Bài tập lớn | Cơ sở truyền động điện | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Bài tập lớn trong môn Cơ sở Truyền động Điện tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là một dự án học tập quan trọng, yêu cầu sinh viên áp dụng các kiến thức lý thuyết vào thực tiễn. Bài tập này bao gồm việc thiết kế, phân tích và mô phỏng các hệ thống truyền động điện, nhằm giúp sinh viên hiểu sâu hơn về nguyên lý hoạt động, cấu trúc và ứng dụng của các hệ thống này trong công nghiệp và đời sống. Thông qua bài tập lớn, sinh viên không chỉ củng cố kiến thức mà còn phát triển kỹ năng tư duy phân tích, giải quyết vấn đề và làm việc nhóm, chuẩn bị cho các công việc chuyên môn trong tương lai.
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài tập lớn môn: Cơ sở truyền động điện
CHƯƠNG 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1 CHIỀU
Bài 6: - Đặc tính cơ tự nhiên
Ta có : Ru = 0.5(1 −d m ) U d m
=0,5 (1-0,87) 220/ 130,4 =0,109 Ω I d m n U R − d m I d m = K dm dm u = =293,19 rad/s; 9,55 dm = = =0,702; U dm = (k)2 =313,39 rad/s; M = Pd m = =4,52 ; = d m 0 = R d m u Kd m d m =85,27 Nm -U1 = 50 = (k)2 =4,52 0 = U = =71 rad/s; k Ru I U
M nm = kI nm =322 Nm n m = R u = =458,71 A; -U2 = 100 = (k)2 =4,52 0 = U = =142,45 rad/s; k Ru I U
M nm = kI nm =643,7 Nm n m = R u = =917 A; -r 1=1 Ω U = (k)2 0 = d m = =313 rad/s; K =0,44 d m Ru + r1 I n m = U M =198,38 A;
nm = kI nm =1339,26 Nm Ru + r1 -r2=2 Ω lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] U d m 0 = = =313 rad/s; = (k)2 =0,23 K d m Ru + r2 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] I n m = U =104 A;
M nm = kI nm = 73Nm R u + r2 -1 = 0,75đm = U = = 415rad/s; = (k)2 =2,57 0 k Ru
I n m = U =2018 A;
M nm = kI nm =1069 Nm Ru -1 = 0,9đm 0 = U = =349 rad/s; = (k)2 =3,64 k Ru
I n m = U = 2018 A;
M nm = kI nm = 1271 Nm Ru Bài 7.
RU = (1 – Pdm/ Udm Idm ) Udm/Idm =0,26 => Idm=31 A n d m
U − I R dm dm u d m = = =230 rad/s; Kdm = = =0,92 9,55 dm P (k)2 U = d m = = 239 rad/s; M = d m = =28 Nm ; = =3,3 K R 0 d m d m d m u -r1=1,26 Ω U d m 0 = = = 239rad/s; = (k)2 =0,6 Kd m Ru + r1 I n m = U = 145 A;
M nm = kI nm =133 Nm R u + r1 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 8. n d m U − I R d m = = = 73,3 rad/s; K dm dm u dm = = =5,5 9,55 dm = U d m = = 40rad/s;
= U d m =150 rad/s, 0 K dm 1 K ➔ 0 / 1 = = ➔=0,27 dm d m Bài 9.
