














Preview text:
BÀI TẬP EXCEL I. NHÓM HÀM TOÁN HỌC
Bài 1. Tìm kết quả trả về của các hàm sau. A1= int(7/3) A2= int(-7/3) A3= mod(20,3) A4= mod(-20,3) A5= mod(20,-3) A6= mod(-20,-3) A7= round(11193.654321,2) A8= round(11193.654321,-2) A9= round(11193.654321,0) II. NHÓM HÀM KÝ TỰ A. Bài tập mẫu
Bài 1. Tìm kết quả trả về của các hàm sau. A1=LEFT("HVTC") A2=LEFT("HVTC",1) A3=LEFT("HVTC",3) A4=LEFT("HVTC",5) A5=LEFT("HVTC",-1)
Bài 2. A1=RIGHT("HVTC") A2=RIGHT("HVTC",1) A3=RIGHT("HVTC",3) A4=RIGHT("HVTC",10) A5=RIGHT("HVTC",-2) A6=MID("HVTC",1,2) A7=MID("HVTC",2,5) 1
Bài 3. Cho bảng số liệu sau 2
B. Bài tập tự giải Bài 1. Bài 2. 3 III. NHÓM HÀM NGÀY THÁNG A. Bài tập mẫu Bài 1.
B. Bài tập tự giải Bài 1. Bài 2. 4 IV. NHÓM HÀM LOGIC A. Bài tập mẫu Bài 1.
B. Bài tập tự giải Bài 1. 5 V. NHÓM HÀM THỐNG KÊ A. Bài tập mẫu Bài 1. 6
B. Bài tập tự giải Bài 1. Bài 2. 7 VI. NHÓM HÀM TÌM KIẾM A. Bài tập mẫu Bài 1. 8
B. Bài tập tự giải Bài 1.
Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán
lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã
hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán Yêu cầu:
- Điền vào cột Tên hàng, Loại sản phẩm.
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng (là vị trí của Tên hàng trong vùng $B42:$B44). Nếu đơn
giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng hàm Index thì Vị trí Tên hàngcó trùng với chỉ
số hàng của vùng index không?
- Điền vào cột Vị trí Loại SP (là vị trí của Loại SP trong vùng $C$41:$E$41 Nếu đơn giá
được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng hàm Index thì Vị trí Loại SP có trùng với chỉ số
cột của vùng index không?
- Dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá
- Không dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá 9 Bài 2.
VII. NHÓM HÀM THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU A. Bài tập mẫu Bài 1. 10
B. Bài tập tự giải Bài 1. 11
VIII. BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1. YÊU CẦU
1. Điền điểm tổng kết biết rằng TK = ∑ (Di*Số TCi) / ∑ Số TC
2. Điền xếp loại biết nếu : 0<= điểm TK <5 : Yếu ; 5 <= điểm TK <7 : trung bình ;
7<= điểm TK <8 :khá ; 8<=điểm TK<9 :giỏi ; điểm TK>=9 :xuất sắc
3. Điền xếp thứ theo điểm TK giảm dần
4. Điền học bổng biết rằng nếu: xếp thứ từ 1->3 - học bổng là 280000; từ 4-6 : học
bổng là 240000; còn lại không có học bổng
5. Xây dựng công thức trong Bảng 2 12 Bài 2.
Ý nghĩa Mã CB: tính từ trái qua phải, 2 ký tự đầu chỉ mã phòng ban, 2 ký tự tiếp theo chỉ mã chức vụ. YÊU CẦU :
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của mã CB và bảng 2; điền tên phòng ban
2. Điền thâm niên biết thâm niên = năm hiện tại - năm vào làm
3. Dựa vào thâm niên và bảng 3 điền HSL ( cứ 3 năm chuyển 1 bậc lương. Sau bậc 9
được tính vượt khung (VK) theo nguyên tắc: bắt đầu từ năm 28, HSL đk cộng thêm 5% của
HSL bậc 9. các năm tiếp theo sau đó ; mỗi năm được tính thêm 1% của HSL bậc 9)
4. Dựa vào ký tự 3,4 của mã CB và bảng 4, điền HS chức vụ
5. Điền HS thâm niên biết :HS thâm niên được tính bắt đầu từ năm thứ 3 là 3%. Sau
đó cứ mỗi năm được cộng thêm 1%
6. Lương cơ bản = ( HSL + HS chức vụ + HS thâm niên ) * mức lương tối thiểu
7. Điền bảo hiểm = 6% lương cơ bản
8. Dựa vào bảng 5 và tiêu chuẩn : nếu ngày công dưới 20 xếp loại C ; từ 20-24 xếp
loại B; từ 25 xếp loại A, điền vào cột xếp loại.
9. Dựa vào mã chức vụ ,xếp loại và bảng 6 điền khen thưởng
10. Điền ăn trưa = ngày công * 30000
11. Điền tổng lĩnh = lương cơ bản + khen thưởng+ ăn trưa - bảo hiểm 13 Bài 3. YÊU CẦU
1. Điền dữ liệu vào cột Khu vực, Chi nhánh
2. Điền vào cột Số sử dụng, Tiền điện, Tổng tiền phải trả, biết rằng:
- Số sử dụng = Số cuối tháng - Số đầu tháng
- Tiền điện = Số sử dụng (SSD) x Đơn giá. Trong đó Đơn giá được tính theo
từng mức như sau: SSD <=100, đơn giá là 1250đ/1KW; 100giá là 1320đ/1KW, 200250, đơn giá là 1830đ/1KW.
- Tổng tiền phải trả = Tiền điện + Thuế VAT (10%)
3. Đếm số hộ khu vực 1? Đếm số hộ khu vực 1, chi nhánh Hoàn kiếm?
4. Đếm số hộ chi nhánh CN3 có Số sử dụng lớn hơn 200?
5. Tính tổng số tiền phải trả của khu vực 1, chi nhánh CN1?
6. Xác định họ tên chủ hộ có Số sử dụng lớn nhất?
7. Xác định họ tên chủ hộ có Số sử dụng lớn thứ ba?
8. Xác định Mã hộ gia đình chi nhánh CN2 có số sử dụng nhỏ nhất? 14 Bài 4. YÊU CẦU
1. Điền dữ liệu cho các cột : tên khách hàng , tên hàng , đơn vị tính
2. Điền dữ liệu cho các cột : thành tiền , phí vận chuyển , tổng tiền phải trả . Biết rằng :
- Thành tiền = số lượng * đơn giá ( số lượng > 10 đơn vị tính theo giá bán
buôn và ngược lại tính theo giá bán lẻ )
- Phí vận chuyển = thành tiền * tỷ lệ phí vận chuyển
- Tổng tiền phải trả = thành tiền + phí vận chuyển
3. Tính tổng tiền bán máy in
4. Tính tổng tiền bán máy tính trong tháng 2 / 2011
5. Xác định mã HĐ có thành tiền cao thứ 2 15
Document Outline
- YÊU CẦU
- YÊU CẦU :
- YÊU CẦU
- YÊU CẦU