Bài tập lớn môn Phân tích thiết kế hệ thống | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Bài tập lớn môn Phân tích thiết kế hệ thống | Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 21 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|41967345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THÁI NGUYÊN
----------o0o----------
BÀI TẬP LỚN
MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài:
KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ WEBSITE QUẢN LÝ TOUR
DU LỊCH
Sinh viên thực hiện: Nhóm 9:
Hoàng Văn An
Cù Minh Đức
Trần Minh Tiến
Lớp: CNTT K20P
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
lOMoARcPSD|41967345
1.1. Khảo sát hiện trạng
- Cùng với sự phát triển của mạng điện tử và kỹ thuật máy tính, giờ đây mọi việc
liên quan đến công nghệ thông tin đều trở nên dễ dàng và mọi thứ đều có thể
được kết nối bằng máy tính và điện thoại thông qua internet.
- Việc xây dựng các trang web để phục vụ cho các nhu câu riêng của các tổ
chức, công ty, thậm chí các cá nhân ngày nay không còn xa lạ.
- Thông qua những website này, thông tin về họ cũng như các công văn, thông
báo, quyết định của các sản phẩm, dịch vụ mới của công ty sẽ đến với những
người quan tâm.
- Với các thao tác đơn giản, người dùng có thể xem và đăng kí toàn bộ những
gìmà họ tìm kiếm trên website.
1.2. Cơ cấu lãnh đạo:
• Lãnh đạo:
- Lập kế hoạch tuyển dụng và đào tạo nhân sự, quản lý, giám sát đội ngũ nhân sự
chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện công việc nhân viên dưới quyền
- Lập kế hoạch, xây dựng chiến lược, kế hoạch thúc đẩy hiệu quả kinh doanh
chất lượng dịch vụ doanh nghiệp.
• Quản lý:
- Cần nắm bắt thông tin nhân viên, thông tin khuyến mại, tìm địa điểm du lịch
thông tin về các đối tác kinh doanh
- Lên kế hoạch tiếp thị, quảng cáo, tìm kiếm và xây dựng nguồn khách hàng
tiềm năng
- Xem xét đánh giá phản hồi của khách hàng về chất lượng dịch vụ đưa ra đề
suất nâng cao - Lên kế hoạch tuyển dụng
• Nhân viên:
- Tương tác, giao tiếp với khách hàng, gợi ý tư vấn về các dịch vụ các gói
- Thường xuyên cập nhật trạng thái đính kèm sản phẩm
- Chốt thông tin khách hàng, tiếp nhận ý kiến phản hồi nhanh chóng, xử xử lý
đối với những bình luận tiêu cực
- Tổng hợp báo cáo và đề suất các chiến lược chăm sóc khách hàng
1.3. Đánh giá website
1) Ưu điểm:
- Có đầy đủ những tính năng cơ bản của một trang Web đăng ký tour du lịch
- Nhiều lựa chọn, có lịch trình và bảng giá rõ ràng trên Web
2) Nhược điểm
lOMoARcPSD|41967345
- Trang Web chưa được quảng bá rộng rãi
- Đường truyền đôi khi không ổn định
- Biểu tượng có khi che số điện thoại khi kéo xuống phần Option
- Chưa có sự đa dạng về chỗ nghỉ - Chưa có thống kê số khách đã đặt tour
1.4. Đề xuất
- Nên tiếp thị trực tiếp trên các công cụ tìm kiếm hoặc đặt các banner ở các Web
có nhiều người truy cập
- Cải thiện đường kết nối
- Sắp xếp lại các biểu tượng trên trang Web
- Nên cho thêm nhiều lựa chọn hơn về khách sạn để người dùng có thể lựa chọn
- Nên khó thêm phần thống kê để điều phối hướng dẫn viên và thu hút với khách
hàng
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Biểu đồ Usecase
2.1.1 Tác nhân
-Khách hàng: Là người có nhu cầu đặt tour đi du lịch , đăng kí sử dụng các dịch vụ của
công ty .
-Nhân viên: người có nhiệm vụ quản lý các thông tin khách hàng, tư vấn khách hàng
về các tour.
