HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA NGÂN HÀNG
BÀI TẬP LỚN
ĐỀ TÀI: Tìm hiểu thông tin kế toán các
công cụ vốn được công
bố và trình bày trên BCTC riêng lẻ
theo VAS
Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Vi
ệt Nam (Techcombank) và so
sánh với yêu cầu của IFRS.
Học phần
:
Kế toán ngân hàng – ATC70A
Giảng viên hướng dẫn
:
Nhóm sinh viên thực hiện
:
Nhóm 04
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2023
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................3
Chương I. Cơ sở lý thuyết về kế toán công cụ vốn tại NHTM theo IFRS, VAS và sự
khác biệt cơ bản giữa hai chuẩn mực..........................................................................4
1. Khái niệm công cụ vốn......................................................................................4
1.1. Theo quy định của IAS 32.........................................................................................4
1.2. Theo quy định của VAS.............................................................................................4
2. Xác định công cụ vốn........................................................................................4
3.Đo lường giá trị..................................................................................................5
3.1. Ghi nhận ban đầu.........................................................................................................5
3.2. Ghi nhận tiếp theo.......................................................................................................6
3.3. Dừng ghi nhận..............................................................................................................7
4. Sự khác biệt trong trình bày và thuyết minh thông tin về các khoản Công cụ vốn
theo VAS và IFRS.......................................................................................................7
Chương II. Phân tích về cách ghi nhận công cụ vốn trong BCTC riêng lẻ của
Techcombank năm 2022...............................................................................................9
1.Khái quát về ngân hàng TMCP Techcombank....................................................9
1.1. Giới thiệu chung..........................................................................................................9
1.2. Dịch vụ của Ngân hàng..............................................................................................9
1.3. Thành tựu trong lĩnh vực ngân hàng của Techcombank..................................10
2.Lý giải sự hình thành và phân tích ý nghĩa của các thông tin về từng loại công cụ
vốn được công bố trên BCTC của Techcombank, mối liên hệ với các chỉ tiêu trên Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ và BCKQKD trên BCTC hợp nhất năm 2021 với VAS.........10
2.1. Sự hình thành của từng công cụ vốn được công bố trên BCTC.
...................10
2.2. Mối liên hệ của các công cụ vốn với các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ và BCKQKD trên BCTC hợp nhất năm 2021 theo VAS...........................................12
Chương III. Phân tích sự khác nhau về số liệu kế toán các TSTC được công bố theo
chuẩn mực IFRS và VAS của Ngân hàng Techcombank.........................................16
1. Vốn điều lệ (vốn cổ phần)................................................................................16
2. Thặng dư vốn cổ phần.....................................................................................18
2
3.Lợi nhuận chưa phân phối................................................................................20
4.Quỹ dự trữ........................................................................................................22
3
Chương IV
. Phân tích sự khác biệt giữa IFRS và
V
AS
tác động như thế nào đến
người sử dụng thông tin kế toán trên BCTC.......
........
........
........
.......
........
....
..
..
..
..
..
24
1
. Đối
với n
hà đ
ầu tư.......................................................................
...
...
...
...
...
...
..
24
2
. Đối
với n
gân h
àng T
echcombank.....................................................................
25
3
. Đối với cơ quan thuế, cá
c bộ phận pháp luật....
........
........
.......
..
..
..
..
..
...
..
..
..
..
..
.
26
Chương V
.
Th
ách thức và giải pháp, định hướng áp dụng IFRS ở
V
iệt Nam..
.....
.
27
1
.
Thách thức
.....................................................................................
...
...
...
...
...
...
27
2
. Gi
ải pháp..............................................................................
...
...
...
...
...
..
...
...
...
.
28
3
. Địn
h hư
ớng..............................................................................................
...
...
..
29
KẾT
LUẬN...............................................................................................
...
..
...
...
...
...
.
32
TÀI L
IỆU
THAM KHẢO.......................................................................................
...
33
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
2.2
. Mối liên hệ của c
ác công cụ vốn với các chỉ tiêu trên Bá
o cáo lưu chuyển
tiền tệ và BCKQKD trên BCTC hợp nhất
năm 2021 theo VAS
a.
Bảng cân đối kế toán
Trên
bảng
cân
đối
kế
toán
của
Techcombank,
các
chỉ
tiêu
Vốn
chủ
sở
hữu
được
trình
bày
bao
gồm:
Vốn
(
vốn
điều
lệ,
thặng
vốn
cổ
phần),
các
quỹ,
lợi
nhuận chưa phân phối, lợi ích cổ
đông không kiểm soát.