Theo đề bài ta có : dm = n = 1000 = 105 rad / s 9,55 9,55
M dm = Pdm = 16.103 = 152,87 (N.m) dm 105
Suy ra : Mc = 0,6Mdm = 0,6.152,87 = 91,76 (N.m)
Phươnh trình đặc tính điện cơ của động cơ: U R + R = dm − u uf I dm Kdm Kdm Udm I và = − R u dm Kdm Kdm U − suy ra: K R dm = dm u Idm = 220 − 70.0,28 =1.91 (T) dm 105
Vậy tốc độ của động cơ khi Rưf=0,52 U = dm − R u + R uf M = 220 − 0,28 + 0,52 91,76 = 91,72 rad / s c 2 2 Kdm (Kdm ) 1,91 1,91
Suy ra: n = 9,55. = 9,55.91,76 = 876 v / ph
lO M oA R c P S D | 4 07 99 66 7 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 11. n Ta có: = dm = 1430 = 149,75 rad / s dm 9,55 9,55 3 2,2 .10 = 110 (1− P U dm dm ) = (1 − ) = 0,94 R u U I I dm dm dm 110.25,6 25,6 U − K=K = dm R u Idm = 110 − 0,94.25,6 = 0,574 (T) dm dm 149,75 = Udm = 110 = 191,6 rad / s o K 0,574 Và ta
có: dmNT = Udm − Idm (R u + R uf ) = 110 − 25,6(0,94 + 0,78) = 115 rad / s K 0,574 M = P đm = 2,2.103 =14,6N / m ; M = P đm = 2,2.103 =19,13N / m 149,75 đm đm đm 115 đmNT
-Đặc tính cơ tự nhiên : điểm thứ nhất : M=0 , =0
điểm thứ hai : M=Mdm , =dm
-Đặc tính cơ nhân tạo: : điểm thứ nhất : M=0 , =0
điểm thứ hai : M=Mdmnt , =dmnt lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 15. I=0,5Idm n d m d m = = =61,3 rad/s 9,55 U − I R dm dm u Kdm = = =3,3 dm
= U d m − 0,5I d m Ru = =64,2 rad/s Kd m n=9,55. =613 rpm -Rf =1,2
= U dm − I dm (Ru + R f ) = =33 rad/s K dm n=9,55. =315 rpm Bài 16. U R = d m = =1,7 m I 2 m = lg(Rm/Ru) =4 lg( I 2 / I1)
R1=Ru.(I2/I1) = 0,29 Ω ; ➔ r1=R1 –Ru=0,11 Ω
R2=R1.(I2/I1) =0,5 Ω ; ➔ r2=R2 –Ru=0,33 Ω lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
R3=R2.(I2/I1) =0,86 Ω ; ➔ r3=R1 –Ru=0,69 Ω
R4=R3.(I2/I1) =1,47 Ω ; ➔ r3=R1 –Ru=1,3 Ω Bài 17. n P d m d m = = =147 rad/s; M = d m = =54 Nm 9,55 d m d m K U − I R dm dm u dm = = =1,4; dm U
0,6M dm (Ru + R f ) 1 = K − (K )2 =100 dm dm ➔Rf =3,05 Ω Bài 18. n d m d m = = =293,19 rad/s; 9,55 Bài 19.
RU = (1 – Pdm/ Udm Idm ) Udm/Idm=0,17 n d m d m = = =60 rad/s; 9,55 K U − I R dm dm u dm = = =3; dm I − Eh b d h b d =
= − Kd m .d m =2Idm Ru + Rh Ru + Rh ➔Rh=0,32 Ω C, 1 = 1/3.đm U − I R = d m d m u =189 rad/s Kd m .1/ 3 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] n=9,55. =1805 rpm. Bài 20. n d m U − I R dm dm u d m = =
=147 rad/s; Kdm = = =1,4; 9,55 dm M = Pd m = =54 Nm. d m d m
U u Ru + Rh
= − K + (K)2 M dm.0,6 =100 ➔Rh=15 Ω Bài 21.
RU = (1 – Pdm/ Udm Idm ) Udm/Idm=2,9 n d m U − I R dm dm u d m = = =105 rad/s; K = =1,3 dm = 9,55 dm n = 9,55 =-84 rad/s = − U + R u − Ru h M = -84 (K)2K ➔Rh=7,7 Ω
ChƯơng 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ. Bài 30. , + r , M = 3U 2f (r2 s ) = 3.2202 (0,24 +1,2) , r + r , 0,24 +1,2 + + 2 2 s , 0 s[(r1
)2 + (x1 x2 )2 0 s[(0,2 + 2 ) + (0,39 + 0,46) s s Pdm= 3.2202 (0,24 +1,2)
s[(0,2 + 0,24 +1,2 )2 + (0,39 + 0,46)2 s lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] 3 3.2202 (0,24 +1,2) 22,5.10 = s[(0,2 + 0,24 +1,2 )2 + (0,39 + 0,46)2 s
s[(0,2 + 0,24 +1,2 )2 + (0,39 + 0,46)2 =9,29 s Vậy s=0,24. n1= =1500 rpm s= ➔ n=n1- s.n1 =1140 rpm. Bài 31. , 3.2202.0,24 M = 3U 2f r2 = r , + r , 0,24 +1,2 + s + , 2 2 2 0 s[(r1
)2 + (x1 x + x2 )2 ) 0 s[(0,2 + + (0,39 + 0,75 + 0,46) s s Pdm= 3.2202.0,24
s[(0,2 + 0,24 +1,2 )2 + (0,39 + 0,75 + 0,46)2 s 3.2202.0,24 22,5.103 = s[(0,2 + 0,24
)2 + (0,39 + 0,75 + 0,46)2 s
s[(0,2 + 0,24 )2 + (0,39 + 0,75 + 0,46)2 =1,5488 s Vậy +s=0,5. n1= =1500 rpm s= ➔ n=n1- s.n1 =750 rpm. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] +s=0,04. s= ➔ n=n1- s.n1 =1440 rpm.
