Bài tập lớn môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Một đơn vị HCSN có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế do nhận và sửdụng nguồn kinh phí NSNN giao thuộc Chương 022, Loại 070, Khoản 081 (Giải thích) Số dư dự toán chi thường xuyên năm trước mang sang: T (T được sắp xếp theo ngày tháng năm gồm 8 chữ số (VD sinh ngày 11 tháng 05 năm 2002 xếp thành: 11.052.002)Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
10 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập lớn môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Một đơn vị HCSN có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế do nhận và sửdụng nguồn kinh phí NSNN giao thuộc Chương 022, Loại 070, Khoản 081 (Giải thích) Số dư dự toán chi thường xuyên năm trước mang sang: T (T được sắp xếp theo ngày tháng năm gồm 8 chữ số (VD sinh ngày 11 tháng 05 năm 2002 xếp thành: 11.052.002)Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
Một đơn vị HCSN có phát sinh các nghip v kinh tế do nhn và s dng ngun kinh phí NSNN giao
thuộc Chương 022, Loi 070, Khon 081 (Gii thích) S d toán chi thường xuyên năm trưc
mang sang: T (T được sp xếp theo ngày tháng năm gồm 8 ch s (VD sinh ngày 11 tháng
05 năm 2002 xếp thành: 11.052.002)
1. Ngày 05/01/N, nhận được d toán NSNN giao đầu năm (quyết định 01) cho chi thưng xuyên
là 272.000.000
2. Ngày 06/01/N, đơn vị tính toán xác định các khoản lương, phụ cấp lương tháng 01 (tính lương
và tính các khoản trích theo lương) phải tr cho cán bng nhân viên chc t ngun NSNN là
110.000.000 ( trong đó lương chính là 100.000.000; phụ cp chc v là 10.000.000)
3. Ngày 15/01 /N, đơn v rút d toán chi thường xuyên chuyn tin vào tài khon tin gi ngân
hàng để tr lương và các khon ph cp, np các khoản trích theo lương theo lương cho cán
b công nhân viên viên chc
4. Ngày 08/02/N, đơn vị rút d toán tm ng t NSNN để mua vật tư nhập kho, s tin là
15.000.000 ( đã bao gồm VAT 10% )
5. Ngày 09/03/N, đơn vị rút d toán tm ng t NSNN sa ô dùng cho hoạt động thường
xuyên, s tin là 50.000.000
6. Ngày 11/4/N, đơn vị lp giấy đề ngh cam kết t nguồn NSNN cho chi thường xuyên để mua
máy tính văn phòng 100.00 0.000. Ngày 17/5/N, đơn vị rút d toán NSNN t khoản đã cam
kết chi để mua máy nh văn phòng s tin 70.000.000 (gii thích cách hch toán: t cho
s ng)
7. Ngày 15/05/N nhận được d toán NSNN giao b sung cho chi thường xuyên ( quyết định 15):
35.000.000
8. Ngày 20/5/N, đơn vị nhn bàn giao 1 máy photocopy, giá mua là
35.000.000, chưa trả tiền cho người bán
9. Ngày 18/6/N, đơn vị rút d toán tm ng t NSNN nhp qu tin mt để chi mua VPP
5.000.000
10. Ngày 15/8/N, đơn vị rút d toán NSNN tr tiền máy photocopy cho người bán ngày 20/05
lOMoARcPSD| 46836766
11. Ngày 20/9/N, đơn vị chi tr tin vn chuyn cho nhà cung cp bng tin mt, s tin 3.500.000
do đơn vị rút d toán NSNN bng tin mt
12. Ngày 12/11/N, đơn v nhận được kết lun ca kim toán ca Kim toán nhà c yêu cu thu
hi np tr NSNN khon tiền đơn vị đã chi t ngun d toán được giao trong năm về s
tin vn chuyn phi tr cho nhà cung
cp, s tin
3.500.000
13. Ngày 31/12/N đơn vị xut qu tin mt np tr li NSNN khon tin
3.500.000
14. Ngày 09/01/N+1, nhận đưc d toán điều chnh gim chi thường xuyên (quyết định 27):
7.000.000
15. Ngày 26/01/N+1, đơn vị thanh toán tm ng vi KBNN v s tiền mua máy tính văn phòng
70.000.000 và s vật tư đã mua nhập kho trong năm trước 12.000.000 Yêu cu:
1) Định khon các nghip v kinh tế phát sinh, chi tiết Chương - Loi - Khon Mc - Tiu Mc
2) Lp s theo dõi d toán t ngun NSNN (mu S101-H)
3) Lp báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động (mu B01/BCQT) ca ngun NSNN
Đơn vị: A Mẫu số: S101-H
Mã QHNS: ……………… ( Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
S THEO DÕI D TOÁN T NGUN
NSNN
Tài khon: 008
I. D toán NSNN được Năm: N giao
Kinh phí: Chi thường xuyên
Đơn vị: 1.000 Đồng
Ngày ghi sổ
Chỉ tiêu
Tổng số
Khoản….
