lOMoARcPSD| 58097008
Bài tập lý thuyết mẫu số 1
- Sinh viên cần xem lại tất cả các iểm lý thuyết ã học.
- Sau ây chỉ là 1 số bài tập mẫu, mà các hình thức câu hỏi tương tự có thể gặp trong bài kiểm tra. Các bài tập này chưa bao phủ hết
kiến thức ã học.
char: -128..+127] unsign char: 0..255
int: -2,147,483,648..2,147,483,647
1. Trong các khai báo sau, khai báo nào úng? 14. Miền giá trị của kiểu char, unsigned char, int là bao nhiêu?
a) int a, b; b) int* a, *b; 15. Chương trình sau cho kết quả gì, giả sử rằng, người dùng sẽ dự ịnh nhập
c) int a, *b; d) int a, *A; vào a=13?
=> tất cả ều úng #include <stdio.h>
2. Điều gì xảy ra khi chạy chương trình sau: int main(){
oat a;
int main(){ prin(“a=”); scanf(“%f, &a); int i, a=0; if(a%2==0) prin(“a la so chan”);
for(i=0; i<10; i++) else prin(“a la so le”);
a+=i; getch(); char, int, return 0;
return 0; long, long long }=> lỗi: phép chia %
}
chỉ dành cho số nguyên
3. Liệt kê ít nhất 4 kiểu ếm ược? oat, double, 16. Kết quả hiển thị lên màn hình của chương trình sau là bao nhiêu:
4. Liệt kê ít nhất 4 kiểu không ếm ưc?3 long double
5. Giá trị của 2 biến x, y là bao nhiêu sau khi thực hiện oạn
chương trình sau:
int x, y;
x=20;
y=x--;
?? => x=19 y=20
6. Kết quả của biểu thức sau ây là gì?
6>2|| !(10>12)&&5>=6
=> 1
7. Trong một chương trình có sử dụng lệnh prin như sau:
prin(“%d %f %c %s %p”, x, y, z, t, w); Các
biến x, y, z, t, w nên có kiểu gì ?
y:oat,z:char,t:chuỗi,w:con tr
8. Kích thước kiểu long double là bao nhiêu byte
?
=> 10
9. Kích thước kiểu con trỏ là bao nhiêu byte ? => 4 10. Có
bao nhiêu kiểu truyền tham số cho hàm ? => 2:
Là những kiểu nào11. Chương trình sau ? Sự khác nhau giữa chúng
hiển thị kết quả gì ? ? tham trị tham chiếu
#include <stdio.h>
#include
<conio.h> int
main(){
int d=25/7;
switch(d){
case 0: prin(“0”); case 2:
prin(“2”); case 4: prin(“4”);
}
getch();
return
0;
}
=> không in ra gì
12. Đon chương trình sau cho kết quả gì?
oat x=3.4; int *p; p=&x;
prin(“%f %d”, x, *p); =>lỗi
13. Giá trị của p sau khi chạy oạn chương trình sau là bao nhiêu?
p=0; for(i=0;
i<2; i++) 3
for (j=0; j<3;j++)
p=p+a[i][j];
Biết ma trận a là:
1 3 5
7 9 11
13 15 17
=> p= 36
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
int i, s=0;
int a[]={1, 2, 3, 4, 5, 6};
for(i=5; i>=0; i--)
s=s-a[i];
prin(“%d”, s);
getch(); return 0;
}
=>-21
17. Hàm nào dùng ể so sánh 2 chuỗi ký tự? =>strcmp
1819. Hàm nào dùng ể chuyển 1 chuỗi số thành số?. Hàm nào
dùng ể di chuyển con trỏ trong tập n?=>atoi/atof/atol
20. Kết quả của oạn lệnh sau là gì? =>fseek char* s,
chuoi[255]=”van su khoi dau nan” ; s=strstr(chuoi,
”khoi”);
puts(s); s =>khoi dau
nan
21. Kết quả của oạn chương trình sau là gì?
int s=0, i, j ; i=1=>s=1+1+1+1=4
for( i=1;i<=3;i++)
for(j=1;j<=4; j++)
s=s+i; i=2=>s=4+2+2+2+2=12 prin(“%d”, s);
i=3 => s=12+3+3+3+3=24
22. Kết quả hiển thị lên màn hình của oạn chương trình sau là gì?
char *p;
p=(char*)malloc(1);
*p=66; prin(“%c”, p);*
=>B
23. Kết quả hiển thị lên màn hình của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
int a=5, b=10, *pa, *pb;
pa=&a; pb=&b; *pa=a*2;
*pb=b*2; prin(“a=%d
b=%d”, a, b); getch();
return 0; =>10 20
}
Nguyễn Công Danh, Bộ môn CNPM, Khoa CNTT&TT, ĐHCT, 07/04/2013 1
Downloaded by linh nguy?n (glinhlinh99@gmail.com)
lOMoARcPSD| 58097008
prin(“%5d%5d”, p2->data, p1->next->data); =>456 456
Nguyễn Công Danh, Bộ môn CNPM, Khoa CNTT&TT, ĐHCT, 07/04/2013 2
Downloaded by linh nguy?n (glinhlinh99@gmail.com)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008
Bài tập lý thuyết mẫu số 1 -
Sinh viên cần xem lại tất cả các iểm lý thuyết ã học. -
Sau ây chỉ là 1 số bài tập mẫu, mà các hình thức câu hỏi tương tự có thể gặp trong bài kiểm tra. Các bài tập này chưa bao phủ hết kiến thức ã học.