-Quan trị: Là người quản lý nhân viên và quản lý tài khoản, có toàn quyền sử dụng tất cả
các chức năng của hệ thống.
2.1.2 Usecase
-Đăng nhập
-Quản lý tài khoản: :Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm tài khoản nhân viên.
-Quản lý khách hàng: :Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm khách hàng.
-Quản lý nhân viên:Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm nhân viên.
-Quản lý tour: Cho phép xem , thêm, sửa, xóa tìm kiếm tour .
-Thống kê: Thống kê khách hàng, doanh thu.
lOMoARcPSD|41967345
2.1.3 Biểu đồ usecase tổng quát
lOMoARcPSD|41967345
2.14 Biểu đồ usecase phân rã -Biểu đồ usecase phân rã cho tác nhân Nhân viên và
khách hàng:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ usecase phaan rã cho tác nhân Quản lý:
2.1.5 Kịch bản cho các usecase
*Kch bản use case đăng nhập
-Tác nhân: Admin, Khách hàng thành viên.
-Mục đích:
+ Admin truy cp vào trang qun tr để qun lý h thng ca mình.
+ Khách hàng thành viên đăng nhập vào h thng.
Điu kiện đầu vào: Ca s dng bt đầu khi ngưi dùng muốn đăng nhp vào h thng.
-Mô t:
=>Dòng su kin chính:
+ H thng yêu cu nhập tên đăng nhập và mt khu.
+ Người dùng nhập tên đăng nhập và mt khu.
+ H thng kim tra tên và mt khu va nhp, nếu đúng sẽ cho phép vào h thng.
=>Dòng s kin ph:
lOMoARcPSD|41967345
+ Nếu trong kch bn chính tên hoc mt khu b sai thì h thng báo lỗi. + Người dùng th nhp li
hoc hy b việc đăng nhập khi đó ca sử dng s kết thúc. *Kch bản use case đăng ký - Tác nhân: Khách
hàng.
- Mục đích: cho phép khách xem đăng ký làm khách hàng thành viên của h thng.
- Điu kiện đầu vào: Ca s dng bt đu khi khách hàng truy cp vào h thng và chọn đăng ký
thành viên.
- Mô t:
=>Dòng s kin chính:
+Khách hàng chn mc đăng ký thành viên.
+Form đăng ký thành viên hiển th.
+Hàng hàng nhp thông tin cá nhân cn thiết vào form đăng ký. +Nhấn nút đăng ký.
+H thng thng báo kết qu quá trình nhp thông tin cá nhân. Nếu thông tin nhp chính xác
thì h thng cp nht thông tin khách hàng vào danh sách khách hàng thành viên.
+Ca s dng kết thúc khi khách hàng chọn “Thoát”.
=>Dòng s kin ph: o Quá trình nhp thông tin không
chính xác.
+ H thng thông báo nhp thông tin không chính xác.
+ H thng yêu cu khách hàng xem li thông tin.
+ Khách hàng đồng ý thì nhp li thông tin, nếu không đồng ý thì ca s dng kết thúc.
*Kch bn use case tìm kiếm
- Tác nhân: Khách hàng, Admin.
- Mục đích: Thông tin cần tìm kiếm được hin th.
- Điu kiện đầu vào: Ngưi dùng truy cp vào h thng website nhp thông tin cn tìm kiếm, h
thng s t động thc hin yêu cu tìm kiếm.
- Mô t:
=>Dòng s kin chính:
- Ca s dng bt đầu khi người dùng truy cp vào website ca h thng và chn tìm kiếm. Sau đó
người dùng điền t khóa và h thng s kim tra nếu t khóa hp l: + H thng bt đu hin
th thông tin sn phm hoc thông tin bài viết được tìm thy.
+ Người dùng có th chn xem thông tin hoc chọn “Thoát” khi đó ca sử dng kết thúc.
=>Dòng s kin ph:
- T khóa không hp l:
+ Người dùng có th đin li t khóa hoc hy b tìm kiếm, khi đó ca sử dng kết thúc.
*Kch bn use case qun lý bài viết
- Tác nhân: Người qun tr
- Mục đích: Người qun tr cn nm bt nhanh v các thông tin của tour để cp nht lên website.
