất, mưa đá, sương muối…
+Ti các đt gãy có th xy ra ………………………..
- Khu vc đng bng: Thưng xuyên xy ra ……………………… gây thit hi v người và tài sn
3

3. ĐB.SH: vùng trong đê đất bạc màu . ĐB.SCL: ngập mn, nhiễm phèn ĐB.VBMT: diện tích nh hp, b chia ct, nghèo dinh dưỡng.
BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHU ẢNH HƯỞNG SÂU SC CA BIỂN ĐÔNG
1. Khái quát v bin Đông:
- Biển Đông là ……………………………., có din tích ……………….. triu km
2
- Biển Đông là bin ……………………., phía Bc và phía Tây là ………….., phía đông và đông
nam ………………………………………………………………
- Biển Đông nằm ……………………………………………………………………………………..
- Tính cht nhit đi m gió mùa và tính cht khép kín được th hin rõ qua các yếu t …………….
………………………………………….
2. nh hưng ca Biển Đông đối vi thiên nhiên Vit Nam
a. Khí hu
- Biển Đông có nhit đ …………………………………….. và ………………………………
- Biển Đông làm tăng đ m ca c khi khí ………………………………, mang lại cho nước ta
………………………..…………………………………..
- Gim tính cht khc nghit ca thi tiết: ……………………………………………...
- Nh Biển Đông khí hậu nước ta mang đặc tính ca
………………………………………………
b. Địa hình và sinh vt vùng bin
- Các dạng địa hình ven bin …………..: vnh ca sông, …………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
4
- H sinh thái vùng ven bin rt ………………………………………………..
5
+ H sinh thái rng ……………. din tích ln th …………...thế gii, tp trung ch yếu
…………………….., nhưng đang bị thu hp do ……………………………………………………..
+ H sinh thái trên ………………………………………………… cũng đa dạng và phong phú.
c. Tài nguyên thiên nhiên vùng bin
- Tài nguyên khoáng sn
+ Du khí tr ng ln và giá tr nht, tp trung ch yếu …………………………………...
Hai b du ln nhất đang được khia thác là ……………………………………………………
+ Mui phát trin ……………………………………, do có ……………………………………
………………………………………………………………..
+ Các bãi cát ven bin có tr ng titan ln
- Tài nguyên hi sn:
+ Giàu ……………………………………… sinh hc cao, nht là vùng ven b.
+ Trên ……………… loài cá, hơn ………….. loài tôm
+ Ven các đo có các rn san hô và nhiu sinh vt khác (nht là Hoàng Sa, Trường Sa)
d. Thiên tai
- Bão: Mỗi năm trung bình …………….. cơn bão xuất hin bin Đông, trong đó ………
cơn bão ……………………………………………………………..
- St l b bin, cát bay, cát chy ch yếu xy ra b bin min trung.

4
Thun li: Phát trin nhiu ngành kinh tế bin: GTVT, du lch, nuôi trng thy sn…
5
do Biển Đông mang lại lượng mưa lớn, đó là điều kiện thuận lợi cho thực vật xanh tốt quanh năm.
BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
1. Khí hu nhit đi m gió mùa
a. Tính cht nhit đi
- Nguyên nhân: do nưc ta nm ………………………………, nên có góc nhp x ln và có 2 ln
……………………………………… trong năm
- Biu hin
+ Tng bc x ………, cân bng bc x ……………………………………..
+ Nhit đ trung bình năm trên ………………..˚C (tr vùng cao)
+ Tng s gi nng t ……………………… gi/ năm
b. Lượng mưa và độ m ln
- Nguyên nhân: do nưc ta tiếp giáp vi biển Đông, chịu tác động ca các khi khí ………………...
…………………………………………………………………………………………………………
- Biu hin:
+ Lượng mưa lớn, trung bình t ……………………mm; ờn đón gió biển và núi cao …………
……………………………………………………………………………………………………….
+ Độ m không khí …….., trên …………….%, cân bng m ………………….
c. Gió mùa
- Nguyên nhân: c ta nm trong khu vực thường xuyên chu ảnh hưởng ca …………………..
……………………………….. nên khí hu có 2 mùa rõ rt.
- Biu hiện: Nước ta …… mùa gió chính: ……………………………………………………..
Gió Tín phong ch hoạt động …………………………….. ch mnh lên rt vào
………………
………………………………………………………………………………………………………
GIÓ MÙA MÙA ĐÔNG (GIÓ MÙA ĐÔNG BẮC):
- Thi gian hot đng: t tháng …………………. năm sau
- ng gió: …………………………………………
- Ngun gc: …………………………………………….
- Phm vi hot đng: ……………………………………………………………….
- Tính cht:
+ Na đầu mùa đông : khối khí ………di chuyn qua lục địa Châu Á mang li cho min Bc nưc
ta thi tiết …………………….
+ Na sau mùa đông:
Khi khí lnh di chuyn v ……………….., vòng qua biển vào nưc ta gây nên …………
…………………………. vùng ven bin và các ………………………………………….
Khi di chuyn ………………. gió mùa Đông Bắc ……….. dn và b chn li ………….
Trong thi gian này, t Đà Nng tr vào, …………………………………... thổi theo hướng
Đông Bc chiếm ưu thế gây ……….. cho vùng ven bin Trung B, to nên ………………..
Nam B và Tây Nguyên.
GIÓ MÙA MÙA H (GIÓ MÙA TÂY NAM):
- Thi gian hot đng: t tháng ……………………….
- ng gió: ……………………………………………
- Ngun gc:
+ Đầu mùa h: …………………………………………………………
+ Gia và cui mùa h: ……………………………………………………..
- Phm vi hot đng: ……………………………………………………………..
- Tính cht: …. lung gió Tây Nam thổi vào nưc ta
+ Vào đu mùa h:
Khi khí …………………………………………. di chuyển theo hướng ……………. vào
nước ta gây mưa ln cho ………………………………………………………
Khi vưt qua ………………………., khi khí này tr nên ………….. (Gió Tây, Gió Lào)
tràn xung vùng ………………………………………………………………………………..
+ Vào gia và cui mùa h:
Gió mùa Tây Nam (xut phát t ………………………………………….) di chuyển vượt
qua vùng biển xích đo, khi khí này tr nên ……………..gây ……………………………...
………………………………………………………… ……………………….
Hot đng ca ……………….... cùng vi …………..………………… là nguyên nhân
gây mưa vào mùa hạ …………………………………………………………………………...
Do áp thp bc B, khi khí này di chuyn ……………………………. vào Bc B, to nên
“Gió mùa …………………” vào mùa hạ ………………. nước ta
Hot đng của gió mùa đã tạo ra s phân chia mùa khí hu khác nhau c khu vc:
- min Bắc: có mùa đông ………………….. ………và mùa h …………………………………
- min Nam: có …….mùa (mùa …… và mùa …… rõ rt)
- Gia Tây Nguyên và đng bng ven bin Trung Trung B có s đối lp v ……………………….

BÀI 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (TT)
2. Các thành phn t nhiên khác
a. Địa hình xâm thc - bi t
- Xâm thc mnh miền đồi núi
+ Trên sườn dc b mt địa hình b ………………, đất ……………….., ……………
+ vùng núi đá vôi hình thành địa hình ……………vi các …………….., sui cn, thung khô
+ Các vùng thm phù sa c: b chia ct thành các …………………………………………………….
- Bi t nhanh Đồng bng: …………………………………………………..…………….
………………………………………………………………………………………………………..
b. Sông ngòi ca vùng nhit đi m gió mùa
- Mng lưi sông ngòi dày đặc:
+ c ta có …………… ……………………, trung bình c ……. km b bin thì có 1 ca sông.
+ Sông ngòi nước ta ……….., nhưng chủ yếu ……………………………….
- Sông ngòi nhiu nưc, giàu phù sa:
+ Tổng lượng nước…. t m
3
/ năm (60%………………………………………………………...)
+ Tổng lượng phù sa hàng năm khoảng ……….triu tn.
- Chế độ c theo mùa :
+ Mùa lũ tương ng vi ……………., mùa cn tương ứng vi ………………….
+ Chế độ mưa ………………. làm chế động chy ……………………….
c) Đt:
- Trong điu kin ………………….., quá trình phong hóa din ra vi cường độ mnh to nên
……………………………………………………………………………………………………
- Mưa nhiều ra trôi các ………………….. (Ca
2+
, Mg
2+
, K
+
), làm đt chua, đồng thi có s tích t
ôxit ………. và ôxit ………….. to ra ……………………………………
……………………. là loi đt chính vùng đồi núi nưc ta.
d. Sinh vt
- HST rng nguyên sinh: đặc trưng là ………………………………………………………………...
- HST rng nhit đi gió mùa: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
- Thành phn các loài ………………. chiếm ưu thế:
+ Thc vt ph biến là cây h …………………………………………………………………
+ Động vt là các loài ……………………………………………………………………….
- H sinh thái rng …………………………… phát triển trên đất feralit là cnh quan tiêu biu.
3. nh hưng ca thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến SX và đời sng.
a. nh hưng đến SX NN
- Thun li:
+ Tạo điều kin phát trin nn nông nghip………………………………….
+ Tăng vụ, đa dng hóa ……………………………………………
- Khó khăn: thi tiết, khí hu thất thường, thiên tai, dch bnh.
b. nh hưng đến các hot động SX khác và đời sng
- Thun li:
+ Thun li cho phát trin các ngành kinh tế: lâm nghip, thy sn , giao thông vn ti, du lch...
+ Đẩy mnh hot đng …………………………………….. nht là vào mùa khô.
- Khó khăn:
+ Các hot đng ………………………………………………. ... chu ảnh hưởng ca s phân
mùa khí hu, chế đ nước ca sông ngòi.
+ Độ m cao gây khó khăn cho việc ……………………………………………………………….
+ Thiên tai: ……………………………..…….. gây thit hi đến sn xut, ngưi và tài sn.
+ Môi trường thiên nhiên ……………………...

BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
1.Thiên nhiên phân hóa theo Bc - Nam
a) Phn lãnh th phía Bc (T dãy Bch Mã tr ra)
- Kiu Khí hu: ....................................................................., có mùa đông lạnh
+ Nhit đ trung bình năm trên ...................
0
C
+ ........... tháng nhit đ ...................
0
C do tác động của gió mùa Đông Bc
+ Biên độ nhit độ trung bình năm...............
- Cnh quan tiêu biu là .....................................................................................
+Thành phn sinh vt ........................ chiếm ưu thế, ngoài ra n mt s loài ngun gc
........................................................................
+ Thiên nhiên thay đi theo ............: a đông .............................., cây rng lá. Mùa h
........................... cây ci xanh tt.
+ vùng đồng bằng vào mùa đông ..............................................................
b) Phn lãnh th phía Nam (t dãy Bch Mã tr vào)
- Kiu khí hu: .............................................................., ....... mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô)
+ Nhit đ trung bình năm................
0
C
+ Không có tháng nào ...................
0
C
+ Biên độ nhit độ trung bình năm.............
- Cnh quan tiêu biu là ...............................................................................
+ Thành phần sinh vật phần lớn thuộc vùng …………… ………………… từ
………………. đi lên hoặc ………………. di cư sang.
+ Xuất hiện nhiều loài cây ………………………………………., rừng thưa nhiệt đới khô nhiều
nhất ở ……………………….
+ Động vật tiêu biểu ………………………………………………………….. như: voi, hổ,
báo…
2. Thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây
a. Vùng bin và thm lc đa:
- Vùng biển nước ta ln gp .......................................................................................................
- Độ nông, sâu, rng, hp ca thm lục địa quan h .....................................................................
Thay đổi theo ........................................................................
- Thiên nhiên vùng biển nước ta .............................................., tiêu biu cho thiên nhiên
......................
...............................................................................................
b. Vùng đồng bng ven bin:
- Vùng đồng bng có mi quan h cht ch ..........................................................................................
- Đồng bng Bc b Nam b …………….., bãi triu thp, thm lục địa ………, vùng bin ……
Thiên nhiên phong phú, thay đi ………………….
- Đồng bng ven bin min trung …………….., b chia ct thành nhng ..........................................
đường b bin khúc khuu, thm lc đa ………………, vùng bin ………….. Thiên nhiên có
phn khc nghit, đất đai kém màu mỡ nhưng giàu tiềm năng ...................... và thun li cho phát
trin .........................................
c. Vùng đồi núi:
- Thiên nhiên vùng đi núi .................................., ch yếu do tác đng ca ........................................
Vùng núi Đông Bc và Tây Bc
+ Vùng núi đông Bc: có mùa đông lnh đến sm, cnh quan .........................................................
+ Vùng núi Tây Bc: có mùa đông ngắn, khí hậu phân hóa theo đ cao.
Vùng núi thp Tây Bc cnh quan .............................................................................
Vùng núi cao Tây Bc có cnh quan ..........................................................................
Vùng núi Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
+ Khi Đông Trường Sơn ........................................................... thì Tây Nguyên là mùa .................
+ Khi Tây Nguyên vào mùa ..............., thì Đông Trường Sơn là mùa ................. (chịu tác đng ca
gió Tây khô nóng)

BÀI 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (TT)
3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao:
- Thiên nhiên nưc ta có ……. đai cao.
a. Đai nhiệt đới gió mùa
- Độ cao:
+ min Bc, có đ cao dưới …………………………………….
+ min Nam, có độ cao lên đến ………………………………..
- Khí hu ……………….:
+ Mùa h …………., nhit đ trung bình tháng …………………….
+ Độ m …………………………..: t ……… đến ……………..
- Đất: Có …………nhóm đất
+ Nhóm đt phù sa: đng bng, chiếm …………… din tích.
+ Nhóm đt feralit: vùng đồi núi thp, chiếm ………….. din tích.
- Sinh vt gm các h sinh thái ………………………….
+ H sinh thái rng …………………. lá rng thường xanh: thc vt có 3 tầng, động vật đa dạng.
+ H sinh thái rng ………………………: Rừng thường xanh, rng na lá rng, rừng thưa
nhit đi khô.
+ Trên các loi th nhưỡng đặc bit có …………………………… trên đá vôi, …………………….
trên đt mn ven bin, …………………trên đất phèn, ………………………………….. trên đất cát
b. Đai cn nhit đi gió mùa trên núi:
- Độ cao:
+ min Bc có độ cao t ………………………… đến ……………….
+ min Nam có đ cao t …………………………. đến ………………………
- Khí hu: mát m, không có tháng nào nhit đ ……………, mưa ……………….., độ m ………
- H sinh thái:
+ độ cao t 600m -700m đến 1600m- 1700m: Đất feralit mùn, phát trin h sinh thái rng
…………………………………... Trong rng xut hin nhiu chim, thú ……………………….
Các loài thú lông y như gu, sóc
+ độ cao trên 1.600m 1.700m: Đất ……., rng ……………………., đơn giản v thành phn
loài (ch có rêu, địa y). Xut hin các loài cây ……………. và các loài chim di cư thuộc …………..
………………………………………………..
c. Đai ôn đới gió mùa trên núi:
- Độ cao: ……………………………. tr lên (ch …………………………..)
- Khí hu: có tính cht khí hu ………………, quanh năm nhiệt đ dưới ……………, mùa đông
xuống dưới ………………….
- Thc vt ………………. gm Đ quyên, Lãnh sam, Thiết sam.
- Đất ch yếu là …………………………
4. Các min t nhiên.
a. Min Bắc và Đông Bắc
Bc b
b. Min Tây Bc và Bc
Trung B
c. Nam Trung B
Nam B
- Gii hn: t ngn sông
Hng, gồm vùng núi Đông
Bc và Đng bng Bc B
- Gii hn: t hu ngn
sông Hồng đến dãy Bch
- Gii hn: t dãy Bch
tr vào Nam
- Địa hình:
+ ch yếu Đồi núi thp,
hướng vòng cung.
+ Đồng bng Bc B m
rng, b bin phng, nhiu
vịnh, đảo, quần đảo.
- Địa hình:
+ Đồi núi cao chiếm ưu thế,
hướng TB- ĐN nhiu cao
nguyên, sơn nguyên.
+ Đồng bng nh hp ven
bin. Vùng ven bin
nhiu cn cát, bãi bin.
- Địa hình:
+ Ch yếu cao nguyên,
sơn nguyên, hướng vòng
cung
+ Đồng bng nam b thp
và m rng
+ ĐB ven biển hp b
chia ct. B bin khúc
khuu, nhiu vnh bin
sâu.
- Khí hu: Mùa h nóng,
mưa nhiều, mùa đông lạnh,
ít mưa (do nh hưởng ca
gió mùa Đông Bắc)
- Khí hu: Gió mùa đông
bc b suy yếu. Bc Trung
B có gió phơn Tây Nam
- Khí hu: cận xích đạo gió
mùa, 2 mùa rõ rt: mùa
mưa và mùa khô.
- Sông ngòi: dày đặc, chy
theo hướng Tây Bc Đông
Nam và hưng vòng cung
- Sông ngòi: độ dc ln,
chảy theo hướng TB-ĐN
T-Đ
- Sông ngòi NTB ngn
dốc, hướng Tây Đông,
ngoài ra còn sông ĐN,
SCL
- Sinh vt: Nhiệt đới á
nhiệt đới. Cnh quan thay
đổi theo mùa. Nhiu loài
thc vật phương Bắc.
- Sinh vt: đủ 3 đai cao.
Rng còn nhiu Ngh An,
Hà Tĩnh
- Sinh vt: nhiệt đới, cn
xích đạo chiếm ưu thế.
- Khoáng sn: Giàu khoáng
sn: Than, st, thiếc ...du
khí vnh bc b
- Khoáng sn: st, crôm,
titan, vt liu xây dng...
- Khoáng sn: Du khí
tr ng ln thm lục địa
phía nam. Tây Nguyên giàu
bô-xít
- Thun li: Giàu khoáng
sản, mùa đông lạnh th
trng rau qu cn nhit, ôn
đới, phát trin du lch, phát
trin KT bin
- Thun li: chăn nuôi đại
gia súc, trng cây công
nghip, phát trin Nông
Lâm kết hp, PT nuôi trng
thy sn, thủy điện...
- Thun li: cho sn xut
nông-lâm- thy sn.
Tài nguyên rng, bin phong
phú, có giá tr kinh tế
- Khó khăn: thi tiết tht
thưng. Dòng chy ca sông
không ổn định
- Khó khăn: nhiu thiên tai
như bão, lũ, l đất, hn
hán...
- Khó khăn: Xói mòn
vùng đi núi, ngp lt
Nam B, thiếu nước vào
mùa khô

Bài 14. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. S dng và bo v tài nguyên sinh vt.
a. Tài nguyên rng:
- Hin trng:
+ 1943-1983: Tng din tích rừng có xu hưng …………… Do ………………………………….
……………………………..
+ 1983-2005: Tng din tích rừng có xu hưng ………………….
+ Mc dù tng din tích rừng có xu hướng ……… nhưng tài nguyên rừng vn …………………
………………………………………………………………..
+ 70% din tích rng là …………………………………………………………………………….
-Bin pháp bo v tài nguyên rng.
+ Nâng đ che ph rng ca c nước lên ……………%, vùng đồi núi dc phi đt …………….%.
+ Quy định v nguyên tc ……………, ……………………………. đối vi …….. loi rng: …….
…………………………………………………………………
+ Giao quyn …………………… và bo v rng cho ……………….
+ Trin khai lut ………………….…………………………
b. Đa dạng sinh hc.
- Suy giảm đa dạng sinh hc:
+ Sinh vt t nhiên c ta ………………………….. (th hin ………………………………..
………………………………………………………) nhưng ………………………………………
+ S ng loài thc vt và đng vật đang b mt dần, đặc bit ngun hi sn ……………………..
nhiều loài có nguy cơ ………………….
- Nguyên nhân: do con người làm ……………. din tích rng t nhiên, khai thác tài nguyên quá
mc, môi trưng ………………..
- Bin pháp:
+ Xây dng và m rng h thng …………………………………………………………………….
+ Ban hành ……………………………………………..
+ Quy đnh v vic ……………………
6
2. S dng và bo v tài nguyên đất
a) Hin trng s dụng tài nguyên đất:
- Năm 2005, nước ta có ………. triệu ha đất s dng trong nông nghip, bình quân đất nông nghip
tính theo đầu người là ……………….
- Kh năng mở rng …………………………. đồng bng không nhiu, đồi núi cn phi hết sc
thn trng.
- Diện tích đất trống, đồi trt …………………., tuy nhiên din tích ………………………. vn còn
ln (…………………….. đất b đe dọa hoang mc hóa)
b. Các bin pháp bo v tài nguyên đt:
- Đối vi vùng đồi núi:
+ Hn chế xói mòn …………………….: bng các bin pháp ………….., canh tác như …………
……………………………………………………………………………………………
+ Ci tạo đất hoang đi trc: bng các bin pháp ……………………………………………
+ Bo v rừng và đất rng: t chc ……………………………………………………………….
- Đối vi đng bng:
6
Ni dung qun l khai thác sinh vt:
Cấm khai thác gỗ qu, gỗ non;
Cấm gây cháy rừng;
Cấm săn bắn động vật trái phép;
Cấm dùng chất nổ
đánh bắt cá và các dụng cụ đánh bắt cá con;
Cấm gây độc hại cho môi trường nước.
+ Qun lý cht ch và có kế hoch m rng din tích ………………………….
+ Thâm canh, nâng cao ………………………... Canh tác hp lí, chng …………………………
……………………………………………………………………………………………….
3. S dng và bo v các tài nguyên khác.
- Tài nguyên nước:
+ Hiện trạng: ngập lụt vào ………………, thiếu nước vào …………... ô nhiễm môi trường
nước.
+ Biện pháp: phải sử dụng hiệu quả, ……………… tài nguyên nước phòng chống
………………
- Tài nguyên khoáng sản:
+ Hiện trạng: Nước ta 3500 mỏ KS, phần nhiều mỏ nhỏ, phân tán. Nhiều nơi khai thác KS
trái phép, bừa bãi, gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường.
+ Biện pháp: quản ………………………………………., tránh ………………………………..
………………………………………………….
- Tài nguyên du lịch:
+ Hiện trạng: Tình trạng ô nhiễm môi trường xảy ra nhiều nơi, làm suy thoái tài nguyên du lịch.
+Biện pháp: ……………………………….. giá trị tài nguyên du lịch, ……………………………
khỏi bị ô nhiễm, phát triển …………………………….