B
1
2
1
. DT năm trước chuyển sang
2
. Dự toán giao trong năm
3
. Dự toán bị hủy
4
. Số dư dự toán chuyển năm sau
II.
Theo dõi tình hình cam kết chi
vi KBNN Kinh phí: Chi
thường xuyên
Chứng từ
Theo dõi số liệu cam kết chi
Nội dung
Số
Ngày
Số đã thanh toán
Số dư cam kết
Số đã cam kết
K…..- Tiểu mục…..
lOMoARcPSD| 46836766
III. Tình hình rút d toán qua KBNN: Kinh phí: Chi thường xuyên Đơn vị: Đồng
- Ngày m sổ: …………………………………………………..
Ngày ... tháng... năm……….
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu )
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Mã chương …………….
Đơn vị báo cáo: ……………
Mã ĐVQHNS: ………………
Mẫu số B01/BCQT
( Ban hành
theo Thông
tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO QUYT TOÁN KINH PHÍ HOT
ĐỘNG
Năm ....
NGƯỜI LẬP TRƯỞNG
BIU (Ký, h tên)
(Ký, h tên)
năm....
TH TRƯỞNG ĐƠN
V
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
( Ký, h tên, đóng dấu)
1.1 . Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 02:
Ch tiêu này phn ánh kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch còn t năm
trước chưa sử dng hết chuyển sang năm nay sử dng tiếp theo quy định.
Mã s 02 = Mã s 03 + Mã s 04
- Kinh phí đã nhận- s 03: Phn ánh khoản đơn vị đã nhận t ngun kinh phí hoạt động
thưng xuyên, kinh phí thc hin t ch nhưng đến hết thi gian chnh quyết toán năm trước chưa
xác nhn thanh toán vi NSNN được chuyển sang năm nay tiếp tc thanh toán, bao gm khon
tm ng bng lnh chi tin, tm ng rút d toán t KBNN và khon nhn thc chi bng lnh chi tin
nhưng chưa chi hết.
- D toán còn dư ở Kho bc- Mã s 04: Phn ánh các khon d toán thuc kinh phí hoạt động
thưng xuyên, kinh phí thc hin t ch đến hết thi gian chnh lý quyết toán năm trước chưa thực
hin hoặc chưa chi hết còn dư tại KBNN được chuyển năm nay tiếp tc s dng và quyết toán.
S liệu để ghi vào ch tiêu này được căn cứ vào s liu ghi ch tiêu có mã s 30, 31, 32 ca báo cáo này
năm trước.
2. D toán được giao trong năm- Mã s 08
Ch tiêu này phn ánh d toán kinh phí hoạt động mà đơn vị được giao trong năm theo quyết định của cơ
quan có thm quyn.
S liệu này được tng hp theo quyết định giao d toán trong năm ca cp có thm quyn (k c b
sung, điều chỉnh trong năm và kinh phí CK). Mã số 08 = Mã s 09 + Mã s 10
Trường hợp đơn vị ngun vn tài tr, biếu tng nh l không theo ni dung, địa ch s dng c
th theo quy định (ngun phi thc hin quyết toán vi quan thm quyn) không d
toán được giao thì tng hp theo s đã ghi thu, ghi chi trong năm.
- Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 09
Ch tiêu này phn ánh d toán kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch đơn vị
đưc giao trong năm theo quyết định của cơ quan có thẩm quyn.
