Bài tập Hán ngữ 2-Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài tập Hán ngữ 2 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554 第十六课
一、 用“还是” 或 “或者”改写
Døng 还是” hoặc “或者” viết lại các câu sau:
1) 晚上有时候我复习课文,有时候我预习生词。 ....
2) 我们有中文书和英文书,你要看什么书? ....
3) 你等谁?张先生?王先生? ....
4) -你们家谁做饭? -我做,有时候我爱人也做。 ... .
5) 这种照相机三百块,那种五百块,你要那种? .... 二、 组句:
Sắp xếp từ ngữ cho sẵn thành câu:
1) 很少 电视 晚上 看 他
2) 复习 做 早上 常常 生词 我 课文 预习 作业 或者 ....
3) 跟 电影 星期天 常常 朋友 电影院 看 我 去 ....
4) 知道 学生 新 名字 你 吗 的? ....
5) 工作 最近 跟 我 可以 不 忙 你 太 去 ....
6) 很 里 总是 图书馆 安静 lOMoAR cPSD| 48234554 ....
7) 上网 很少 她 聊天儿 朋友 星期天 跟 ....
8) 发 知道 不 伊妹儿 他 怎么 ....
三、 给括号里的次选择正确的位置
Chọn vị trí thích hợp điền từ trong ngoặc:
1.我 A 和 B 同学 C 一起 D 聊天(常) 2.
我 A 很少看电视,有时候我 B 看看 C 天气预报 D 。 (只) 3.
星期六 A 和星期日 B 我 C 常 D 看足球比赛。(也) 4.
A 她 B 喜欢 C 看 D 京剧 。(非常) 5.
A 有空儿 B 我们 C 喜欢 D 看电视。(都)四、翻译 Dịch sang tiếng Trung:
Hàng ngày tôi đi bộ đến trường.
Buổi sáng tôi thường ăn bánh mỳ, ít khi ăn cơm. ....
Lúc nghỉ giải lao tôi thường hay nói chuyện bằng tiếng Hán với các bạn trong lớp. ....
Thứ bảy và chủ nhật bố mẹ tôi không phải làm việc, tôi thường đi cùng với họ về Hà Tây thăm bà. .... 第十七课 lOMoAR cPSD| 48234554
一、 选择与图片内容一致的句子
Khoanh tròn câu có nội dung phù hợp với hình vẽ:
A:我们给老师一朵鲜花
B:爸爸给妈妈一件礼物
A:我问老师一个问题。
B:他问我今天星期几。
A:她告诉我一个秘密。
B:姑姑告诉我一件事情。
二、 将下例句排成一段短文
Sắp xếp các câu sau thành một đoạn văn:
A)她问我怎么去,我说,骑车去。 B) 我去找玛丽。
C) 我问她要不要跟我去书店买词典。
D) 今天星期六,我们不要上课。
E) 她说:“行,我们一起去吧”。
F) 我到她宿舍的时候,他正在听音乐呢。 lOMoAR cPSD| 48234554 三、 改错句 Sửa câu sai: 1)
昨天晚上七点的时候,我不看电视。 .... 2)
路很远,咱们坐马去吧。 .... 3)
林老师给我们教听力。 .... 4)
这盒磁带很好听,你买了吧!好,我买一盒。 .... 5)
你马上写信给他们告诉这件事吧。 .... 四,翻译成汉语: Dịch sang tiếng Hán:
- Lúc bốn giờ chiều qua cậu làm gì?- Tớ đang đổi tiền ở ngân hàng. ....
- Cậu có việc gì không? Chúng tôi đang lên lớp.
- Tôi muốn tìm thầy Vương. Thầy ấy đang dạy các cậu phải không? ...
Trong ngày sinh nhật của tôi, bố tặng tôi một bộ quần áo, mẹ tặng tôi một cái
máy ảnh còn anh trai tặng tôi một cuốn từ điển.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán, khi về nước tôi sẽ làm phiên dịch cho công ty của bố tôi. ...
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 第十八课 一、 改错句 Sửa câu sai:
今天我去火车站骑摩托车。...............................................................
我常常写汉字用毛笔。. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
我说话跟中国人用汉语。......................................................................
他用那笔写信给朋友。. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
我去当翻译给那个代表团。...............................................................
你用先我的钱买给他吧。..................................................................
