Bài tập hình học toán lớp 7 trường hợp bằng thứ ba của tam giác (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 trường hợp bằng nhau thứ  tam giác (có lời giải) được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hình học toán lớp 7 trường hợp bằng thứ ba của tam giác (có lời giải)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập hình học toán 7 trường hợp bằng nhau thứ  tam giác (có lời giải) được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức . Chúc các bạn đạt kết quả cao trong học tập nhé!!!

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
. TRƯỜNG HP BNG NHAU TH BA CA TAM GIÁC:
GÓC CNH - GÓC (G.C.G)
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Trường hp bng nhau góc cnh góc:
Nếu mt cnh hai góc k ca tam giác này bng mt cnh
hai góc k của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
µ
µ
( )
'
' ' ' ' ' g.c.g
'
BB
BC B C ABC A B C
CC
ü
ï
ï
=
ï
ï
ï
= Þ D = D
ý
ï
ï
ï
=
ï
ï
þ
Trường hp bng nhau cnh huyn góc nhn ca tam giác vuông:
Nếu cnh huyn và mt góc nhn ca tam giác vuông này bng
cnh huyn và mt góc nhn ca tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau.
µ
µ
' 90
' ' ' ' '
'
AA
BC B C ABC A B C
BB
ü
ï
ï
= = °
ï
ï
ï
= Þ D = D
ý
ï
ï
ï
=
ï
ï
þ
(cnh huyn góc nhn)
II. BÀI TP
Bài 1: Có nhng tam giác nào bng nhau trong hình bên ? Vì sao?
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, Điểm
D
thuc cnh
BC
. K
( )
//DE AC E ABÎ
, k
( )
/ / .DF AB F ACÎ
Gi
là trung điểm ca
EF
. Chng minh
I
là trung điểm ca
AD
Bài 3: Cho góc
xOy
khác góc bẹt có Ot là tia phân giác. Qua điểm H thuc tia Ot, k đưng
vuông góc vi Ot, nó ct Ox và Oy theo th t A và B
a. Chng minh
OA OB=
b. Lấy điểm C nm gia O và H. Chng minh
CA CB=
M
N
O
P
Q
A
A'
C
B
C'
B'
A'
C'
B'
A
C
B
Trang 2
c. AC ct Oy D. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho
OE OD=
. Chng minh B, C, E thng
hàng.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
. Các đường phân giác ca các góc ngoài ti B ti C ct nhau
K. Qua K k đưng thng vuông góc vi AB, cắt đường thng AB E. Qua K k đưng
thng vuông góc vi AC, cắt đường thng AC F. Chng minh rng
KE KF=
.
Bài 5: Cho
ABC
60A 
. Tia phân giác ca góc B ct AC D, tia phân giác ca góc C
ct AB E và ct BD I. Chng minh IE = ID.
Bài 6: Cho tam giác
ABC
40
o
A
,
AB AC
,
H
là trung điểm ca
BC
a) Tính
,ABC
ACB
và chng minh
AH BC
AH
là phân giác
BAC
b) Đưng thng
đi qua trung điểm ca AC và vuông vi vi
AC
ct tia
CB
ti
M
.
Tính
·
MAH
.
c) Trên tia đối ca tia
AM
lấy điểm
N
sao cho
AN BM
. Chng minh
AM CN
.
d) V
CI MN
ti
.Chng minh
I
là trung điểm
MN
.
e)
AH
ct đưng thng
ti
K
. Chng minh
,,C I K
thng hàng .
Hết
Trang 3
HDG
Bài 1:
(g.c. )MPN MQO gD = D
(g.c. )PMO Q MN gD = D
(HS có th ch ra trường hp c.c.c hoc c.g.c da vào suy ra các cnh và
góc tương ứng ca
MPN MQOD = D
)
Bài 2:
AEF DFE
(g.c.g)
AE DF
AIE DIF
(c.g.c)
AI DI
12
II
.
Ta li có
23
180
o
II
nên
13
180
o
II
, do đó
A
,
I
,
D
thng
hàng. T đó
là trung điểm ca
AD
.
Bài 3:
a)
AHO BHOD = D
( cnh huyn góc nhn)
OA OBÞ=
;
AH HB=
b)
AHC BHCD = D
(c-g-c)
CA CBÞ=
·
·
ACH HCB=
c.
( . . )O EC ODC c gcD = D
·
·
ECO OCDÞ=
Ta có
·
·
OCD ACH=
( đối đỉnh)
hay
·
·
·
·
ECO OCD ACH HCB= = =
,,A C D
thng hàng nên
·
·
·
180ACH HCB MCD+ + = °
hay
·
·
·
180ECO OCD BCD+ + = °
hay
, ,BEC
thng hàng.
Bài 4: K
KD BC
KBE KBD
(cnh huyn góc nhn)
suy ra
KE KD=
(1)
KCD KCF
(cnh huyn góc nhn)
suy ra
KD KF=
(2)
T (1) và (2) suy ra KE = KF
Bài 5: K IH là tia phân giác
BIC
Ta có:
1
CBD ABD ABC
2

