






Preview text:
lOMoAR cPSD| 58815430
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI TẬP LỚN MÔN
LẬP TRÌNH HƯỚNG DỊCH VỤ
ĐỀ TÀI : Kí hợp ồng với khách hàng
Nguyễn Trác Năng – B20DCCN461
Phạm Huy Hoàng - B20DCCN281
Nguyễn Việt Hải – B20DCCN221 Hà Nội, 2024 lOMoAR cPSD| 58815430
Case Study : Kí hợp ồng bán hàng với khách hàng I. Phân tích : 1
. Thực hiện mô hình hóa dịch vụ REST cho quy trình “Kí hợp ồng với khách hàng” . Quy trình này bao gồm :
+ Kiểm tra số lượng sản phẩm trong kho nếu trong kho không ủ thì không cho mua.
+ Kiểm tra còn ối tác có mức vay khả dụng không.
+ Kiểm tra còn tài sản ảm bảo khác dụng và tổng giá trị có lớn hơn khoản muốn vay hay không.
+ Phê duyệt kí hợp ồng. 2
Phân tách quy trình thành các hành ộng chi tiết :
Quy trình kí hợp ồng với khách hàng ược chia theo các hành ộng chi tiết : -
Bắt ầu ký hợp ồng với khách hàng.
- Khách hàng chọn sản phẩm muốn mua.
- Gửi thông báo thất bại nếu sản phẩm trong kho không ủ.
- Kiểm tra còn ối tác có mức vay khả dụng không.
- Gửi thông báo lỗi không còn ối tác nào cho vay khả dụng.
- Kiểm tra còn tài sản ảm bảo khác dụng và tổng giá trị có lớn hơn khoản muốn vay hay không.
- Gửi thông báo tài sản thế chấp không khả dụng.
- Nếu khách hàng ã ủ iều kiện ể kí hợp ồng.
- Gửi thông báo thành công và cập nhật lại dữ liệu. - Lưu lại hợp ồng.
- In hợp ồng cho khách hàng . 3
. Lọc ra các hành ộng không phù hợp :
- Bắt ầu ký hợp ồng với khách hàng.
- Khách hàng chọn sản phẩm muốn mua.
- Gửi thông báo thất bại nếu sản phẩm trong kho không ủ.
- Gửi thông báo lỗi không còn ối tác nào cho vay khả dụng.
- Gửi thông báo tài sản thế chấp không khả dụng.
- Gửi thông báo thành công và cập nhật lại dữ liệu. 4
: Xác ịnh ứng viên dịch vụ thực thể :
Kết quả xác ịnh các hành ộng bất khả tri :
- Bắt ầu ký hợp ồng với khách hàng.
- Kiểm tra còn ối tác có mức vay khả dụng không. lOMoAR cPSD| 58815430
- Kiểm tra còn tài sản ảm bảo khác dụng và tổng giá trị có lớn hơn khoản muốn vay hay không.
- Nếu khách hàng ã ủ iều kiện ể kí hợp ồng. - Lưu lại hợp ồng.
Các hành ộng bất khả tri ược phân loại là các ứng viên năng lực dịch vụ sơ bộ
và ược nhóm lại tương ứng vào các ứng viên năng lực dịch vụ :
- Ứng viên dịch vụ khách hàng (Customer) : + getCustomerDetail.
- Ứng viên dịch vụ sản phẩm (Product): + getAllProduct. + CheckProdcut.
- Ứng viên dịch vụ ối tác (LendingPartner): + getLendingPartner. + checkLendingPartner.
- Ứng viên dịch vụ tài sản ảm bảo (Collateral): + getCollateral. + checkCollatera.
- Ứng viên dịch vụ Hợp ồng (Installment Product Contract): + signContract. 5
. Xác ịnh logic quy trình cụ thể :
Các hành ộng sau ây ược coi là không bất khả tri vì chúng dành riêng cho quy
trình nghiệp vụ “ký hợp ồng bán hàng với khách hàng” :
- Bắt ầu ký hợp ồng với khách hàng.
- Kiểm tra số lượng sản phẩn trong không trong kho không ủ thì không cho mua.
- Kiểm tra còn ối tác có mức vay khả dụng không.
- Kiểm tra còn tài sản ảm bảo khác dụng và tổng giá trị có lớn hơn khoản muốn vay hay không
- Nếu khách hàng ã ủ iều kiện ể kí hợp ồng. - Lưu lại hợp ồng.