-
Vốn
chủ
sở
hữu
của
Techcombank
31/12/2021
tăng
từ
74.614.786
triệu
đồng lên
93.055.837
triệu
đồng so
với
cùng thời điểm
của năm
2020
tương ứng
với
mức
tăng
24
,7%
do
sự
tăng
lên
của
các
quỹ,
lợi
nhuận
chưa
phân
phối
cùng
với
sự tăng lên của lợi ích
cổ đông không kiểm soát.
bảng
cân
đối
kế
toán
ta
thấy
Vốn
chủ
sở
hữu
tăng,
đồng
nghĩa
với
việc
ngân
hàng có thêm nguồn vốn cho các hoạt
động kinh doanh của mình.
b.
Báo cáo kết quả kinh doanh
14
15
16
c.
Thuyết minh báo cáo tài chính
Ở thuyết minh báo cáo tài chính c
ó đề cập tới:
-
Vốn
điều
lệ
tăng
60.086
triệu
đồng
trùng
với
mức
tăng
vốn
điều
lệ
bảng
cân đối kế toán giữa năm 2021 và 2020.
-
Việc
trích
lập
2.377.002
triệu
đồng
vào
các
quỹ
dự
trữ
trong
kì,
trích
lập
7.000
triệu
đồng
vào
quỹ
phúc
lợi
trong
dẫn
tới
lợi
nhuận
sau
thuế
giảm
2.384.002
triệu đồng tương ứng với giảm
4
,7%.
d.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
17
Trong
năm
2021
,
Techcombank
hoạt
động
tăng
vốn
từ
phát
hành
cổ
phiếu
(
cụ
thể
Techcombank phát
hành hơn 6
triệu
cổ phiếu
ESOP) dẫn
khoản mục
“tăng vốn
cổ
phần từ
phát
hành
cổ
phiếu”
của
Techcombank
tăng
60.053
triệu
đồng
so
với
năm
2020.
Tuy
nhiên,
dòng
tiền
này
không
chảy
ra
ngoài
doanh
nghiệp, nó
chỉ
chuyển
từ
Lợi
nhuận
chưa
phân phối sang vốn cổ phần.
Năm
2021
năm
thứ
10
ngân
hàng
Techcombank
không
chia
cổ
tức
dẫn
tới
lợi
nhuận sau thuế của Tech
combank năm 2021 và 2020 không có sự chênh lệ
ch quá lớn.
Chương III. Phân tích sự khác nhau về số liệ
u kế toán các
TSTC
được công bố theo chuẩn mực IF
RS và V
AS của Ngân hàng
T
echcombank
1
. Vốn điều lệ (vốn cổ phần
)
Theo VAS
18
19
2
. Thặng dư vốn cổ phần.
Theo VAS
Thặng dư vốn cổ phần trong năm 2021 giảm 33 trđ
so với năm 2020 do NH
tăng vốn trong năm 2021.
Theo IFRS
31
December
2021
VND million
31
December
2020
VND million
Share premium
2,047,316
1,729,532
Thặng dư vốn cổ phần năm 2021 tăng 317,784 trđ so với
năm 2020.

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA NGÂN HÀNG
BÀI TẬP LỚN
ĐỀ TÀI: Tìm hiểu thông tin kế toán các công cụ vốn được công
bố và trình bày trên BCTC riêng lẻ theo VAS của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Kỹ Thương Vi ệt Nam (Techcombank) và so
sánh với yêu cầu của IFRS. Học phần
: Kế toán ngân hàng – ATC70A
Giảng viên hướng dẫn :
Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 04
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2023 MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................3
Chương I. Cơ sở lý thuyết về kế toán công cụ vốn tại NHTM theo IFRS, VAS và sự

khác biệt cơ bản giữa hai chuẩn mực..........................................................................4
1. Khái niệm công cụ vốn......................................................................................4
1.1. Theo quy định của IAS 32.........................................................................................4
1.2. Theo quy định của VAS.............................................................................................4
2. Xác định công cụ vốn........................................................................................4
3.Đo lường giá trị..................................................................................................5
3.1. Ghi nhận ban đầu.........................................................................................................5
3.2. Ghi nhận tiếp theo.......................................................................................................6
3.3. Dừng ghi nhận..............................................................................................................7
4. Sự khác biệt trong trình bày và thuyết minh thông tin về các khoản Công cụ vốn
theo VAS và IFRS.......................................................................................................7
Chương II. Phân tích về cách ghi nhận công cụ vốn trong BCTC riêng lẻ của
Techcombank năm 2022...............................................................................................9
1.Khái quát về ngân hàng TMCP Techcombank....................................................9
1.1. Giới thiệu chung..........................................................................................................9
1.2. Dịch vụ của Ngân hàng..............................................................................................9
1.3. Thành tựu trong lĩnh vực ngân hàng của Techcombank..................................10
2.Lý giải sự hình thành và phân tích ý nghĩa của các thông tin về từng loại công cụ
vốn được công bố trên BCTC của Techcombank, mối liên hệ với các chỉ tiêu trên Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ và BCKQKD trên BCTC hợp nhất năm 2021 với VAS.........10
