-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập kết thúc học phần lý thuyết dịch tiếng Trung Quốc
Chọn 1 đoạn văn khoảng 200 chữ thuộc một trong những chủ đề chính trị,
văn hoá, kinh tế, xã hội và tiến hành dịch từ Việt sang Trung . Chỉ ra 1 câu
có chữa trạng ngữ đa tầng, 1 câu chứa định ngữ đa tầng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Lý thuyết dịch tiếng Trung Quốc 1 tài liệu
Đại học Thái Nguyên 164 tài liệu
Bài tập kết thúc học phần lý thuyết dịch tiếng Trung Quốc
Chọn 1 đoạn văn khoảng 200 chữ thuộc một trong những chủ đề chính trị,
văn hoá, kinh tế, xã hội và tiến hành dịch từ Việt sang Trung . Chỉ ra 1 câu
có chữa trạng ngữ đa tầng, 1 câu chứa định ngữ đa tầng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lý thuyết dịch tiếng Trung Quốc 1 tài liệu
Trường: Đại học Thái Nguyên 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45349271 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN KHOA NGOẠI NGỮ
BÀI TẬP KẾT THÚC HỌC PHẦN
LÝ THUYẾT DỊCH TIẾNG TRUNG QUỐC Nhóm sinh viên : N08 Khóa : K44 Họ tên : 1. Đỗ Mai Chi 2. Đỗ Khánh Linh
3. Trần Thị Phương Thảo NĂM 2023 lOMoAR cPSD| 45349271
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
Học phần: Lý thuyết dịch tiếng Trung Số TC: 3 Đi ểm CB chấm thi 1 CB chấm thi 2 Bằng số Bằng chữ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) BÀI LÀM
I. Chọn 1 đoạn văn khoảng 200 chữ thuộc một trong những chủ đề chính trị,
văn hoá, kinh tế, xã hội và tiến hành dịch từ Việt sang Trung . Chỉ ra 1 câu có
chữa trạng ngữ đa tầng, 1 câu chứa định ngữ đa tầng, , 1 câu chứa hư từ “cho/
với” của văn bản gốc tiến hành phân tích cách dịch những câu đó trong văn bản dịch. 1. Văn bản gốc: lOMoAR cPSD| 45349271
Chủ tịch Quốc hội gặp mặt các thế hệ lưu học sinh, giáo viên Trường Hữu nghị T78.
Sáng 6/12, tại Thủ đô Vientiane, trong khuôn khổ chuyến công tác tại Lào, Chủ tịch
Quốc hội Vương Đình Huệ đã cùng Chủ tịch Quốc hội Lào Saysomphone
Phomvihane dự cuộc gặp mặt thân mật các thế hệ lưu học sinh và cán bộ, giáo viên Trường Hữu nghị T78.
Tại cuộc gặp mặt, Chủ tịch Quốc hội Lào và các đại biểu đã chia sẻ những kỷ niệm
sâu sắc không thể phai mờ về những năm tháng chiến tranh gian khó nhất đã được
Đảng và Nhà nước Lào cử đi học tại Việt Nam, được các thầy giáo, cô giáo và
người dân Việt Nam đùm bọc, nuôi nấng và dạy dỗ để sau này, dù đi bất cứ nơi
nào, làm bất cứ công việc gì cũng đều luôn mang trong trái tim mình một quê
hương thứ hai, gia đình thứ hai mang tên “Việt Nam” và luôn ghi nhớ những lời
căn dặn của thầy cô phải học giỏi, rèn luyện tốt để sau này trở về đóng góp cho đất nước, cho nhân dân.
Phát biểu tại cuộc gặp mặt, Chủ tịch Quốc hội Lào Saysomphone Phomvihane bày
tỏ xúc động cùng Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ tham dự cuộc gặp mặt lần
đầu tiên được tổ chức tại Lào với sự tham dự của đông đảo các đại biểu đại diện
cho các thế hệ lưu học sinh đến từ các khóa học khác nhau, trong đó có nhiều lãnh
đạo, nguyên lãnh đạo cấp cao và cán bộ của Lào. 2. Văn bản dịch:
国会主席会晤 T78 友谊学校的代代老师和留学生
12 月 6 日上午,首都万象,在赴老挝出差的范围内,国会主席王廷
惠 (Vương Đình Huệ)和老挝国会主席 赛 宋 蓬 · 丰 威 汉 (Saysomphone
Phomvihane) 与 T78 友谊学校的代代留学生、教职员工和老师亲密地打 照面儿。
在会晤中,老挝国会主席和代表们共同分享了他们关于在战争最困难
的岁月里,被老挝党和政府派往越南学习,受到越南的老师和人民的支
持、培养和教育,为了以后无论在哪里,做什么工作,心里永远怀着第 lOMoAR cPSD| 45349271
二故乡、第二家庭叫“越南”,时刻牢记老师的教诲,好好学习,好好
实践,将来才能回来为国家和人民做出贡献的深刻而最难忘的回忆。在
会上发言,老挝国会主席赛宋蓬·丰威汉 (Saysomphone. Phomvihane) 在老
挝举行第一次的会议时,有着多数代表人众,代表了代代留学生,其中
包括许多领导人员、高级领导人员和老挝的干部,对国会主席王廷惠表 示感慨。
3. Chỉ ra câu có chứa các thành phần câu theo yêu cầu:
3.1. Câu chứa trạng ngữ
Văn bản gốc: Sáng 6/12, tại Thủ đô Vientiane, trong khuôn khổ chuyến công tác
tại Lào, Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ đã cùng Chủ tịch Quốc hội Lào
Saysomphone Phomvihane dự cuộc gặp mặt thân mật các thế hệ lưu học sinh và
cán bộ, giáo viên Trường Hữu nghị T78.