S liu ch tiêu này được lấy trên “Sổ theo dõi d toán t nguồn NSNN trong nước” (mẫu s S101-
H), phn I, mc 2- D toán giao trong năm (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc
hin t ch) và d toán giao cp bng lnh chi tiền (trường hp không giao d toán cp lnh chi tin
thì s này được ly bằng kinh phí đã thực nhn bng lnh chi tin).
3. Tng s đưc s dụng trong năm- Mã s 11
Ch tiêu này phn ánh s kinh phí đơn vị đưc s dụng trong năm, bao gồm kinh phí chưa s dng k
trước chuyn sang và d toán được giao năm nay.
Mã s 11 = Mã s 12 + Mã s 13
Ch tiêu này phn ánh kinh phí hoạt động thường
xuyên, kinh phí thc hin t
- Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 12
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
ch mà đơn vị đưc s dụng trong năm, bao gồm s dư kinh phí chưa sử dng k trước chuyn sang
và d toán được giao năm nay. Mã s 12 = Mã s 02 + Mã s 09
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
4. Kinh phí thc nhận trong năm- Mã s 14
Ch tiêu này phn ánh tng s kinh phí mà đơn vị thc nhận được trong năm từ NSNN cp bao gm
s đã rút d toán (tm ng thc chi) ca d toán được giao trong năm d toán năm trước
chuyn sang (không bao gm kinh phí đã nhn t năm trước chuyn sang), s đã nhận NSNN cp
bng lnh chi tin (tm ng thc chi) vào tài khon tin gi của đơn vị trong năm, bao gồm s
thc nhn kinh phí hoạt động thường xuyên, t ch kinh phí hoạt động không thường xuyên,
không t ch.
Mã s 14 = Mã s 15 + Mã s 16
- Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 15
Ch têu này phn ánh kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch mà đơn vị đã thực nhn
trong năm từ NSNN.
Sốố liệu để ghi ch têu này căn cứ vào sốố liu trên “S theo dõi d toán t nguốồn NSNN trong nước”
(mu s S101-H), phn III, ct 6- Kinh phí thc nhn (chi tiết kinh phí hoạt động thường phí thc hin t ch)
và sốố liệu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấốp băồng lnh chi têồn” (mấẫu sốố
xuyên, kinh
S104-H), ct 8- Kinh phí thc nhn (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch).
5. Kinh phí đề ngh quyết toán- Mã s 17
Ch tiêu này phn ánh s đơn vị đã sử dụng đủ điu kin quyết toán với NSNN trong năm bao gm
kinh phí s dng cho hoạt động thường xuyên/t ch hoạt động không thường xuyên/không t
ch. Mã s 17 = Mã s 18 + Mã s 19
- Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 18
Ch têu này phn ánh kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch mà đơn vị đã sử dng trong
năm có đủ điu kiện chi đã thanh toán với KBNN (s thực chi), đề ngh quyết toán.
Sốố liệu để ghi ch têu này căn cứ vào sốố liệu trên “Sổ theo dõi d toán t nguốồn NSNN trong nước”
(mu s S101-H), phn III, ct 7- S đề ngh quyết toán (chi tiết kinh phí hoạt động kinh phí thc hin t
ch) sốố liệu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấốp băồng lnh chi tênồ” (mấẫu thường xuyên, s
S104-H), ct 9- Kinh phí đề ngh quyết toán (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin
t ch).
6. Kinh phí giảm trong năm- Mã s 20
Ch tiêu này phn ánh s kinh phí giảm trong năm t nguồn NSNN trong nước như các khoản thu hi,
np tr NSNN bao gm s gim t kinh p thường xuyên/t ch kinh phí không thường
xuyên/không t ch. Mã s 20= Mã s 21 + Mã s 25
6.1. Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 21
Ch tiêu này phn ánh s kinh phí giảm trong năm từ kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc
hin t ch bao gm s đã nộp NSNN, s còn phi np NSNN và d toán b hy ti KBNN.
Mã s 21 = Mã s 22 + Mã s 23 + Mã s 24
- Đã nộp NSNN- Mã s 22: Phn ánh sốố kinh phí giảm trong năm đơn vị đã nộp tr ngn sách t
nguồn kinh phí thường xuyên, kinh phí thc hin t ch đưc s dụng trong năm.