- Điu kiện đầu vào: Ca s dng bt đầu khi người người dùng đăng nhập thành công vào h
thng.
- Mô t:
=>Dòng s kin chính:
- Ca s dng bt đầu khi người dùng vào h thống đăng nhập và nhp mt khu ca mình.
- H thng kim tra tên đăng nhập và mt khẩu đúng hin th danh sách bài viết, nếu sai không
thc hin.
lOMoARcPSD|41967345
- H thng yêu cầu người dùng có th chn mt s chc năng cần thc hin: thêm mi, sa, xóa,
thoát.
+ Nếu chọn “Thêm mới” thì sự kiện con được thc hin.
+ Nếu chọn “Sửa bài viết” thì sự kiện con được thc hin.
+ Nếu chọn “Xóa bài viết” thì sự kiện con được thc hin.
+ Nếu chọn “Thoát” thì ca sử dng kết thúc.
*Kch bn use case qun lý danh mc
- Tác nhân: người qun
-Mục đích: Các tour được chia ra thành tng danh mc, người qun tr cn qun lý danh mc vi
các thao tác: Thêm tour, sa thông tin tour, xóa tour ra khi danh mc.
- Điu kiện đầu vào: Ca s dng bt đu khi ngưi quản lý đăng nhập vào h thng thành công
chn qun lý danh mc.
- Mô t:
=>Dòng s kin chính:
- Ca s dng bt đầu khi người quản lý đăng nhập vào h thng.
- H thng kim tra mt khẩu đúng hiển th danh sách danh mc.- H thng hin th chức năng
người dùng có th: Thêm, sa, xóa tour + Nếu chọn “Thêm mới” thì sự kiện con “Thêm mới
tour” được thc hin.
+ Nếu chọn “Sửa” thì sự kiện con “Sửa thông tin tour” được thc hin.
+ Nếu chọn “Xóa” thì sự kin con “Xóa tour” được thc hin.
+ Nếu chọn “Thoát” thì Ca s dng s kết thúc. *Kch bn
use case đặt tour - Tác nhân: khách hàng.
- Mục đích: Ca sử dng cho phép khách hàng chn tour.
- Điu kiện đầu vào: Ca s dng bt đu khi sn phm cn chọn đã hiển th trên h thng.
- Mô t:
=>Dòng s kin chính:
o Khách hàng chn vào
mc tour.
o H thng hin th các
tour có trong đã chọn.
o Khách hàng xem
lOMoARcPSD|41967345
thông tin v tour cn đặt
o Khách hàng chn vào
mc tour.
o H thng hin th các
tour có trong đã chọn.
o Khách hàng xem
thông tin v tour cn đặt
oKhách hàng chn vào mc tour. oH thng hin th các
tour có trong đã chn. oKhách hàng xem thông tin v
tour cần đặt.
o Nếu h thng hin th
tour, khách hàng chn
vào tour c th cn o Ca
s dng kết thúc o
Khách chọn đặt tour
lOMoARcPSD|41967345
mc khác. o H thng
hin th có tour đó.
o Nếu h thng hin th
tour, khách hàng chn
vào tour c th cn o Ca
s dng kết thúc o
Khách chọn đặt tour
mc khác. o H thng
hin th có tour đó.
oNếu h thng hin th có tour, khách hàng chn vào tour c th cần đặt.
oCa s dng kết thúc =>Dòng s kin ph:
oKhách chọn đặt tour mc khác. oH
thng hin th tour đó.
2.2 Biểu đồ lớp
lOMoARcPSD|41967345
2.3 Biểu đồ trình tự-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Đăng nhập:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng thêm bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Xem bài viết:
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Xóa bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Sửa bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
2.4 Biểu đồ hoạt động
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sưa bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa bài viết:
lOMoARcPSD|41967345
| 1/21

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÁI NGUYÊN
----------o0o---------- BÀI TẬP LỚN
MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG Đề tài:
KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ WEBSITE QUẢN LÝ TOUR DU LỊCH
Sinh viên thực hiện: Nhóm 9: Hoàng Văn An Cù Minh Đức Trần Minh Tiến Lớp: CNTT K20P
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG lOMoARcPSD| 41967345
1.1. Khảo sát hiện trạng
- Cùng với sự phát triển của mạng điện tử và kỹ thuật máy tính, giờ đây mọi việc
liên quan đến công nghệ thông tin đều trở nên dễ dàng và mọi thứ đều có thể
được kết nối bằng máy tính và điện thoại thông qua internet.
