Bài tập hình học toán 7 hai tam giác bằng nhau (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 hai tam giác bằng  (có lời giải) được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hình học toán 7 hai tam giác bằng nhau (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 hai tam giác bằng  (có lời giải) được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

70 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1
C
B
A
. HAI TAM GIÁC BNG NHAU
I. KIN THỨC CƠ BẢN
µ
µ
µ
;;
'''
;;
A A B B C C
ABC A B C
AB A B AC A C BC B C
ì
ï
¢¢¢
= = =
ï
ï
D = D Û
í
ï
¢ ¢ ¢ ¢ ¢ ¢
= = =
ï
ï
î
Định nghĩa: Hai tam giác bng nhau hai tam giác có các cạnh tương ng bng nhau, các
góc tương ứng bng nhau.
II. BÀI TP
Bài 1:
DEFD
ABCD
có bng nhau không? Vì sao? Nếu có
hãy viết kí hiu bng nhau theo 3 cách.
Bài 2:
AMN DEK
. Hãy viết đẳng thức trên dưới
mt vài dng khác.
Bài 3: Cho
ABC DHKD = D
,
,
µ
100K
.
Tính các góc còn li ca mi tam giác.
Bài 4: Cho
ABC DEID = D
. Tính chu vi ca mi tam giác trên, biết rng
5AB cm=
,
6AC cm=
,
8EI cm=
.
Bài 5: Cho hai tam giác bng nhau : tam giác
DEF
( không có hai c nào bng nhau,
không hai cnh nào bng nhau) một tam giác ba đnh là
,,G H K
. Viết kí hiu v
s bng nhau của hai tam giác đó, biết rng :
a)
EF = GH, ED= GK
b)
ˆ ˆ ˆ ˆ
,F G D H==
Bài 6: Cho hai tam giác bng nhau : tam giác
ABC
(không hai góc nào bng nhau,
không có hai cnh nào bng nhau) và một tam giác có ba đỉnh
,,I J K
. Viết kí hiu v s
bng nhau của hai tam giác đó, biết rng :
a)
ˆˆ
,AB JI C K==
b)
AB= IK, AC= IJ
c)
ˆ
ˆ ˆ ˆ
,A K B J==
F
D
E
Trang 2
HDG
Bài 1:
DEF BA CD = D
Bài 2:
ANM DKE
,
MAN EDK
,
MNA EKD
,
KDE NAM
,
KED NMA
.
Bài 3:
ˆˆ
35
o
ABC DHK H BD = D Þ = =
,
ˆˆ
100
o
CK==
.
Suy ra:
ˆ
ˆˆ
180 180 35 100 45
o o o o o
A B C= - - = - - =
. Do đó
ˆ
ˆ
45
o
DA==
.
Bài 4:
5 , 6 , 8ABC DEI DE AB cm DI AC cm BE EI cmD = D Þ = = = = = =
.
Chu vi
ABC
bng:
5 6 8 19( )cm
Chu vi
DEI
cũng bằng
19cm
.
Bài 5: a)
DEF KGHD = D
; b)
DEF HKGD = D
Bài 6: a)
ABC JIKD = D
; b)
ABC IKJD = D
; c)
ABC KJI=DV
| 1/2

Preview text:

. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN ìï µ ¶ µ ¶ µ ¶ ï A = A ; ¢ B = B ; ¢ C = C ¢ ï
DA BC = DA 'B 'C ' Û í ï A B = A B ¢ ;¢ A C = A C ¢ ;¢ BC = B C ¢ ¢ ïïî
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau. II. BÀI TẬP B E A
Bài 1: D DEF và D A BC có bằng nhau không? Vì sao? Nếu có
hãy viết kí hiệu bằng nhau theo 3 cách. Bài 2: AMN D
EK . Hãy viết đẳng thức trên dưới F D C
một vài dạng khác. µ µ
Bài 3: Cho D A BC = D DHK , B = 35° , K = 100° .
Tính các góc còn lại của mỗi tam giác.
Bài 4: Cho D A BC = D DEI . Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết rằng A B = 5cm ,
A C = 6cm , EI = 8cm .
Bài 5: Cho hai tam giác bằng nhau : tam giác DEF ( không có hai góc nào bằng nhau,
không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là G, H, K . Viết kí hiệu về
sự bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng : a) EF = GH, ED = GK b) ˆ ˆ ˆ ˆ
F = G, D = H
Bài 6: Cho hai tam giác bằng nhau : tam giác A B C (không có hai góc nào bằng nhau,
không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh là I ,J , K . Viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác đó, biết rằng : a) ˆ ˆ
A B = JI ,C = K b) AB = IK, AC = IJ c) ˆ ˆ ˆ ˆ
A = K , B = J Trang 1 HDG
Bài 1: D DEF = D BA C Bài 2: ANM D
KE , MAN E
DK , MNA EKD , KDE N
AM , KED NMA. Bài 3: ˆ ˆ D = D Þ = = 35o A BC DHK H B , ˆ ˆ = = 100o C K . Suy ra: ˆ o ˆ ˆ = 180 - -
= 180o - 35o - 100o = 45o A B C . Do đó ˆ ˆ = = 45o D A .
Bài 4: DA BC = DDEI Þ DE = A B = 5cm, DI = A C = 6cm, BE = EI = 8cm . Chu vi ABC
bằng: 5  6  8  19(cm)
Chu vi DEI cũng bằng 19cm.
Bài 5: a) D DEF = D KGH ;
b) D DEF = D HKG
Bài 6: a) D A BC = D JIK ;
b) D A BC = D IKJ ; c) A V B C = D K JI Trang 2