Bài 15. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Bảo vệ môi trường.
- ………..vấn đề quan trọng nhất trong ………………………………… ở nước ta là:
+ Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường: biểu hiện
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
+ Tình trạng ô nhiễm môi trường: …………………………………………………………………
- Bảo vệ môi trường tài nguyên: cần Sử dụng tài nguyên …………….., lâu bền
……………
…………………………………………………………………..cho con người.
2. Mt s thiên tai ch yếu và bin pháp phòng chng.
a. Bão.
- Hot đng ca bão VN:
+ Mùa bão bt đu t ……………….. và kết thúc vào …………………………………….
+ Bão tp trung nhiu nht vào tháng …………………… (chiếm ……………. s cơn bão)
+ Mùa bão Vit Nam …………………. t Bc vào Nam.
+ Trung bình mỗi năm có từ ……. cơn bão đổ b vào vùng biển nước ta, năm nhiều có …...….cơn.
+ Bão hoạt động mnh nht ………………………………………….
- Hu qu:
+ Gió mạnh, mưa lớn gây ………………, thy triu dâng gây ………………………………………
+ Lt úp …………………..., tàn phá các công trình
Tác hi rt ln cho sn xut và đi sng nhân dân.
- Bin pháp:
+ D báo v quá trình ……………………. hướng …………………………. ca bão.
+ Các thuyền đi trên biển phi …………………………………. hoc ………………………………
+ Vùng ven bin phi …………………………………………………………………
+ Khẩn trương ……………………….. khi có bão mnh
+ Chng bão kết hơp vi chng …………….. đồng bng và chng ………………. min núi.
b. Ngp lt.
- Vùng chu úng nghiêm trng nht là ng …………………………………………….
- ĐBSH ngp lt do mưa lớn, mặt đất ………, xung quanh có …………., đê biển ………..., đô
th hóa cao
- ĐBSCL ngp lt do …………………………….. vì vy cn có các công trình …………
………………………………
- Trung b ngp lt mnh vào ………………………., do mưa bão, …………………., lũ nguồn v.
c. Lũ quét.
- Lũ quét xy ra những lưu vực sông sui …………….., có địa hình ………………….., độ dc
………, mt ………………………, b mt d b bóc mòn khi có mưa lớn t 100 200mm
- Min Bc lũ quét xy ra t ……………………………
-Min Trung lũ quét xảy ra t ……………………………
- Bin pháp:
+ Quy hoch ……………………………... tránh lũ quét
+Qun lí s dụng đất đai ……………
+ Thy li, ……………….., canh tác nông nghiệp trên đất ……
d.Hn hán.
-Hn hán din ra trong mùa …….., và nhiều nơi:
+ Min Bc: mùa khô kéo dài ………………. (…………………………………………………)
+ Min Nam: mùa khô kéo dài ………………….. Đồng bng Nam B và Tây Nguyên, kéo dài
6-7 tháng …………………………………………..
-Hu qu: Cháy ……….., ảnh hưởng đến sn xuất và đời sng.
-Bin pháp: Xây dng công trình …………….., trng rng, trng cây chu hn
e. Các thiên tai khác.
- Động đất:
+ Tây Bc là khu vc có …………………………………………, ri đến khu vực Đông Bc.
+ Khu vc min Trung ………………………………..
+ Nam Bộ, động đất ………………………………………
+ Ti vùng biển, động đất tp trung ven bin ……………………………
- Các thiên tai khác: lốc , mưa đá, sương muối … cũng gây tác hại đến sn xuất và đời sng nhân
dân.

ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 16. ĐC ĐIM DÂN S
VÀ PHÂN B DÂN CƯ Ở C TA
1. Nước ta là nước đông dân, có nhiều thành phn dân tc
- c ta là nước đông dân : năm 2019 dân số nước ta là 96,2 triệu người, đứng th 3 ĐNÁ, thứ
15 trên thế gii.
-Tác đng:
+ Thun li: Dân s đông dẫn đến nguồn lao động ………………., th trưng tiêu th …………….
+ Khó khăn: Dân s đông gây …………….cho phát trin kinh tế XH, ………………….đời sng
vt chất và tinh thành người dân
- Nhiu thành phn dân tc: ớc ta có ……… dân tộc, trong đó dân tộc kinh chiếm 85,3%, còn
li các dân tc khác ch chiếm 14,7% (2019), ngoài ra còn có 3,2 triu người Vit sinh sng nước
ngoài.
- Tác đng:
+ Thun li: …………………………………………………………………………………………..
+ Khó khăn: ……………………………………………………………………………….
2. Dân s còn ng nhanh, cơ cấu dân s tr đang có xu hướng già hóa
a) Dân s còn tăng nhanh
7
- Dân s tăng nhanh, đc bit cui TK …… dẫn đến hiện tượng ………………………….. nhưng
khác nhau ……………………………..
- Mc dù t l gia tăng dân số ……….. nhưng …………. (1,14% năm 2019), mỗi năm dân s
tăng thêm ………. triệu người.
- Hu qu: to sc ép lớn đối vi …………………………, chất lưng cuc sng, tài nguyên môi
trưng
b) Cơ cấu dân s trẻ, đang có xu hướng già hóa
- T l người …………………………… …………………………………….:
+ T 0 đến 14 tui (………..%)
+ t 15 đến 59 tui (……………%)
+ t 60 tui tr lên (………….%)
- Dân s dang có xu hướng già hóa: gim t trng nhóm tui ……………….., tăng t trng nhóm
tui ……………. ………và trên ……………….
3. Phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí
- Mật độ dân số trung bình của nước ta 290 người/km
2
(2019), nhưng sự phân bố
……………...
- Phân b dân cư không đều gia đồng bng vi ……………………………………………:
8
+ Ở đồng bằng tập trung khoảng …………….., mật độ dân số ……….. (Đồng bằng sông Hồng
………….người/ km
2
, Đồng bằng sông Cửu Long ………… người/ km
2
) năm 2006
+ trung du, miền núi tập trung khoảng ……………………, mật độ dân số …………………….
so với đồng bằng (Tây Nguyên……….. người/ km
2
, Tây Bắc ……. người/ km
2
) năm 2006
- Phân bố dân cư không đều giữa thành thị và nông thôn:
+ Tỉ trọng dân thành thị có xu hướng ………………
+ Tỉ trọng dân nông thôn có xu hướng …………….
7
DS tăng nhanh do:
Dân số trẻ.
Tâm l thích đông con. Tư tưởng trọng nam.
Kinh tế nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.
Đời sống cải
thiện.
Chiến tranh kết thúc.
Lịch sử định cư lâu đời.
8
* Nguyên nhân: Đồng bằng diện tích lớn. Tự nhiên thuận lợi cho sinh hoạt và SX. Kinh tế phát triển.
* Hậu quả: Thiếu nhân lực ở đồi núi; Thiếu việc làm ở đồng bằng.
+ Nhưng phần lớn dân cư sống chủ yếu ……………………………...
=> Sự phân bố dân ……………………. làm ảnh hưởng đến việc ………………………
……………………………………………..
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta:
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp ………………………………………………………
- Xây dựng chính sách ………...…. phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các
vùng.
- Chuyển dịch cơ cấu dân số ………………..………………….
- Đẩy mạnh………………………
- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở …………………………………………………..

Bài 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
1. Nguồn lao động
a. Thế mnh:
- Nguồn lao động rt di dào ………….. triệu người hoạt đông kinh tế, chiếm …………% dân s
(năm 2005), mỗi năm tăng thêm trên ………triệu lao động.
- Ngưi lao đng c ta ……………………………………………………………… phong phú
- Chất lượng lao động …………………………………….. nh nhng thành tu trong phát trin
văn hóa, giáo dục, y tế.
b. Hn chế
- S lao động chưa qua đào tạo còn cao
- Lực lượng lao động trình đ cao …………….. đặc bit cán b qun
……………………… lành ngh
- Thiếu tác phong công nghip, năng suất lao động ……..
- Phân bố lao động …………………… giữa các vùng
9
2. Cơ cấu lao động
a) Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế ( Atlat trang 15)
- Lao động trong ngành …………………………….. chiếm t trng cao nht, lao động trong ngành
……………………………… chiếm t trng thp nht.
- Xu hưng: gim t trọng lao động trong ngành ………………………………….. ; tăng tỉ trng lao
động trong nhành ……………………………………, nhưng s chuyn biến ………………….
Nguyên nhân: do nước ta tiến hành đổi mi nn kinh tế, theo xu ng công nghip hóa hin
đại hóaảnh hưởng ca cuc ………………………………………………..
b) Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế
- Lao động trong khu vực ngoài nhà nước chiếm t trng ……………, lao động trong khu vc có
vốn đầu tư nước ngoài chiếm t trng …………………..
- Xu hướng: T trng lao đng trong khu vực ngoài Nhà nước khu vực Nhà c
…………………, lao động khu vc có vốn đầu tư nước ngoài có xu ng……………
Nguyên nhân: Do nhà c ta tiến hành đổi mi xây dng nn ………………………… theo
định hướng ……………………………, m rộng giao lưu hợp tác vi các nưc trên thế gii
c) Cơ cấu lao động theo thành th và nông thôn:
9
Lao động phân bố không đều giữa các vùng : Lực lượng lao động tập trung quá cao ở vùng đồng bằng, ven biển gây căng thẳng đối với vấn đề việc làm.
Ở vùng núi và trung du giàu tài nguyên nhưng lại thiếu lao động
- T trọng lao động nông thôn ……….. và đang có xu hướng………………..
- T trọng lao động thành th ………….. và đang có xu hướng ………….
Nguyên nhân: Do quá trình ……………….. gn lin vi quá trình ………………………
* Hn chế ca vic s dụng lao động:
- Năng suất lao động ……………….nhưng vẫn còn ……………..so vi thế gii
- Phn lớn lao động ……………………….. làm cho quá trình phân công lao đng hi
…………………………………………………………………..
- Chưa sử dụng hết quỹ ……………………… (ở nông thôn, xí nghiệp quốc doanh)
3. Vn đ việc làm và hướng gii quyết vic làm
a) Vn đ vic làm:
- Mỗi năm c ta to ra gn ………. triu vic làm mới nhưng tỷ l ………………
……………………… vn cao
- C nước: tht nghip ………..%, thiếu vic làm ……………..%
- Thành th: tht nghip …………%, thiếu vic làm ……………%
- Nông thôn: tht nghip …………..% thiếu vic làm……………%
b) ng gii quyết vic làm
- Phân b li ……………………………………….
- Thc hin tt chính sách ………………., kế hoạch hóa gia đình
- Đa dạng hóa ………………………… (ngh truyn thng, tiu th CN), chú ý đến ngành
………….
- Tăng cường …………………… để thu hút vốn đầu nước ngoài, m rng
………………………
……………………
- M rộng, đa dạng hóa các ………………………
- Đẩy mạnh ……………………….

BÀI 18. ĐÔ TH HOÁ
1. Đặc điểm đô thị hóa c ta
a) Quá trình đô thịa c ta din ra chm chạp, trình độ đô thị hóa thp
- Quá trình đô th hóa c ta din ra chm chp:
+ Thế k th ………………. đô th đầu tiên ……………….. Thi phong kiến đô thị được
hình thành nơi ……………………… vi chc năng
…………………………………………
+ Thi Pháp thuc, công nghip …………………, h thống đô thị không m rng. Đến nhng
năm 30 của thế k XX mi 1 s đô thị ln được hình thành như:
……………………………………
+ T năm 1945 – 1954, quá trình đô thị hóa din ra ……… và không có s thay đi…………
+ T 1954 - 1975 đô thị phát trin theo …….. xu hướng.
Miền Nam: Đô thị hóa là để phc v ………………..
Min Bc: Đô th hóa gn lin vi …………………………..
+ T 1965 -1972 đô th hóa chng li do ……………………
+ T 1975 đến nay quá trình đô thị hóa có ……………………………………………………
- Trình độ đô thị hóa nước ta thp: sở h tng của các đô thị (h thống GTVT, điện, nước,
…) vẫn còn ……………………………. so vi các nưc trong khu vc và thế gii.
b) T l dân thành th tăng
- S dân thành th và t l dân thành th ………………………
- Tuy nhiên t l dân thành th nước ta ……………so vi các nưc trong khu vc
c) Phân b đô thị không đều gia các vùng:
- Số lượng đô thị: Vùng số lượng đô thị nhiều nhất ……………………………………….,
vùng có số lượng đô thị ít nhất là ………………………………….
- Số dân đô thị: vùng số dân đô thị cao nhất ……………………………(có nhiều thành
phố lớn, đông dân); ………………………………. số dân đô thị ít (chủ yếu các thị xã, thị
trấn).
- Số lượng thành phố còn quá ít so với số lượng đô thị, chủ yếu
………………………………….
2. Mng lưới đô th
- Da vào: ………………………………………………………………………..… chia thành 6
loi (………………………………………..). Có ………. đô th đặc bit là Hà Ni và TPHCM.
- Da vào ………………………..: chia thành ………….. loi
+ Đô thị trc thuc ……………: …..đô th trc thuộc Trung ương
(…………………………….
………………………………………………………………………………)
+ Đô thị trc thuc ……….: ………………………………………………
3. nh hưng của đô thị hóa đến phát trin kinh tế xă hội
* Tích cc:
- Tác đng mạnh đến ……………………………………………………………………….
- Các đô thị nh hưởng đến ……………………………………………………………..vùng
- Các đô thị th trưng …………… phm lớn, nơi sử dụng đông đo
………………………
…………………………………………………………….
- các đô thị nơi có s vt chất thut ………….., sc hút lớn đối vi ………………
……………………., tạo ra động lc cho s …………………….
………………………………
- Các đô thị to ra ……………………, tăng thu nhập …………………………..
* Tiêu cc: vấn đề
……………………………………………………………………………….

BÀI 20. CHUYN DCH CƠ CU KINH T (ATLAT tr 17)
1. Chuyn dịch cơ cu ngành kinh tế
- cấu ngành kinh tế nước ta đang sự chuyn dịch theo hướng: gim t trng
………………… (Nông-lâm-ngư nghiệp), tăng tỉ trng …………………(công nghip xây dng)
…………… (dch v) có t trng ……………… nhưng chưa ổn định.
- Xu hưng chuyn dch trên là ………………, theo hướng ………………………………………
…………………. đất nước. Nhưng chuyn dch …………………….., chưa đáp ứng …………
……………………………………………………
- S chuyn dch trong ni b ngành:
* Khu vc I: (Nông Lâm ngư nghiệp)
+ Giảm tỉ trọng ngành ……………….., tăng tỉ trọng ngành ………………….
+ Trong nông nghiệp: giảm tỷ trọng ngành ……………………, tăng tỉ trọng ngành
………………
* Khu vc II (CN-XD)
+ Đa dạng hóa ……………….để phù hợp với ……………………………
………………………
+ Tăng tỷ trọng ngành ………………………….., giảm tỷ trọng ngành ……………………………
+ Tăng tỉ trọng sản phẩm ……………………., giảm tỉ trọng các sản phẩm
………………………
* Khu vực III (Dịch vụ)
+ Tăng nhanh các lĩnh vực liên quan đến ………………………………………. phát triển đô
thị.
+ Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời:
………………………………………………………………...
2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
- Thành phn KT Nhà nước ………… t trng, nhưng vẫn gi vai trò ………… trong nn kinh tế.
- Thành phn KT ngoài Nhà nước chiếm t trng ……., trong đó kinh tế tư nhân có xu hưng ….
- Thành phn Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ………………
Nguyên nhân: phù hp vi nn kinh tế ……………….............., phù hp vi quá trình
…………..
…………………….
3. Chuyn dịch cơ cu lãnh th kinh tế
- Nông nghip: hình thành các vùng …………………. cây lương thực, cây công nghip
- Công nghip: hình thành các khu …………………………, khu …………… có quy mô ln.
- C nước đã hình thành…… vùng kinh tế trọng điểm:
+ Vùng kinh tế trng điểm …………..
+ Vùng kinh tế trng điểm ………………..
+ Vùng kinh tế trng điểm …………………
4. Mt s định hướng chính để đẩy mnh công cuc Đi mi và hi nhp (Bài 1)
- Thc hin chiến lược ………………………..……………………………
- Hoàn thin thc hin …………………………………………………… theo định hướng
XHCN.
- Đẩy mnh ……………………………………………. gn vi nn
…………………………………
- Đẩy mnh hi nhp ……………………………………………………..
- Bo v tài nguyên , ……………………………. và phát trin ………………………………..
- Đẩy mnh phát trin ……………………, y tế, chng t nn xã hi.

Bài 22. VN Đ PHÁT TRIN NÔNG NGHIP
1. Ngành trng trt:
- Trong nông nghip: ngành trng trt chiếm t trng ………. và xu ng …….., ngành chăn
nuôi chiếm t trng …………và có xu hướng ……….
- Trong ngành trng trọt: cây lương thực chiếm t trng …………. và xu hướng ………, cây
công nghip chiếm t trọng tương đối……. và có xu hướng …………..
a. Sn xuất lương thực
- Vai trò ca sn xuất lương thực:
+ Bảo đảm ………………… cho nhân dân
+ Cung cp ……………. cho chăn nuôi.
+ To ngun hàng ……………………
+ Cơ sở đa dạng hóa ………………………………….
- Điu kin phát trin sn xuất lương thực:
+ Thun li: Đt phù sa màu m, nguồn nước di dào, khí hu nhiệt đới m gió mùa
+ Khó khăn: thiên tai (………………………………………) và …………………………
- Tình hình sn xuất lương thực nước ta trong những năm qua:
+ Din tích gieo trng lúa lúc đầu ……………….., sau ………………..
+ Năng suất lúa ………………., nh áp dng …………………………….,
………………………...
………………………………………………………………………………………………..
+ Sản lượng lúa ………………... Vit nam tr thành nước
………………………………………….
+ Bình quân lương thực trên đầu người ………………………………………………..
+ Phân bố: vùng sản xuất lương thực lớn nhấtvùng …………………………………….., thứ hai
là vùng ……………………..và là vùng có năng suất lúa ……………… nước.
b. Sn xut cây thc phm (gim ti).
c. Sn xut cây công nghiệp và cây ăn quả
- Điu kin phát trin cây công nghip:
+ Thun li: . Khí hu …………………, nhiu loại đất thích hp vi
……………………………
. Nguồn lao động……………………., có mạng lưới các ………………………….
+ Khó khăn: Thị trưng …………………….. Sn phẩm chưa đáp ng
……………………………..
- Tình hình sn xut cây công nghip:
+ Chủ yếu cây ng nghiệp ………………, ngoài ra còn một số cây nguồn gốc
…………….
+ Tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp khoảng 2,5 triệu ha (năm2005), riêng cây
………………………………………………
+ Việt Nam có vị trí hàng đầu TG về xuất khẩu ………………………………………
- Phân bố cây công nghiệp: (Atlat trang 18)
Cây CN lâu năm
Cây CN hàng năm
+ Cà phê: Tây Nguyên, ĐNB.
+ Cao su: ĐNB, Tây Nguyên
+ H Tiêu: Tây Nguyên, ĐNB
+ Mía: ĐBSCL, ĐNB, DHMT
+ Lạc: DHMT (Thanh-Nghệ-Tĩnh), ĐNB,
Đắk Lắk.
+ Điều: nhiu nht ĐNB.
+ Da: nhiu nht ĐBSCL
+ Chè: TDMNBB, Tây Nguyên (nhiu nht
là Lâm Đng).
+ Đậu tương: TDMNBB
+ Đay: trồng nhiều ở ĐBSH
* Cây ăn quả: ln nht vùng …………………………………….. ………………………..,
Trung du và min núi Bc B (vi Bc Giang)
2. Ngành chăn nuôi
- Tình hình phát trin ngành chăn nuôi:
+ Tỉ trọng của ngành chăn nuôi ……………………………….
+ Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên …………………………., theo hình thức ……………..
+ Các sản phẩm không qua giết thịt (trứng, sữa) chiếm tỉ trọng ……………………………
- Điều kiện phát triển ngành chăn nuôi:
+ Thuận lợi: sở thức ăn cho chăn nuôi ………………………... Các Dịch vụ về
…………………
…………………………………………………….
+ Khó khăn: Cht lưng giống chưa cao, dch bệnh đe dọa trên ……………., hiu qu chăn
nuôi ………………………………….
a. Chăn nuôi Ln và gia cm
- Ln và gia cm là …………..ngun cung cp …………………………
- Ln cung cp trên ……………. sản lượng tht các loi.
- Chăn nuôi gia cầm ………………, chăn nuôi công nghiệp phát triển các tỉnh
……………… các địa phương ………………………………………….
- Chăn nuôi lợn và gia cm tp trung nhiu nht ………………………………………………..
b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (Gim ti)

BÀI 24. VN Đ PHÁT TRIN NGÀNH THY SN VÀ LÂM NGHIP
1. Ngành thy sn (ATLAT tr 20)
a. Những điều kin thun lợi và khó khăn để phát trin ngành thy sn
*Thun li:
- Điu kin t nhiên:
+ Nước ta có đưng b bin dài ……….. km và vùng đặc quyn kinh tế ……………….
+ Nước ta có ngun li hi sn ……………………., ngoài ra có nhiu loài đặc sn.
+ c ta nhiều ngư trường, trong đó có………… ngư trưng trọng điểm là:
……………………
………………………………………………………………………………………………………
+ Dc b bin các ……………………………………………………….. thun li cho nuôi
trng thy sn ………….
+ ven b có nhiều đảo, vũng, vịnh tạo điều kin cho ……………………
+ Nước ta nhiu …………………………………….… thun li nuôi trng thy sn
……………
- Điu kin kinh tế - xã hi:
+ Người dân có kinh nghim ……………………………………………………
+ Các phương tiện …………….., ngư cụ được trang b ……………………………………
+ Các dịch vụ thủy sản và chế biến thủy sản ………………………………………….
+ Nhu cầu thủy sản ở ………………. ……………….. ngày càng ……….. (EU, Hoa Kì…)
+ Nhà nước có những chính sách đổi mới về ……………………………………………
* Khó khăn
- Điều kiện tự nhiên:
+ Bão, gió mùa Đông Bắc …………………………………….
+ Môi trường bị suy thoái và nguồn lợi …………………………………..
- Điều kiện kinh tế - xã hội
+ Tàu thuyền phương tiện đánh bắt còn ………………………, nên năng suất
…………………...
+ Hệ thống các cảng cá chưa …………………………………..
+ Việc chế biến thủy sản và năng cao chất lượng sản phẩm ………………………..
b. S phát trin và phân b ngành thy sn
- Ngành thy sn có ………………………………………
- Ngành nuôi trng thy sn chiếm t trng ngày càng ……..
*Khai thác thy sn:
- Sn ng khai thác thy sn …………………, ch yếu là khai thác …………….
- Tt c c tnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt thy sn, ngh vai trò to ln
………………
……………………………………….
- Các tnh dẫn đầu v sản lượng đánh bắt là: ………………………………………………………..
…………………………………………………………………
* Nuôi trng thy sn:
- Nuôi tôm:
+ Ngh nuôi Tôm ………………….
+ thuật nuôi đi từ …………………sang ……………………………, bán thâm canh thâm
canh công nghip.
+ ĐBSCL ng nuôi ……………... (ni bt các tnh: Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bến
Tre)
- Ngh nuôi cá nưc ngt:
+ Ngh nuôi cá nước ngt cũng phát trin, đặc bit là vùng ……………………………………..
………………………………….., trong đó …………….. ni tiếng v vic nuôi cá ba sa, cá tra.
2. Ngành lâm nghip (ATLAT tr 20)
- Ngành lâm nghip c ta vai tò quan trng v mt …………… ………………..:
do nước ta ……………diện tích đồi núi, li vùng
…………………………………..
- Tài nguyên rừng nước ta ………………… nhưng ………………………….:
+ Rng phòng h: khu vc đu ngun có tác dụng đều hòa nguồn nước, chống lũ lụt, xói mòn;
vùng ven bin có tác dụng ngăn cát bay, cát chảy, chn bão.
+ Rừng đặc dụng là các vườn quc gia, các khu bo tn thiên nhiên, các khu d tr sinh quyn.
+ Rng sn xut: phn lớn đã giao và cho người dân thuê.
- S phát trin và phân b ngành lâm nghip:
Hot đng lâm nghip bao gm: ………………………………………………………………..
+ V trng rng: Hàng năm, nước ta trng khong …… nghìn ha. Tuy nhiên bên cạnh đó mi
năm lại có ……………………………………….…. và ………………, đặc bit là y Nguyên.
+ Khai thác, chế biến g và lâm sn:
Khai thác: mỗi năm khai thác khong …….. triu m
3
g, vi các sn phm ………………
như: g tròn, g x, g lng, g dán
sở chế biến: hơn …….. nhà máy cưa xẻ g, vài nghìn ng th công, CN bt giy giy
đang phát triển. Rừng còn được khai thác đ cung cp …………..……………….