Sốố liệu để ghi vào ch têu này được căn cứ vào sốố liệu trên “Sổ theo dõi d toán t nguốồn NSNN
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
trong nước” (mẫu s S101-H), phn III, ct 5- S np tr NSNN (chi tiết kinh phí hoạt động thường
xuyên, kinh phí thc hin t ch) và s liu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cp bng lnh chi tiền”
( mu s S104-H), ct 3- S np tr NSNN (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc
hin t ch).
7. S dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dng và quyết toán- Mã s 29
Ch tiêu này phn ánh s dư kinh phí đến hết thi gian chnh lý quyết toán năm trước chưa s dng
hết được chuyển sang năm nay sử dng quyết toán theo quy đnh, bao gm s kinh phí hoạt
động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch kinh phí hoạt động không thường xuyên, không
thc hin t ch. Mã s 29 = Mã s 30 + Mã s 33
7.1. Kinh phí thường xuyên/t ch- Mã s 30
Ch tiêu này phn ánh s dư kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc hin t ch đến hết thi
gian chnh lý quyết toán năm trước chưa sử dng hết được chuyển năm nay sử dng và quyết toán
theo quy định.
Mã s 30= Mã s 31 + Mã s 32
- Kinh phí đã nhận- s 31: Phn ánh các khon kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí
thc hin t ch đơn vị đã nhn t NSNN đến hết thi gian chnh lý quyết toán năm trước chưa đủ
th tục thanh toán được chuyển sang năm nay tiếp tc thanh toán và quyết toán. Bao gm khoản đã
rút tm ứng nhưng chưa đ h thanh toán với KBNN (tm ng bng tin mt, tm ng d toán
chuyn thanh toán cho nhà cung cp), s dư tạm ng bng lnh chi tin và khon nhn thc chi bng
lnh chi tiền nhưng chưa sử dng hết.
S liệu để ghi ch tiêu này được căn cứ vào “S theo dõi d toán t nguồn NSNN trong nước” (mẫu
s S101-H), phn III, ct 3- s tạm ng (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thc
hin t ch) và s liệu trên “S theo dõi kinh phí NSNN cp bng lnh chi tiền” (mẫu s S104-H), ct
4- Kinh phí chưa sử dng và ct 7- S dư tạm ng (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí
thc hin t ch).
- D toán còn tại Kho bc- Mã s 32: Phn ánh khon d toán kinh phí hoạt động thường
xuyên, kinh pthc hin t ch đến hết thi gian chnh quyết toán NSNN năm trước chưa thực
hin hoặc chưa chi hết còn dư tại KBNN được phép chuyển năm nay tiếp tc s dng và quyết toán.
S liệu để ghi ch tiêu này được căn cứ trên “Sổ theo dõi d toán t nguồn NSNN trong nước” (mẫu
(chi tiết kinh phí hot động
thưng xuyên, kinh phí thc hin t ch).
s S101-H), phn
I, mc 4- S dư dự toán chuyển năm sau
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766
Một đơn vị HCSN có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế do nhận và sử dụng nguồn kinh phí NSNN giao
thuộc Chương 022, Loại 070, Khoản 081 (Giải thích) Số dư dự toán chi thường xuyên năm trước
mang sang: T (T được sắp xếp theo ngày tháng năm gồm 8 chữ số (VD sinh ngày 11 tháng
05 năm 2002 xếp thành: 11.052.002)
1. Ngày 05/01/N, nhận được dự toán NSNN giao đầu năm (quyết định 01) cho chi thường xuyên là 272.000.000
2. Ngày 06/01/N, đơn vị tính toán xác định các khoản lương, phụ cấp lương tháng 01 (tính lương
và tính các khoản trích theo lương) phải trả cho cán bộ công nhân viên chức từ nguồn NSNN là
110.000.000 ( trong đó lương chính là 100.000.000; phụ cấp chức vụ là 10.000.000)
3. Ngày 15/01 /N, đơn vị rút dự toán chi thường xuyên chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi ngân