- Việc xây dựng các trang web để phục vụ cho các nhu câu riêng của các tổ
chức, công ty, thậm chí các cá nhân ngày nay không còn xa lạ.
- Thông qua những website này, thông tin về họ cũng như các công văn, thông
báo, quyết định của các sản phẩm, dịch vụ mới của công ty sẽ đến với những người quan tâm.
- Với các thao tác đơn giản, người dùng có thể xem và đăng kí toàn bộ những
gìmà họ tìm kiếm trên website.
1.2. Cơ cấu lãnh đạo: • Lãnh đạo:
- Lập kế hoạch tuyển dụng và đào tạo nhân sự, quản lý, giám sát đội ngũ nhân sự
chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện công việc nhân viên dưới quyền
- Lập kế hoạch, xây dựng chiến lược, kế hoạch thúc đẩy hiệu quả kinh doanh
chất lượng dịch vụ doanh nghiệp. • Quản lý:
- Cần nắm bắt thông tin nhân viên, thông tin khuyến mại, tìm địa điểm du lịch
thông tin về các đối tác kinh doanh
- Lên kế hoạch tiếp thị, quảng cáo, tìm kiếm và xây dựng nguồn khách hàng tiềm năng
- Xem xét đánh giá phản hồi của khách hàng về chất lượng dịch vụ đưa ra đề
suất nâng cao - Lên kế hoạch tuyển dụng • Nhân viên:
- Tương tác, giao tiếp với khách hàng, gợi ý tư vấn về các dịch vụ các gói
- Thường xuyên cập nhật trạng thái đính kèm sản phẩm
- Chốt thông tin khách hàng, tiếp nhận ý kiến phản hồi nhanh chóng, xử xử lý
đối với những bình luận tiêu cực
- Tổng hợp báo cáo và đề suất các chiến lược chăm sóc khách hàng
1.3. Đánh giá website 1) Ưu điểm:
- Có đầy đủ những tính năng cơ bản của một trang Web đăng ký tour du lịch
- Nhiều lựa chọn, có lịch trình và bảng giá rõ ràng trên Web 2) Nhược điểm lOMoARcPSD| 41967345
- Trang Web chưa được quảng bá rộng rãi
- Đường truyền đôi khi không ổn định
- Biểu tượng có khi che số điện thoại khi kéo xuống phần Option
- Chưa có sự đa dạng về chỗ nghỉ -
Chưa có thống kê số khách đã đặt tour 1.4. Đề xuất
- Nên tiếp thị trực tiếp trên các công cụ tìm kiếm hoặc đặt các banner ở các Web
có nhiều người truy cập
- Cải thiện đường kết nối
- Sắp xếp lại các biểu tượng trên trang Web
- Nên cho thêm nhiều lựa chọn hơn về khách sạn để người dùng có thể lựa chọn
- Nên khó thêm phần thống kê để điều phối hướng dẫn viên và thu hút với khách hàng
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Biểu đồ Usecase 2.1.1 Tác nhân
-Khách hàng: Là người có nhu cầu đặt tour đi du lịch , đăng kí sử dụng các dịch vụ của công ty .
-Nhân viên: Là người có nhiệm vụ quản lý các thông tin khách hàng, tư vấn khách hàng về các tour.
-Quan trị: Là người quản lý nhân viên và quản lý tài khoản, có toàn quyền sử dụng tất cả
các chức năng của hệ thống. 2.1.2 Usecase -Đăng nhập
-Quản lý tài khoản: :Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm tài khoản nhân viên.
-Quản lý khách hàng: :Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm khách hàng.
-Quản lý nhân viên:Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm nhân viên.