CHƯƠNG 4: ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ. Bài 49
Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau :
Pđm = 29KW, Uđm = 440V, Iđm = 76A, nđm = 1000rpm
Hãy xác định Moment cho phép của động cơ khi phụ tải dài hạn với điều kiện
làm việc Ic = Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5 nđm. Giải:
-chỉ có phương pháp giảm vì tốc độ động cơ tăng lên = 1,5nđm n đm 1000 Pđm 29000
-ωđm = 9.55 = 9.55 =104.7 rad/s. Mđm= ωđm = 104.7 =277 Nmn Uđm -Rư = 1 (1- Pđm )* = 1 (1- 29000 )* 440 =0.384 Ω 2 Uđm*Iđm Iđm 2 440*76 76
-KEϕđm =Uđm-Iđm*Ru = =0.41 v/phút. 440 − 76 * 0.384 ωđm 104.7
-Khi nđc= 1.5nđm : KEϕđm = KEđm = 0.27 v/phút. 1.5
-Moment do động cơ sinh ra thì:
Mđc= KEϕđc*Iđm. Mđc KEđc KEđc
9.55KEđc -Ta lấy : = →Mđc = *Mđm = *Mđm
Mđm KEđm
KEđm
9.55KEđm lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] →Mđc=182.38 Nm Bài 50:
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp
điện qua chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển. Biết điện áp nguồn xoay chiều U =
240V, Thyristo được mồi với góc mở = 110o . Điện áp đặt vào phần ứng
động cơ có dạng như hình vẽ sau.
Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M = 1,8 Nm cho biết:
Hằng số Moment - dòng điện của động cơ là 1Nm/A, Rư = 6 (bỏ qua tổn hao
bộ chỉnh lưu) Um Eư 50o 110o 180o 360o t Giải:
-Theo dạng đường cong chỉnh lưu ta xác định được điện áp chỉnh lưu: 180 1 60 Utb = 2* 240
sin d t + Eu 180 110 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
→ Utb = 71.1 + 0.333Eư
- dòng điện trung bình: Iư = M 1.8 = =1.8 A k 1
-theo phương trình cơ bản của động cơ ta có :
Eư = Utb - Iu*Ru = 271.1 + 0.333Eu - 1.8*6 = 90.33
V -Công suất điện từ: Eu * Iu
Pđt = Eu*Iu = M*n → n = M
-Vì tỉ số Iu = 1 → n = Eu =90.33 rad/s = 864 v/phút. M Bài 51:
Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ chỉnh lưu
cầu 1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, f = 50Hz ư
có Eư = 150V, Rư = 6, = 80o, tỷ số En = MIư = 0,9 , Utb = 169V. Xác định
Moment trung bình và tốc độ quay của động cơ. Giải : Ta có : Eu = 150V
→ Iu * Ru = U - Eu →Iu = U − Eu = 240 −150 = 3.22A Ru 6
M = Iu * 0.9 = 3.22 * 0.9 =2.98 Nm. Eu
Tốc độ : n = 0.9 =166.7 rad/s =1592 v/phút . lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 52
Người ta cung cấp cho một động cơ một chiều công suất nhỏ kích từ độc lập
từ nguồn 240V,50Hz qua chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển. Các thông số của
phần ứng là điện cảm = 0,06H, điện trở bằng 6, hằng số từ thông 0,9Nm/A
(vòng/rad/s). Người ta đưa vào một mạch vòng kín để duy trì tốc độ không đổi
là 1000rpm, cho tới khi Moment là 4Nm. Xácđịnh biến thiên của góc mở bắt đầu
từ lúc chạy không tải để thỏa mãn điều kiện tốc độ không đổi. Giải : Ta có: *0.9 2 *1000 E = ωkΦ = = 94.25V 60 E 94.25 Với góc arcsin ( ) = arcsin ( ) = 163.9° . U√2 240√2
Ở giá trị Momen = 0 như khi góc ở giá trị không tải , nhưng thực tế dòng điện
phải chạy qua để cung cấp cho Momen tổn hao .