char: -128..+127] unsign char: 0..255
int: -2,147,483,648..2,147,483,647
1. Trong các khai báo sau, khai báo nào úng?
14. Miền giá trị của kiểu char, unsigned char, int là bao nhiêu? a) int a, b; b) int* a, *b;
15. Chương trình sau cho kết quả gì, giả sử rằng, người dùng sẽ dự ịnh nhập c) int a, *b; d) int a, *A; vào a=13? => tất cả ều úng #include
2. Điều gì xảy ra khi chạy chương trình sau: int main(){ float a; int main(){
printf(“a=”); scanf(“%f”, &a); int i, a=0;
if(a%2==0) printf(“a la so chan”); for(i=0; i<10; i++)
else printf(“a la so le”); a+=i; getch(); char, int, return 0; return 0; long, long long }=> lỗi: phép chia % } ổ chỉ dành cho số nguyên
3. Liệt kê ít nhất 4 kiểu ếm ược?
float, double, 16. Kết quả hiển thị lên màn hình của chương trình sau là bao nhiêu:
4. Liệt kê ít nhất 4 kiểu không ếm ược?3 long double for (j=0; j<3;j++)
5. Giá trị của 2 biến x, y là bao nhiêu sau khi thực hiện oạn p=p+a[i][j]; chương trình sau: Biết ma trận a là: int x, y; 1 3 5 x=20; 7 9 11 y=x--; 13 15 17 ?? => x=19 y=20 => p= 36 #include
6. Kết quả của biểu thức sau ây là gì? #include
6>2|| !(10>12)&&5>=6 int main(){ => 1 int i, s=0;
7. Trong một chương trình có sử dụng lệnh printf như sau: int a[]={1, 2, 3, 4, 5, 6};
printf(“%d %f %c %s %p”, x, y, z, t, w); Các for(i=5; i>=0; i--)
biến x, y, z, t, w nên có kiểu gì ? s=s-a[i];
y:float,z:char,t:chuỗi,w:con trỏ printf(“%d”, s); getch(); return 0; ?
8. Kích thước kiểu long double là bao nhiêu byte => 10 } =>-21
9. Kích thước kiểu con trỏ là bao nhiêu byte ? => 4 10. Có
bao nhiêu kiểu truyền tham số cho hàm ? => 2:
17. Hàm nào dùng ể so sánh 2 chuỗi ký tự? =>strcmp
Là những kiểu nào11. Chương trình sau ? Sự khác nhau giữa chúng
1819. Hàm nào dùng ể chuyển 1 chuỗi số thành số?. Hàm nào
dùng ể di chuyển con trỏ trong tập tin?=>atoi/atof/atol
hiển thị kết quả gì ? ? tham trị tham chiếu #include #include
20. Kết quả của oạn lệnh sau là gì? =>fseek char* s, int main(){
chuoi[255]=”van su khoi dau nan” ; s=strstr(chuoi, int d=25/7; ”khoi”); switch(d){ puts(s); s =>khoi dau
case 0: printf(“0”); case 2:
printf(“2”); case 4: printf(“4”); nan }
21. Kết quả của oạn chương trình sau là gì? getch();
int s=0, i, j ; i=1=>s=1+1+1+1=4 return for( i=1;i<=3;i++) 0; for(j=1;j<=4; j++) }
s=s+i; i=2=>s=4+2+2+2+2=12 printf(“%d”, s); => không in ra gì i=3 => s=12+3+3+3+3=24
12. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
22. Kết quả hiển thị lên màn hình của oạn chương trình sau là gì?
float x=3.4; int *p; p=&x; char *p;
printf(“%f %d”, x, *p); =>lỗi p=(char*)malloc(1);
13. Giá trị của p sau khi chạy oạn chương trình sau là bao nhiêu? p=0; for(i=0; *p=66; printf(“%c”, p);* i<2; i++) 3 =>B return 0; =>10 20
23. Kết quả hiển thị lên màn hình của chương trình sau là gì? } #include #include int main(){ int a=5, b=10, *pa, *pb;
pa=&a; pb=&b; *pa=a*2; *pb=b*2; printf(“a=%d b=%d”, a, b); getch();
Nguyễn Công Danh, Bộ môn CNPM, Khoa CNTT&TT, ĐHCT, 07/04/2013 1
Downloaded by linh nguy?n (glinhlinh99@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58097008
printf(“%5d%5d”, p2->data, p1->next->data); =>456 456
Nguyễn Công Danh, Bộ môn CNPM, Khoa CNTT&TT, ĐHCT, 07/04/2013 2
Downloaded by linh nguy?n (glinhlinh99@gmail.com)