-Quản lý tour: Cho phép xem , thêm, sửa, xóa tìm kiếm tour .
-Thống kê: Thống kê khách hàng, doanh thu. lOMoARcPSD| 41967345
2.1.3 Biểu đồ usecase tổng quát lOMoARcPSD| 41967345
2.14 Biểu đồ usecase phân rã -Biểu đồ usecase phân rã cho tác nhân Nhân viên và khách hàng: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ usecase phaan rã cho tác nhân Quản lý:
2.1.5 Kịch bản cho các usecase
*Kịch bản use case đăng nhập
-Tác nhân: Admin, Khách hàng thành viên. -Mục đích:
+ Admin truy cập vào trang quản trị để quản lý hệ thống của mình.
+ Khách hàng thành viên đăng nhập vào hệ thống.
Điều kiện đầu vào: Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống. -Mô tả:
=>Dòng sựu kiện chính:
+ Hệ thống yêu cầu nhập tên đăng nhập và mật khẩu.
+ Người dùng nhập tên đăng nhập và mật khẩu.
+ Hệ thống kiểm tra tên và mật khẩu vừa nhập, nếu đúng sẽ cho phép vào hệ thống. =>Dòng sự kiện phụ: lOMoARcPSD| 41967345
+ Nếu trong kịch bản chính tên hoặc mật khẩu bị sai thì hệ thống báo lỗi. + Người dùng có thể nhập lại
hoặc hủy bỏ việc đăng nhập khi đó ca sử dụng sẽ kết thúc. *Kịch bản use case đăng ký - Tác nhân: Khách hàng.
- Mục đích: cho phép khách xem đăng ký làm khách hàng thành viên của hệ thống.
- Điều kiện đầu vào: Ca sử dụng bắt đầu khi khách hàng truy cập vào hệ thống và chọn đăng ký thành viên. - Mô tả:
=>Dòng sự kiện chính:
+Khách hàng chọn mục đăng ký thành viên.
+Form đăng ký thành viên hiển thị.
+Hàng hàng nhập thông tin cá nhân cần thiết vào form đăng ký. +Nhấn nút đăng ký.
+Hệ thống thống báo kết quả quá trình nhập thông tin cá nhân. Nếu thông tin nhập chính xác
thì hệ thống cập nhật thông tin khách hàng vào danh sách khách hàng thành viên.
+Ca sử dụng kết thúc khi khách hàng chọn “Thoát”.
=>Dòng sự kiện phụ: o Quá trình nhập thông tin không chính xác.
+ Hệ thống thông báo nhập thông tin không chính xác.
+ Hệ thống yêu cầu khách hàng xem lại thông tin.
+ Khách hàng đồng ý thì nhập lại thông tin, nếu không đồng ý thì ca sử dụng kết thúc.
*Kịch bản use case tìm kiếm
- Tác nhân: Khách hàng, Admin.
- Mục đích: Thông tin cần tìm kiếm được hiển thị.
- Điều kiện đầu vào: Người dùng truy cập vào hệ thống website nhập thông tin cần tìm kiếm, hệ
thống sẽ tự động thực hiện yêu cầu tìm kiếm. - Mô tả:
=>Dòng sự kiện chính:
- Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng truy cập vào website của hệ thống và chọn tìm kiếm. Sau đó
người dùng điền từ khóa và hệ thống sẽ kiểm tra nếu từ khóa hợp lệ: + Hệ thống bắt đầu hiển
thị thông tin sản phẩm hoặc thông tin bài viết được tìm thấy.
+ Người dùng có thể chọn xem thông tin hoặc chọn “Thoát” khi đó ca sử dụng kết thúc. =>Dòng sự kiện phụ:
- Từ khóa không hợp lệ:
+ Người dùng có thể điền lại từ khóa hoặc hủy bỏ tìm kiếm, khi đó ca sử dụng kết thúc.
*Kịch bản use case quản lý bài viết
- Tác nhân: Người quản trị
- Mục đích: Người quản trị cần nắm bắt nhanh về các thông tin của tour để cập nhật lên website.