Ta chọn góc mở đặc biệt nhỏ hơn 163.9°.
Như vậy với góc mở 150° thì Moment là 0.04Nm. 140° thì Moment là 0.2Nm. 130° thì Moment là 0.58Nm. 120° thì Moment là 1.06Nm. 110° thì Moment là 2.79Nm. 90° thì Moment là 3.92Nm. Bài 53 :
Một động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn r2 = 0,0278, nđm =
970rpm, hiệu suất = 0,885. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta mắc thêm Rf vào
mạch roto. Tính Rf ? để tốc độ động cơ bằng 700rpm. Biết rằng Moment cản của
tải không phụ thuộc tốc độ. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] f = 50Hz, no = 1000rpm. Giải :
Ta có : Sđm = No-Nđm = 1000 − 970 =0.03 No 1000
Khi tốc độ là n = 700v/phút thì hệ số trượt là : 1000 −700 S= 1000 = 0.3 =
R 2 = R2+R0 0.0278 0.0278 + Rf Vậy Sdm S = 0.03 0.3 → Rf =0.25Ω. Bài 54:
Một đồng cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có bốn cực, điện áp U =
220V, f = 50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Để
thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính
tốc độ động cơ và lượng điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f = 30Hz, 40Hz, 50Hz,60Hz. Giải : n = 60 f Ta có : p Khi :
U * f 1 220 * 30
f1 = 30Hz → n = 900v/phút . Ura = = =132V f 50 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] 220 * 40 f1 = 40Hz
→ n = 1200v/phút . Ura = =176V 220 * 50 f1 = 50Hz
→ n = 1500v/phút . Ura = =220V 220 * 60 f1 = 60Hz
→ n = 1800v/phút . Ura = =264V. Bài 55:
Một động cơ không đồng bộ ba pha Roto dây quấn sáu cực được nối qua
bộ nghịch lưu, biết điện áp giữa các vành trượt E2 = 600V. Xác định góc mồi
của bộ nghịch lưu ở tốc độ 600V/phút. Bộ nghịch lưu được nối vào lưới ba pha
415V, 50Hz. Bỏ qua hiện tượng chuyển mạch và các tổn hao. Giải :
Tốc độ đồng bộ của động cơ :
n = 60 f 60 * 50 p = 3 =1000v/phút .
s = n1 − n 1000 − 600 = = 0.4 n1 1000
Điện áp trên rôt với tốc độ n = 600v/phút U2= s *E2 = 0.4 *600 = 240V
Giả sử ta dùng sơ đồ cầu 3 pha thì điện áp một chiều là : p U 0 = *sin *U 6*240 2 = sin 6 = 324V 6
Gọi β là gốc mồi ta có : lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] 2 U 0 = p * U *sin *sin = 324V 6 → β = 54°7. Bài 56:
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho động cơ roto lồng sóc 4 cực điện áp U =
240V,50Hz. Xác định tần số và hiệu điện thế ở đầu ra khi tốc độ của động cơ bằng 900V/phút. Giải :
n1 = 60 f 1 → f 1 = n1* p = =30 Hz p 60
U * f 1 240 * 30 Ura = f = = 144V. 50 Bài 57:
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần số
52Hz và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.
- Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.
- Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f = 48Hz và điện áp = 192V thì tốc
độ bằng bao nhiêu ? Giải : Khi s = 0.04 : lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Tốc độ của động cơ 4 cực là : 60 * 52 n = 60 f (1 − s) =
(1− 0.04) =1497.6 v/phút = 24.96v/s p 2
Khi bộ chỉnh lưu giảm xuống 48Hz thì tốc độ đồng bộ là
24v/s → hệ số trượt 24.96 − 24
s = n1 − n = = −0.04 . n1 24.96
Hệ số trượt âm nên động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh .
Đặc tính cơ của động cơ điện là mối quan hệ giửa tốc độ quay của rotor và
moment của động cơ M = f () , có 2 loại đặc tính cơ là đặc tính cơ tự nhiên và
đặc tính cơ nhân tạo:
+ đặc tính cơ tự nhiên là đặc tính cơ ứng với chế độ làm việc với các thông số
định mức của động cơ điện (điện áp, tần số, từ thông,…định mức).