(BD là tia phân giác
ABC
)
2
1
2
3
2
1
I
E
F
B
C
A
D
2
1
2
1
F
K
E
D
C
B
A
x
y
t
E
D
B
A
O
H
C
Trang 4
1
BCE ACE ACB
2

(CE là tia phân giác
ACB
)
BAC ABC ACB 180
nh lí tng 3 góc trong
)
ABC ACB 180 BAC 180 60 120
11
CBD BCE ABC ACB .120 60
22
BIC
có:
BIC 180 CBD BCE 180 60 120
1
BIH CIH BIC 60
2
(IH là tia phân giác
BIC
)
BIE 180 BIC 180 120 60
Có:
·
·
60BIE CID= = °
(2 góc đối đỉnh)
Xét
BIE
BIH
có:
·
·
·
·
·
·
( )
( )
60
..
BIE BIH
BI chung BIE BIH gc g
EBI HBI ABD CBD
ü
ï
ï
= = °
ï
ï
ï
ï
Þ D = D
ý
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
þ
IE = IH (2 cạnh tương ứng)
Xét
DIC
HIC
có:
· ·
·
·
·
·
( )
( )
60
..
DIC HIC
IC chung DIC HIC gc g
ICH ICD BCE ACE
ü
ï
ï
= = °
ï
ï
ï
ï
Þ D = D
ý
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
þ
()
()
ID IH
IE IH cmt
ü
ï
Þ=
ï
ý
ï
=
ï
þ
2 c¹nh t ¬ng øng
Mµ
ID = IE (đpcm)
Bài 6:
a)
AHB AHCD = D
(c.c.c)
·
·
ABH ACHÞ=
·
·
180 40
70
2
ABC ACB
° - °
= = = = °
·
·
AHB AHCÞ=
;
·
·
180AHB AHC+ = °
·
·
90AHB AHCÞ = = °
hay
AH BC
·
·
HAB HACÞ=
nên
AH
là phân giác
BAC
hay
·
20HAC
b) Gi
P
là trung điểm ca AC.
MPC MPAD = D
(c.g.c)
·
·
·
70MAP ACM ACBÞ = = = °
Ta có:
·
·
·
70 20 50MAH MAC HAC= - = ° - ° = °
c) có
·
·
90 ; 70MPC MCP= ° = °
·
20PMCÞ = °
·
40CAMÞ = °
60°
D
C
A
I
H
E
B
K
I
N
M
P
A
H
B
C
Trang 5
ANC BMAD = D
(c.g.c)
NC MAÞ=
·
·
40ANC BMA= = °
d)
MPC MPAD = D
(c.g.c)
MC MAÞ=
NC MA=
(cmt) nên
MC NC=
CIM CIND = D
(cnh huyn góc nhn)
IM INÞ=
d) Hs có th s dng cách cng góc:
·
·
·
70 70 40 180IKM MKH HKC+ + = ° + ° + ° = °
t đó suy ra
,,C I K
thng hàng.
| 1/5

Preview text:

. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC:
GÓC – CẠNH - GÓC (G.C.G)
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc: A
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và
hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C B µ ¶ üï A' B = B ' ïïïï
BC = B 'C 'ý Þ DA BC = DA ' B 'C ' (g. c. g) ï µ ¶ ï C C ' ï = ïïþ C' B'
Trường hợp bằng nhau cạnh huyền – góc nhọn của tam giác vuông:
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai B B'
tam giác vuông đó bằng nhau. µ ¶ üï A = A ' = 90 ï °ïïï
BC = B 'C ' ý Þ DA BC = DA ' B 'C ' ï
(cạnh huyền – góc nhọn) µ ¶ ï B B ' ï = ï A C A' C' ïþ II. BÀI TẬP
Bài 1: Có những tam giác nào bằng nhau trong hình bên ? Vì sao? M P Q N O
Bài 2: Cho tam giác ABC , Điểm D thuộc cạnh BC . Kẻ DE / / AC(E Î AB), kẻ
DF / / AB(F Î AC). Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh I là trung điểm của AD
Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt có Ot là tia phân giác. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường
vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự A và B
a. Chứng minh OA = OB
b. Lấy điểm C nằm giữa O và H. Chứng minh CA = CB Trang 1
c. AC cắt Oy ở D. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = OD . Chứng minh B, C, E thẳng hàng.
Bài 4: Cho tam giác A B C . Các đường phân giác của các góc ngoài tại B và tại C cắt nhau
ở K. Qua K kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt đường thẳng AB ở E. Qua K kẻ đường
thẳng vuông góc với AC, cắt đường thẳng AC ở F. Chứng minh rằng K E = K F . Bài 5: Cho ABC
A  60 . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D, tia phân giác của góc C
cắt AB ở E và cắt BD ở I. Chứng minh IE = ID.
Bài 6: Cho tam giác ABC có 40o A
, AB AC , H là trung điểm của BC
a) Tính ABC, ACB và chứng minh AH BC AH là phân giác BAC
b) Đường thẳng d đi qua trung điểm của AC và vuông với với AC cắt tia CB tại M . · Tính MA H .
c) Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN BM . Chứng minh AM CN .
d) Vẽ CI MN tại I .Chứng minh I là trung điểm MN .
e) AH cắt đường thẳng d tại K . Chứng minh C, I , K thẳng hàng . Hết Trang 2 HDG
Bài 1: DMPN = DMQO (g. c.g)
DPMO = DQMN (g. c.g) (HS có thể chỉ ra trường hợp c.c.c hoặc c.g.c dựa vào suy ra các cạnh và
góc tương ứng của DMPN = DMQO ) A Bài 2: AEF   DF
E (g.c.g)  AE DF E 2 1 I AIE   DIF
(c.g.c)  AI DI I I . 1 1 2 3 2 F 2 Ta lại có   180o I I nên   180o I I
, do đó A , I , D thẳng 2 3 1 3
hàng. Từ đó I là trung điểm của AD . B C D Bài 3: x
a) D A HO = D BHO ( cạnh huyền – góc nhọn) A
Þ OA = OB ; A H = HB · · t
b) D A HC = D BHC (c-g-c) Þ CA = CB A CH = HCB H E · ·
c. DOEC = DODC (c. .
g c) Þ ECO = OCD C · · y
Ta có OCD = A CH ( đối đỉnh) O D B · · · ·
hay ECO = OCD = A CH = HCB · · ·
A,C , D thẳng hàng nên A CH + HCB + MCD = 180° · · ·
hay ECO + OCD + BCD = 180° hay E,C , B thẳng hàng.
Bài 4: Kẻ KD BC A
KBE  KBD (cạnh huyền – góc nhọn) D
suy ra KE = KD (1) C B 2 1 1 2 F KCD K
CF (cạnh huyền – góc nhọn) E
suy ra K D = K F (2) K
Từ (1) và (2) suy ra KE = KF
Bài 5: Kẻ IH là tia phân giác BIC 1
Ta có: CBD  ABD  ABC (BD là tia phân giác ABC ) 2 Trang 3 1
BCE  ACE  ACB (CE là tia phân giác ACB ) 2
Mà BAC  ABC  ACB  180 (định lí tổng 3 góc trong  )
 ABC  ACB 180  BAC 180  60 120 1       1 B CBD BCE ABC ACB  .120  60 2 2 B
 IC có: BIC 180  CBD BCE 18060 120 H E 1
 BIH  CIH  BIC  60 (IH là tia phân giác BIC ) I 2
BIE  180  BIC  180 120  60 60° · · A C D
Có: BIE = CID = 60° (2 góc đối đỉnh) Xét BIE và BIH có: · · üï B IE B IH 60 ï = = ° ïïï B I chung
ý Þ DBIE = DBIH ( . g c.g) ï · · · · ï EB I
HB I (A BD CBD)ï = = ïïïþ
 IE = IH (2 cạnh tương ứng) Xét D  IC và H  ICcó: · · üï DIC HIC 60 ï = = ° ïïï IC chung
ý Þ DDIC = DHIC ( . g c.g) ï · · · · ï ICH ICD (BCE A CE )ï = = ïïïþ
Þ ID = IH (2 c¹nh t­ ¬ng øn )ü g ïïý ID = IE (đpcm)
I E = IH (cmt ) ïïþ Bài 6: · · · · 180° - 40°
a) D A HB = D A HC (c.c.c) Þ A BH = A CH = A BC = A CB = = 70° 2 · · · · · ·
Þ A HB = A HC ; A HB + A HC = 180° Þ A HB = A HC = 90°
hay AH BC · · ·
Þ HA B = HA C nên AH là phân giác BAC hay HAC = 20°
b) Gọi P là trung điểm của AC. N · · ·
D MPC = D MPA (c.g.c) Þ MA P = A CM = A CB = 70° · · ·
Ta có: MA H = MA C - HA C = 70° - 20° = 50° A · · · c) có MPC = 90 ;
° MCP = 70° Þ PMC = 20° I · Þ CA M = 40° P K Trang 4 B C H M · ·
D A NC = D B MA (c.g.c) Þ NC = MA A NC = BMA = 40°
d) D MPC = D MPA (c.g.c) Þ MC = MA NC = MA (cmt) nên MC = NC
D CIM = D CIN (cạnh huyền – góc nhọn) Þ IM = IN
d) Hs có thể sử dụng cách cộng góc: · · ·
IKM + MKH + HKC = 70° + 70° + 40° = 180° từ đó suy ra C , I , K thẳng hàng. Trang 5