- Điều kiện đầu vào: Ca sử dụng bắt đầu khi người người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống. - Mô tả:
=>Dòng sự kiện chính:
- Ca sử dụng bắt đầu khi người dùng vào hệ thống đăng nhập và nhập mật khẩu của mình.
- Hệ thống kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu đúng hiển thị danh sách bài viết, nếu sai không thực hiện. lOMoARcPSD| 41967345
- Hệ thống yêu cầu người dùng có thể chọn một số chức năng cần thực hiện: thêm mới, sửa, xóa, thoát.
+ Nếu chọn “Thêm mới” thì sự kiện con được thực hiện.
+ Nếu chọn “Sửa bài viết” thì sự kiện con được thực hiện.
+ Nếu chọn “Xóa bài viết” thì sự kiện con được thực hiện.
+ Nếu chọn “Thoát” thì ca sử dụng kết thúc.
*Kịch bản use case quản lý danh mục
- Tác nhân: người quản lý
-Mục đích: Các tour được chia ra thành từng danh mục, người quản trị cần quản lý danh mục với
các thao tác: Thêm tour, sửa thông tin tour, xóa tour ra khỏi danh mục.
- Điều kiện đầu vào: Ca sử dụng bắt đầu khi người quản lý đăng nhập vào hệ thống thành công và chọn quản lý danh mục. - Mô tả:
=>Dòng sự kiện chính:
- Ca sử dụng bắt đầu khi người quản lý đăng nhập vào hệ thống.
- Hệ thống kiểm tra mật khẩu đúng hiển thị danh sách danh mục.- Hệ thống hiển thị chức năng
người dùng có thể: Thêm, sửa, xóa tour + Nếu chọn “Thêm mới” thì sự kiện con “Thêm mới
tour” được thực hiện.
+ Nếu chọn “Sửa” thì sự kiện con “Sửa thông tin tour” được thực hiện.
+ Nếu chọn “Xóa” thì sự kiện con “Xóa tour” được thực hiện.
+ Nếu chọn “Thoát” thì Ca sử dụng sẽ kết thúc. *Kịch bản
use case đặt tour - Tác nhân: khách hàng.
- Mục đích: Ca sử dụng cho phép khách hàng chọn tour.
- Điều kiện đầu vào: Ca sử dụng bắt đầu khi sản phẩm cần chọn đã hiển thị trên hệ thống. - Mô tả:
=>Dòng sự kiện chính: o Khách hàng chọn vào mục tour.
o Hệ thống hiển thị các tour có trong đã chọn. o Khách hàng xem lOMoARcPSD| 41967345
thông tin về tour cần đặt o Khách hàng chọn vào mục tour.
o Hệ thống hiển thị các tour có trong đã chọn. o Khách hàng xem
thông tin về tour cần đặt
oKhách hàng chọn vào mục tour. oHệ thống hiển thị các
tour có trong đã chọn. oKhách hàng xem thông tin về tour cần đặt.
o Nếu hệ thống hiển thị có tour, khách hàng chọn
vào tour cụ thể cần o Ca sử dụng kết thúc o Khách chọn đặt tour ở lOMoARcPSD| 41967345 mục khác. o Hệ thống hiển thị có tour đó.
o Nếu hệ thống hiển thị có tour, khách hàng chọn
vào tour cụ thể cần o Ca sử dụng kết thúc o Khách chọn đặt tour ở mục khác. o Hệ thống hiển thị có tour đó.
oNếu hệ thống hiển thị có tour, khách hàng chọn vào tour cụ thể cần đặt.
oCa sử dụng kết thúc =>Dòng sự kiện phụ:
oKhách chọn đặt tour ở mục khác. oHệ
thống hiển thị có tour đó. 2.2 Biểu đồ lớp lOMoARcPSD| 41967345
2.3 Biểu đồ trình tự-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Đăng nhập: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng thêm bài viết: lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Xem bài viết:
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Xóa bài viết: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ trình tự cho ca sử dụng Sửa bài viết: lOMoARcPSD| 41967345
2.4 Biểu đồ hoạt động
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm bài viết: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sưa bài viết: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm bài viết: lOMoARcPSD| 41967345
-Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa bài viết: lOMoARcPSD| 41967345