Văn bản dịch: 12 月 6 日上午,首都万象 ,在赴老挝出差的范围内,
国会主 席 王 廷 惠 (Vương Đình Huệ ) 和 老 挝 国 会 主 席 赛 宋 蓬 · 丰 威 汉
(Saysomphone Phomvihane) 与 T78 友谊学校的代代留学生、教职员工和
老师亲密地打照面儿。
Cụm trạng ngữ đa tầng là “Sáng 6/12, tại Thủ đô Vientiane”, dịch sang tiếng Trung
là “12 月 6 日上午,首都万象”. Trong đó trạng ngữ 1 là “12 月 6 日上午”
, trạng ngữ 2 là “首都万象”, trong tiếng Hán, trạng ngữ chỉ thời gian đứng trước,
trạng ngữ địa điểm đứng sau. lOMoAR cPSD| 45349271
3.2. Câu chứa định ngữ Văn bản gốc: Văn bản dịch:
3.3. Câu chứa hư từ “cho/với” Văn bản gốc: Văn bản dịch:
II. Chọn 1 đoạn văn khoảng 150 chữ thuộc chủ đề khoa học kỹ thuật có
chứa thuật ngữ và tiến hành dịch từ Trung sang Việt. Chỉ ra 05 thuật ngữ
xuất hiện trong đoạn và nêu rõ cách dịch các thuật ngữ đó. 1. Văn bản gốc:
AI 拓宽机器人应用领域
随着人工智能(AI)和机器人技术的不断发展,已经有越来越多的公司将这
两项技术应用到自身业务中。日前,科技巨头亚马逊推出了一款名为“Astro
for Business”的智能机器人,可以为中小型企业提供巡逻、监控、智能警报等
服务,从而减少入室盗窃和其他威胁。
Astro for Business 机器人集合了机器人技术、智能安全和 AI 等先进技术。它
可以自主移动或通过遥控移动,自动巡逻监控周围环境,还配备了一个带有
夜视功能的高清潜望镜摄像头,可以提供实时画面监控和双向通话功能,并 lOMoAR cPSD| 45349271
在发现异常情况时立即发出警报。这意味着,企业可以获得 24 小时全天候的 保护。 ( 来源:经济日报 ) 2. Văn bản dịch:
AI mở rộng lĩnh vực ứng dụng robot
Với sự phát triển không ngừng của trí tuệ nhân tạo (AI) và robot, ngày càng có nhiều
công ty áp dụng hai công nghệ này vào hoạt động kinh doanh của mình. Gần đây, gã
khổng lồ công nghệ Amazon đã tung ra một robot thông minh có tên "Astro for
Business" có thể cung cấp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ các dịch vụ như tuần
tra, giám sát và báo động thông minh, từ đó giảm trộm cắp và các mối đe dọa khác.
Robot Astro for Business tích hợp các công nghệ tiên tiến như robot, bảo mật thông
minh và AI. Nó có thể di chuyển tự động hoặc bằng điều khiển từ xa, tự động tuần
tra và giám sát môi trường xung quanh, đồng thời được trang bị camera kính tiềm
vọng độ phân giải cao với chức năng nhìn ban đêm, có thể cung cấp chức năng giám
sát hình ảnh theo thời gian thực và chức năng gọi hai chiều, và ngay lập tức đưa ra
cảnh báo khi phát hiện sự bất thường. Điều này có nghĩa là doanh nghiệp có thể nhận
được sự bảo vệ 24/7.
3. Thuật ngữ và cách dịch: lOMoAR cPSD| 45349271
1. 人工智能: trí tuệ nhân tạo: Dịch nghĩa, Trí tuệ nhân tạo (AI). Đó là ngành khoa
học kỹ thuật mới nghiên cứu và phát triển các lý thuyết , phương pháp, công
nghệ và hệ thống ứng dụng để mô phỏng, mở rộng thông minh của con người.
2. 器人: robot: Dịch nghĩa, robot là từ mượn trong tiếng Anh. Công nghệ cho phép
robot sử dụng khả năng học hỏi và tự động để thực hiện các nhiệm vụ thông minh.
3. 科技巨头亚马逊: gã khổng lồ công nghệ Amazon: Dịch nghĩa, Amazon là từ
mượn trong tiếng Anh. Amazon là một công ty công nghệ hàng đầu và có quy
mô lớn, nổi tiếng với các dịch vụ trực tuyến và sản phẩm công nghệ tiên tiến.
4. Astro for Business: Astro 商业版
5. 智能安全: bảo mật thông minh: Dịch nghĩa. Là hệ thống an ninh thông minh sử
dụng công nghệ tiên tiến để giám sát và bảo vệ an ninh an toàn.
6. 潜望镜摄像头: camera kính tiềm vọng: Dịch âm kết hợp dịch nghĩa, camera là
từ mượn trong tiếng Anh. Là thiết bị camera với độ phân giải cao, cho phép chụp
ảnh và ghi video chất lượng cao.