Trong số các hành ộng này , hành ộng ầu tiên ược coi là ứng cử viên năng lực
dịch vụ là tạo nên cơ sở của một ứng viên dịch vụ tác vụ ược gọi là “ký hợp
ồng với khách hàng ” . Các hành ộng còn lại ược xác ịnh là logic nội bộ trong dịch vụ tác vụ này : lOMoAR cPSD| 58815430 Sign Contract: -Start
Ứng cử viên Sign Contract với một năng lực dịch vụ duy nhất Start . 6
. Xác ịnh tài nguyên :
Sau khi xem xét các yêu cầu xử lý của khả năng dịch vụ ã ược xác ịnh , các tài
nguyên tiềm năng sau ây ược xem xét : _ / Sign Contract / _ / Customer / _ /List Product / _ / LendingPartner/ _ / Collateral/
_ /Installment Product Contract/
Thiết lập một số ánh xạ sơ bộ giữa các tài nguyên và thực thể kinh doanh ược xác ịnh Entity Resource Customer _ / Customer / Product _ / Product / LendingPartner _ / LendingPartner / Collateral _ / Collateral / Installment Product Contract
_ / Installment Product Contract/ 7
Liên kết năng lực dịch vụ với tài nguyên và các phương thức :
- (thực thể) Ứng viên dịch vụ khách hàng (Customer) :
+ getCustomerDetail (GET + / Customer /)
Ứng viên dịch vụ sản phẩm (Product):
+ getAllProduct (GET +/ Product /)
+ CheckProdcut(POST +/ Product /)
- Ứng viên dịch vụ ối tác (LendingPartner): lOMoAR cPSD| 58815430
+ getLendingPartner (GET+/ LendingPartner /)
+ checkTotalLoan(POST + / LendingPartner /) -
Ứng viên dịch vụ tài sản ảm bảo (Collateral):
+ getCollateral (GET + Collateral )
+ checkCollatera(POST+/ Collateral /)
- Ứng viên dịch vụ Hợp ồng (Installment Product Contract):
+ signInstallment ProductContract.(POST +/ Installment Product Contract/) - (Tác vụ)Sign Contract:
+ Start(POST + / Sign Contract /)
8 Xác ịnh ứng viên tổ hợp dịch vụ
Kết quả phân tích các kịch bản ghép dịch vụ liên quan ến quá trình ăng ký môn
học: Dịch vụ tác vụ Sign Contract triệu gọi các dịch vụ thực thể Customer, Product ,
Lending Partner, Collateral, Installment Product Contract ồng thời kết hợp với dịch vụ
Announce ể ưa ra thông báo chấp nhận hoặc từ chối .
9 Phân tích các yêu cầu xử lý :
- Các chức năng mang tính chất tiện ích :
+ Gửi thông báo thất bại nếu sản phẩm trong kho không ủ.
+ Gửi thông báo lỗi không còn ối tác nào cho vay khả dụng.
+ Gửi thông báo tài sản thế chấp không khả dụng.
+ Gửi thông báo thành công và cập nhật lại dữ liệu.
- Các hành ộng có yêu cầu xử lý quan trọng và chuyên biệt :
+ Kiểm tra số lượng sản phẩn trong không trong kho không ủ thì không cho mua. lOMoAR cPSD| 58815430
+ Kiểm tra còn tài sản ảm bảo khác dụng và tổng giá trị có lớn hơn khoản muốn vay hay không.
+ Kiểm tra còn ối tác có mức vay khả dụng không.
10 Xác ịnh các ứng viên dịch vụ tiện ích (Và liên kết các tài
nguyên phương thức ):
Ứng viên dịch vụ thông báo
11: Xác ịnh các ứng viên microservice (liên kết tài nguyên và phương thức )
+ Để cô lập việc xử lý hành ộng “Kiểm tra số lượng sản phẩn trong không
trong kho không ủ thì không cho mua” và “Kiểm tra còn ối tác có mức
vay khả dụng không.” , “Kiểm tra còn tài sản ảm bảo khác dụng và tổng
giá trị có lớn hơn khoản muốn vay hay không.” => ề xuất một ứng viên
microservice có tên “Verify check”.
12 : Cấu trúc phân cấp các ứng viên dịch vụ sau khi kết hợp và mở rộng : lOMoAR cPSD| 58815430 II. Thiết kế
1.Biểu ồ tuần tự.