-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập hình học toán 7 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (có lời giải) tam
Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác (có lời giải) được biên soạn gồm 6 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!
Chủ đề: Chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (KNTT)
Môn: Toán 7
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định lý 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. µ µ
DA BC , A C > A B Þ B > C . A
Định lý 2. Trong một tam giác cạnh đối diện
với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. B C µ µ
DA BC , B > C Þ A C > A B II. BÀI TẬP
Bài 1: So sánh các góc của ABC biết:
a) A B = 4cm; BC = 6cm; CA = 5cm.
b) A B = 9cm; A C = 72cm; BC = 8cm.
c) Độ dài các cạnh A B, BC , CA lần lượt tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4 . d) ABC
vuông ở B và có A C = 6cm; A B = 19cm . µ 0 µ
e) Cho D DEF biết DE = DF < EF . Chứng minh D > 60 > E . 0 µ f) Cho $
D GHI biết IG = IH > GH . Chứng minh 0
90 > H > 60 > I .
Bài 2: So sánh các cạnh của ABC , biết: µ 0 µ a) 0 A = 45 ;B = 55
b) Góc ngoài tại đỉnh A bằng 0 120 , 0 B 54 c) ABC cân tại A, 0 A 60 . d) Số đo các góc ,
A B,C lần lượt tỉ lệ với 2,3, 4 . µ 1 1
e) A = 110° và số đo các góc B,C lần lượt tỉ lệ nghịch với ; 3 4 µ
f) A = 40° và số đo các góc B,C tỉ lệ với 3; 4
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB < A .
C Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại . D Chứng
minh rằng DB < D . C Trang 1 Bài 4: Cho ABC
có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm D.
a) So sánh các đoạn thẳng , CA CD và CB .
b) Trên cạnh AC lấy điểm E. So sánh DE và BC.
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB A .
C Gọi M là trung điểm của .
BC Chứng minh rằng MAB MA . C Bài 6: Cho ABC
có AB AC BC . Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D, tia phân giác
góc B cắt cạnh AC tại E, hai tia phân giác này cắt nhau tại I. So sánh: a) IA và IB
b) AEB và CEB c) DB và DC Bài 7: Cho ABC △
có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm D.
a) So sánh các đoạn thẳng , CA CD và CB .
b) Trên cạnh AC lấy điểm E. So sánh DE và BC.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông
góc với BC H BC
a. So sánh độ dài BA và BH
b. So sánh độ dài DA và DC Bài 9: Cho ABC
có A B = A C . Trên cạnh BC lấy các điểm D, E sao cho BD = DE = EC · · · ·
. Chứng minh rằng trong ba góc: BA D, DA E , EA C thì góc DA E là góc lớn nhất. Trang 2 HDG
Bài 1: a) A B = 4cm; BC = 6cm; CA = 5cm.
BC CA · · · µ µ µ
AB Þ BA C > CBA > A CB hay A > B > C (Định lý 1)
b) A B = 9cm; A C = 72cm » 8, 5cm; BC = 8cm.
Þ AB > AC > · · · µ µ µ
BC Þ A CB > A BC > BA C hay C > B > A (Định lý 1)
c) Độ dài các cạnh AB, BC, CA lần lượt tỉ lệ nghịch với 2,3, 4 .
Þ AB.2 = BC .3 = CA.4 AB BC AC
ACB BAC ABC hay C A B (Định lý 1)
d) Tính được BC 17 (cm) 4,13 (cm)
A B = 19cm » 4, 35cm; BC = 17cm » 4,13cm; A C = 6cm.