Bài 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIP
1. Cơ cấu công nghip theo ngành
- cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa đạng: gm ….. ngành công nghip thuc
nhóm
+ Nhóm ……………………..
+ Nhóm ……………………………..
+Nhóm ………………………………………………………………….
- Ngành CN trọng điểm: là ngành có thế mnh ……………, mang li hiu qu cao ………………
…………………………….., có tác động mạnh đến ………………………………
- Mt s ngành CN trọng điểm như:
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
- cu ngành công nghiệp nước ta s chuyn dch: tăng tỉ trng công nghip
……………….., gim t trng công nghip ………………. Nhm thích nghi vi
………………………., hi nhp vào th trường ………………..………………………..
- ng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghip:
+ Xây dưng cu ngành công nghip ………………………………., thích nghi
……………….
……………………………………………………………………………………………………..
+ Đẩy mnh các ngành CN trọng điểm, đưa công nghiệp
…………………………………………….
+ Đầu theo ………………, đổi mi …………………….. nhm nâng cao ………………, h
…………………………………………
2. Cơ cấu công nghip theo lãnh th
- Hot đng công nghip tp trung ch yếu mt s khu vc:
+ Bc Bộ, ĐBSH vùng ph cn
…………………………………………………………………
+ Nam B hình thành mt di CN, vi các trung tâm CN hàng đầu c nước như ……………
……………………………………..ng chuyên môn hóa ……………., trong đó có một s
ngành ……………. nhưng lại …………….. như
…………………………………………………
+ DHMT: có các trung tâm như ………………………………………………………………..
+ Khu vc còn li, nht vùng núi: …………………………………………….ch yếu đim
CN
- Giá tr sn xut công nghip theo vùng có s phân hóa mnh:
+ Dẫn đầu vùng……………………………………. (hơn ½ c nước), sau đó
…………………
……………………………………………………………….
+ Các vùng còn li t trng ……………………………………
- Nguyên nhân: do v trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, th trưng, kết cu h tng,
vn các vùng có s phân hóa.
3. Cơ cấu công nghip theo thành phn kinh tế
- Cơ cấu CN theo thành phn kinh tế gm: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Xu hưng:
+ Gim t trng khu vc ……………….. (nhưng KV nhà nước vn …………………………….)
+ Tăng t trng ………………………………..…………………………………………………
S chuyn dch trên ……………. phù hp với đường li ……………, phát trin kinh tế
nhiu thành phn theo ……………………………………………………………………

Bài 27. VN Đ PHÁT TRIN MT S NGÀNH CÔNG NGHIP TRNG ĐIM
1. Công nghiệp năng lượng
a. Công nghip khai thác nguyên, nhiên liu
* CN Khai thác than:
- Than antraxit tp trung ch yếu …………………………, vi tr ợng hơn ………t tn
- Than nâu tp trung ch yếu …………………………………., vi tr ng ……………. t
tấn, nhưng điều kin khai thác ………………….
- Than bùn tp trung ch yếu ……………………………………., đặc bit khu vc
……………
- Tình hình sn xut: Sản lượng than ……………….., năm 2005 đạt hơn ……….. triu tn.
* Công nghip khai thác du khí:
- Du khí nước ta tp trung ngoài thm lục địa vi tr ng ………… tn du ………….....
m
3
khí, hai b trm tích ln là: …………………………………………………………….
- Tình hình sn xut:
+ c ta bắt đầu khai thác du khí t năm ……………….. Sản lượng tăng liên tục, năm 2005
đạt …………….. triu tn.
+ Khí t nhiên được khai thác phc v cho …………………………………., ngoài ra còn
nguyên liu sn xut ………………………….
+ Phát trin …………………….., hóa du (nhà máy lc du ……………….. tnh Qung
Ngãi; Nghi Sơn ở tnh Thanh Hóa )
b. Công nghiệp điện lc
- c ta nhiu tiềm năng đ phát triển CN đin lực như: than, dầu, sông sui - sức nước, năng
ng gió, mt tri…
- Tình hình phát trin: Sản lượng điện……………………………………
- Cơ cấu sản lượng điện có s thay đi:
+ Giai đon 1991 1996 thủy điện luôn chiếm hơn………………………………….
+ Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm khong ………………………………., trong đó tỉ trng cao
nht thuc v …………………………………………..
- V mạng lưới: đường dây siêu cao áp 500KV kéo dài t ……………….. đến
……………………
*Thủy điện:
- c ta có tiềm năng thủy điện …………., công sut đt khong………… triu kW, tp trung
ch yếu h thng ……………… (37%) và h thng sông ………………(19%)
- Các nhà máy thủy điện ln nước ta:
Min
Tên nhà máy
Nm trên sông
- Bc
Hoà Bình
Đà
Thác Bà
Chy
Sơn La
Đà
- Trung Tây
Nguyên
Y-a-li
Xê Xan
Hàm Thun Đa Mi
La Ngà
Đa Nhim
Đa Nhim
- Nam
Tr An
Đồng Nai
* Nhiệt điện:
- Than là nhiên liu cho các nhà máy nhiệt điện …………………………….
- Du m, khí t nhiên là nhiên liu cho các nhà máy nhit đin ………………………….
- Các nhà máy nhit điện ln của nước ta:
Tên nhà máy
Nhiên liu
Ph Li 1
Than
Ph Li 2
Than
Uông Bí
Than
Uông Bí m rng
Than
Ninh B
ình
Than
Phú Mĩ 1,2,3,4
Khí
Bà Ra
Khí
Hiệp Phước (TP HCM )
Du
Th Đức (TP HCM)
Du
2. Công nghip chế biến lương thực, thc phm
- Công nghip chế biến lương thực thc phm ……………………….. nh vào
………………
………………………………………….., th trưng tiêu th rng ln ………………………….
- Công nghip chế biến lương thực thc phm gm …… nhóm ngành:
+ Chế biến sn phm trng trt:
………………………………………………………………………
……………………………………….
+ Chế biến các sn phẩm chăn nuôi:
………………………………………………………………….
………………………………………………
+ Chế biến hi sn: ………………………………………………………………………………

Bài 28. VN Đ T CHC LÃNH TH CÔNG NGHIP
1. Khái nim v t chc lãnh th công nghip
- T chc lãnh th công nghip là ……………………………..giữa các quá trình s sn
xut CN trên mt lãnh th nhất định để …………………………………………………, nhm
……
……………………………………………………………………………………………………….
- Vai trò:
+ có vai trò Đặc bit quan trng trong……………………………………………………….
+ Là công c hu hiu trong s nghip …………………………………………………..
3. Các h
ình thc ch yếu ca t chc lãnh th công nghip
a. Đim công nghip
- Đim công nghip ch bao gm 1- 2 xí nghiệp đơn lẻ
- Phân b gn ngun nguyên liu
- Gia các xí nghip không có mi liên h v sn xut
- Phân b ch yếu các tnh ……………….. như: ……………………………………..
b. Khu công nghip
- Khu công nghip c ta đưc hình thành t những năm ………….. ca thế k …………….
- Do chính ph ………………. thành lp, ranh giới xác định,
……………………………………
……………………………………………………………………………công nghiệp
- Không có ……………………………..
- Khu công nghip phân b ………………….. theo lãnh th: tp trung nht
…………………….., tiếp theo
…………………………………………………………………………………
c. Trung tâm công nghip
-Trung m công nghip hình thc t chc lãnh th công nghip với trình độ cao, thường gn
lin vi …………………………………
- Mi trung tâm công nghiệp thường …………………………………………. vi vai trò ht
nhân để to nên trung tâm.
- Da vào vai trò ca trung tâm công nghip có th chia thành các nhóm:
+ Các trung tâm có ý nghĩa …………….. (………………………, ………………..)
+ các trung tâm có ý nghĩa ………… (Hi Phòng, …………………, Cần Thơ…)
+ Các trung tâm có ý nghĩa ………………. (Vit trì, ……………………, Vinh, Nha Trang…)
- Da vào …………………………………………….. th chia thành các nhóm: các trung tâm
………………., các trung tâm …………, các trung tâm ……………………..
d. Vùng công nghip
- Có quy mô lãnh th ln nht, bao gm nhiu tnh thành.
- Có mt s ngành chuyên môn hóa th hin rõ b mt công nghip ca vùng.
- Theo quy hoch ca B Công nghiệp năm 2001, cả nước có …………….vùng công nghip:
+ Vùng 1: ………………………………………………………………………………………….
+ Vùng 2: ………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
+ Vùng 3: Các tnh t ………………………………………………………..
+ Vùng 4: Các tnh ………………………. tr …………………………….
+ Vùng 5: Các tnh …………………………., cng thêm ……………..……………….
+ Vùng 6: Các tnh ………………………………………………………………………

MT S VẤN Đ PHÁT TRIN VÀ PHÂN B CÁC NGÀNH DCH V
Bài 30. VN Đ PHÁT TRIN NGÀNH GIAO THÔNG VN TI
VÀ THÔNG TIN LIÊN LC
1. Giao thông vn ti
a. Đưng b (đường ô tô)
- Nh …………………..………………………… nên mạng lưới đường b được …………….
……………………………..
- Mạng lưới đường ô tô đã ………………………………………….
- Các tuyến đường chính:
+ Quc l 1: chy t ………………… đến …………………., tuyến đường xương sống ca
nước ta, ni các ……………………..(tr ……………..).
+ Đưng ……………………………: thúc đẩy phát trin KT-XH phía tây.
+ Các tuyến đường theo Đông - Tây kết ni vi mạng đưng b xuyên Á.
b. Đưng st
- Tng chiu dài là ……………..km, hiu qu và cht lưng phc v tăng.
- Các tuyến đường chính: các tuyến đường st tp trung ch yếu min……….
+Quan trng nht là đường st …………………. (Hà Ni TP HCM) dài ……………….km
+ Các tuyến đường t Hà Nội đi các tỉnh min Bc: Hà Ni ……………., Hà Ni ……………
Hà Ni …………………, Hà Ni ………….…
c. Đưng sông
- Đưng sông dài khong ……………………..
- Vn ti đưng sông ch yếu tp trung :
+ H thng sông ……………………………….
+ H thng sông …………………………….
+ Mt s sông ln ……………..
d. Đưng bin
- Đưng ………………….., nhiều vũng, vịnh, đảo, quần đảo thun li …………………………
………………………………………………………
- Tuyến đường bin quan trng: …………………………………….. dài 1.500km
- Cng bin, cm cng quan trng: …………………………………………………………………
e. Đưng hàng không
- Hàng không là ngành ………………..., nhưng …………………………………
- H thng sân bay, cơ sở vt cht không ngừng đổi mi.
- C nước có …………. sân bay, trong đó …… sân bay quc tế
- 3 đầu mi ch yếu là: …………………………………………………………………
g. Đưng ng
- Đưng ng phát trin gn vi s phát trin của…………………………………………….
- Các tuyến đường ng chính:
+Đưng ng dn du B12 (Bãi Cháy-H Long) ti ………………………………….
+ các đưng ng dn du khí t thm lc địa vào đất lin.
2. Ngành thông tin liên lc
a. Bưu chính
- Đặc đim: Có ……………………, mạng lưi rng khp.
- Hn chế: Mạng i phân b ………………….., công ngh ………., quy trình nghip v
mang tính th công, thiếu ……………………………
- Ngành bưu chính s phát triển theo ng: …………………, ……………………., tin hc hóa,
đẩy mnh các hot đng kinh doanh.
b. Vin thông
- Đặc điểm: tốc độ …………………………….. đón đầu thành tu
…………………………...
- Quá trình phát trin:
+ Trước thời Đổi mi: ……………………………………………………………….., dch v
vin thông nghèo nàn
+ Những năm gần đây tăng trưng vi ………………, ng dng các thành tu
…………………
……………………………..
- Mạng lưới viễn thông nước ta tương đối ……………….
…………………………………..:
Mạng điện thoi ; Mng phi thoi; Mng truyn dn

Bài 31. VN Đ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MI, DU LCH
1. Thương mại
a. Nội thương
- Sau đổi mi, c nước hình ……………………………,
………………………………………...
- Nội thương thu hút sự tham gia ca nhiu …………………………………., trong đó:
+ Khu vực nhà nưc …………….
+ Khu vực ngoài nhà nước ……………và chiếm t trng ……..nhất
+ Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài …………….và chiếm t trng …………..nht
b. Ngoại thương (hoạt động xut nhp khu)
- Th trưng buôn bán …………………………………………………………….. đa phương hóa.
- Vit Nam tr thành thành viên ca ……………………………………. (WTO) quan h
buôn bán vi phn ln các ……………………………………………………………..
- Tng kim ngch xut nhp khẩu tăng liên tục
- Xut khu:
+ Xut khẩu nước ta ……………………………… do m rộng và đang dạng hóa th trường.
+ Các mt hàng xut khu ch yếu :
………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
+ Th trưng xut khu ln nht hin nay là: ………………………………………………………..
- Nhp khu:
+ Nhp khu …………………. phn ánh ……………………… ………….. ca sn xut,
nhu cu tiêu dùng
+ Các mt hàng nhp khu ch yếu là:
……………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
+ Th trưng xut khu ch yếu là: …………………………………………………………………
2. Du lch
a. Tài nguyên du lch
- Tài nguyên du lch gm 2 nhóm:
…………………………………………………………………...
+ Tài nguyên du lch t nhiên gm: ……………………………………………………………….
+ Tài nguyên nhân văn gm: ………………………………………………………………………
b. Tình hình phát trin và các trung tâm du lch ch yếu
- Ngành du lịch c ta phát trin nhanh t 1990 cho đến nay nh
………………………………….
……………………….
- c ta đưc chia thành ……….. vùng du lch: …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
- Các trung tâm du lch ln nhất c ta:
…………………………………………………………….

Bài 32. VN Đ KHAI THÁC TH MNH TRUNG DU VÀ MIN NÚI BC B
1. Khái quát chung
- Là vùng có din tích …………………………………., bao gm …………… tnh
- Tiếp giáp : …………………………………………………………………………………………
- V trí địa đặc bit, mạng lưới ………………………………………………….. nên thun li
cho việc giao lưu với các vùng và phát trin kinh tế m.
2. Khai thác, chế biến khoáng sn và thủy điện
* Khoáng sn:
- Là vùng …………………………………………………., các khoáng sản chính như: …………..
…………………………………………………………………………………………………….
- Than Qung Ninh ……………………. ………………………………. Đông Nam Á, khai
thác than ch yếu làm ………………………………………………. và để ……………..
- Thun li : phát trin các ngành …………………………………………………………….
- Khó khăn : hàm ng khoáng sn thp, li nm ……………………………….., vic khai thác
khoáng sn …………………………………………
* Thy đin:
- tr năng ………………………………. H thng ……………. (11 triệu kW) hơn 1/3 trữ
năng cả nước, sông ……. gn 6 triu kW.
- M s nhà máy thủy điện: ………………………………………………………………..
- Vic phát trin thủy điện s to
…………………………………………………………………….
……………………………... Tuy nhiên cần chú ý đến những thay đổi
……………………………...
3. Trng và chế biến cây CN, dược liu, rau qu cn nhiệt và ôn đới
a) Điu kin phát trin
*Thun li
- Điu kin t nhin:
+ Có nhiu loi đất như: ………………… (nhiu nht), ……………………., ……………………
+ Khí hu …………………………………………………………, địa hình cao nên thế
mnh phát trin cây công nghip có ngun gc ……………..…………………..
+ Kh năng mở rng……………….. và …………………ng sut còn rt ln
- Điu kin kinh tế - xã hi
+ Người dân có truyn thng, kinh nghim ………………..
+ các cơ sở chế biến đưc ……………………………………
+ Chính sách phát triển đầu tư, thị trưng ………………………..
* Khó khăn
- Rét đậm, rét hi, ……………………… và tình trng …………………………………………….
- Mạng lưới các sở …………………………………………. chưa tương xứng vi
……………..
……………………………………………….
- Giao thông vn tải……………………………………………………..
b) Tình hình phát triển cây CN, dưc liu, rau qu cn nhiệt và ôn đới
- vùng trng chè ……………………………., vi các loi chè ni tiếng
………………………..
………………………………………………………………….
- Cây dược liu: …………………………………………………… trồng nhiu
………………….
……………………………………………………………………………………………
- sapa th trng ………………………… sn xut ……………………., trng hoa
………………………
- Cây ăn quả: ……………………………………
- Việc đẩy mnh sn xut cây …………………. cây …………. cho phép: phát trin nn
………
…………………………. có hiu qu cao; hn chế nn …………………………………..
4. Chăn nuôi gia súc
*Điu kin phát trin:
-Thun li:
+ Có nhiu ……………. trên các cao nguyên
+ Khí hu thích hp
+ Nhu cu th trưng ngày càng cao
+ Ging tt, người dân có nhiu kinh nghiệm trong chăn nuôi
- khó khăn:
+ Khâu vn chuyn các …………………………………………………
+ Các đồng c cn ci to, nâng cao …………………………………
* Tình hình phát trin:
-Bò sa đưc nuôi nhiu ……………………………..(Sơn La)
- Trâu, thịt được nuôi rng rãi, nht …….. (Trâu được nuôi nhiu
……………………………
…………………………………………….)
- Đàn Trâu: ………….. triu con chiếm ½ đàn Trâu cả nước, đàn ……………… con chiếm
16% đàn bò cả nước năm 2005.
- Đàn ln trong vùng …………………………., do thức ăn tại ch nhiều (hoa màu, lương thực)
5. Kinh tế bin
- Phát trin …………….. …………………………, đặc biệt đánh bắt
……………………
- Du lch bin: ………………………………
- GTVT bin: Có nhiu vũng, vịnh có th ……………………………………….. (cng Cái Lân)

Bài 33. VN Đ CHUYN DỊCH CƠ CẤU KINH T THEO NGÀNH
ĐỒNG BNG SÔNG HNG
1. Khái quát chung
- Là vùng có din tích …………………………………
- Đồng bng Sông Hng bao gm …………… tnh, TP
- Tiếp giáp vi: ………………………………………………………………………………………
Nm trong vùng kinh tế trọng điểm ……………………., gn các vùng giàu tài nguyên
Thun li ………………………………………………………………………………………….
2. Các thế mnh ch yếu ca vùng
- Tài nguyên thiên nhiên:
+ Khí hu …………………………………………………………………….. trồng được rau qu
có ngun gc ………………..…………………………..
+ Đất: ………………… chiếm 51,2% diện tích, trong đó ……………….. là đt phù sa màu m
thun li phát trin nông nghip
+ c: ngun nước phong phú gm …………………………………………………………..
+ Bin: có kh năng phát triển đánh bắt nuôi trng thy sn, ……………………………………
+ Khoáng sn: không nhiu, ch 1 s giá tr
là:………………………………………………….
- Điu kin KT-XH:
+ Nguồn lao động …………………….., có kinh nghim và truyn thng trong sn xut.
+ Cht lượng lao động ………….., tp trung ch yếu ………………………………
+ sở h tng: mạng lưới GT …………………, kh năng cung cấp điện, nước được đảm
bo.
+ Cơ sở vt cht - kĩ thuật cho các ngành kinh tế đã được hình thành và ngày càng hoàn thin.
+ Th trưng rng, có lch s ………………………………………., có th đô Hà Nội.
3. Các hn hế ch yếu ca vùng
- dân s đông, mật độ dân số………….. gây sc ép v nhiu mt, nht
……………………..
- Chu ảnh hưởng ca nhiu thiên tai như: ……………………………………………………
- Mt s loi tài nguyên b …………………. như: ……………………………………………
- Thiếu nguyên liu cho …………………………………………, phn ln nhp t vùng khác
- Vic chuyn dịch cơ cấu kinh tế …………………….., chưa phát huy hết thế mnh ca vùng.
4. Chuyn dịch cơ cu kinh tế theo ngành và các định hướng chính
a. Thc trng:
- cấu kinh tế của vùng Đồng bng Sông Hồng đang sự chuyn …………………………..
nhưng còn chậm:
……………………………………………………………………………………..
b. Các đnh hưng chính
- Xu hướng chung: tiếp tc gim t trng ..………., tăng tỉ trng ………………… nhm đảm
bảo tăng trưởng kinh tế gn vi gii quyết ………………………………………………………….
- Chuyn dch trong ni b ngành:
+ Khu vc I: Gim t trng ngành ………………., tăng tỉ trng ngành
……………………………; Trong trng trt gim t trng ……………………., tăng tỷ trng cây
……………………………..
……………………………………………………………………
+ Khu vc II: chú trng phát trin các ngành công nghip trọng điểm da vào thế mnh
……………
………………………………………………..
+ Khu vc III: phát trin du lch, dch v tài chính, ngân hàng, giáo dc và đào to.