hàng để trả lương và các khoản phụ cấp, nộp các khoản trích theo lương theo lương cho cán
bộ công nhân viên viên chức
4. Ngày 08/02/N, đơn vị rút dự toán tạm ứng từ NSNN để mua vật tư nhập kho, số tiền là
15.000.000 ( đã bao gồm VAT 10% )
5. Ngày 09/03/N, đơn vị rút dự toán tạm ứng từ NSNN sửa ô tô dùng cho hoạt động thường
xuyên, số tiền là 50.000.000
6. Ngày 11/4/N, đơn vị lập giấy đề nghị cam kết từ nguồn NSNN cho chi thường xuyên để mua
máy tính văn phòng là 100.00 0.000. Ngày 17/5/N, đơn vị rút dự toán NSNN từ khoản đã cam
kết chi để mua máy tính văn phòng số tiền là 70.000.000 (giải thích cách hạch toán: tự cho số lượng)
7. Ngày 15/05/N nhận được dự toán NSNN giao bổ sung cho chi thường xuyên ( quyết định 15): 35.000.000
8. Ngày 20/5/N, đơn vị nhận bàn giao 1 máy photocopy, giá mua là
35.000.000, chưa trả tiền cho người bán
9. Ngày 18/6/N, đơn vị rút dự toán tạm ứng từ NSNN nhập quỹ tiền mặt để chi mua VPP là 5.000.000
10. Ngày 15/8/N, đơn vị rút dự toán NSNN trả tiền máy photocopy cho người bán ngày 20/05 lOMoAR cPSD| 46836766
11. Ngày 20/9/N, đơn vị chi trả tiền vận chuyển cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, số tiền 3.500.000
do đơn vị rút dự toán NSNN bằng tiền mặt
12. Ngày 12/11/N, đơn vị nhận được kết luận của kiểm toán của Kiểm toán nhà nước yêu cầu thu
hồi nộp trả NSNN khoản tiền mà đơn vị đã chi từ nguồn dự toán được giao trong năm về số
tiền vận chuyển phải trả cho nhà cung cấp, số tiền 3.500.000
13. Ngày 31/12/N đơn vị xuất quỹ tiền mặt nộp trả lại NSNN khoản tiền 3.500.000
14. Ngày 09/01/N+1, nhận được dự toán điều chỉnh giảm chi thường xuyên (quyết định 27): 7.000.000
15. Ngày 26/01/N+1, đơn vị thanh toán tạm ứng với KBNN về số tiền mua máy tính văn phòng
70.000.000 và số vật tư đã mua nhập kho trong năm trước 12.000.000 Yêu cầu:
1) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, chi tiết Chương - Loại - Khoản Mục - Tiểu Mục
2) Lập sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN (mẫu S101-H)
3) Lập báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động (mẫu B01/BCQT) của nguồn NSNN
Đơn vị: A Mẫu số: S101-H
Mã QHNS: ……………… ( Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN TỪ NGUỒN NSNN Tài khoản: 008
I. Dự toán NSNN được Năm: N giao
Kinh phí: Chi thường xuyên
Đơn vị: 1.000 Đồng Ngày ghi sổ Chỉ tiêu Tổng số Khoản…. A B 1 2
1 . DT năm trước chuyển sang
2 . Dự toán giao trong năm
3 . Dự toán bị hủy
4 . Số dư dự toán chuyển năm sau
II. Theo dõi tình hình cam kết chi
với KBNN Kinh phí: Chi thường xuyên Chứng từ Nội dung
Theo dõi số liệu cam kết chi Số Ngày Số đã cam kết Số đã thanh toán Số dư cam kết
K…..- Tiểu mục….. lOMoAR cPSD| 46836766
III. Tình hình rút dự toán qua KBNN: Kinh phí: Chi thường xuyên Đơn vị: Đồng
- Ngày mở sổ: …………………………………………………..
Ngày ... tháng... năm……….
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
Mã chương …………….…
tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị báo cáo: ……………
Mã ĐVQHNS: ……………… BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT Mẫu số B01/BCQT ĐỘNG ( Ban hành Năm .... theo Thông
NGƯỜI LẬP TRƯỞNG năm.... BIỂU (Ký, họ tên) THỦ TRƯỞNG ĐƠN (Ký, họ tên) VỊ
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
( Ký, họ tên, đóng dấu)
1.1 . Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 02:
Chỉ tiêu này phản ánh kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ còn dư từ năm
trước chưa sử dụng hết chuyển sang năm nay sử dụng tiếp theo quy định.