下星期王老师要去旅行北京。. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 二、 组句:
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu:
替 办 你 一 我 行 件 吗 事?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 您 事 他 有 什么 找?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 还是 骑 你 王 明天 自行车 坐 老师 汽车
家 去? .................................................... 参观 明天 上海 珍妮 飞机 去 坐。
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 星期天 老师 辅导 张 给 汉语 每 都 来 我。
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 三、看图说话: Nói theo nội dung tranh
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 四,选择正确答案: Chọn đáp án đúng:
1.明天我们..........,你看怎么样?
A.骑自行车去西湖旅行吧
C.骑自行车去西湖旅行吗?
B.去骑自行车西湖旅行吧
D.去西湖旅行骑自行车吧
2. 昨天我去超市了,现在家里有......吃。 A.东西很多 B.很少东西 C.很多东西 D.东西很少
3.我非常喜欢大海,............
A.都每天星期天我去海边看大海
B.我都每个星期天去海边看大海
C.我都去海边每个星期天看大海
D.每个星期天都去海边看大海
4.我今天......摩托车去银行换钱。 A.去 B.走 C.坐 D.骑 5.他......毛笔写汉字。 A.用 B.拿 C.给 D.替
6.你回来的时候,顺便......我办一件事,好吗?
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 A.拿 B.替 C.用 D.找 第十九课
一、 用“有点儿”或“一点儿”填空
Døng 有点儿” hoặc “ 一点儿” điền vào chỗ trống:
他今天......................感冒。我头.......................疼。
这支笔............旧,我要新............的。他........................累了。他送给我...................... 礼物。
我...........饿了,我想吃...............什么了。
我觉得英语...........难,法语容易............。 二、 组句
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
问题 老师 让 这 想 想 再 我 个介绍 北京 你 请 介绍 的情况。 .... 了 听 他 间 没 人 听 有 里。 ....
练 练 我 早上 每天 在 都 学校 操场 太极拳 的。 ....
很 运动 散步 是 好 一 的 个。 ....
干净 那 客厅 又 又 一间 安静 的 是 ....
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 三、改错句 Sửa câu sai: 我很想像爸爸妈妈。 ....
你要颜色深还是浅?我送送你出去吧。
.... 今天看看的电影很有意思。 . ...
先休息休息一会儿再复习吧。
我进屋的时候,小王正在听听音乐呢。 .... 四、选择正确答案
Chọn đáp án điền trống: 上个星期我.....
间,这个星期天我想......。 A.打扫打扫 休息休息
C.打扫了打扫 休息休息
B.打扫了打扫 休息了休息
D.打扫一打扫 休息一休息 你....这篇文章吧。 A.读一读 B.读了读 C.读又读
D.读读了今天下午我想到游泳馆....。 A.游游泳泳 B.游泳一游泳
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 C.游泳游泳
D.游游泳明天考试了,你要....啦。 A.准备一准备 C.准备准备一下 B.准备准备
D.准备准备一会早上这个孩子喝了....不好的酸奶,中午开始拉肚子了。 A.一点儿 B.有点儿 C.一块儿 D.有些
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
这家饭店的饭菜不错,就是....远。 A.一下儿 B.一点儿 C.有点儿
D.一会儿五、选择合适的词语填空:
Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc điền trống:
1.我觉得这双鞋.................,你买这双吧。
(好看一点儿 不好看)
2 . 这 个 商 店 卖 的 . . . . . . . . . . . . . . . . . , 可 是 他 只 买 了 ..............东西。
(有点便宜 很便宜 很多 一点儿)
3.这课本太容易了,有没有...............的?
(难一点儿 难了点儿)
4.这件衣服太贵了,应该.................。
(很便宜 便宜一点儿)
5.这条牛仔裤颜色...............,我不喜欢。
(太不深 太深 太深了) 第二是课 一、改错句 Sửa câu sai
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
今天第一九八六年五月四日。你和你哥哥都是我们学校的篮球运动员,他今年几 岁了? ....
他美国的人。我明年毕业大学。 .... 你几年出生? ....
明天是星期三 8 号 9 月。 .... 二、组句
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
的 中国 送 一些 我 朋友 几 漂亮 个 礼物 我 很 生日。 ....
今年 正好 我 是 星期六 的 生日。 ....
圣诞节 来 参加 谁 晚会 昨天 的? ....
收 你 给 礼物 到 生日 寄 我 的 我 了。 ....
准备 我 间 个 在 生日 举行 里 晚会。 ....
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 三、完成对话: Hoàn thành hội thoại (1) A:你哪一年出生?