Bài 35. VN Đ PHÁT TRIN KINH T XÃ HI BC TRUNG B
1. Khái quát chung
- Bc Trung Bvùng ………………………………………………………………………..
- Bc Trung B gm …. tnh:
………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………….
- Tiếp giáp vi:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
thun li giao lưu phát trin kinh tế với các vùng trong nước và quc tế.
2. Hình thành cơ cu nông lâm ngư
a. Ý nghĩa hình thành cơ cấu nông lâm - ngư:
- Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế ca vùng.
- To thế liên hoàn trong phát trin …………………………………………………………….
- Phát huy thế mnh sn của vùng trong đó thế mnh v
………………………………………..
- S dng hp lí …………………, tăng …………………….. người dân.
b. khai thác thế mnh v Lâm nghip
- Din tích rng: ………… triu ha (20% c nước), độ che ph ………………. (năm 2006), chỉ
đứng sau …………………………
- Trong rng có nhiu loài g quý, thú quý
- Din tích rng giàu tp trung ……………………………… (Ngh An, Thanh Hóa, Qung
Bình).
- nhiu loi rng:
…………………………………………………………………………………
- Khai thác đi đôi vi ………………., ……………….. và trng rng.
- Vic bo v và phát trin rng giúp:
+ Bo v môi trưng ……………, gi gìn các ngun ……………………
+ Điu hoà …………………….., hn chế lũ đột ngt.
+ Rng ven bin còn có tác dng chn ………………………………………………………….
c. Khai thác các thế mnh v nông nghip của trung du, đng bng và ven bin
- Vùng đi trưc núi:
+ nhiều đồng c nên …………………………………………………: trâu chiếm ……. c
nước, bò chiếm ………….. c nước
+ diện tích đất ……….. khá màu m, nên hình thành
……………………………………………: ……………………………………………
- Vùng đồng bng: phn ln đất ………….., thun li phát trin ……………………………
(lc, mía, thuc lá), ………………………………..
d. Đẩy mnh phát trin Ngư nghiệp
- Tỉnh nào cũng giáp bin nên …………………………………….. Ngh An tnh
……………
………………………………………….
- Vic nuôi trng thy sn ……………………………… phát trin khá mnh, làm thay đổi
………..
………………………………………
- Hn chế: tàu thuyn …………….., đánh bắt ……………………………….. nhiều nơi
………………………………………… có nguy cơ suy giảm.
3. Hình thành cơ cu CN và PT CSHT GTVT
a) Phát trin các ngành công nghip trọng điểm các trung tâm công nghip chuyên môn
hoá:
- Công nghip ca vùng phát trin da trên:
………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
- Trong vùng mt s nhà máy xi măng lớn như ………………………. (Thanh Hoá), ……….
….(Ngh An). Nhà máy thép …………………………………… (st Thch Khê)
-Phát triển sở năng lượng (điện)
………………………………………………………………..:
+ Nhu cu v điện ch yếu da vào ………………………………………………………
+ Mt s nhà máy thu điện đang được xây dng:
…………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………….
- Các trung tâm công nghip ca vùng là …………………………………………………………
b) Xây dựng cơ s h tầng trước hết là giao thông vn ti:
- Các tuyến giao thông quan trọng theo hướng Bc Nam:
+ Đường quc l 1A đường st Bc Nam:
………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
+ Đường H Chí Minh: ………………………………………………………………………….
- Các tuyến giao thông hướng Đông Tây: QL 7, QL8, QL9...cùng vi các ca khu, thúc đẩy
…….
………………………………………………………………………………………………………..
- H thng sân bay, cng biển đang được
…………………………………………………………….
=> Vic phát trin sở h tng to ra nhng
………………………………………………………...

Bài 36. VN Đ PHÁT TRIN KINH T XÃ HI DUYÊN HI NAM TRUNG B
1. Khái quát chung
- Duyên hi Nam Trung Bvùng kéo dài, hp ngang. Có din tích ….… nghìn km
2
(trong đó có
2 quần đảo ………………..………………………..)
- Duyên hi Nam Trung B gm …………………tnh, thành ph.
- Tiếp giáp: …………………………………………………………………………………………
Thun lợi: cho giao lưu phát trin kinh tế XH ……………………………….. ca ngõ ra
bin ca ……………….., cu ni gia Vùng kinh tế trọng đim phía ………….. phía
………………
2. Phát trin tng hp kinh tế bin
a. Ngh
* Điu kin Phát trin:
- Tỉnh nào cũng ……………………….. (ln nht các tnh ……………………
………...
………………………………..)
- B bin có nhiu …………………….. thun li cho ……………………………..
- Ngư dân có kinh nghiệm trong ………………………………………
* Tình hình phát trin:
- Sản lượng thy sn không ngừng tăng, ch yếu là khai thác ……………….
- Nuôi tôm hùm, tôm sú ……………………….. …………………………………
- Hot đng chế biến thy sản đa dạng: ……………………………………….
Cn chú ý: vic khai thác hp lí và bo v ngun li thy sn
b. Du lch bin
- nhiu bãi bin ni tiếng (…………………………………… …), khách sạn, nhà ngh phát
trin.
- …………………………………. là đim đến hp dn của du khách trong và ngoài nưc.
c. Dch v hàng hi
- Có nhiu ……………………….. to thun li xây dng cảng nước sâu.
- Mt s cng tng hp lớn như: …………………………………………………………………
- Xây dng cảng nước sâu ………………….. vnh Vân Phong
…………………………………... quc tế ln nht nưc.
d. Khai thác khoáng sn thm lc đa và sn xut mui
- Du khí thm lục địa …………………………..., đã khai thác dầu m
………………………
- Vic sn xut muối cũng rt thun li, tiêu biu …………. (Ninh Thun), ……………..
(Qung Ngi). Do có s gi nắng cao, ít sông đổ ra bin.
3. Phát trin công nghiệp và cơ sở h tng
a) Phát trin công nghip.
- Đã hình thành chui các trung tâm công nghip: …………………………………………………
………………………………………….
- Công nghip ch yếu
…………………………………………………………………………….
- Việc thu hút đầu nước ngoài đã hình thành mt
………………………………………………….
- Là vùng rt hn chế v ……………………………………………………………………..
- Năng lượng điện chưa…………………………………………………………………….
+ S dụng lưới điện quc gia qua đưng dây ………………..
+Xây dng mt s nhà máy thủy điện: …………………………………………………………
- Xây dng khu kinh tế ……………………………………………………………………………..
b) Phát triển cơ sở h tng, GTVT
- Vic ……………………………………………………………..to thế m ca hơn nữa cho
vùng
- Quc l 1, đường st Bc -Nam đưc nâng cp, hiện đại hóa tăng ………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
- Giao thông Đông Tây góp phn phát triển giao thương với
……………………………………...
……………………………………………………………….
- Mt s cảng nước sâu được xây dng: ………………………………………………….
- H thống sân bay được khôi phc, hiện đại:
……………………………………………………….

Bài 37. VN Đ KHAI THÁC TH MNH TÂY NGUYÊN
1. Khái quát chung
- Tây Nguyên gm 5 tnh: …………………………………………………………………………..
- Tiếp giáp : ………………………………………………………………………………………....
Đây là vùng duy nhất nước ta …………………………….
Vùng có v trí đặc bit quan trng c v ……………………….……………………………..
2. Phát trin cây công nghiệp lâu năm
a) Điu kin phát trin cây công nghip lâu năm
- Đất: Đất ba dan màu m, giàu ………………….., din tích rng ln thun li cho vic
…………
………………………………………………………………………………………………………..
- Khí hu:
+ Khí hu ………………….., mt …………… mt …………. kéo dài thun li
………
……………………………………………………………………………………………………….
+ Khí hu s phân hóa ……………. thun li trng cây ………………………. (phê)
……………………………………. (chè)
b) Tình hình sn xut và phân b cây công nghiệp lâu năm
- phê: cây ……………………………………….. ca Tây Nguyên, chiếm ………….. din
tích cà phê c c. ………………………. có din tích cà phê ln nht.
+ Cà phê chè: ……………………………………………… (khí hậu mát hơn)
+ Cà phê vi: ………………………………………………. (khí hậu nóng hơn)
- Chè: …………….. (có din tích ln nht nưc), và …………………..
- Cao su: đứng th hai c nước sau ………………………………, trng ……………………….
-Vic phát triển cây CN lâu năm giúp:
+ Thu hút …………………………………………………………
+To ra ………………………………………….. cho đng bào các dân tc
c) Gii pháp nâng cao hiu qu sn xut cây công nghip.
+ Hoàn thin ………………………………………………………..; m rng din tích kế
hoch, đi đôi …………………………………..…..………………………………
+ Đa dạng cấu …………………………….. để hn chế ri ro trong ………………………
……………………………………………
+ Đẩy mnh ……………………………………………………………………………………..
3. Khai thác và chế biến lâm sn
- Hin trng
+ Là vùng có din tích rng …………………………………..
+ Trong rng có nhiu loi ……………………………………………………………
+ Sản lượng g khai thác ………………, hin nay khong ………………………. nghìn
m
3
/năm.
+ Do nn phá rừng gia tăng làm
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………….
+ G xut khu ch yếu dưới dng …………… hoc ………………………………
- Gii pháp:
+ Phi ngăn chn ……………………………………………
+ Khai thác rng hợp lí đi đôi với …………………………………………………..
+ Giao đt, giao rng ………………………………………………………………
+ Đẩy mnh vic chế biến g ti …………………………., hn chế
…………………………………
4. Khai thác thủy năng kết hp vi thy li
- Trên sông Xan: nhà máy thủy điện
……………………………………………………………...
- Trên sông Xrê Pôk: nhà máy thủy điện
……………………………………………………………...
………………………………………………………………………
- Trên sông Đng Nai: …………………………………………………………………..
Các h thủy điện còn mang li nguồn nước tưới cho mùa khô th khai thác cho mc đích
……………………..…………………………………

Bài 39. VN Đ KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHIU SÂU ĐÔNG NAM B
1. Khái quát chung
- Gm ………….tnh, thành ph: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
- vùng dẫn đầu c nước v
………………………………………………………………………...
- vùng nn kinh tế hàng hóa ………………... Nn kinh tế phát triển hơn so vi các vùng
khác, vùng có ………………………………………….
- Vấn đề khai …………………………………………………. là vấn đề kinh tế ni bt ca vùng.
3. Khai thác lãnh th theo chiu sâu
a. Trong công nghip
- Công nghiệp ………………….. cao nht nưc, ni bt các ngành …………..: …………………
……………………………………………………………………………………………………….
- Vic phát trin công nghip của vùng đặt ra nhu cu…………………………………………….
- Cơ sở năng lượng của vùng được gii quyết nh:
+ Phát trin các nguồn điện:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
+ Phát trin mạng lưới điện: Đưng dây cao áp 500kV t ……………………... Các trm biến áp
………………………………….
- S phát trin công nghip ca vùng gn lin vi
……………………………………………………
- Trong quá trình phát trin công nghip cn phải quan tâm đến
…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
b. Trong khu vc dch v
- Các hoạt động dch v đa dạng:
……………………………………………………………………..
- Vùng Đông Nam B dẫn đầu c nước v ………………………………
……………………….
…………………………………………………………………………..
c. Trong nông, lâm nghip
- Vấn đề thy li ……………………………………………………………………
- Nhiu công trình thy li đã được xây dng nhm …………………………………vào mùa khô,
tiêu nước cho các vùng thp đã làm
tăng…………………………………………………………...
- Đông Nam Bộ vùng …………………………………………………..
+ Thay thế các ging cao su nâng sut ……….. bng các ging cao su cho nâng sut …………
+ Sn phm cây CN ch yếu : …………………………….
+ Mía, đậu tương giữ v trí hàng đu trong……………………………………………..
- Cn bo v
………………………………………………………………………………………….
d. Trong phát trin tng hp kinh tế bin
- Khai thác du khí ………………………………, vi quy mô ngày càng lớn, có tác động ti s
phát trin kinh tế ca vùng (nht là tnh Bà Ra Vũng Tàu)
- Vic phát trin công nghip lc du, hóa du thúc đẩy s thay đổi mnh m v
…………………….
………………………………………………………………………………
- Cn đặc biệt chú ý đến vấn đề …………………………… trong khai thác, vn chuyn, chế
biến du m.

Bài 41. VN Đ S DNG HP LÍ VÀ CI TO T NHIÊN ĐBSCL
1. Các b phn hp thành đồng bng sông Cu Long
- Gm …….. tnh thành ph.
- Tiếp giáp: ………………………………………………………………………………………
- Là đng bng châu th …………………………., có ba mt giáp bin, to thun li đ phát trin
kinh tế theo thế liên hoàn: đất lin ven bin biển đảo.
2. Các thế mnh và hn chế ch yếu
a. Thế mnh
*Điều kin t nhiên
- Đất: là tài nguyên …………………………., vi có …. nhóm đất chính
+ Đất phù sa ngt: ………… triu ha (chiếm 30% DT), phân b …………………………..
thích hp trng lúa.
+ Đất phèn: …………. triu ha (chiếm 41% DT), phân b ch yếu
………………………………..
……………………………………………………………………………..
+ Đất mn: ………….vn ha (chiếm 19% DT) phân b ven ………………………………………
+ Ngoài ra còn có các loi đt khác, diện tích không đáng kể, phân b ri rác.
- Khí hu: …………………………, chế độ nhit ……………….., lượng mưa
…………………, ………. mùa mưa ………… mùa khô rt.thun li cho sn xut
nông nghiệp quanh năm.
- Mạng lưới sông ng
òi, kênh rch chng cht thun li cho
………………………………………
…………………………………………………………………………
- Sinh vt: ch yếu rng ……………… ……………..., đng vt giá tr hơn cả chim,
cá.
- Tài nguyên bin: hàng trăm ………………………… hơn nữa triu ha mặt c nuôi
trng thy sn.
- Khoáng sn: ch yếu là ………………….… Du khí thm lục địa bưc đầu được khai thác.
b. Hn chế
- Mùa khô kéo dài thế, nước mn xâm nhp vào đất lin, làm
……………………………………...
- Phn ln diện tích đng bng là đất………………………………………………..
- Mùa lũ nưc ngp trên din rng
- Tài nguyên khoáng sn hn chế tr ngi cho …………………………………………
3. S dng hp lí và ci to t nhiên đng bng sông Cu Long
- c ngt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào …………………….. ĐBSCL:
+ Dùng nước ngt t các sông để ……………………………………………..
+ To ra các ging ……………………………………………………………
- Cn ………………. ………………. tài nguyên rừng: Đây là nhân tố quan trng nhất để đảm
bo s ………………………………, bo v môi trưng và tài nguyên thiên nhiên
- Vic s dng ………………………………. không tách khi hoạt động kinh tế ca con
người.
- Cn chuyển đổi cấu kinh tế, đẩy mnh trng …………………………………………………,
kết hp vi nui trng thy sn và …………………………………………
- Đối vi vùng bin: kết hp mt biển, đảo và đất liền để to ………………………………………
- Đối vi nhân dn cn ch động sng chung vi lũ …………………………………………

Bài 42. VN Đ PHÁT TRIN KINH T, AN NINH, QUC PHÒNG BIỂN ĐÔNG VÀ
CÁC ĐO, QUN ĐO
1. Vùng bin và thm lc đa của nước ta giàu tài nguyên
a) Nước ta có Vùng bin rng ln
- Vùng biển nước ta có diện tích hơn……… triu km
2
, bao gm: ………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Nước ta có điều kin phát trin tng hp kinh tế bin
- Ngun li sinh vt bin: Nhiu loài có giá tr kinh tế cao, có mt s loài đặc sn như …………
……………………………………….tn các đảo ven bin Nam trung b
………………………
- Tài nguyên khoáng sn, du m, khí t nhiên:
+ Dc b bin có nhiều điều kin thun li sn xut mui.
+ vùng bin có nhiu cát trng, titan
+ Vùng thm lc đa có dầu khí đang được thăm dò và khai thác.
- GTVT bin:
+ Nước ta nm gn các tuyến đường bin quc tế
+ Dc b bin nhiu ……………………………………………………. thun li xây dng
cng.
- Du lch bin đảo:
+ c ta có nhiu ……………………………………………………………… thun li cho phát
trin du lch bin
+ Du lch biển đảo đang là loại hình thu hút nhiu du khách.
2. Các đo, quần đảo ý nghĩa chiến lược trong phát trin kinh tế, bo v an ninh vùng
bin
- Thuc vùng biển nước ta có khong ………………. hòn đảo ln nh
- Ý nghĩa ca vic gi vng ch quyền các đảo và quần đảo:
+ Các đảo quần đảo to
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
+ Khai thác có hiu qu các …………………………………………………………………
+ Khng định ch quyn ca nưc ta đi vi …………………………………………………..
- Đến năm 2006 nước ta có………………. huyện đảo
3. Khai thác tng hp các tài nguyên vùng bin và hi đo
a. Ti sao phi khai thác tng hp
- Hoạt động kinh tế bin rất đa dạng, ch
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Môi trưng bin không chia ct đưc.Vì vy khi mt vùng bin …………………………………
…………………………………………………………………………………………..
- Môi trường đảo rt nhy cảm trước tác động của con ngưi. Nếu khai thác không chú ý
………
……………………………………………………………………………………………………..
b. Khai thác tài nguyên sinh vt bin và hi đo
- Tránh khai thác …………………………………………………. Bo v các loài có giá tr cao.
- Cm s dng …………………………………………………..
- Đẩy mnh …………………………………. giúp khai thác tốt hơn nguồn li hi sn, bo v
vùng tri, vùng bin và thm lc đa
c. Khai thác tài nguyên khoáng sn
- Làm mui ngh truyn thng. Cần Đẩy mnh sn xut mui công nghip đem lại nâng sut
cao
- Du khí:
+ Đẩy mạnh thăm dò, khai thác ………………………………………………………..
+ Xây dng các nhà máy lc, hóa du s nâng cao hiu qu ca ngành du khí.
+ Tránh xy ra …………………………………………………..
d. Du lch bin
- Nâng cp các trung tâm du lch bin. Nhiu vùng biển đảo được đưa vào khai thác
- Đáng chú ý là H Long - Cát Bà - Đồ Sơn; Nha Trang; Vũng Tàu.
e. Giao thông vn ti bin
- Ci to, nâng cp: cng ………………………………………………………………………
- Xây dng mt s cảng nước sâu: ……………………………………………………………..
- Các tuyến ni đo với đất liền được thc hiện thường xuyên.
4. Tăng cường hp tác với các nước láng ging trong gii quyết các vấn đề v bin thm
lc đa
- Tăng cưng hp tác to s phát trin ổn định, gi vng ch quyn, toàn vn lãnh th.
- Bo v biển đảo là bn phn ca mi công dân.
| 1/42

Preview text:

 ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
1. Vị trí địa lí: -
Nước ta nằm ở …………………………………………………, gần trung tâm ……………………..
- Hệ tọa độ địa lí địa lí trên đất liền:
+ Cực Bắc: …………………(tỉnh ……………..……)
+ Cực Nam:……………….. (tỉnh ……………………)
+ Cực Tây:……………….. ..(tỉnh ……………………)
+ Cực Đông: :……………….(tỉnh ……………………)
- Hệ tọa độ địa lí trên biển: kéo dài tới khoảng… ……………và từ ………………..……... đến……… - Như vậy:
+ Việt Nam vừa gắn liền với ………………………., vừa tiếp giáp với …………….., thông ra …………….
+ Phần lớn lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ số….….., do có kinh tuyến ..……………… chạy qua.
2. Phạm vi lãnh thổ: Lãnh thổ VN là
……………………………… và …………… bao gồm:
……………………………
………………………………………………………………………………………………………… a. Vùng đất: - Vùng đất gồm ……………………. và ………………………, có diện
tích…………………….km2
- Nước ta có hơn ………….km đường biên giới …………………: giáp với …………… (1400
km), ……..(2100 km), ……………..(1100 km), phần lớn đường biên giới trên đất liền nằm ở …………….
- Đường bờ biển dài …………. km, chạy dài từ ………………. (Quảng Ninh) đến …………….
(Kiên Giang), đi qua 28/63 tỉnh, thành giáp biển.
- Nước ta có hơn ………… hòn đảo, phần lớn là các đảo ven bờ, có hai quần đảo ngoài khơi đó là
…………………… ( Khánh Hòa), ………………….. (Đà Nẵng).
b. Vùng biển: - Tiếp giáp với …….quốc gia trên biển:
……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………… - Diện tích khoảng ……triệu km2, bao gồm:
…………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
+ Nội thủy: là vùng nước tiếp giáp với …………….., nằm ở phía trong ………………., vùng nội
thủy được xem như …………………………………………………………………………………
+ Lãnh hải: là vùng biển ……………………………………………………………….., lãnh hải rộng …………..hải lí, lãnh hải được xem là
……………………………………………………………….
+ Vùng tiếp giáp lãnh hải: rộng …. hải lí, Ở vùng tiếp giáp lãnh hải nhà nước có quyền thực hiện
các biện pháp …………………………………., ……………………, …………..., ……………, ……….
+ Vùng đặc quyền kinh tế: Rộng ……. hải lí tính từ đường cơ sở ra biển. Ở vùng đặc quyền kinh tế
nhà nước có ………………………………………, nhưng các nước khác được tự do ………………
…………………………………………………………………………………………………………
+ Thềm lục địa: là phần ngầm ………………… và lòng đất dưới đáy biển có độ sâu ……..m hoặc hơn nữa. ở vùng thềm lục địa nhà nước có quyền hoàn toàn về
………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
c. Vùng trời: -Vùng trời là
…………………………………………………………………………………………...
+Trên đất liền là ……………………………………………………………………………………
+ Trên biển là ………………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam.
a. Ý nghĩa về tự nhiên
- Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta mang
…………………………………………………….
+ Nằm trong vùng ………………………………………….. ………….nên có nhiệt độ ……………..
+ Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của ……………………….. và …………………
…………………….. nên có ……… mùa rõ rệt.
+ Tiếp giáp với …………………., chịu tác động của ………………………………………………
nên thực vật xanh tốt, giàu sức sống khác hẳn với một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi.
- Nước ta nằm liền kề với ……………………………………………………………………………
nên có …………………………………………………………………………………………………
- Nước ta nằm trên đường …………………………………của nhiều loài động thực vật nên ………...
…………………………………………………………………………………………………………
- Vị trí và hình thể nước ta ……………………………………………………………………………
như phân hóa ……………., ………………….., hình thành các vùng tự nhiên khác nhau. - Khó khăn: nước ta nằm trong khu vực có nhiều ………………
(………………………………...….)
b. Ý nghĩa kinh tế, văn hóa – xã hội và quốc phòng - Về kinh tế:
+ Nước ta nằm trên …………………………………………………………………………., cùng
với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên á tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta ………………………
………………………………………………………………………………………………………… + Là cửa ngõ ra biển cho
………………………………………………………………………………. + Thuận lợi phát triển các
…………………………, tạo điều kiện
……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về văn hóa – XH: vị trí liền kề cùng với …………………………………………………………..
và mối …………………………. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống …………………….
………………………………………………………………………………………………………… - Về an ninh quốc phòng:
nước ta có vị trí đặc biệt quan trọng ở
………………………………………. Biển Đông có ý nghĩa
……………………………………………………………………………. và bảo vệ đất nước . 
BÀI 6. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
1. Đặc điểm chung của địa hình
- Địa hình đồi núi chiếm ……………………………… nhưng chủ yếu là ………………………