Mã số 02 = Mã số 03 + Mã số 04 -
Kinh phí đã nhận- Mã số 03: Phản ánh khoản đơn vị đã nhận từ nguồn kinh phí hoạt động
thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ nhưng đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán năm trước chưa
có xác nhận thanh toán với NSNN được chuyển sang năm nay tiếp tục thanh toán, bao gồm khoản
tạm ứng bằng lệnh chi tiền, tạm ứng rút dự toán từ KBNN và khoản nhận thực chi bằng lệnh chi tiền nhưng chưa chi hết. -
Dự toán còn dư ở Kho bạc- Mã số 04: Phản ánh các khoản dự toán thuộc kinh phí hoạt động
thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán năm trước chưa thực
hiện hoặc chưa chi hết còn dư tại KBNN được chuyển năm nay tiếp tục sử dụng và quyết toán.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 30, 31, 32 của báo cáo này năm trước.
2. Dự toán được giao trong năm- Mã số 08
Chỉ tiêu này phản ánh dự toán kinh phí hoạt động mà đơn vị được giao trong năm theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Số liệu này được tổng hợp theo quyết định giao dự toán trong năm của cấp có thẩm quyền (kể cả bổ
sung, điều chỉnh trong năm và kinh phí CK). Mã số 08 = Mã số 09 + Mã số 10
Trường hợp đơn vị có nguồn vốn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ
thể theo quy định (nguồn phải thực hiện quyết toán với cơ quan có thẩm quyền) mà không có dự
toán được giao thì tổng hợp theo số đã ghi thu, ghi chi trong năm.
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 09
Chỉ tiêu này phản ánh dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ đơn vị
được giao trong năm theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Số liệu chỉ tiêu này được lấy trên “Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước” (mẫu số S101-
H), phần I, mục 2- Dự toán giao trong năm (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực
hiện tự chủ) và dự toán giao cấp bằng lệnh chi tiền (trường hợp không giao dự toán cấp lệnh chi tiền
thì số này được lấy bằng kinh phí đã thực nhận bằng lệnh chi tiền).
3. Tổng số được sử dụng trong năm- Mã số 11
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí đơn vị được sử dụng trong năm, bao gồm kinh phí chưa sử dụng kỳ
trước chuyển sang và dự toán được giao năm nay.
Mã số 11 = Mã số 12 + Mã số 13
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 12
Chỉ tiêu này phản ánh kinh phí hoạt động thường
xuyên, kinh phí thực hiện tự
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
chủ mà đơn vị được sử dụng trong năm, bao gồm số dư kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang
và dự toán được giao năm nay. Mã số 12 = Mã số 02 + Mã số 09
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
4. Kinh phí thực nhận trong năm- Mã số 14
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số kinh phí mà đơn vị thực nhận được trong năm từ NSNN cấp bao gồm
số đã rút dự toán (tạm ứng và thực chi) của dự toán được giao trong năm và dự toán năm trước
chuyển sang (không bao gồm kinh phí đã nhận từ năm trước chuyển sang), số đã nhận NSNN cấp
bằng lệnh chi tiền (tạm ứng và thực chi) vào tài khoản tiền gửi của đơn vị trong năm, bao gồm số
thực nhận kinh phí hoạt động thường xuyên, tự chủ và kinh phí hoạt động không thường xuyên, không tự chủ.
Mã số 14 = Mã số 15 + Mã số 16
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 15
Chỉ têu này phản ánh kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ mà đơn vị đã thực nhận trong năm từ NSNN.
Sốố liệu để ghi chỉ têu này căn cứ vào sốố liệu trên “Sổ theo dõi dự toán từ nguốồn NSNN trong nước”
(mẫu số S101-H), phần III, cột 6- Kinh phí thực nhận (chi tiết kinh phí hoạt động thường phí thực hiện tự chủ)
và sốố liệu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấốp băồng lệnh chi têồn” (mấẫu sốố xuyên, kinh
S104-H), cột 8- Kinh phí thực nhận (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ).
5. Kinh phí đề nghị quyết toán- Mã số 17
Chỉ tiêu này phản ánh số đơn vị đã sử dụng đủ điều kiện quyết toán với NSNN trong năm bao gồm
kinh phí sử dụng cho hoạt động thường xuyên/tự chủ và hoạt động không thường xuyên/không tự
chủ. Mã số 17 = Mã số 18 + Mã số 19
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 18
Chỉ têu này phản ánh kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ mà đơn vị đã sử dụng trong
năm có đủ điều kiện chi đã thanh toán với KBNN (số thực chi), đề nghị quyết toán.