+ đặc tính cơ nhân tạo là đặc tính cơ ứng với chế độ làm việc khi thay đổi
thông số nguồn hoặc thông số của động cơ.
Độ cứng của đặc tính cơ = M , càng lớn thì đường đặc tính cơ càng
cứng, khi = thì đặc tính cơ cứng tuyệt đối.
Đường đặc tính cơ càng cứng thì tốc độ động cơ càng ít thay đổi khi tải thay đổi.
Đường đặc tính ca[ càng mềm thì tốc độ động cơ thay đổi càng nhiều khi tải thay đổi. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] CHƯƠNG 5 và 6:
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN Bài 58
Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau : t (s) 25 12 40 40 7 15 Mc(Nm) 55 100 50 80 140 70
- Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1800V/phút
- Động cơ để kéo hệ thống trên có :
Pđm = 13kW, nđm = 1000rpm, m =
2,2 - Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên Giải : lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] n Mi2ti 1 =74Nm. Mdt= n ti 1
Công suất phụ tải yêu cầu: = n* Mdt = 1800 * 74 = Pdt 13.94KW 9.55 9.55
Moment định mức của động cơ : = 9.55*13000 = Mdm 77Nm 1600
Ta thấy : Mdm > Mdt
Vậy điều kiên phát nóng của động cơ thỏa mãn.
Kiểm tra điều kiện quá tải :
m * Mdm = 2.2* 77 =169.4 Nm
Từ đồ thị ta được Mmax = 140Nm
m * Mdm > Mmax
→ thỏa mãn . Bài 59
Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau : t (s) 20 10 40 40 5 20 Mc(Nm) 50 100 50 80 120 50 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Tốc độ yêu cầu của máy sản xuất nyc = 1450vòng/phút. Động cơ kéo máy
sản xuất có :
Pđm = 13kW, nđm = 1450rpm, bội số quá tải Mmax/Mđm = 2,2. Hãy kiểm
nghiệm xem động cơ có thể kéo máy sản xuất trên hay không? Giải : n Mi2ti 1 Mdt = = 68 Nm n ti 1
Công suất phụ tải yêu cầu: = n* Mdt = 1450 * 68 = Pdt 10.32KW 9.55 9.55
Moment định mức của động cơ : = 9.55*13000 = Mdm 85.6Nm 1450
Ta thấy : Mdm > Mdt
Vậy điều kiên phát nóng của động cơ thỏa mãn.
Kiểm tra điều kiện quá tải :
m * Mdm = 2.2* 85.6 = 188.32
Nm Từ đồ thị ta được Mmax = 120Nm
m * Mdm > Mmax → thỏa mãn .
Vậy động cơ có thể kéo được máy trên. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 60:
- Cho đồ thị phụ tải sau : t (s) 50 70 90 25 50 73 40 Mc(Nm) 230 0 200 30 230 0 0
- Có tốc độ yêu cầu nyc = 720V/phút
- Động cơ kéo máy trên có thông số :
Pđm = 11kW, nđm = 720rpm, Uđm = 220V/380V, đc = 60% đấu sao
- Hãy kiểm tra công suất của động cơ trên Giải n Mi2ti 1 Mdt = = 137 Nm n ti 1
Hệ số đóng điện tương đối của phụ tải với nyc = 720v/phút. % = 50+90+25+50 50+ 70+90+25+50+73+40 = 54%.
Công suất đẳng trị : = n* Mdt = 720 *137 = Pdt 10KW 9.55 9.55
Vậy Pdm > Pdt (11 > 10) tc %
Vậy công sauaatsn động cơ thỏa mãn. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 61
Hãy xác định công suất động cơ kéo 1 máy sản xuất có đồ thị phụ tải sau : t (s) 20 10 30 30 6 Mc(Nm) 40 90 40 70 120
- Có tốc độ yêu cầu bằng 1450rpm. Giải : n Mi2ti 1 Mdt = = 64Nm n ti 1
Công suất phụ tải yêu cầu: = n* Mdt = 1450 * 64 = Pdt 9.7KW 9.55 9.55
Vậy ta chọn động cơ có công suất Pdm =10KW , n =1420v/phút. m = 2,2 Mdm = 9.55*10000 = 67Nm → . 1420
Vậy điều kiện phát nóng thỏa mãn Mdm > Mdt.