+ Đồi núi chiếm …………… diện tích, đồng bằng chiếm …………diện tích.
+ …………………………………. (dưới 1000m) chiếm hơn ….% diện tích , núi cao (trên 2.000m)
chỉ chiếm ….% diện tích.
- Cấu trúc địa hình nước ta …………………………………………………………………………
+ Địa hình nước ta được ………………………………………………………………………………
+ Địa hình thấp dần từ ………………………………………………………………………………..
+ Cấu trúc địa hình gồm ……hướng chính:
• Hướng Tây Bắc – Đông Nam thể hiện rõ ở vùng ……………., vùng núi ………………….. 1
• Hướng vòng cung thể hiện rõ ở vùng núi ………………, vùng núi ………………………. 2
- Địa hình của ………………………………..: thể hiện qua quá trình ………………………ở
miền đồi núi, và ………………… ở vùng đồng bằng
- Địa hình chịu …………………………………………………:
+ Các hoạt động của con người như: Đắp đê, làm thủy lợi, xây dựng đô thị… đã làm biến đổi địa
hình, tạo nên các dạng địa hình nhân tạo.
+ Con người làm giảm diện tích rừng tự nhiên dẫn đến quá trình xâm thực, xói mòn ở đồi núi tăng.
2. Các khu vực địa hình
a. Khu vực đồi núi: Địa hình đồi núi chia làm ………. vùng:
VÙNG NÚI ĐÔNG BẮC
- Vị trí: vùng núi Đông Bắc nằm ở …………………………………… (hoặc phía đông sông Hồng)
- Độ cao: ……………………………………………………………………………………………...
- Hướng địa hình là : ………………………………………………………………………………
- Cấu trúc và hình thái:
+ Có ….. cánh cung lớn (…………………………………………………………..) chụm lại …… 1
Một số dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam: Hoàng Liên Sơn, Trường sơn Bắc, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao 2
Một số dãy núi hướng vòng cung: Cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, dãy núi trường sơn Nam
……………., mở rộng về phía ………………………………………………………………………..
+ Ở thượng nguồn …………………. là những đính núi cao trên ……………………………………
+ Giáp ………………………………… là các khối núi ……………………. (Hà Giang, Cao Bằng)
+ Ở trung tâm là …………………………. …..cao trung bình từ ………………………………….
VÙNG NÚI TÂY BẮC
- Vị trí: Vùng núi Tây Bắc …………………………………………………………………………..
- Độ cao: ………………………………………………………………………………………………
- Hướng địa hình: ……………………………………………………………………………………
- Cấu trúc và hình thái: gồm …..dãy địa hình
+ Phía đông: là ………………………………….. cao đồ sộ, có đỉnh …………………. cao 3.143m.
+ Phía tây: là các dãy núi ………………………………………………..(Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh)
+ ở giữa thấp hơn là các …………………………………………………………………(Sơn La, Mộc Châu, Tà phình…)
VÙNG NÚI TRƯỜNG SƠN BẮC
- Vị trí: vùng núi Trường Sơn Bắc từ ………………………………………………………………
- Độ cao: là khu vực núi ………………………………………………………………………………
- Hướng địa hình: ……………………………………………………………………………………
- Cấu trúc và hình thái: Gồm các dãy núi ………………………………, địa hình núi …….. và …
…………….., được nâng cao …………….., thấp ở giữa
+ Phía Bắc: là vùng núi ………………………………………………………………………………
+ Ở Giữa ……………….. là vùng núi ………… Quảng Bình và vùng ………………. Quảng Trị.
+ Phía Nam: là vùng núi …………………………………………………………………………..
+ Cuối cùng là dãy núi ………………… đâm ngang ra biển, là ranh giới với vùng núi …………….
VÙNG NÚI TRƯỜNG SƠN NAM
- Vị trí: vùng TSN nằm ở ……………………………………………………………………………
- Độ cao: … …………………………………………………………………………………………
- Hướng địa hình: ……………………………………………………………………………………
- Cấu trúc và hình thái: gồm các …………………… và ……………………..
+ Phía đông: là khối núi …………….. và khối núi …………………………… được nâng cao đồ sộ
với những đỉnh núi cao trên ………….m nghiêng về phía đông.
+ Phía tây: là các ………. …………………………………………………………… tương đối bằng
phẳng, cao 500 -800- 1000m  tạo nên sự ……………………………….. giữa 2 sườn Đông-Tây của trường Sơn Nam
BÁN BÌNH NGUYÊN VÀ ĐỒI TRUNG DU
- Nằm chuyển tiếp giữa ……………………………………………………………………………
- Bán bình nguyên: thể hiện rõ ở …………………………. với ………………………. (cao 100m)
và bề mặt ba dan (cao 200m).
- Đồi trung du: rộng nhất nằm ở ……………………………………………………………………,
thu hẹp ở ……………………………………………………………………………………………. 
BÀI 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TIẾP THEO)
b) Khu vực đồng bằng
-Đồng bằng chiếm …… diện tích lãnh thổ, chia thành …… loại : Đồng bằng ………………… và
đồng bằng…………………..
-Đồng bằng châu thổ sông được ………………. và ………………… do phù sa sông bồi tụ trên
………………………………………………………………………………… (ĐBSH và ĐBSCL) ❖
ĐỒNG BẰNG CHÂU THỔ SÔNG.
Đồng bằng sông Hồng
- Hình thành do phù sa hệ thống …………………………………………………………. bồi đắp.
- Diện tích ………………….km2
- Địa hình: Cao ở ………………………………., thấp dần ……………và bị chia cắt thành nhiều ô. - Khả năng bồi tụ:
+ Do có đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê …………………………………………….., gồm
các ……………………………………….và các ……………………………….
+ Vùng ngoài đê được …………………………………………………………..
Đồng bằng sông Cửu Long
- Hình thành do phù sa hệ thống sông …………………………………….. bồi đắp
- Diện tích :……………….km2
- Địa hình …………………………………….. Có các ……………………………………….
(Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên). - Khả năng bồi tụ:
+ Bề mặt đồng bằng ………………………..nên được …………………………………………….
+ ĐBSCL có mạng lưới …………………………………………….., mùa lũ ……………………….
……………….. mùa cạn …………………………………………………………………………….. ❖
ĐỒNG BẰNGVEN BIỂN
- Hình thành do tác động ……………………………………………………………………………
- Diện tích: ………………… km2
- Địa hình: …………………………………………..thành nhiều đồng bằng nhỏ do có các dãy núi đâm ngang.
- Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn như: ……………………… (Sông Mã,
Chu), ………………….. (S. Cả), ……………………. (S. Thu Bồn)
- Các ĐB ven biển thường được phân làm …… dải:
+ Giáp biển là …………………………………………..
+ ở giữa là ………………………………………………
+ trong cùng ……………………………………………….
3. Ảnh hưởng của địa hình đến phát triển KT-XH Khó khăn - Khu vực đồi núi:
+ Gây trở ngại cho ……………………, khai thác TN và giao lưu PTKT.
+ Nhiều thiên tai như: …………………………………………., trượt lở đất, mưa đá, sương muối…
+Tại các đứt gãy có thể xảy ra ………………………..
- Khu vực đồng bằng: Thường xuyên xảy ra ……………………… gây thiệt hại về người và tài sản3 
3. ĐB.SH: vùng trong đê đất bạc màu . ĐB.SCL: ngập mặn, nhiễm phèn ĐB.VBMT: diện tích nhỏ hẹp, bị chia cắt, nghèo dinh dưỡng.
BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN ĐÔNG
1. Khái quát về biển Đông:
- Biển Đông là ……………………………., có diện tích ……………….. triệu km2
- Biển Đông là biển ……………………., phía Bắc và phía Tây là …………….., phía đông và đông
nam ………………………………………………………………
- Biển Đông nằm ……………………………………………………………………………………..
- Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín được thể hiện rõ qua các yếu tố …………….
và ………………………………………….
2. Ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam a. Khí hậu
- Biển Đông có nhiệt độ …………………………………….. và ………………………………
- Biển Đông làm tăng độ ẩm của các khối khí ………………………………, mang lại cho nước ta
………………………..và …………………………………..
- Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết: ……………………………………………... - Nhờ Biển Đông mà khí hậu nước ta mang đặc tính của
………………………………………………
b. Địa hình và sinh vật vùng biển
- Các dạng địa hình ven biển …………..: vịnh cửa sông, ……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….4
- Hệ sinh thái vùng ven biển rất ……………………………………………….. 5
+ Hệ sinh thái rừng ………………. có diện tích lớn thứ …………...thế giới, tập trung chủ yếu ở
…………………….., nhưng đang bị thu hẹp do ……………………………………………………..
+ Hệ sinh thái trên …………………………………………………… cũng đa dạng và phong phú.
c. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển - Tài nguyên khoáng sản
+ Dầu khí có trữ lượng lớn và giá trị nhất, tập trung chủ yếu ở …………………………………...
Hai bể dầu lớn nhất đang được khia thác là ………………………………………………………
+ Muối phát triển ở ……………………………………, do có ……………………………………
………………………………………………………………..
+ Các bãi cát ven biển có trữ lượng titan lớn - Tài nguyên hải sản:
+ Giàu ……………………………………… sinh học cao, nhất là ở vùng ven bờ.
+ Trên ……………… loài cá, hơn ………….. loài tôm
+ Ven các đảo có các rạn san hô và nhiều sinh vật khác (nhất là ở Hoàng Sa, Trường Sa) d. Thiên tai
- Bão: Mỗi năm trung bình có …………….. cơn bão xuất hiện ở biển Đông, trong đó có ………
cơn bão ……………………………………………………………..
- Sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy chủ yếu xảy ra ở bờ biển miền trung. 
4 Thuận lợi: Phát triển nhiều ngành kinh tế biển: GTVT, du lịch, nuôi trồng thủy sản… 5
do Biển Đông mang lại lượng mưa lớn, đó là điều kiện thuận lợi cho thực vật xanh tốt quanh năm.
BÀI 9: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
a. Tính chất nhiệt đới
- Nguyên nhân: do nước ta nằm ………………………………, nên có góc nhập xạ lớn và có 2 lần
……………………………………… trong năm - Biểu hiện
+ Tổng bức xạ ………, cân bằng bức xạ ……………………………………..
+ Nhiệt độ trung bình năm trên ………………..˚C (trừ vùng cao)
+ Tổng số giờ nắng từ ……………………… giờ/ năm
b. Lượng mưa và độ ẩm lớn
- Nguyên nhân: do nước ta tiếp giáp với biển Đông, chịu tác động của các khối khí ………………...
………………………………………………………………………………………………………… - Biểu hiện:
+ Lượng mưa lớn, trung bình từ ……………………mm; Ở sườn đón gió biển và núi cao …………
……………………………………………………………………………………………………….
+ Độ ẩm không khí …….., trên …………….%, cân bằng ẩm ……………………. c. Gió mùa
- Nguyên nhân: Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của …………………..
và ……………………………….. nên khí hậu có 2 mùa rõ rệt.
- Biểu hiện: Nước ta có …… mùa gió chính: ……………………………………………………..
Gió Tín phong chỉ hoạt động …………………………….. và chỉ mạnh lên rõ rệt vào ………………
………………………………………………………………………………………………………
GIÓ MÙA MÙA ĐÔNG (GIÓ MÙA ĐÔNG BẮC):
- Thời gian hoạt động: từ tháng …………………. năm sau
- Hướng gió: …………………………………………
- Nguồn gốc: …………………………………………….
- Phạm vi hoạt động: ………………………………………………………………. - Tính chất:
+ Nữa đầu mùa đông : khối khí ………di chuyển qua lục địa Châu Á mang lại cho miền Bắc nước
ta thời tiết ……………………. + Nữa sau mùa đông:
• Khối khí lạnh di chuyển về ……………….., vòng qua biển vào nước ta gây nên …………
…………………………. ở vùng ven biển và các ………………………………………….
• Khi di chuyển …………………. gió mùa Đông Bắc ……….. dần và bị chặn lại ở ………….
• Trong thời gian này, từ Đà Nẵng trở vào, …………………………………... thổi theo hướng
Đông Bắc chiếm ưu thế gây ……….. cho vùng ven biển Trung Bộ, tạo nên ………………..
ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
GIÓ MÙA MÙA HẠ (GIÓ MÙA TÂY NAM):
- Thời gian hoạt động: từ tháng ……………………….
- Hướng gió: …………………………………………… - Nguồn gốc:
+ Đầu mùa hạ: ……………………………………………………………
+ Giữa và cuối mùa hạ: ……………………………………………………..
- Phạm vi hoạt động: ……………………………………………………………..
- Tính chất: Có ……. luồng gió Tây Nam thổi vào nước ta + Vào đầu mùa hạ:
• Khối khí …………………………………………. di chuyển theo hướng ……………. vào
nước ta gây mưa lớn cho …………………………………………………………
• Khi vượt qua ………………………., khối khí này trở nên …………….. (Gió Tây, Gió Lào)
tràn xuống vùng ………………………………………………………………………………..
+ Vào giữa và cuối mùa hạ:
• Gió mùa Tây Nam (xuất phát từ ………………………………………….) di chuyển vượt
qua vùng biển xích đạo, khối khí này trở nên ……………..gây ……………………………...
…………………………………………………………… ……………………….
• Hoạt động của ………………….... cùng với …………..………………… là nguyên nhân
gây mưa vào mùa hạ …………………………………………………………………………...
• Do áp thấp bắc Bộ, khối khí này di chuyển ……………………………. vào Bắc Bộ, tạo nên
“Gió mùa …………………” vào mùa hạ ở …………………. nước ta
Hoạt động của gió mùa đã tạo ra sự phân chia mùa khí hậu khác nhau ở các khu vực:
- Ở miền Bắc: có mùa đông ………………….. ………và mùa hạ …………………………………
- Ở miền Nam: có …….mùa (mùa …… và mùa …… rõ rệt)
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về ………………………. 
BÀI 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (TT)
2. Các thành phần tự nhiên khác
a. Địa hình xâm thực - bồi tụ
- Xâm thực mạnh ở miền đồi núi
+ Trên sườn dốc bề mặt địa hình bị ………………, đất ……………….., ……………
+ Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình ……………với các …………….., suối cạn, thung khô
+ Các vùng thềm phù sa cổ: bị chia cắt thành các …………………………………………………….
- Bồi tụ nhanh ở Đồng bằng: Ở ………………………………………………….. và ……………….
………………………………………………………………………………………………………..
b. Sông ngòi của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc:
+ Nước ta có …………… ……………………, trung bình cứ ……. km bờ biển thì có 1 cửa sông.
+ Sông ngòi nước ta ……….., nhưng chủ yếu ……………………………….
- Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa:
+ Tổng lượng nước……. tỉ m3/ năm (60%………………………………………………………...)
+ Tổng lượng phù sa hàng năm khoảng ………….triệu tấn.
- Chế độ nước theo mùa :
+ Mùa lũ tương ứng với ……………., mùa cạn tương ứng với ………………….
+ Chế độ mưa ………………. làm chế độ dòng chảy ………………………. c) Đất:
- Trong điều kiện ………………….., quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh tạo nên
……………………………………………………………………………………………………
- Mưa nhiều rửa trôi các ………………….. (Ca2+, Mg2+, K+), làm đất chua, đồng thời có sự tích tụ
ôxit ………. và ôxit ………….. tạo ra ………………………………………
 ……………………. là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta. d. Sinh vật
- HST rừng nguyên sinh: đặc trưng là ………………………………………………………………...
- HST rừng nhiệt đới gió mùa: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
- Thành phần các loài ………………. chiếm ưu thế:
+ Thực vật phổ biến là cây họ …………………………………………………………………
+ Động vật là các loài ……………………………………………………………………….
- Hệ sinh thái rừng ……………………………… phát triển trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu.
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến SX và đời sống.
a. Ảnh hưởng đến SX NN - Thuận lợi:
+ Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp………………………………….
+ Tăng vụ, đa dạng hóa ……………………………………………
- Khó khăn: thời tiết, khí hậu thất thường, thiên tai, dịch bệnh.
b. Ảnh hưởng đến các hoạt động SX khác và đời sống - Thuận lợi:
+ Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế: lâm nghiệp, thủy sản , giao thông vận tải, du lịch...
+ Đẩy mạnh hoạt động …………………………………….. nhất là vào mùa khô. - Khó khăn:
+ Các hoạt động …………………………………………………. ... chịu ảnh hưởng của sự phân
mùa khí hậu, chế độ nước của sông ngòi.
+ Độ ẩm cao gây khó khăn cho việc ……………………………………………………………….
+ Thiên tai: ……………………………..…….. … gây thiệt hại đến sản xuất, người và tài sản.
+ Môi trường thiên nhiên ……………………... 
BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
1.Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam
a) Phần lãnh thổ phía Bắc (Từ dãy Bạch Mã trở ra)
- Kiểu Khí hậu: ....................................................................., có mùa đông lạnh
+ Nhiệt độ trung bình năm trên ...................0C
+ Có........... tháng nhiệt độ ...................0C do tác động của gió mùa Đông Bắc
+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm...............
- Cảnh quan tiêu biểu là .....................................................................................
+Thành phần sinh vật ........................ chiếm ưu thế, ngoài ra còn có một số loài có nguồn gốc
........................................................................
+ Thiên nhiên thay đổi theo ............: mùa đông .............................., cây rụng lá. Mùa hạ
........................... cây cối xanh tốt.
+ Ở vùng đồng bằng vào mùa đông ..............................................................
b) Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào)
- Kiểu khí hậu: .............................................................., có....... mùa rõ rệt (mùa mưa và mùa khô)
+ Nhiệt độ trung bình năm................0C
+ Không có tháng nào ...................0C
+ Biên độ nhiệt độ trung bình năm.............
- Cảnh quan tiêu biểu là ...............................................................................
+ Thành phần sinh vật phần lớn thuộc vùng ……………… và ………………… từ
………………. đi lên hoặc ………………. di cư sang.
+ Xuất hiện nhiều loài cây …………………………………………., rừng thưa nhiệt đới khô nhiều
nhất ở ……………………….
+ Động vật tiêu biểu là ………………………………………………………….. như: voi, hổ, báo…
2. Thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây
a. Vùng biển và thềm lục địa:

- Vùng biển nước ta lớn gấp .......................................................................................................
- Độ nông, sâu, rộng, hẹp của thềm lục địa có quan hệ .....................................................................
Thay đổi theo ........................................................................
- Thiên nhiên vùng biển nước ta .............................................., tiêu biểu cho thiên nhiên ......................
...............................................................................................
b. Vùng đồng bằng ven biển:
- Vùng đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ ..........................................................................................
- Đồng bằng Bắc bộ và Nam bộ …………….., bãi triều thấp, thềm lục địa ………, vùng biển ……
Thiên nhiên phong phú, thay đổi ………………….
- Đồng bằng ven biển miền trung …………….., bị chia cắt thành những ..........................................
đường bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa ………………, vùng biển ………….. Thiên nhiên có
phần khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ nhưng giàu tiềm năng ...................... và thuận lợi cho phát
triển ......................................... c. Vùng đồi núi:
- Thiên nhiên vùng đồi núi .................................., chủ yếu do tác động của ........................................
➢ Vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc
+ Vùng núi đông Bắc: có mùa đông lạnh đến sớm, cảnh quan .........................................................
+ Vùng núi Tây Bắc: có mùa đông ngắn, khí hậu phân hóa theo độ cao.
• Vùng núi thấp Tây Bắc có cảnh quan .............................................................................
• Vùng núi cao Tây Bắc có cảnh quan ..........................................................................
➢ Vùng núi Tây Nguyên và Đông Trường Sơn
+ Khi Đông Trường Sơn ........................................................... thì Tây Nguyên là mùa .................
+ Khi Tây Nguyên vào mùa ..............., thì Đông Trường Sơn là mùa ................. (chịu tác động của gió Tây khô nóng) 
BÀI 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG (TT)
3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao:
- Thiên nhiên nước ta có ……. đai cao.
a. Đai nhiệt đới gió mùa - Độ cao:
+ Ở miền Bắc, có độ cao dưới …………………………………….
+ Ở miền Nam, có độ cao lên đến ………………………………..
- Khí hậu ……………….:
+ Mùa hạ …………., nhiệt độ trung bình tháng …………………….
+ Độ ẩm …………………………..: từ ………… đến ……………..
- Đất: Có …………nhóm đất
+ Nhóm đất phù sa: ở đồng bằng, chiếm …………… diện tích.
+ Nhóm đất feralit: ở vùng đồi núi thấp, chiếm ………….. diện tích.
- Sinh vật gồm các hệ sinh thái ………………………….
+ Hệ sinh thái rừng ……………………. lá rộng thường xanh: thực vật có 3 tầng, động vật đa dạng.
+ Hệ sinh thái rừng ……………………………: Rừng thường xanh, rừng nửa lá rụng, rừng thưa nhiệt đới khô.
+ Trên các loại thổ nhưỡng đặc biệt có …………………………… trên đá vôi, …………………….
trên đất mặn ven biển, …………………trên đất phèn, ………………………………….. trên đất cát
b. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi: - Độ cao:
+ Ở miền Bắc có độ cao từ ………………………… đến ……………….
+ Ở miền Nam có độ cao từ …………………………. đến ………………………
- Khí hậu: mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ ……………, mưa ……………….., độ ẩm ……… - Hệ sinh thái:
+ Ở độ cao từ 600m -700m đến 1600m- 1700m: Đất feralit có mùn, phát triển hệ sinh thái rừng
…………………………………... Trong rừng xuất hiện nhiều chim, thú ………………………….
Các loài thú có lông dày như gấu, sóc…
+ Ở độ cao trên 1.600m – 1.700m: Đất ………., rừng ……………………., đơn giản về thành phần
loài (chỉ có rêu, địa y). Xuất hiện các loài cây ……………. và các loài chim di cư thuộc …………..
………………………………………………..
c. Đai ôn đới gió mùa trên núi:
- Độ cao: ……………………………. trở lên (chỉ có ở …………………………..)
- Khí hậu: có tính chất khí hậu ………………, quanh năm nhiệt độ dưới ……………, mùa đông
xuống dưới ………………….
- Thực vật ………………. gồm Đỗ quyên, Lãnh sam, Thiết sam.
- Đất chủ yếu là ………………………………
4. Các miền tự nhiên.
a. Miền Bắc và Đông Bắc
b. Miền Tây Bắc và Bắc
c. Nam Trung Bộ và Bắc bộ Trung Bộ Nam Bộ
- Giới hạn: tả ngạn sông
- Giới hạn: từ hữu ngạn
- Giới hạn: từ dãy Bạch Mã
Hồng, gồm vùng núi Đông
sông Hồng đến dãy Bạch trở vào Nam
Bắc và Đồng bằng Bắc Bộ Mã - Địa hình: - Địa hình: - Địa hình:
+ chủ yếu Đồi núi thấp,
+ Đồi núi cao chiếm ưu thế,
+ Chủ yếu là cao nguyên, hướng vòng cung.
hướng TB- ĐN có nhiều cao sơn nguyên, hướng vòng
+ Đồng bằng Bắc Bộ mở nguyên, sơn nguyên. cung
rộng, bờ biển phẳng, nhiều
+ Đồng bằng nhỏ hẹp ven
+ Đồng bằng nam bộ thấp
vịnh, đảo, quần đảo. biển. Vùng ven biển có và mở rộng
nhiều cồn cát, bãi biển.
+ ĐB ven biển hẹp và bị chia cắt. Bờ biển khúc
khuỷu, có nhiều vịnh biển sâu.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng,
- Khí hậu: Gió mùa đông
- Khí hậu: cận xích đạo gió
mưa nhiều, mùa đông lạnh,
bắc bị suy yếu. Bắc Trung
mùa, có 2 mùa rõ rệt: mùa
ít mưa (do ảnh hưởng của
Bộ có gió phơn Tây Nam mưa và mùa khô.
gió mùa Đông Bắc)
- Sông ngòi: dày đặc, chảy
- Sông ngòi: có độ dốc lớn,
- Sông ngòi ở NTB ngắn
theo hướng Tây Bắc – Đông
chảy theo hướng TB-ĐN và
dốc, hướng Tây – Đông, Nam và hướng vòng cung T-Đ ngoài ra còn có sông ĐN, SCL
- Sinh vật: Nhiệt đới và á
- Sinh vật: có đủ 3 đai cao.
- Sinh vật: nhiệt đới, cận
nhiệt đới. Cảnh quan thay
Rừng còn nhiều ở Nghệ An,
xích đạo chiếm ưu thế.
đổi theo mùa. Nhiều loài Hà Tĩnh thực vật phương Bắc.
- Khoáng sản: Giàu khoáng
- Khoáng sản: sắt, crôm,
- Khoáng sản: Dầu khí có
sản: Than, sắt, thiếc ...dầu
titan, vật liệu xây dựng...
trữ lượng lớn ở thềm lục địa khí ở vịnh bắc bộ phía nam. Tây Nguyên giàu bô-xít
- Thuận lợi: Giàu khoáng
- Thuận lợi: chăn nuôi đại
- Thuận lợi: cho sản xuất
sản, mùa đông lạnh có thể gia súc, trồng cây công nông-lâm- thủy sản.
trồng rau quả cận nhiệt, ôn
nghiệp, phát triển Nông –
Tài nguyên rừng, biển phong
đới, phát triển du lịch, phát
Lâm kết hợp, PT nuôi trồng
phú, có giá trị kinh tế triển KT biển
thủy sản, thủy điện...
- Khó khăn: thời tiết thất
- Khó khăn: nhiều thiên tai
- Khó khăn: Xói mòn ở
thường. Dòng chảy của sông
như bão, lũ, lở đất, hạn
vùng đồi núi, ngập lụt ở không ổn định hán...
Nam Bộ, thiếu nước vào mùa khô 
Bài 14. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật.
a. Tài nguyên rừng: - Hiện trạng:
+ 1943-1983: Tổng diện tích rừng có xu hướng …………… Do ………………………………….
……………………………..
+ 1983-2005: Tổng diện tích rừng có xu hướng ………………….
+ Mặc dù tổng diện tích rừng có xu hướng ………… nhưng tài nguyên rừng vẫn …………………
vì ………………………………………………………………..
+ 70% diện tích rừng là …………………………………………………………………………….
-Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng.
+ Nâng độ che phủ rừng của cả nước lên ……………%, vùng đồi núi dốc phải đạt …………….%.
+ Quy định về nguyên tắc ……………, ……………………………. đối với …….. loại rừng: …….
…………………………………………………………………
+ Giao quyền …………………… và bảo vệ rừng cho ……………….
+ Triển khai luật …………………. và …………………………
b. Đa dạng sinh học.
- Suy giảm đa dạng sinh học:

+ Sinh vật tự nhiên ở nước ta ………………………….. (thể hiện ở ………………………………..
………………………………………………………) nhưng ………………………………………
+ Số lượng loài thực vật và động vật đang bị mất dần, đặc biệt nguồn hải sản ……………………..
nhiều loài có nguy cơ ………………….
- Nguyên nhân: do con người làm ……………. diện tích rừng tự nhiên, khai thác tài nguyên quá
mức, môi trường ……………….. - Biện pháp:
+ Xây dựng và mở rộng hệ thống …………………………………………………………………….
+ Ban hành ……………………………………………..
+ Quy định về việc ……………………… 6
2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất
a) Hiện trạng sử dụng tài nguyên đất:
- Năm 2005, nước ta có ………. triệu ha đất sử dụng trong nông nghiệp, bình quân đất nông nghiệp
tính theo đầu người là ……………….
- Khả năng mở rộng …………………………. ở đồng bằng không nhiều, ở đồi núi cần phải hết sức thận trọng.
- Diện tích đất trống, đồi trọt …………………., tuy nhiên diện tích ………………………. vẫn còn
lớn (…………………….. đất bị đe dọa hoang mạc hóa)
b. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất:
- Đối với vùng đồi núi:
+ Hạn chế xói mòn …………………….: bằng các biện pháp …………….., canh tác như …………
……………………………………………………………………………………………
+ Cải tạo đất hoang đồi trọc: bằng các biện pháp ………………………………………………
+ Bảo vệ rừng và đất rừng: tổ chức ……………………………………………………………….
- Đối với đồng bằng: 6
Nội dung quản lý khai thác sinh vật: Cấm khai thác gỗ quý, gỗ non; Cấm gây cháy rừng; Cấm săn bắn động vật trái phép; Cấm dùng chất nổ
đánh bắt cá và các dụng cụ đánh bắt cá con;
Cấm gây độc hại cho môi trường nước.
+ Quản lý chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích ………………………….
+ Thâm canh, nâng cao ………………………... Canh tác hợp lí, chống …………………………
……………………………………………………………………………………………….
3. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên khác. - Tài nguyên nước:
+ Hiện trạng: ngập lụt vào ………………, thiếu nước vào …………... và ô nhiễm môi trường nước.
+ Biện pháp: phải sử dụng hiệu quả, ……………… tài nguyên nước và phòng chống ………………
- Tài nguyên khoáng sản:
+ Hiện trạng: Nước ta có 3500 mỏ KS, phần nhiều là mỏ nhỏ, phân tán. Nhiều nơi khai thác KS
trái phép, bừa bãi, gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường.
+ Biện pháp: quản lí ………………………………………., tránh ………………………………..
và …………………………………………………. - Tài nguyên du lịch:
+ Hiện trạng: Tình trạng ô nhiễm môi trường xảy ra nhiều nơi, làm suy thoái tài nguyên du lịch.
+Biện pháp: ……………………………….. giá trị tài nguyên du lịch, ……………………………
khỏi bị ô nhiễm, phát triển ……………………………. 
Bài 15. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Bảo vệ môi trường.
- Có ………..vấn đề quan trọng nhất trong ………………………………… ở nước ta là: + Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường: biểu hiện ở
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
+ Tình trạng ô nhiễm môi trường: …………………………………………………………………
- Bảo vệ môi trường và tài nguyên: cần Sử dụng tài nguyên …………….., lâu bền và ……………
…………………………………………………………………..cho con người.
2. Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống. a. Bão.
- Hoạt động của bão ở VN:
+ Mùa bão bắt đầu từ ……………….. và kết thúc vào …………………………………….
+ Bão tập trung nhiều nhất vào tháng ……………………… (chiếm ……………. số cơn bão)
+ Mùa bão ở Việt Nam …………………. từ Bắc vào Nam.
+ Trung bình mỗi năm có từ ……. cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta, năm nhiều có …...….cơn.
+ Bão hoạt động mạnh nhất ở …………………………………………. - Hậu quả:
+ Gió mạnh, mưa lớn gây ………………, thủy triều dâng gây ………………………………………
+ Lật úp …………………..., tàn phá các công trình
 Tác hại rất lớn cho sản xuất và đời sống nhân dân. - Biện pháp:
+ Dự báo về quá trình ……………………. và hướng …………………………. của bão.
+ Các thuyền đi trên biển phải …………………………………. hoặc ………………………………
+ Vùng ven biển phải …………………………………………………………………
+ Khẩn trương ……………………….. khi có bão mạnh
+ Chống bão kết hơp với chống …………….. ở đồng bằng và chống ………………. ở miền núi. b. Ngập lụt.
- Vùng chịu úng nghiêm trọng nhất là vùng …………………………………………….
- ĐBSH ngập lụt do có mưa lớn, mặt đất ………, xung quanh có …………., đê biển ………..., đô thị hóa cao
- ĐBSCL ngập lụt do …………… và ………………….. vì vậy cần có các công trình …………
và ………………………………
- Trung bộ ngập lụt mạnh vào ………………………., do mưa bão, …………………., lũ nguồn về. c. Lũ quét.
- Lũ quét xảy ra ở những lưu vực sông suối …………….., có địa hình ………………….., độ dốc
………, mất ………………………, bề mặt dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn từ 100 – 200mm
- Miền Bắc lũ quét xảy ra từ ……………………………
-Miền Trung lũ quét xảy ra từ …………………………… - Biện pháp:
+ Quy hoạch ……………………………... tránh lũ quét
+Quản lí sử dụng đất đai ……………
+ Thủy lợi, ……………….., canh tác nông nghiệp trên đất ……… d.Hạn hán.
-Hạn hán diển ra trong mùa …….., và ở nhiều nơi:
+ Miền Bắc: mùa khô kéo dài ………………. (…………………………………………………)
+ Miền Nam: mùa khô kéo dài ………………….. ở Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên, kéo dài
6-7 tháng ở …………………………………………..
-Hậu quả: Cháy ………….., ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống.
-Biện pháp: Xây dựng công trình …………….., trồng rừng, trồng cây chịu hạn
e. Các thiên tai khác. - Động đất:
+ Tây Bắc là khu vực có …………………………………………, rồi đến khu vực Đông Bắc.
+ Khu vực miền Trung ………………………………..
+ Ở Nam Bộ, động đất ………………………………………
+ Tại vùng biển, động đất tập trung ở ven biển ……………………………
- Các thiên tai khác: lốc , mưa đá, sương muối … cũng gây tác hại đến sản xuất và đời sống nhân dân.  ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ
VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA
1. Nước ta là nước đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
- Nước ta là nước đông dân
: năm 2019 dân số nước ta là 96,2 triệu người, đứng thứ 3 ĐNÁ, thứ 15 trên thế giới. -Tác động:
+ Thuận lợi: Dân số đông dẫn đến nguồn lao động ………………., thị trường tiêu thụ …………….
+ Khó khăn: Dân số đông gây …………….cho phát triển kinh tế XH, ………………….đời sống
vật chất và tinh thành người dân
- Nhiều thành phần dân tộc: Nước ta có ……… dân tộc, trong đó dân tộc kinh chiếm 85,3%, còn
lại các dân tộc khác chỉ chiếm 14,7% (2019), ngoài ra còn có 3,2 triệu người Việt sinh sống ở nước ngoài. - Tác động:
+ Thuận lợi: …………………………………………………………………………………………..
+ Khó khăn: ……………………………………………………………………………….
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ đang có xu hướng già hóa
a) Dân số còn tăng nhanh 7
- Dân số tăng nhanh, đặc biệt cuối TK ……… dẫn đến hiện tượng ………………………….. nhưng
khác nhau ……………………………..
- Mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số có ……….. nhưng …………. (1,14% năm 2019), mỗi năm dân số
tăng thêm ………. triệu người.
- Hậu quả: tạo sức ép lớn đối với …………………………, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường
b) Cơ cấu dân số trẻ, đang có xu hướng già hóa
- Tỉ lệ người …………………………… và …………………………………….:
+ Từ 0 đến 14 tuổi (…………..%)
+ từ 15 đến 59 tuổi (……………%)
+ từ 60 tuổi trở lên (………….%)
- Dân số dang có xu hướng già hóa: giảm tỉ trọng nhóm tuổi ………………….., tăng tỉ trọng nhóm
tuổi ……………. ………và trên ……………….
3. Phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí
- Mật độ dân số trung bình của nước ta là 290 người/km2 (2019), nhưng có sự phân bố ……………...
- Phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng với ……………………………………………: 8
+ Ở đồng bằng tập trung khoảng ……………….., mật độ dân số ……….. (Đồng bằng sông Hồng
………….người/ km2, Đồng bằng sông Cửu Long ………… người/ km2) năm 2006
+ Ở trung du, miền núi tập trung khoảng ……………………, mật độ dân số …………………….
so với đồng bằng (Tây Nguyên……….. người/ km2, Tây Bắc ……. người/ km2 ) năm 2006
- Phân bố dân cư không đều giữa thành thị và nông thôn:
+ Tỉ trọng dân thành thị có xu hướng ………………
+ Tỉ trọng dân nông thôn có xu hướng ……………. 7
DS tăng nhanh do: Dân số trẻ. Tâm lý thích đông con. Tư tưởng trọng nam. Kinh tế nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. Đời sống cải
thiện.
Chiến tranh kết thúc. Lịch sử định cư lâu đời. 8
* Nguyên nhân: Đồng bằng diện tích lớn. Tự nhiên thuận lợi cho sinh hoạt và SX. Kinh tế phát triển.
* Hậu quả: Thiếu nhân lực ở đồi núi; Thiếu việc làm ở đồng bằng.
+ Nhưng phần lớn dân cư sống chủ yếu ……………………………...
=> Sự phân bố dân cư ……………………. làm ảnh hưởng đến việc ……………………… và
……………………………………………..
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta:
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp ………………………………………………………
- Xây dựng chính sách ………...…. phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
- Chuyển dịch cơ cấu dân số ……………….. và ………………….
- Đẩy mạnh………………………
- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở …………………………………………………….. 
Bài 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
1. Nguồn lao động a. Thế mạnh:
- Nguồn lao động rất dồi dào ………….. triệu người hoạt đông kinh tế, chiếm …………% dân số
(năm 2005), mỗi năm tăng thêm trên ………triệu lao động.
- Người lao động nước ta ……………………………………………………………… phong phú
- Chất lượng lao động …………………………………….. nhờ những thành tựu trong phát triển
văn hóa, giáo dục, y tế. b. Hạn chế
- Số lao động chưa qua đào tạo còn cao
- Lực lượng lao động có trình độ cao …………….. đặc biệt là cán bộ quản lí và
……………………… lành nghề
- Thiếu tác phong công nghiệp, năng suất lao động ……..
- Phân bố lao động …………………… giữa các vùng 9 2. Cơ cấu lao động
a) Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế ( Atlat trang 15)

- Lao động trong ngành …………………………….. chiếm tỉ trọng cao nhất, lao động trong ngành
……………………………… chiếm tỉ trọng thấp nhất.
- Xu hướng: giảm tỉ trọng lao động trong ngành ………………………………….. ; tăng tỉ trọng lao
động trong nhành …………………… và ………………, nhưng sự chuyển biến ………………….
 Nguyên nhân: do nước ta tiến hành đổi mới nền kinh tế, theo xu hướng công nghiệp hóa – hiện
đại hóa và ảnh hưởng của cuộc ………………………………………………..
b) Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
- Lao động trong khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng ………………, lao động trong khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng ……………………..
- Xu hướng: Tỉ trọng lao động trong khu vực ngoài Nhà nước và khu vực Nhà nước
…………………, lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng……………
Nguyên nhân: Do nhà nước ta tiến hành đổi mới và xây dựng nền ………………………… theo
định hướng ……………………………, mở rộng giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
c) Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn: 9
Lao động phân bố không đều giữa các vùng : Lực lượng lao động tập trung quá cao ở vùng đồng bằng, ven biển gây căng thẳng đối với vấn đề việc làm.
Ở vùng núi và trung du giàu tài nguyên nhưng lại thiếu lao động

- Tỉ trọng lao động ở nông thôn ……….. và đang có xu hướng………………..
- Tỉ trọng lao động ở thành thị ………….. và đang có xu hướng …………….
 Nguyên nhân: Do quá trình ……………….. gắn liền với quá trình ………………………
* Hạn chế của việc sử dụng lao động:
- Năng suất lao động ……………….nhưng vẫn còn ……………..so với thế giới
- Phần lớn lao động có ……………………….. làm cho quá trình phân công lao động xã hội
…………………………………………………………………..
- Chưa sử dụng hết quỹ ………………………… (ở nông thôn, xí nghiệp quốc doanh)
3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm
a) Vấn đề việc làm:
- Mỗi năm nước ta tạo ra gần ………. triệu việc làm mới nhưng tỷ lệ ……………… và
……………………… vẫn cao
- Cả nước: thất nghiệp ………..%, thiếu việc làm ……………..%
- Thành thị: thất nghiệp …………%, thiếu việc làm ………………%
- Nông thôn: thất nghiệp …………..% thiếu việc làm……………%
b) Hướng giải quyết việc làm
- Phân bố lại ……………… và ……………………….
- Thực hiện tốt chính sách ………………., kế hoạch hóa gia đình
- Đa dạng hóa ………………………… (nghề truyền thống, tiểu thủ CN), chú ý đến ngành ………….
- Tăng cường …………………… để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng ……………………… ……………………
- Mở rộng, đa dạng hóa các ………………………
- Đẩy mạnh ………………………. 
BÀI 18. ĐÔ THỊ HOÁ
1. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta
a) Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp
- Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp:

+ Thế kỉ thứ ………………. có đô thị đầu tiên là ……………….. Thời phong kiến đô thị được hình thành ở nơi có ……………………… với chức năng là
…………………………………………
+ Thời Pháp thuộc, công nghiệp …………………, hệ thống đô thị không mở rộng. Đến những
năm 30 của thế kỉ XX mới có 1 số đô thị lớn được hình thành như:
……………………………………
+ Từ năm 1945 – 1954, quá trình đô thị hóa diễn ra ……… và không có sự thay đổi…………
+ Từ 1954 - 1975 đô thị phát triển theo ……….. xu hướng.
• Miền Nam: Đô thị hóa là để phục vụ ………………..
• Miền Bắc: Đô thị hóa gắn liền với …………………………..
+ Từ 1965 -1972 đô thị hóa chững lại do ……………………
+ Từ 1975 đến nay quá trình đô thị hóa có ………………………………………………………
- Trình độ đô thị hóa nước ta thấp: Cơ sở hạ tầng của các đô thị (hệ thống GTVT, điện, nước,
…) vẫn còn ……………………………. so với các nước trong khu vực và thế giới.
b) Tỉ lệ dân thành thị tăng

- Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị …………………………
- Tuy nhiên tỉ lệ dân thành thị nước ta ……………so với các nước trong khu vực
c) Phân bố đô thị không đều giữa các vùng:
- Số lượng đô thị: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là ……………………………………….,
vùng có số lượng đô thị ít nhất là ………………………………….
- Số dân đô thị: vùng có số dân đô thị cao nhất là ………………………………(có nhiều thành
phố lớn, đông dân); ………………………………. số dân đô thị ít (chủ yếu là các thị xã, thị trấn).
- Số lượng thành phố còn quá ít so với số lượng đô thị, chủ yếu là
………………………………….
2. Mạng lưới đô thị
- Dựa vào: ………………………………………………………………………..… chia thành 6
loại (………………………………………..). Có ………. đô thị đặc biệt là Hà Nội và TPHCM.
- Dựa vào ………………………..: chia thành ………….. loại
+ Đô thị trực thuộc ……………: Có …..đô thị trực thuộc Trung ương
(…………………………….
………………………………………………………………………………)
+ Đô thị trực thuộc ………….: …………………………………………………
3. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế – xă hội * Tích cực:
- Tác động mạnh đến ……………………………………………………………………….
- Các đô thị có ảnh hưởng đến ……………………………………………………………..vùng
- Các đô thị là thị trường …………… phẩm lớn, là nơi sử dụng đông đảo ………………………
…………………………………………………………….
- các đô thị là nơi có cơ sở vật chất kĩ thuật ………….., có sức hút lớn đối với ……………… và ……………………., tạo ra động lực cho sự ……………………. và
………………………………
- Các đô thị tạo ra ……………………, tăng thu nhập ………………………….. * Tiêu cực: vấn đề
………………………………………………………………………………. 
BÀI 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ (ATLAT tr 17)
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
- Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: giảm tỉ trọng
………………… (Nông-lâm-ngư nghiệp), tăng tỉ trọng …………………(công nghiệp xây dựng)
và …………… (dịch vụ) có tỉ trọng ……………… nhưng chưa ổn định.
- Xu hướng chuyển dịch trên là ………………, theo hướng ………………………………………
…………………. đất nước. Nhưng chuyển dịch …………………….., chưa đáp ứng ……………
……………………………………………………
- Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành:
* Khu vực I: (Nông – Lâm – ngư nghiệp)
+ Giảm tỉ trọng ngành ……………….., tăng tỉ trọng ngành ………………….
+ Trong nông nghiệp: giảm tỷ trọng ngành ……………………, tăng tỉ trọng ngành ……………… * Khu vực II (CN-XD) +
Đa dạng hóa ……………….để phù hợp với …………………………… và ………………………
+ Tăng tỷ trọng ngành ………………………….., giảm tỷ trọng ngành ……………………………
+ Tăng tỉ trọng sản phẩm ……………………., giảm tỉ trọng các sản phẩm
…………………………
* Khu vực III (Dịch vụ)
+ Tăng nhanh các lĩnh vực liên quan đến ………………………………………. và phát triển đô thị. + Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời:
………………………………………………………………...
2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
- Thành phần KT Nhà nước ………… tỉ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò ………… trong nền kinh tế.
- Thành phần KT ngoài Nhà nước chiếm tỷ trọng ……., trong đó kinh tế tư nhân có xu hướng ….
- Thành phần Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ………………
 Nguyên nhân: phù hợp với nền kinh tế ……………….............., phù hợp với quá trình ………….. …………………….
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
- Nông nghiệp: hình thành các vùng …………………. cây lương thực, cây công nghiệp
- Công nghiệp: hình thành các khu …………………………, khu …………… có quy mô lớn.
- Cả nước đã hình thành…… vùng kinh tế trọng điểm:
+ Vùng kinh tế trọng điểm …………..
+ Vùng kinh tế trọng điểm ………………..
+ Vùng kinh tế trọng điểm …………………
4. Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập (Bài 1)
- Thực hiện chiến lược ……………………….. và ……………………………
- Hoàn thiện và thực hiện …………………………………………………… theo định hướng XHCN. - Đẩy mạnh
……………………………………………. gắn với nền
…………………………………
- Đẩy mạnh hội nhập ……………………………………………………..
- Bảo vệ tài nguyên , ……………………………. và phát triển ………………………………..
- Đẩy mạnh phát triển ……………………, y tế, chống tệ nạn xã hội. 
Bài 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
1. Ngành trồng trọt:
- Trong nông nghiệp: ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng ………. và có xu hướng …….., ngành chăn
nuôi chiếm tỉ trọng …………và có xu hướng ……….
- Trong ngành trồng trọt: cây lương thực chiếm tỉ trọng …………. và có xu hướng …………, cây
công nghiệp chiếm tỉ trọng tương đối……. và có xu hướng …………..
a. Sản xuất lương thực
- Vai trò của sản xuất lương thực:
+ Bảo đảm ………………… cho nhân dân
+ Cung cấp ……………. cho chăn nuôi.
+ Tạo nguồn hàng ……………………
+ Cơ sở đa dạng hóa ………………………………….
- Điều kiện phát triển sản xuất lương thực:
+ Thuận lợi: Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
+ Khó khăn: thiên tai (………………………………………) và …………………………
- Tình hình sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua:
+ Diện tích gieo trồng lúa lúc đầu ……………….., sau ……………….. + Năng suất lúa ………………., nhờ áp dụng
…………………………….,
………………………...
……………………………………………………………………………………………….. + Sản lượng lúa ………………... Việt nam trở thành nước
………………………………………….
+ Bình quân lương thực trên đầu người ………………………………………………..
+ Phân bố: vùng sản xuất lương thực lớn nhất là vùng …………………………………….., thứ hai
là vùng ……………………..và là vùng có năng suất lúa ……………… nước.
b. Sản xuất cây thực phẩm (giảm tải).
c. Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả
- Điều kiện phát triển cây công nghiệp:
+ Thuận lợi: . Khí hậu …………………, có nhiều loại đất thích hợp với
……………………………
. Nguồn lao động……………………., có mạng lưới các …………………………. + Khó khăn: Thị trường …………………….. Sản phẩm chưa đáp ứng
……………………………..
- Tình hình sản xuất cây công nghiệp:
+ Chủ yếu là cây công nghiệp ………………, ngoài ra còn có một số cây có nguồn gốc …………….
+ Tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp khoảng 2,5 triệu ha (năm2005), riêng cây
………………………………………………
+ Việt Nam có vị trí hàng đầu TG về xuất khẩu ………………………………………
- Phân bố cây công nghiệp: (Atlat trang 18) Cây CN lâu năm Cây CN hàng năm
+ Cà phê: Tây Nguyên, ĐNB.
+ Mía: ĐBSCL, ĐNB, DHMT
+ Cao su: ĐNB, Tây Nguyên
+ Lạc: DHMT (Thanh-Nghệ-Tĩnh), ĐNB,
+ Hồ Tiêu: Tây Nguyên, ĐNB Đắk Lắk.
+ Điều: nhiều nhất ở ĐNB.
+ Đậu tương: TDMNBB
+ Dừa: nhiều nhất ở ĐBSCL
+ Đay: trồng nhiều ở ĐBSH
+ Chè: TDMNBB, Tây Nguyên (nhiều nhất là Lâm Đồng).
* Cây ăn quả: lớn nhất là vùng …………………………………….. và ………………………..,
Trung du và miền núi Bắc Bộ (vải ở Bắc Giang)
2. Ngành chăn nuôi
- Tình hình phát triển ngành chăn nuôi:

+ Tỉ trọng của ngành chăn nuôi ……………………………….
+ Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên ……………………………., theo hình thức ……………..
+ Các sản phẩm không qua giết thịt (trứng, sữa) chiếm tỉ trọng ……………………………
- Điều kiện phát triển ngành chăn nuôi:
+ Thuận lợi: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ………………………... Các Dịch vụ về …………………
…………………………………………………….
+ Khó khăn: Chất lượng giống chưa cao, dịch bệnh đe dọa trên ………………., hiệu quả chăn
nuôi ………………………………….
a. Chăn nuôi Lợn và gia cầm
- Lợn và gia cầm là …………..nguồn cung cấp …………………………
- Lợn cung cấp trên ……………. sản lượng thịt các loại.
- Chăn nuôi gia cầm ………………, chăn nuôi gà công nghiệp phát triển ở các tỉnh
……………… và các địa phương ………………………………………….
- Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở ………………………………………………..
b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (Giảm tải) 
BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
1. Ngành thủy sản (ATLAT tr 20)
a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản *Thuận lợi:
- Điều kiện tự nhiên:
+ Nước ta có đường bờ biển dài ……….. km và vùng đặc quyền kinh tế ……………….
+ Nước ta có nguồn lại hải sản ……………………., ngoài ra có nhiều loài đặc sản.
+ Nước ta có nhiều ngư trường, trong đó có………… ngư trường trọng điểm là: ……………………
………………………………………………………………………………………………………
+ Dọc bờ biển có các ……………………………………………………….. thuận lợi cho nuôi
trồng thủy sản …………….
+ Ở ven bờ có nhiều đảo, vũng, vịnh tạo điều kiện cho ……………………
+ Nước ta có nhiều …………………………………….… thuận lợi nuôi trồng thủy sản ……………
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
+ Người dân có kinh nghiệm …………………… và ………………………………
+ Các phương tiện ……………….., ngư cụ được trang bị ……………………………………
+ Các dịch vụ thủy sản và chế biến thủy sản ………………………………………….
+ Nhu cầu thủy sản ở ………………. và ……………….. ngày càng ……….. (EU, Hoa Kì…)
+ Nhà nước có những chính sách đổi mới về …………………………………………… * Khó khăn
- Điều kiện tự nhiên:
+ Bão, gió mùa Đông Bắc …………………………………….
+ Môi trường bị suy thoái và nguồn lợi …………………………………..
- Điều kiện kinh tế - xã hội
+ Tàu thuyền và phương tiện đánh bắt còn ………………………, nên năng suất …………………...
+ Hệ thống các cảng cá chưa …………………………………..
+ Việc chế biến thủy sản và năng cao chất lượng sản phẩm ………………………..
b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản
- Ngành thủy sản có ………………………………………
- Ngành nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng ……..
*Khai thác thủy sản:
- Sản lượng khai thác thủy sản …………………, chủ yếu là khai thác …………….
- Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt thủy sản, nghề cá có vai trò to lớn ở ………………
……………………………………….
- Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt là: ………………………………………………………..
…………………………………………………………………
* Nuôi trồng thủy sản: - Nuôi tôm:
+ Nghề nuôi Tôm …………………….
+ Kĩ thuật nuôi đi từ …………………sang ……………………………, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
+ ĐBSCL là vùng nuôi ……………... (nỗi bật ở các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bến Tre…)
- Nghề nuôi cá nước ngọt:
+ Nghề nuôi cá nước ngọt cũng phát triển, đặc biệt là vùng ……………………………………..
………………………………….., trong đó …………….. nổi tiếng về việc nuôi cá ba sa, cá tra.
2. Ngành lâm nghiệp (ATLAT tr 20)
- Ngành lâm nghiệp ở nước ta có vai tṛò quan trọng về mặt …………… và ………………..: do nước ta có ……………diện tích là đồi núi, lại có vùng
…………………………………..
- Tài nguyên rừng nước ta ………………… nhưng ………………………….:
+ Rừng phòng hộ: ở khu vực đầu nguồn có tác dụng đều hòa nguồn nước, chống lũ lụt, xói mòn;
ở vùng ven biển có tác dụng ngăn cát bay, cát chảy, chắn bão.
+ Rừng đặc dụng là các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu dự trữ sinh quyển.
+ Rừng sản xuất: phần lớn đã giao và cho người dân thuê.
- Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp:
Hoạt động lâm nghiệp bao gồm: ………………………………………………………………..
+ Về trồng rừng: Hàng năm, nước ta trồng khoảng ……… nghìn ha. Tuy nhiên bên cạnh đó mỗi
năm lại có ……………………………………….…. và ………………, đặc biệt là ở Tây Nguyên.
+ Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản:
Khai thác: mỗi năm khai thác khoảng …….. triệu m3 gỗ, với các sản phẩm ………………
như: gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ lạng, gỗ dán
Cơ sở chế biến: hơn …….. nhà máy cưa xẻ gỗ, vài nghìn xưởng thủ công, CN bột giấy và giấy
đang phát triển. Rừng còn được khai thác để cung cấp ………….. và ………………. 
Bài 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa đạng: gồm ….. ngành công nghiệp thuộc … nhóm
+ Nhóm ……………………..
+ Nhóm ……………………………..
+Nhóm ………………………………………………………………….
- Ngành CN trọng điểm: là ngành có thế mạnh ……………, mang lại hiệu quả cao ………………
…………………………….., có tác động mạnh đến ……………………………… - Một số ngành CN trọng điểm như:
………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch: tăng tỉ trọng công nghiệp
……………….., giảm tỉ trọng công nghiệp …………………. Nhằm thích nghi với
………………………., hội nhập vào thị trường ……………….. và ………………………..
- Hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp:
+ Xây dưng cơ cấu ngành công nghiệp …………………………………., thích nghi ……………….
…………………………………………………………………………………………………….. + Đẩy mạnh các ngành CN trọng điểm, đưa công nghiệp
…………………………………………….
+ Đầu tư theo ………………, đổi mới ……………………….. nhằm nâng cao ………………, hạ
…………………………………………
2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ
- Hoạt động công nghiệp tập trung chủ yếu ở một số khu vực: + Ở Bắc Bộ, ĐBSH và vùng phụ cận
…………………………………………………………………
+Ở Nam Bộ hình thành một dải CN, với các trung tâm CN hàng đầu cả nước như ……………
……………………………………..Hướng chuyên môn hóa ……………., trong đó có một số ngành ……………. nhưng lại …………….. như
……………………………………………………
+ Ở DHMT: có các trung tâm như …………………………………………………………………..
+ Khu vực còn lại, nhất là vùng núi: …………………………………………….chủ yếu là điểm CN
- Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự phân hóa mạnh:
+ Dẫn đầu là vùng……………………………………. (hơn ½ cả nước), sau đó là …………………
……………………………………………………………….
+ Các vùng còn lại tỉ trọng ……………………………………
- Nguyên nhân: do vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng,
vốn ở các vùng có sự phân hóa.
3. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế
- Cơ cấu CN theo thành phần kinh tế gồm: …………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… - Xu hướng:
+ Giảm tỉ trọng khu vực ……………….. (nhưng KV nhà nước vẫn …………………………….)
+ Tăng tỉ trọng ……………………………….. và …………………………………………………
→ Sự chuyển dịch trên là ……………. phù hợp với đường lối ………………, phát triển kinh tế
nhiều thành phần theo …………………………………………………………………… 
Bài 27. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
1. Công nghiệp năng lượng
a. Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
* CN Khai thác than:
- Than antraxit tập trung chủ yếu ở …………………………, với trữ lượng hơn ………tỉ tấn
- Than nâu tập trung chủ yếu ở …………………………………., với trữ lượng ……………. tỉ
tấn, nhưng điều kiện khai thác ………………….
- Than bùn tập trung chủ yếu ở ……………………………………., đặc biệt là khu vực ……………
- Tình hình sản xuất: Sản lượng than ……………….., năm 2005 đạt hơn ……….. triệu tấn.
* Công nghiệp khai thác dầu khí:
- Dầu khí ở nước ta tập trung ngoài thềm lục địa với trữ lượng ………… tấn dầu và ………….....
m3 khí, hai bể trầm tích lớn là: ……………………………………………………………. - Tình hình sản xuất:
+ Nước ta bắt đầu khai thác dầu khí từ năm ……………….. Sản lượng tăng liên tục, năm 2005
đạt …………….. triệu tấn.
+ Khí tự nhiên được khai thác phục vụ cho …………………………………., ngoài ra còn là
nguyên liệu sản xuất ………………………….
+ Phát triển …………………….., hóa dầu (nhà máy lọc dầu ………………….. ở tỉnh Quảng
Ngãi; Nghi Sơn ở tỉnh Thanh Hóa )
b. Công nghiệp điện lực
- Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển CN điện lực như: than, dầu, sông suối - sức nước, năng
lượng gió, mặt trời…
-
Tình hình phát triển: Sản lượng điện……………………………………
- Cơ cấu sản lượng điện có sự thay đổi:
+ Giai đoạn 1991 – 1996 thủy điện luôn chiếm hơn………………………………….
+ Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm khoảng ………………………………., trong đó tỉ trọng cao
nhất thuộc về …………………………………………..
- Về mạng lưới: đường dây siêu cao áp 500KV kéo dài từ ……………….. đến …………………… *Thủy điện:
- Nước ta có tiềm năng thủy điện ……………., công suất đạt khoảng………… triệu kW, tập trung
chủ yếu ở hệ thống ……………… (37%) và hệ thống sông …………………(19%)
- Các nhà máy thủy điện lớn ở nước ta: Miền Tên nhà máy Nằm trên sông - Bắc Hoà Bình Đà Thác Bà Chảy Sơn La Đà - Trung và Tây Y-a-li Xê Xan Nguyên Hàm Thuận – Đa Mi La Ngà Đa Nhim Đa Nhim - Nam Trị An Đồng Nai * Nhiệt điện:
- Than là nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện …………………………….
- Dầu mỏ, khí tự nhiên là nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ………………………….
- Các nhà máy nhiệt điện lớn của nước ta: Miền Tên nhà máy Nhiên liệu Phả Lại 1 Than Phả Lại 2 Than Bắc Uông Bí Than (từ than là chính) Uông Bí mở rộng Than Ninh B́ình Than Phú Mĩ 1,2,3,4 Khí Nam Bà Rịa Khí (dầu nhập khẩu, khí) Hiệp Phước (TP HCM ) Dầu Thủ Đức (TP HCM) Dầu
2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ……………………….. là nhờ vào ………………
………………………………………….., thị trường tiêu thụ rộng lớn ở ………………………….
- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm …… nhóm ngành: + Chế biến sản phẩm trồng trọt:
………………………………………………………………………
………………………………………. + Chế biến các sản phẩm chăn nuôi:
………………………………………………………………….
………………………………………………
+ Chế biến hải sản: ……………………………………………………………………………… 
Bài 28. VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
1. Khái niệm về tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là ………………………………..giữa các quá trình và cơ sở sản
xuất CN trên một lãnh thổ nhất định để …………………………………………………, nhằm ……
………………………………………………………………………………………………………. - Vai trò:
+ có vai trò Đặc biệt quan trọng trong………………………………………………………….
+ Là công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp …………………………………………………..
3. Các h́ình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
a. Điểm công nghiệp
- Điểm công nghiệp chỉ bao gồm 1- 2 xí nghiệp đơn lẻ
- Phân bố gần nguồn nguyên liệu
- Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất
- Phân bố chủ yếu ở các tỉnh ……………….. như: …………………………………….. b. Khu công nghiệp
- Khu công nghiệp ở nước ta được hình thành từ những năm ………….. của thế kỉ ………………. - Do chính phủ ………………. thành lập, có ranh giới xác định,
……………………………………
……………………………………………………………………………công nghiệp
- Không có ……………………………..
- Khu công nghiệp phân bố ………………….. theo lãnh thổ: tập trung nhất là …………………….., tiếp theo là
……………………………………………………………………………………
c. Trung tâm công nghiệp
-Trung tâm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp với trình độ cao, thường gắn
liền với …………………………………
- Mỗi trung tâm công nghiệp thường có …………………………………………. với vai trò hạt
nhân để tạo nên trung tâm.
- Dựa vào vai trò của trung tâm công nghiệp có thể chia thành các nhóm:
+ Các trung tâm có ý nghĩa …………….. (………………………, ………………..)
+ các trung tâm có ý nghĩa ………… (Hải Phòng, …………………, Cần Thơ…)
+ Các trung tâm có ý nghĩa ………………. (Việt trì, ……………………, Vinh, Nha Trang…)
- Dựa vào …………………………………………….. có thể chia thành các nhóm: các trung tâm
………………., các trung tâm ……………, các trung tâm ……………………..
d. Vùng công nghiệp
- Có quy mô lãnh thổ lớn nhất, bao gồm nhiều tỉnh thành.
- Có một số ngành chuyên môn hóa thể hiện rõ bộ mặt công nghiệp của vùng.
- Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp năm 2001, cả nước có …………….vùng công nghiệp:
+ Vùng 1: ………………………………………………………………………………………….
+ Vùng 2: ………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
+ Vùng 3: Các tỉnh từ ………………………………………………………..
+ Vùng 4: Các tỉnh ………………………. trừ …………………………….
+ Vùng 5: Các tỉnh …………………………., cộng thêm ……………….. và ……………….
+ Vùng 6: Các tỉnh ……………………………………………………………………… 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Bài 30. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
1. Giao thông vận tải
a. Đường bộ (đường ô tô)
- Nhờ ………………….. và ………………………… nên mạng lưới đường bộ được …………….
và ……………………………..
- Mạng lưới đường ô tô đã ………………………………………….
- Các tuyến đường chính:
+ Quốc lộ 1: chạy từ ………………… đến …………………., là tuyến đường xương sống của
nước ta, nối các ……………………..(trừ ………………..).
+ Đường ……………………………: thúc đẩy phát triển KT-XH phía tây.
+ Các tuyến đường theo Đông - Tây kết nối với mạng đường bộ xuyên Á. b. Đường sắt
- Tổng chiều dài là ……………..km, hiệu quả và chất lượng phục vụ tăng.
- Các tuyến đường chính: các tuyến đường sắt tập trung chủ yếu ở miền……….
+Quan trọng nhất là đường sắt …………………. (Hà Nội – TP HCM) dài ……………….km
+ Các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh miền Bắc: Hà Nội – ……………., Hà Nội – ……………
Hà Nội – …………………, Hà Nội – …………….… c. Đường sông
- Đường sông dài khoảng ……………………..
- Vận tải đường sông chủ yếu tập trung ở:
+ Hệ thống sông ……………………………….
+ Hệ thống sông …………………………….
+ Một số sông lớn ở …………….. d. Đường biển
- Đường ………………….., nhiều vũng, vịnh, đảo, quần đảo thuận lợi …………………………
………………………………………………………
- Tuyến đường biển quan trọng: …………………………………….. dài 1.500km
- Cảng biển, cụm cảng quan trọng: …………………………………………………………………
e. Đường hàng không
- Hàng không là ngành ………………..., nhưng …………………………………
- Hệ thống sân bay, cơ sở vật chất không ngừng đổi mới.
- Cả nước có …………. sân bay, trong đó có …… sân bay quốc tế
- 3 đầu mối chủ yếu là: ………………………………………………………………… g. Đường ống
- Đường ống phát triển gắn với sự phát triển của…………………………………………….
- Các tuyến đường ống chính:
+Đường ống dẫn dầu B12 (Bãi Cháy-Hạ Long) tới ………………………………….
+ các đường ống dẫn dầu khí từ thềm lục địa vào đất liền.
2. Ngành thông tin liên lạc a. Bưu chính
- Đặc điểm: Có ……………………, mạng lưới rộng khắp.
- Hạn chế: Mạng lưới phân bố ………………….., công nghệ …………., quy trình nghiệp vụ
mang tính thủ công, thiếu ……………………………
- Ngành bưu chính sẽ phát triển theo hướng: …………………, ……………………., tin học hóa,
đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. b. Viễn thông -
Đặc điểm: có tốc độ …………………………….. và đón đầu thành tựu
…………………………... - Quá trình phát triển:
+ Trước thời kì Đổi mới: ……………………………………………………………….., dịch vụ viễn thông nghèo nàn
+ Những năm gần đây tăng trưởng với …………………, ứng dụng các thành tựu …………………
…………………………….. - Mạng lưới viễn thông nước ta tương đối …………………. và
…………………………………..:
Mạng điện thoại ; Mạng phi thoại; Mạng truyền dẫn 
Bài 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH 1. Thương mại
a. Nội thương - Sau đổi mới, cả nước hình
………………………………,
………………………………………...
- Nội thương thu hút sự tham gia của nhiều ……………………………………., trong đó:
+ Khu vực nhà nước …………….
+ Khu vực ngoài nhà nước ……………và chiếm tỉ trọng ……..nhất
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài …………….và chiếm tỉ trọng …………..nhất
b. Ngoại thương (hoạt động xuất nhập khẩu)
- Thị trường buôn bán …………………………………………………………….. đa phương hóa.
- Việt Nam trở thành thành viên của ……………………………………. (WTO) và có quan hệ
buôn bán với phần lớn các ……… và ……………………………………………………..
- Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng liên tục - Xuất khẩu:
+ Xuất khẩu nước ta ……………………………… →do mở rộng và đang dạng hóa thị trường. + Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là:
………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
+ Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay là: ……………………………………………………….. - Nhập khẩu:
+ Nhập khẩu …………………. → phản ánh ……………………… và ………….. của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng + Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là:
……………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
+ Thị trường xuất khẩu chủ yếu là: ………………………………………………………………… 2. Du lịch
a. Tài nguyên du lịch - Tài nguyên du lịch gồm 2 nhóm:
…………………………………………………………………...
+ Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm: ……………………………………………………………….
+ Tài nguyên nhân văn gồm: ………………………………………………………………………
b. Tình hình phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu - Ngành du lịch
nước ta phát triển nhanh từ 1990 cho đến nay nhờ
…………………………………. ……………………….
- Nước ta được chia thành ……….. vùng du lịch: …………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….. - Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta:
……………………………………………………………. 
Bài 32. VẦN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 1. Khái quát chung
- Là vùng có diện tích …………………………………., bao gồm …………… tỉnh
- Tiếp giáp : …………………………………………………………………………………………
- Vị trí địa lí đặc biệt, mạng lưới ………………………………………………….. nên thuận lợi
cho việc giao lưu với các vùng và phát triển kinh tế mở.
2. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
* Khoáng sản:
- Là vùng …………………………………………………., các khoáng sản chính như: …………..
…………………………………………………………………………………………………….
- Than Quảng Ninh là ……………………. và ………………………………. Đông Nam Á, khai
thác than chủ yếu làm ………………………………………………. và để ……………..
- Thuận lợi : phát triển các ngành …………………………………………………………….
- Khó khăn : hàm lượng khoáng sản thấp, lại nằm ……………………………….., việc khai thác
khoáng sản …………………………………………
* Thủy điện:
- Có trữ năng ………………………………. Hệ thống ……………. (11 triệu kW) hơn 1/3 trữ
năng cả nước, sông ………. gần 6 triệu kW.
- Mộ số nhà máy thủy điện: ……………………………………………………………….. - Việc phát triển thủy điện sẽ tạo
…………………………………………………………………….
……………………………... Tuy nhiên cần chú ý đến những thay đổi
……………………………...
3. Trồng và chế biến cây CN, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
a) Điều kiện phát triển *Thuận lợi
- Điều kiện tự nhiện:
+ Có nhiều loại đất như: ………………… (nhiều nhất), ……………………., ……………………
+ Khí hậu ……………………………………………………………, có địa hình cao nên có thế
mạnh phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc …………….. và …………………..
+ Khả năng mở rộng……………….. và ………………… nâng suất còn rất lớn
- Điều kiện kinh tế - xã hội
+ Người dân có truyền thống, kinh nghiệm ………………..
+ các cơ sở chế biến được ……………………………………
+ Chính sách phát triển đầu tư, thị trường ……………………….. * Khó khăn
- Rét đậm, rét hại, ……………………… và tình trạng …………………………………………….
- Mạng lưới các cơ sở ……………………………………………. chưa tương xứng với ……………..
……………………………………………….
- Giao thông vận tải……………………………………………………..
b) Tình hình phát triển cây CN, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
-Là vùng trồng chè ……………………………., với các loại chè nổi tiếng ở ………………………..
…………………………………………………………………. -
Cây dược liệu: …………………………………………………… trồng nhiều ở ………………….
……………………………………………………………………………………………
- Ở sapa có thể trồng ………………………… và sản xuất ……………………., trồng hoa ………………………
- Cây ăn quả: ……………………………………
- Việc đẩy mạnh sản xuất cây …………………. và cây …………. cho phép: phát triển nền ………
…………………………. có hiệu quả cao; hạn chế nạn …………………………………..
4. Chăn nuôi gia súc
*Điều kiện phát triển: -Thuận lợi:
+ Có nhiều ……………. trên các cao nguyên + Khí hậu thích hợp
+ Nhu cầu thị trường ngày càng cao
+ Giống tốt, người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi - khó khăn:
+ Khâu vận chuyển các …………………………………………………
+ Các đồng cỏ cần cải tạo, nâng cao …………………………………
* Tình hình phát triển:
-Bò sữa được nuôi nhiều ở ……………………………..(Sơn La)
- Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi, nhất là …….. (Trâu được nuôi nhiều
……………………………
…………………………………………….)
- Đàn Trâu: ………….. triệu con chiếm ½ đàn Trâu cả nước, đàn bò ………………… con chiếm
16% đàn bò cả nước năm 2005.
- Đàn lợn trong vùng …………………………., do thức ăn tại chổ nhiều (hoa màu, lương thực) 5. Kinh tế biển