2.1. Sự hình thành của từng công cụ vốn được công bố trên BCTC....................10
2.2. Mối liên hệ của các công cụ vốn với các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ và BCKQKD trên BCTC hợp nhất năm 2021 theo VAS...........................................12
Chương III. Phân tích sự khác nhau về số liệu kế toán các TSTC được công bố theo
chuẩn mực IFRS và VAS của Ngân hàng Techcombank.........................................16

1. Vốn điều lệ (vốn cổ phần)................................................................................16
2. Thặng dư vốn cổ phần.....................................................................................18 1
3.Lợi nhuận chưa phân phối................................................................................20
4.Quỹ dự trữ........................................................................................................22 2
Chương IV . Phân tích sự khác biệt giữa IFRS và V AS tác động như thế nào đến
người sử dụng thông tin kế toán trên BCTC....... ........ ........ ........ ....... ........ .... .. .. .. .. .. 24
1 . Đối với n hà đ ầu tư....................................................................... ... ... ... ... ... ... .. 24
2 . Đối với n gân h àng T echcombank..................................................................... 25
3 . Đối với cơ quan thuế, cá c bộ phận pháp luật.... ........ ........ ....... .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. . 26
Chương V . Th ách thức và giải pháp, định hướng áp dụng IFRS ở V iệt Nam.. ..... . 27
1 . Thách thức ..................................................................................... ... ... ... ... ... ... 27
2 . Gi ải pháp.............................................................................. ... ... ... ... ... .. ... ... ... . 28
3 . Địn h hư ớng.............................................................................................. ... ... .. 29
KẾT LUẬN............................................................................................... ... .. ... ... ... ... . 32
TÀI L IỆU THAM KHẢO....................................................................................... ... 33 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2.2 . Mối liên hệ của c ác công cụ vốn với các chỉ tiêu trên Bá o cáo lưu chuyển
tiền tệ và BCKQKD trên BCTC hợp nhất năm 2021 theo VAS
a. Bảng cân đối kế toán
Trên bảng cân đối kế toán của Techcombank, các chỉ tiêu Vốn chủ sở hữu
được trình bày bao gồm: Vốn ( vốn điều lệ, thặng dư vốn cổ phần), các quỹ, lợi
nhuận chưa phân phối, lợi ích cổ đông không kiểm soát.
- Vốn chủ sở hữu của Techcombank 31/12/2021 có tăng từ 74.614.786 triệu
đồng lên 93.055.837 triệu đồng so với cùng thời điểm của năm 2020 tương ứng với
mức tăng 24 ,7% do có sự tăng lên của các quỹ, lợi nhuận chưa phân phối cùng với
sự tăng lên của lợi ích cổ đông không kiểm soát.
Ở bảng cân đối kế toán ta thấy Vốn chủ sở hữu tăng, đồng nghĩa với việc ngân
hàng có thêm nguồn vốn cho các hoạt động kinh doanh của mình.
b. Báo cáo kết quả kinh doanh 13 14 15
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
Ở thuyết minh báo cáo tài chính c ó đề cập tới:
- Vốn điều lệ tăng 60.086 triệu đồng trùng với mức tăng vốn điều lệ ở bảng
cân đối kế toán giữa năm 2021 và 2020.
- Việc trích lập 2.377.002 triệu đồng vào các quỹ dự trữ trong kì, trích lập
7.000 triệu đồng vào quỹ phúc lợi trong kì dẫn tới lợi nhuận sau thuế giảm
2.384.002 triệu đồng tương ứng với giảm 4 ,7%.
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 16
Trong năm 2021 , Techcombank có hoạt động tăng vốn từ phát hành cổ phiếu ( cụ thể
Techcombank phát hành hơn 6 triệu cổ phiếu ESOP) dẫn khoản mục “tăng vốn cổ phần từ
phát hành cổ phiếu” của Techcombank tăng 60.053 triệu đồng so với năm 2020. Tuy
nhiên, dòng tiền này không chảy ra ngoài doanh nghiệp, nó chỉ chuyển từ Lợi nhuận chưa
phân phối sang vốn cổ phần.
Năm 2021 là năm thứ 10 mà ngân hàng Techcombank không chia cổ tức dẫn tới lợi
nhuận sau thuế của Tech combank năm 2021 và 2020 không có sự chênh lệ ch quá lớn.
Chương III. Phân tích sự khác nhau về số liệ
u kế toán các TSTC
được công bố theo chuẩn mực IF RS và V AS của Ngân hàng T echcombank
1 . Vốn điều lệ (vốn cổ phần ) Theo VAS 17 18
2 . Thặng dư vốn cổ phần. Theo VAS
Thặng dư vốn cổ phần trong năm 2021 giảm 33 trđ so với năm 2020 do NH tăng vốn trong năm 2021. Theo IFRS 31 December 2021 31 December 2020 VND million VND million Share premium 2,047,316 1,729,532
Thặng dư vốn cổ phần năm 2021 tăng 317,784 trđ so với năm 2020. 19