Khả năng quá tải : m * Mdm = 2.2*67=147.95 lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Theo đồ thị phụ tải ta có Mmax = 120Nm
--> m * Mdm > Mdm Bài 62:
Cho đồ thị phụ tải sau : T (s) 15 6 20 10 15 8 5 40 Mc(Nm) 240 140 0 190 0 260 100 0 n - Dùng cho
động cơ dài hạn có Pđm = 10 kW, đm = 750rpm,
Uđm = 220V/380V kéo phụ tải ở tốc độ định mức.
- Hãy kiểm tra công suất động cơ trên. Giải : n Mi2ti 1 Mdt = = 127Nm n ti 1
Công suất phụ tải yêu cầu: = n* Mdt = 750 *127 = Pdt 10KW 9.55 9.55 = 9.55*10000 = Mdm 127.3Nm 750 →
Vì Mdm > Mdt nên động cơ phù hợp với yêu cầu lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 63
Hãy xác định công suất động cơ trong cầu trục có đồ thị phụ tải như sau : t (s) 12 4 20 10 25 15 8 5 40 Mc(Nm) 250 150 0 200 70 0 270 100 0
- Tốc độ yêu cầu bằng 720V/phút, bỏ qua tổn hao trong khâu truyền lực. Giải :
Hệ số đóng điện tương đối: % = 12+4+10+25+8+5 + 12 4+20+10+25+15+8+5 + 40 = 46% n Mi2ti 1 Mdt = = 119Nm n ti 1
Công suất phụ tải yêu cầu: = n* Mdt = 720 *119 = Pdt 8.9KW 9.55 9.55
Vậy ta chọn động cơ có :
Pdm = 11kW , ndm = 720v/phút , Udm = 380V , ε% =60%. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Bài 64 t (phút) 2 3 1 4 2 3 1 4 …. Pc(KW) 15 14 10 0 15 14 10 0 ….
Công suất động cơ là 14KW, tc = 60%
Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho. Nếu giữ công suất
động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động cơ xuống là 45% thì
động cơ có đạt yêu cầu không ? Giải :
Pi * Pi* tin 1 Pdt = n =10.67 Nm ti 1
Công suất phù hợp với phụ tải đã cho.
Khi thay đổi hệ số đóng điện của động cơ xuống 45% thì động cơ vẫn đạt yêu cầu vì Pdt < Pdm. Bài 66 t (s) 50 73 80 40 25 50 73 …. Mc(Nm) 230 0 150 0 40 230 0 ….
Tốc độ yêu cầu = 720V/phút lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Động cơ kéo máy trên có số liệu như sau : Pđm = 16kW,
nđm = 720rpm, Uđm = 230V/380V, đc = 40% đấu sao.
Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên. Giải : n Mi2ti 1 Mdt = = 126Nm n ti 1
Công suất phụ tải yêu cầu: = n* Mdt = 720 *126 = Pdt 9.5KW 9.55 9.55 = 9.55*16000 = Mdm 212.2Nm 720 Vì Mdm > Mdt
→ công suất động cơ phù hợp với phụ tải đã cho. Mc (Nm) 150 Bài 67: 110 110
Cho đồ thị phụ tải như hình vẽ :
Tốc độ yêu cầu của hệ thống: t(s)
720rpm. Động cơ kéo hệ thống có 0 M đg (Nm) Pđm = 11kW, 132 Uđm = 380V, 0 t(s) -160 5 700 4 t t t lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] m = 1,8, nđm = 720V/phút.
Hãy kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ. Giải Mdm = 9.55*11000 = 145.9Nm → . 720
Khả năng quá tải :
m * Mdm = 1.8*145.9=262.62
Theo đồ thị phụ tải ta có Mmax = 150Nm
--> m * Mdm > Mdm
-->điều kiện quá tải của động cơ phừ hợp với phụ tải.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1:
Đặc tính cơ của máy sản xuất là mối quan hệ giửa tốc độ quay c ủa máy sản xuất
và mô men cản của máy sản xuất M C = f () . Máy sản xuất rất đa dạng, do đó đặc lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
tính cơ của máy sản xuất củng rất đa dạng tuy vậy phần lơn được biểu diển
dưới dạng sau:
M C = M CO + ( M dm − MCO ).( ) dm
Trong đó : Mco là mô men ứng với tốc độ = 0
Mdm là mô men ứng với tốc độ dm
Mc là mô men ứng với tốc độ
phân tích một số dạng đặc tính cơ cơ bản của máy sản xuất:
từ phương trình đặc tính cơ :
M C = M CO + ( M dm − MCO ).( ) ta có. dm
Với = 0, M c = Mdm và không đổi chúng bao gồm các cơ cấu nâng hạ, bang tải
cơ cấu ăn giao máy cắt gọt thuộc loại này (đường 1, hình 1-3, a)
Với =1 , moment tỷ lệ bậc nhất với tốc độ, ví dụ máy phát 1 chiều tải thuần trở.