- Phát triển ……………….. và ……………………………, đặc biệt là đánh bắt ……………………
- Du lịch biển: ………………………………
- GTVT biển: Có nhiều vũng, vịnh có thể ……………………………………….. (cảng Cái Lân) 
Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 1. Khái quát chung
- Là vùng có diện tích …………………………………
- Đồng bằng Sông Hồng bao gồm …………… tỉnh, TP
- Tiếp giáp với: ………………………………………………………………………………………
Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm ……………………., gần các vùng giàu tài nguyên
Thuận lợi ………………………………………………………………………………………….
2. Các thế mạnh chủ yếu của vùng
- Tài nguyên thiên nhiên:
+ Khí hậu …………………………………………………………………….. trồng được rau quả
có nguồn gốc ……………….. và …………………………..
+ Đất: ………………… chiếm 51,2% diện tích, trong đó ……………….. là đất phù sa màu mỡ
thuận lợi phát triển nông nghiệp
+ Nước: nguồn nước phong phú gồm …………………………………………………………..
+ Biển: có khả năng phát triển đánh bắt nuôi trồng thủy sản, ……………………………………… + Khoáng sản: không nhiều, chỉ có 1 số có giá trị
là:………………………………………………….
- Điều kiện KT-XH:
+ Nguồn lao động …………………….., có kinh nghiệm và truyền thống trong sản xuất.
+ Chất lượng lao động ………….., tập trung chủ yếu ở ………………………………
+ Cơ sở hạ tầng: có mạng lưới GT …………………, khả năng cung cấp điện, nước được đảm bảo.
+ Cơ sở vật chất - kĩ thuật cho các ngành kinh tế đã được hình thành và ngày càng hoàn thiện.
+ Thị trường rộng, có lịch sử ………………………………………., có thủ đô Hà Nội.
3. Các hạn hế chủ yếu của vùng
- Có dân số đông, mật độ dân số………….. gây sức ép về nhiều mặt, nhất là ……………………..
- Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như: ……………………………………………………
- Một số loại tài nguyên bị …………………. như: ……………………………………………
- Thiếu nguyên liệu cho …………………………………………, phần lớn nhập từ vùng khác
- Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế …………………….., chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
4. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính a. Thực trạng:
- Cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Hồng đang có sự chuyển ………………………….. nhưng còn chậm:
……………………………………………………………………………………..
b. Các định hướng chính
- Xu hướng chung: là tiếp tục giảm tỉ trọng ..………., tăng tỉ trọng ………………… nhằm đảm
bảo tăng trưởng kinh tế gắn với giải quyết ………………………………………………………….
- Chuyển dịch trong nội bộ ngành:
+ Khu vực I: Giảm tỉ trọng ngành ………………., tăng tỉ trọng ngành
……………………………; Trong trồng trọt giảm tỉ trọng ……………………., tăng tỷ trọng cây
……………………………..
……………………………………………………………………
+ Khu vực II: chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm dựa vào thế mạnh ……………
………………………………………………..
+ Khu vực III: phát triển du lịch, dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục và đào tạo. 
Bài 35. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ 1. Khái quát chung
- Bắc Trung Bộ là vùng ……………………………………………………………………….. - Bắc Trung Bộ gồm …. tỉnh:
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………. - Tiếp giáp với:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
→ thuận lợi giao lưu phát triển kinh tế với các vùng trong nước và quốc tế.
2. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư
a. Ý nghĩa hình thành cơ cấu nông – lâm - ngư:
- Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
- Tạo thế liên hoàn trong phát triển ……………………………………………………………. - Phát huy thế mạnh sẵn có của
vùng trong đó có thế mạnh về
………………………………………..
- Sử dụng hợp lí ……………………, tăng …………………….. người dân.
b. khai thác thế mạnh về Lâm nghiệp
- Diện tích rừng: ………… triệu ha (20% cả nước), độ che phủ …………………. (năm 2006), chỉ
đứng sau …………………………
- Trong rừng có nhiều loài gỗ quý, thú quý
- Diện tích rừng giàu tập trung ở ……………………………… (Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình). - Có nhiều loại rừng:
…………………………………………………………………………………
- Khai thác đi đôi với ………………., ……………….. và trồng rừng.
- Việc bảo vệ và phát triển rừng giúp:
+ Bảo vệ môi trường ……………, giữ gìn các nguồn ……………………
+ Điều hoà …………………….., hạn chế lũ đột ngột.
+ Rừng ven biển còn có tác dụng chắn ………………………………………………………….
c. Khai thác các thế mạnh về nông nghiệp của trung du, đồng bằng và ven biển
- Vùng đồi trước núi:
+ Có nhiều đồng cỏ nên …………………………………………………: trâu chiếm ……. cả
nước, bò chiếm ………….. cả nước + Có diện tích đất ……….. khá màu mỡ, nên hình thành
……………………………………………: ……………………………………………
- Vùng đồng bằng: phần lớn là đất …………….., thuận lợi phát triển ……………………………
(lạc, mía, thuốc lá), …………………………………..
d. Đẩy mạnh phát triển Ngư nghiệp
- Tỉnh nào cũng giáp biển nên có …………………………………….. Nghệ An là tỉnh ……………
………………………………………….
- Việc nuôi trồng thủy sản ……………………………… phát triển khá mạnh, làm thay đổi ………..
………………………………………
- Hạn chế: tàu thuyền có …………….., đánh bắt ……………………………….. → nhiều nơi
………………………………………… có nguy cơ suy giảm.
3. Hình thành cơ cấu CN và PT CSHT GTVT
a) Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp chuyên môn hoá: - Công nghiệp của vùng phát triển dựa trên:
………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
- Trong vùng có một số nhà máy xi măng lớn như ………………………. (Thanh Hoá), ……….
….(Nghệ An). Nhà máy thép …………………………………… (sắt Thạch Khê) -Phát triển cơ sở năng lượng (điện) là
………………………………………………………………..:
+ Nhu cầu về điện chủ yếu dựa vào ……………………………………………………… + Một số nhà máy thuỷ điện đang được xây dựng:
…………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………….
- Các trung tâm công nghiệp của vùng là …………………………………………………………
b) Xây dựng cơ sở hạ tầng trước hết là giao thông vận tải:
- Các tuyến giao thông quan trọng theo hướng Bắc – Nam: + Đường quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam:
………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
+ Đường Hồ Chí Minh: ………………………………………………………………………….
- Các tuyến giao thông hướng Đông – Tây: QL 7, QL8, QL9...cùng với các cửa khẩu, thúc đẩy …….
……………………………………………………………………………………………………….. - Hệ thống sân bay, cảng biển đang được
……………………………………………………………. => Việc phát triển cơ sở hạ tầng tạo ra những
………………………………………………………... 
Bài 36. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ 1. Khái quát chung
- Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng kéo dài, hẹp ngang. Có diện tích ….… nghìn km2 (trong đó có
2 quần đảo ……………….. và ………………………..)
- Duyên hải Nam Trung Bộ gồm …………………tỉnh, thành phố.
- Tiếp giáp: …………………………………………………………………………………………
 Thuận lợi: cho giao lưu phát triển kinh tế XH ……………………………….. Là cửa ngõ ra
biển của ……………….., cầu nối giữa Vùng kinh tế trọng điểm phía …………..và phía ………………
2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển a. Nghề cá
* Điều kiện Phát triển:
- Tỉnh nào cũng có ……………………….. (lớn nhất là các tỉnh ……………………… và ………...
………………………………..)
- Bờ biển có nhiều …………………….. thuận lợi cho ……………………………..
- Ngư dân có kinh nghiệm trong ………………… và ……………………
* Tình hình phát triển:
- Sản lượng thủy sản không ngừng tăng, chủ yếu là khai thác ………………….
- Nuôi tôm hùm, tôm sú ……………………….. ở …………………………………
- Hoạt động chế biến thủy sản đa dạng: ………………………………………….
➔ Cần chú ý: việc khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản b. Du lịch biển
- Có nhiều bãi biển nổi tiếng (…………………………………… …), khách sạn, nhà nghỉ phát triển.
- …………………………………. là điểm đến hấp dẫn của du khách trong và ngoài nước.
c. Dịch vụ hàng hải
- Có nhiều ……………………….. tạo thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
- Một số cảng tổng hợp lớn như: ………………………………………………………………… - Xây dựng cảng nước sâu ………………….. Ở vịnh Vân Phong
…………………………………... quốc tế lớn nhất nước.
d. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối
- Dầu khí ở thềm lục địa …………………………..., đã khai thác dầu mỏ ở
…………………………
- Việc sản xuất muối cũng rất thuận lợi, tiêu biểu ở …………. (Ninh Thuận), ……………..
(Quảng Ngải). Do có số giờ nắng cao, ít sông đổ ra biển.
3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
a) Phát triển công nghiệp.
- Đã hình thành chuỗi các trung tâm công nghiệp: …………………………………………………
…………………………………………. - Công nghiệp chủ yếu là
……………………………………………………………………………. - Việc thu hút đầu tư nước ngoài đã hình thành một
………………………………………………….
- Là vùng rất hạn chế về ……………………………………………………………………..
- Năng lượng điện chưa…………………………………………………………………….
+ Sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây ………………..
+Xây dựng một số nhà máy thủy điện: ……………………………………………………………
- Xây dựng khu kinh tế ……………………………………………………………………………..
b) Phát triển cơ sở hạ tầng, GTVT
- Việc ……………………………………………………………..tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng
- Quốc lộ 1, đường sắt Bắc -Nam được nâng cấp, hiện đại hóa tăng ………………………………
…………………………………………………………………………………………………….. - Giao thông Đông – Tây góp phần phát triển giao thương với
……………………………………...
……………………………………………………………….
- Một số cảng nước sâu được xây dựng: …………………………………………………. - Hệ thống sân bay được khôi phục, hiện đại:
………………………………………………………. 
Bài 37. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN 1. Khái quát chung
- Tây Nguyên gồm 5 tỉnh: …………………………………………………………………………..
- Tiếp giáp : ………………………………………………………………………………………....
Đây là vùng duy nhất nước ta …………………………….
Vùng có vị trí đặc biệt quan trọng cả về ………………………. và ……………………………..
2. Phát triển cây công nghiệp lâu năm
a) Điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm
- Đất: Đất ba dan màu mỡ, giàu ………………….., diện tích rộng lớn thuận lợi cho việc …………
……………………………………………………………………………………………………….. - Khí hậu:
+ Khí hậu ………………….., có một ……………… và một …………. kéo dài thuận lợi ………
……………………………………………………………………………………………………….
+ Khí hậu có sự phân hóa ………………. thuận lợi trồng cây ………………………. (cà phê)
và ……………………………………. (chè)
b) Tình hình sản xuất và phân bố cây công nghiệp lâu năm
- Cà phê: là cây ……………………………………….. của Tây Nguyên, chiếm ………….. diện
tích cà phê cả nước. ………………………. có diện tích cà phê lớn nhất.
+ Cà phê chè: ……………………………………………… (khí hậu mát hơn)
+ Cà phê vối: ………………………………………………. (khí hậu nóng hơn)
- Chè: …………….. (có diện tích lớn nhất nước), và …………………..
- Cao su: đứng thứ hai cả nước sau ………………………………, trồng ở ……………………….
-Việc phát triển cây CN lâu năm giúp:
+ Thu hút …………………………………………………………
+Tạo ra ………………………………………….. cho đồng bào các dân tộc
c) Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp.
+ Hoàn thiện ………………………………………………………..; mở rộng diện tích có kế
hoạch, đi đôi …………………………………..….. và ………………………………
+ Đa dạng cơ cấu ………………………………..→ để hạn chế rủi ro trong ………………………
và ……………………………………………
+ Đẩy mạnh ………………………………………………… và …………………………………..
3. Khai thác và chế biến lâm sản - Hiện trạng
+ Là vùng có diện tích rừng …………………………………..
+ Trong rừng có nhiều loại ……………………………………………………………
+ Sản lượng gỗ khai thác ………………, hiện nay khoảng ………………………. nghìn m3/năm. + Do nạn phá rừng gia tăng làm
…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………….
+ Gỗ xuất khẩu chủ yếu dưới dạng …………… hoặc ……………………………… - Giải pháp:
+ Phải ngăn chặn ……………………………………………
+ Khai thác rừng hợp lí đi đôi với …………………………………………………..
+ Giao đất, giao rừng ……………………………………………………………… + Đẩy mạnh việc chế biến gỗ tại
…………………………., hạn chế
…………………………………
4. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi - Trên sông Xê Xan: nhà máy thủy điện
……………………………………………………………... - Trên sông Xrê Pôk: nhà máy thủy điện
……………………………………………………………...
………………………………………………………………………
- Trên sông Đồng Nai: …………………………………………………………………..
 Các hồ thủy điện còn mang lại nguồn nước tưới cho mùa khô và có thể khai thác cho mục đích
…………………….. và ………………………………… 
Bài 39. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ 1. Khái quát chung
- Gồm ………….tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….. - Là vùng dẫn đầu cả nước về
………………………………………………………………………...
- Là vùng có nền kinh tế hàng hóa ………………... Nền kinh tế phát triển hơn so với các vùng
khác, vùng có ………………………………………….
- Vấn đề khai …………………………………………………. là vấn đề kinh tế nổi bật của vùng.
3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
a. Trong công nghiệp
- Công nghiệp ………………….. cao nhất nước, nổi bật các ngành …………..: …………………
……………………………………………………………………………………………………….
- Việc phát triển công nghiệp của vùng đặt ra nhu cầu…………………………………………….
- Cơ sở năng lượng của vùng được giải quyết nhờ: + Phát triển các nguồn điện:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
+ Phát triển mạng lưới điện: Đường dây cao áp 500kV từ ……………………... Các trạm biến áp
…………………………………. - Sự phát triển công nghiệp của vùng gắn liền với
…………………………………………………… - Trong quá trình phát triển công nghiệp cần phải quan tâm đến
…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
b. Trong khu vực dịch vụ - Các hoạt động dịch vụ đa dạng:
……………………………………………………………………..
- Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về ……………………………… và ……………………….
…………………………………………………………………………..
c. Trong nông, lâm nghiệp
- Vấn đề thủy lợi ……………………………………………………………………
- Nhiều công trình thủy lợi đã được xây dựng nhằm …………………………………vào mùa khô, tiêu nước cho các vùng thấp  đã làm
tăng…………………………………………………………...
- Đông Nam Bộ là vùng …………………………………………………..
+ Thay thế các giống cao su nâng suất ……….. bằng các giống cao su cho nâng suất …………
+ Sản phẩm cây CN chủ yếu là : …………………………….
+ Mía, đậu tương giữ vị trí hàng đầu trong…………………………………………….. - Cần bảo vệ
………………………………………………………………………………………….
d. Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển
- Khai thác dầu khí ở ………………………………, với quy mô ngày càng lớn, có tác động tới sự
phát triển kinh tế của vùng (nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Việc phát triển công nghiệp lọc dầu, hóa dầu thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ về …………………….
………………………………………………………………………………
- Cần đặc biệt chú ý đến vấn đề …………………………… trong khai thác, vận chuyển, và chế biến dầu mỏ. 
Bài 41. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐBSCL
1. Các bộ phận hợp thành đồng bằng sông Cửu Long
- Gồm …….. tỉnh thành phố.
- Tiếp giáp: ………………………………………………………………………………………
- Là đồng bằng châu thổ …………………………., có ba mặt giáp biển, tạo thuận lợi để phát triển
kinh tế theo thế liên hoàn: đất liền – ven biển – biển đảo.
2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu a. Thế mạnh *Điều kiện tự nhiên
- Đất:
là tài nguyên …………………………., với có …. nhóm đất chính
+ Đất phù sa ngọt: ………… triệu ha (chiếm 30% DT), phân bố …………………………..
→ thích hợp trồng lúa.
+ Đất phèn: …………. triệu ha (chiếm 41% DT), phân bố chủ yếu ở
………………………………..
……………………………………………………………………………..
+ Đất mặn: ………….vạn ha (chiếm 19% DT) phân bố ven ………………………………………
+ Ngoài ra còn có các loại đất khác, diện tích không đáng kể, phân bố rải rác.
- Khí hậu: …………………………, chế độ nhiệt ………………….., lượng mưa
…………………, có ………. mùa mưa và ………… mùa khô rõ rệt.thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp quanh năm. - Mạng lưới sông ng ̣òi, kênh rạch chằng chịt → thuận lợi cho
………………………………………
…………………………………………………………………………
- Sinh vật: chủ yếu là rừng ……………… và ……………..., động vật có giá trị hơn cả là chim, cá.
- Tài nguyên biển: có hàng trăm ………………………… và hơn nữa triệu ha mặt nước nuôi trồng thủy sản.
- Khoáng sản: chủ yếu là ………………….… Dầu khí ở thềm lục địa bước đầu được khai thác. b. Hạn chế - Mùa khô kéo dài vì thế,
nước mặn xâm nhập vào đất liền, làm
……………………………………...
- Phần lớn diện tích đồng bằng là đất………………………………………………..
- Mùa lũ nước ngập trên diện rộng
- Tài nguyên khoáng sản hạn chế trở ngại cho …………………………………………
3. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào …………………….. ở ĐBSCL:
+ Dùng nước ngọt từ các sông để ……………………………………………..
+ Tạo ra các giống ……………………………………………………………
- Cần ………………. và ………………. tài nguyên rừng: Đây là nhân tố quan trọng nhất để đảm
bảo sự ………………………………, bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- Việc sử dụng và ………………………………. không tách khỏi hoạt động kinh tế của con người.
- Cần chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng …………………………………………………,
kết hợp với nuối trồng thủy sản và …………………………………………
- Đối với vùng biển: kết hợp mặt biển, đảo và đất liền để tạo ………………………………………
- Đối với nhân dần cần chủ động sống chung với lũ ………………………………………… 
Bài 42. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH, QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG VÀ
CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO
1. Vùng biển và thềm lục địa của nước ta giàu tài nguyên
a) Nước ta có Vùng biển rộng lớn
- Vùng biển nước ta có diện tích hơn………… triệu km2, bao gồm: ………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Nước ta có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển
- Nguồn lợi sinh vật biển: Nhiều loài có giá trị kinh tế cao, có một số loài đặc sản như …………
……………………………………….trên các đảo ven biển Nam trung bộ có ………………………
- Tài nguyên khoáng sản, dầu mỏ, khí tự nhiên:
+ Dọc bờ biển có nhiều điều kiện thuận lợi sản xuất muối.
+ vùng biển có nhiều cát trắng, titan
+ Vùng thềm lục địa có dầu khí đang được thăm dò và khai thác. - GTVT biển:
+ Nước ta nằm gần các tuyến đường biển quốc tế
+ Dọc bờ biển có nhiều ……………………………………………………. thuận lợi xây dựng cảng.
- Du lịch biển – đảo:
+ Nước ta có nhiều ……………………………………………………………… thuận lợi cho phát triển du lịch biển
+ Du lịch biển đảo đang là loại hình thu hút nhiều du khách.
2. Các đảo, quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế, bảo vệ an ninh vùng biển
- Thuộc vùng biển nước ta có khoảng …………………. hòn đảo lớn nhỏ
- Ý nghĩa của việc giữ vững chủ quyền các đảo và quần đảo: + Các đảo và quần đảo tạo
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
+ Khai thác có hiệu quả các ……………………………………………………………………
+ Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với …………………………………………………..
- Đến năm 2006 nước ta có………………. huyện đảo
3. Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo
a. Tại sao phải khai thác tổng hợp - Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng, chỉ có
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Môi trường biển không chia cắt được.Vì vậy khi một vùng biển …………………………………
…………………………………………………………………………………………..
- Môi trường đảo rất nhạy cảm trước tác động của con người. Nếu khai thác mà không chú ý ………
……………………………………………………………………………………………………..
b. Khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo
- Tránh khai thác …………………………………………………. Bảo vệ các loài có giá trị cao.
- Cấm sử dụng …………………………………………………..
- Đẩy mạnh …………………………………. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ
vùng trời, vùng biển và thềm lục địa
c. Khai thác tài nguyên khoáng sản
- Làm muối là nghề truyền thống. Cần Đẩy mạnh sản xuất muối công nghiệp vì đem lại nâng suất cao - Dầu khí:
+ Đẩy mạnh thăm dò, khai thác ………………………………………………………..
+ Xây dựng các nhà máy lọc, hóa dầu sẽ nâng cao hiệu quả của ngành dầu khí.
+ Tránh xảy ra ………………………………………………….. d. Du lịch biển
- Nâng cấp các trung tâm du lịch biển. Nhiều vùng biển đảo được đưa vào khai thác
- Đáng chú ý là Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn; Nha Trang; Vũng Tàu.
e. Giao thông vận tải biển
- Cải tạo, nâng cấp: cảng ………………………………………………………………………
- Xây dựng một số cảng nước sâu: ……………………………………………………………..
- Các tuyến nối đảo với đất liền được thực hiện thường xuyên.
4. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa
- Tăng cường hợp tác tạo sự phát triển ổn định, giữ vững chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
- Bảo vệ biển đảo là bổn phận của mỗi công dân.