Sốố liệu để ghi chỉ têu này căn cứ vào sốố liệu trên “Sổ theo dõi dự toán từ nguốồn NSNN trong nước”
(mẫu số S101-H), phần III, cột 7- Số đề nghị quyết toán (chi tiết kinh phí hoạt động kinh phí thực hiện tự
chủ) và sốố liệu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấốp băồng lệnh chi tênồ” (mấẫu thường xuyên, số
S104-H), cột 9- Kinh phí đề nghị quyết toán (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ).
6. Kinh phí giảm trong năm- Mã số 20
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí giảm trong năm từ nguồn NSNN trong nước như các khoản thu hồi,
nộp trả NSNN bao gồm số giảm từ kinh phí thường xuyên/tự chủ và kinh phí không thường
xuyên/không tự chủ. Mã số 20= Mã số 21 + Mã số 25
6.1. Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 21
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí giảm trong năm từ kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực
hiện tự chủ bao gồm số đã nộp NSNN, số còn phải nộp NSNN và dự toán bị hủy tại KBNN.
Mã số 21 = Mã số 22 + Mã số 23 + Mã số 24
- Đã nộp NSNN- Mã số ố22: Phản ánh sốố kinh phí giảm trong năm đơn vị đã nộp trả ngấn sách từ
nguồn kinh phí thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ được sử dụng trong năm.
Sốố liệu để ghi vào chỉ têu này được căn cứ vào sốố liệu trên “Sổ theo dõi dự toán từ nguốồn NSNN
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46836766
trong nước” (mẫu số S101-H), phần III, cột 5- Số nộp trả NSNN (chi tiết kinh phí hoạt động thường
xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ) và số liệu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng lệnh chi tiền”
( mẫu số S104-H), cột 3- Số nộp trả NSNN (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ).
7. Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán- Mã số 29
Chỉ tiêu này phản ánh số dư kinh phí đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán năm trước chưa sử dụng
hết được chuyển sang năm nay sử dụng và quyết toán theo quy định, bao gồm số dư kinh phí hoạt
động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ và kinh phí hoạt động không thường xuyên, không
thực hiện tự chủ. Mã số 29 = Mã số 30 + Mã số 33
7.1. Kinh phí thường xuyên/tự chủ- Mã số 30
Chỉ tiêu này phản ánh số dư kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ đến hết thời
gian chỉnh lý quyết toán năm trước chưa sử dụng hết được chuyển năm nay sử dụng và quyết toán theo quy định.
Mã số 30= Mã số 31 + Mã số 32 -
Kinh phí đã nhận- Mã số 31: Phản ánh các khoản kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí
thực hiện tự chủ đơn vị đã nhận từ NSNN đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán năm trước chưa đủ
thủ tục thanh toán được chuyển sang năm nay tiếp tục thanh toán và quyết toán. Bao gồm khoản đã
rút tạm ứng nhưng chưa đủ hồ sơ thanh toán với KBNN (tạm ứng bằng tiền mặt, tạm ứng dự toán
chuyển thanh toán cho nhà cung cấp), số dư tạm ứng bằng lệnh chi tiền và khoản nhận thực chi bằng
lệnh chi tiền nhưng chưa sử dụng hết.
Số liệu để ghi chỉ tiêu này được căn cứ vào “Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước” (mẫu
số S101-H), phần III, cột 3- số dư tạm ứng (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực
hiện tự chủ) và số liệu trên “Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng lệnh chi tiền” (mẫu số S104-H), cột
4- Kinh phí chưa sử dụng và cột 7- Số dư tạm ứng (chi tiết kinh phí hoạt động thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ). -
Dự toán còn dư tại Kho bạc- Mã số 32: Phản ánh khoản dự toán kinh phí hoạt động thường
xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán NSNN năm trước chưa thực
hiện hoặc chưa chi hết còn dư tại KBNN được phép chuyển năm nay tiếp tục sử dụng và quyết toán.
Số liệu để ghi chỉ tiêu này được căn cứ trên “Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước” (mẫu
(chi tiết kinh phí hoạt số S101-H), phần
I, mục 4- Số dư dự toán chuyển năm sau động
thường xuyên, kinh phí thực hiện tự chủ).
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)