Þ AC > AB > · · · µ µ µ
BC Þ A BC > A CB > BA C hay B > C > A (Định lý 1)
e) DEF cân tại D. E F (t/c tam giác cân)
DE DF EF E F D (định lý 1) 0
D E F 180 (tổng 3 góc của một tam giác) 0 0 D E
D E E
E D E 0 2 180 2 3 180 3 3 60 E Mà 0 0
D E D E 0 60 E 0 60 E 1 0 0 0 0 0
D 2E 180 D 180 2E 180 2.60 60 (Vì 0 60 E ) 0 D 60 2 Từ (1) và (2) suy ra: 0
D 60 E (đpcm) f) GHI
cân tại I. H G (t/c tam giác cân) µ µ
IG = IH > GH Þ H = G > $ I (định lý 1) $ µ µ 0
I + G + H = 180 (tổng 3 góc của một tam giác) $ µ 0 µ $ 0 $ µ Þ $ $ I + H = Û H - I = - I Þ (H - I )= ( 0 2 180 2 2 180 3 2 3 60 - I ) Trang 3 µ $ µ $ Mà $ $
H > I Þ H - I > 0 0 0
Þ 60 - I > 0 Û 60 > I ( ) 1 $ µ µ 0 $ 0 0 180 - I 180 - 60 0 0
I + 2H = 180 Þ H = > = 60 (Vì 0 60 I ) 0 H 60 2 2 2 0 0 180 I 180 Mặt khác: 0 H 90 3 (Vì 0 I 0 ) 2 2 Từ (1), (2) và (3) suy ra: 0 0
90 H 60 I (đpcm) µ µ µ Bài 2: a) 0
A + B + C = 180 (tổng 3 góc của một tam giác) µ 0 Þ C = - ( 0 0 + ) 0 180 45 55 = 80 µ µ µ
Þ C > B > A (Vì 0 0 0 80 55 45 )
Þ AB > AC > BC (Định lý 2) µ µ b) 0 0 0 A = 180 - 120 = 60 0 Þ C = - ( 0 0 + ) 0 180 60 54 = 66 µ µ µ
Þ C > A > B (Vì 0 0 0
66 60 54 ) AB BC AC (Định lý 2) c) ABC
cân tại A. B C (t/c tam giác cân) 0
A B C 180 (tổng 3 góc của một tam giác) 0 0
A 2B 180 A 180 2B µ 0 0 µ 0 0 µ µ Mà 0
A > 60 Þ 180 - 2B > 60 Þ 120 > 2B Þ B < 60 µ µ µ
Þ B = C < A (Vì 0
B C 60 A ) ABC
có B C A AC AB BC (Định lý 2) µ µ µ 0 A B C A + B + C 180
d) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0 = = = = = 20 (tổng 3 góc 2 3 4 2 + 3 + 4 9 của một tam giác) µ 0 0 Þ µ µ A = 2.20 = 40 ; 0 0 B = 3.20 = 60 ; 0 0 C = 4.20 = 80 ABC
có: C B A (Vì 0 0 0
80 60 40 ) AB AC BC (Định lý 2) e) 0 B C 70 Trang 4 1 1
Vì số đo các góc B,C lần lượt tỉ lệ nghịch với ; 3 4 µ µ µ 1 µ 1 B C Þ B. = C . Þ = 3 4 3 4 µ µ µ µ 0 B C B + C 70
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0 = = = = 10 3 4 3 + 4 7 µ 0 0 Þ µ B = 3.10 = 30 ; 0 0 C = 4.10 = 40 ABC
có: A C B (Vì 0 0 0 110 40 30 )
BC AB AC (Định lý 2) B C f) 0
B C 140 . Vì số đo các góc B,C lần lượt tỉ lệ với 3;4 3 4 µ µ µ µ 0 B C B + C 140
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0 = = = = 20 3 4 3 + 4 7 µ 0 0 Þ µ B = 3.20 = 60 ; 0 0 C = 4.20 = 80 ABC
có: C B A (Vì 0 0 0
80 60 40 ) AB AC BC (Định lý 2) A
Bài 3: Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB AE,
chứng minh được ABD AED (c-g-c). E
DEC xBD ACB và DB D . E B D C
Từ đó DB DE D . C x Bài 4: a) A
DC có DAC là góc tù nên CD > CA (1) và ADC là góc nhọn.
Mà ADC và BDC là 2 góc kề bù. BDC là góc tù. B
DC có BAC là góc tù nên BC > DC (2).
Từ (1) và (2) suy ra CB > CD > CA
b) ADE có DAE là góc tù nên AED là góc nhọn.
Mà AED và DEC là 2 góc kề bù. DEC là góc tù. Trang 5 D
EC có DEC là góc tù nên DC > DE .
Mặt khác: BC > DC (cmt) BC DE A
Bài 5: Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA MD,
chứng minh được MAB MDC (c-g-c).
MAB MDC, chú ý rằng CD AB AC MAC MD . C B M C
Do đó MAB MA . C D Bài 6: a) ABC
có AB AC BC
C B A (định lý 1) B 1 1 A B
A ABI BAI 2 2
ABI có ABI BAI AI BI (định lý 2) b) ABC
có BAC là góc lớn nhất (Do BC lớn nhất) nên
ABC; ACB là góc nhọn. ABE
có BAE là góc lớn nhất nên AEB là góc nhọn.
Mà AEB và CEB là 2 góc kề bù CEB là góc tù CEB > AEB
c)Trên AC lấy điểm B ' sao cho AB ' = AB
Xét AB ' D và ABD , có: AB AB '
BAD B ' AD ABD AB
' D (c.g.c) BD B ' D và B ' B AD chung
Ta có: B C (gt) B ' C Xét B
' DC có B ' C DC B'D DC BD (Vì BD B ' D ) Trang 6