B:............................。你呢?
A:.................................。
B:你今年二十岁,属虎的,对吗? A:对,你属什么?
B:.....................................。 (2) A:今天几号?
B:...................................。 A:今天星期四吗?
B:............................,昨天星期四。
A:昨天星期六,.........................? B:我写信,...............................?
A:我看电视。四、用括号里的词语或结构完成对话:
Dùng từ ngữ hoặc kết cấu trong ngoặc hoàn thành đối thoại
1.A:你觉得这个公园怎么样?
B:............................(又...又) 2.A:...............................(有点儿) B:我再试试这一件。
3.A:小姐,我试试这件衣服,可以吗?
B:............................(当然)
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 A:这件怎么样?
B:...................(太...了) A:您再试试这一件。
B:........................(不....不、正)
4.A:............................(怎么样) B:不行,太少了。
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 五、翻译成汉语: Dịch sang tiếng Hán
Tôi dự định sẽ tổ chức một buổi sinh nhật tại phòng tôi.
Vương Lan năm nay 21 tuổi. Sang năm bạn ấy sẽ tốt nghiệp đại học.
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. Đây là quà tặng bạn. ....
Năm nay em trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554 第二十一课 一、改错句 Sửa câu sai
我们常常吃早饭七点差一刻。 ....
他每天都去老师问问题。 ....
我们学校有一百个学生们。 ....
现在已经 5 分过 12 点了。 ....
我们班只有我不去,别的同学们都去了。 ....
学校的外国留学生们很多。 .... 二、组句
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
早上 七点 准时 我们 明天 差 出发 一刻。 ....
常常 在北京 去 也 的 我 时候 那儿十一点 我们 上午 下课 今天。 ....
好 今天 的 很 晚上 电影。 ....
十 晚上 在 宿舍 书 我们 今天 看 点。
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
.... 三、看下表,说出表中世界各地的时间
Căn cứ vào thông tin trong bảng và viết theo mẫu 7 月 21 日 Hà Nội 河内 (hé nèi)
现在河内是上午八点零八分。 8:08 7 月 21 日 Bắc Kinh 北京 (běi jīng) 9:08 7 月 21 日 London 伦敦 (lún dūn) 2:08 7 月 21 日 Moscow 莫斯科 (mó sī kē) 4:08 7 月 21 日 New York 纽约 (niú yuè) 9:08 7 月 21 日 Tokyo 东京 (dōng jīng) 10:08 四、 选字填空
Điền từ vào chỗ trống
我每天下午在图书馆.............书。(差、看)我不常 给 妈 妈 . . . . . . . . . 信 。
( 写 , 买 ) 我 常 跟 中 国 朋 友 . . . . . . . . . . . . . 天 儿 。 ( 迎 , 聊 ) 我 的 宿 舍 里 没 有
电 ................。(室、视)大卫每天骑自行车来教 ..............。(室、到)你的生
日晚会,我当然要来参...........了。(咖、加) 五、 翻译成汉语 Dịch sang chữ Hán
Bạn thường ngủ dậy vào lúc 6 rưỡi hay 7 giờ?
Tôi rất thích xem bộ phim chiếu vào lúc 7 giờ 15 phút. .. .
Buổi chiều có khi thì tôi làm bài tập, khi thì tôi đến chỗ bạn tôi chơi. ....
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
Ngày mai chúng ta sẽ xuất phát lúc 8 giờ kém 15. ....
Hàng ngày tôi thường đến kí túc xá luyện khẩu ngữ với bạn tôi. .... 第二十二课 一、改错句 Sửa câu sai:
1.我常常感兴趣汉字输入。 ....
2.马教授请我叫您去吃饭。 ....
3.阿里让我那件事告诉你。 ....
4.老师让我叫去教室练习汉语。 ....
5.玛丽让我在操场不等他。 .... 二、 组句
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. 下儿 老师 以前 上 新 果 检查 旧课 常常。
2. 以前 来 我 朋友 是 职员 中国 公司。 ....
3. 以后 午饭 常常 朋友 玩儿 那儿 我 去 吃。 ....
4. 派 九月 来 公司 我 中国 学习 今年。 ....
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48234554
5. 以前 喝 我 爸爸 酒 吃 常常 一杯 饭。 ....
6. 让 都 我们 去 他 下午 办公室。 ....
Downloaded by nguyen quang anh (quanganhpro9495@gmail.com)