Với = 2 , moment tỷ lệ bậc 2 với tốc độ là đặc tính cơ của các bơm, quạt
gió (đường 3, hình 1-3, a).
Moment cản phụ thuộc vào thời gian Mc=f(t), Ví dụ như máy nghiền đá, quặng lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Moment cản thế năng như trong các cơ cấu nâng hạ tải trọng (có đặc
tính Mc = const và không phụ thuộc vào chiều quay
Moment phản kháng luôn luôn chống lại chiều quay như moment ma sát trong
dao máy cắt gọt kim loại… Câu 3
Trạng thái động cơ: trạng thái động cơ là trạng thái mà động cơ nhận được năng
lượng từ lưới và biến đổi cơ năng trên trục động cơ điện để cung cấp cho máy sản
xuất hay còn gọi là trạng thái động cơ có công suất điện dương. Trong trạng thái
này mô men của động cơ điện cùng chiều với tốc độ quay. Nếu biểu
(M ) diển trên hệ
trục tọa độ
thì đó là điểm làm việc nằm trong góc phần tư thứ I và thứ III.
Trạng thái động cơ bao gồm chế độ làm việc khi không tải và khi có tải.
Trạng thái hảm: là trạng thái mà mô men động cơ sinh ra ngược chiều v ới tốc độ
của động cơ điện. mô men hảm được sinh ra do quá trình biến đổi ngược cơ năng từ
máy sản xuất thành điện năng, động cơ điện làm việc như máy phát do đó trạng thái
hãm hay còn gọi là trạng thái máy phát. Trên trục tọa độ ( M ) thì đó là các
điểm làm việc nằm trong góc phần tư thứ II và IV. lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Trạng thái hãm bao gồm: hãm không tải, hãm tái sinh, hãm ngược và hãm động năng.
Hãm tái sinh: Pđiện < 0, Pcơ < 0, cơ năng biến thành điện năng trả về lưới.
- Hãm ngược: Pđiện > 0 , Pcơ < 0, điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất ΔP.
- Hãm động năng: Pđiện = 0, Pcơ < 0, cơ năng biến thành công suất tổn thất ΔP. Câu 5
Phương trình chuyển động của truyền động điện có dạng: M = M C + M d 1
Với M = dW ; M C = dWC ; M d = 2 d ( j2 ) . dt dt dt
Trong đó nếu J=const thì M d = j d dt Câu 6:
Đặc tính cơ của động cơ điện là mối quan hệ giửa tốc độ quay của rotor
và moment của động cơ M = f () lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Đặc tính cơ của máy sản xuất là mối quan hệ giửa tốc độ quay c ủa máy sản xuất
và mô men cản của máy sản xuất M C = f () . Máy sản xuất rất đa dạng, do đó đặc
tính cơ của máy sản xuất củng rất đa dạng tuy vậy phần lơn được biểu diển dưới dạng sau:
M C = M CO + ( M dm − MCO ).( ) dm
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
câu 1 : khi nguồn điện 1 chiều có công su ất lớn và điện áp không đổi thì dòng
kích từ song song với mạch phần ứng gần như không thay đổi khi tải thay đổi
thì gọi động cơ là 1 chiều kích từ song song.
Khi nuồn điện 1 chiều công suất không đủ lớn thì mạch điện phần ứng và
mạch kích từ mắc vào 2 nguồn 1 chiều độc lập với nhau lúc này động cơ
được gọi là động cơ kích từ độc lập.
Phương trình cân bằng điện áp của mạch phản ứng phần ứng: U u = Eu + ( Ru + R f )Iu
Sức điện động Eu của phần ứng động cơ được xác định theo biểu thức:
E = pN = k u 2 a
Phương trình đặc tính cơ điện của động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập: = + U − R R u f kk lOMoAR cPSD| 40799667 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Phương trình đặc tính cơ của động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập: = + U − R u R f M k (k)2