





















Preview text:
mquanik@yahoo.com Bài tập: Mạch Điện 2 Bài 1:
Cho đường dây với các thông số sau: l = 100 km R = 6 / m 0 -3 L = 1,6.10 H/km 0 -9 C = 6,4.10 F/km 0 6 G = 10 S/km 0 f = 100 Hz U = 1 kV 1 0 I = 500 - 15 A 1
1/ Xác định các hệ số: , Z , V, C
2/ Xác định U và hệ số phản xạ sóng giữa đường dây Giải: a/Ta có: 2 f 2. . 100 200 (rad/s) I I 1 3 Z R j L = 6 + j () o o o -6 -6 Y G j C 10 +4,0212.10 j (S) o o o U U 1 3
Z .Y 0,0037 + 0,0034j (1/km) o o = 0,0037 (neper/km) = 0,0034 (rad/km) O x l/2 l Zo Z 1013,2 - 664,56j () C Yo 5 V= 1,8428.10 (km/s) V 3 = 1,8428.10 (km) f b/ Ta có: 1 A U Z .I 5 4 2,8816.10 - 9,4922.10 j 1 1 C 1 2 1 A U Z .I 5 4 -2,8716.10 9.4922.10 j 2 1 C 1 2 mquanik@yahoo.com Mặc khác: x x
U A .e A .e U U x 1 2 x x A A 1 x 2 x I .e .e I I x x x Z Z C C Tại điểm: x = l/2 thì .l/ 2 .l/ 2 U U A .e A .e U U 3 l / 2 1 2 l/ 2 l/ 2 5 4
-1,3683.10 - 6,4567.10 j (V) -136,83 - 64,567j (kV) A A 1 .l / 2 2 .l/ 2 I I .e .e I I 3 l / 2 l/ 2 l/ 2 Z Z C C 479,95 144,69j (A) mquanik@yahoo.com Bài 2: l 30 km Z 500 c -3 =3.10 Neper/km Z 500 2
GTHD của điẹn áp ở dầu đường dây là U1 = 120V
a/ Xác định GTHD của U2;I2 cuối đường dây
b/ Xác định hiệu suất truyền tải của đường dây. Giải: I I 1 2 U U 1 2 Zc O l x
a/ Do: Z R đường dây gần như vận hành ở chế đọ hoà hợp tải nên: 0 . Tức c c
là mọi điểm trên đường dây chỉ có ST mà không có SPX
Xây dựng công thức theo hệ trục như hình vẽ: x x x
U A .e A .e U U U U A .e x 1 2 x x x x 1 (1) A A A 1 x 2 x 1 x I .e .e I I I I .e x x x x x Z Z Z C C C Ta có .0 U U U A .e A 1 (x 0) (x0) 1 1 U A 1 1 j.U1 U U U .e A (2) 1 1 1 U 1 1
Thế (2) vào (1) ta được: mquanik@yahoo.com j.U 1 ( j ) x U U .e .e x 1 j.U 1 U .e 1 ( j)x I .e x Z C j( U x ) x 1 U U .e e x 1 U j( x) 1 x U1 I .e e x Z C j( U l) l 1 U U U .e e 2 ( x l) 1 U j( 1 U l) l 1 I I .e e 2 ( x l) Z C l (30. 3
U U .e 120.e 3.10 ) 109.6717 (V) 2 1 3 U 120 1 l (30.3.10 ) I .e .e 0.2193 (A) 2 Z 500 C
b/ Hiệu suất truyền tải : Ta có P2 .100% P1
P U .I .cos( ) 2 2 2 U2 I2 Với: P U .I .cos( ) 1 1 1 1 U 1 I
Chế độ hoà hợp tải nên: U U ; I I 1 1 1 1 U U ; I I 2 2 2 2 U U 1 1 Z R c c I I 1 1 U U 2 2 Z R c c I I 2 2 U ;I cu`ng pha 1 1 U ;I cu`ng pha 2 2 cos( ) 1 U I 1 1 cos( ) 1 U I 2 2 mquanik@yahoo.com l U A 120 U U .e 1 1 2 1 A U ; U 1 .0 1 1 l I I .e I .e 1 ( x 0) 2 Z Z Z C C C U l 1 l U .e . .e 1 U .I Z 2 2 C .100% 100% U .I U1 1 1 U . 1 ZC 2 l e .100% 85% mquanik@yahoo.com Bài 3:
Cho đường dây không tiêu tán có: l 100 km 3 3,4.10 rad / km U 110 2 sin( t ) kV 2(t )
Xác địng U2(t) ở đầu đường dây trong các trường hợp có: a/ Z2 = Zc b/ Z2 = 0,5Zc Giải: I I 1 2 Ta có:
U U cosx jI Z sinx x 2 2 c U U 1 2 Z U 2 2 I I cos x j sin x x 2 Z c U x l O 2 Mà I2 nên: Z2 Z c U U cosx j sin x U .M x 2 2 ( x ) ( x ) Z 2 2 Z 2 c M cos x sin x x Z 2 Z sinx Z c c arctan arctan tan x ( x ) Z cos x Z 2 2 Zc a/ Z = Z 1 2 C Z2 2 2
M cos x sin x 1 x sinx arctan arctan tan x (x ) cosx M M 1 1 ( x l)
arctan tan l 0,34 (rad) 1 ( x l) U U .M 110.1 0 ,34 110 0 ,34 1 2 1 1 U 110 2 sin( t 0,34) (kV) 1( t ) mquanik@yahoo.com b/ Zc Z = 0,5.Z 2 2 C Z2
M cos x 2sin x2 2 2 2 cos x 4sin x x sinx arctan 2. arctan 2.tan x (x ) cosx 2 2 M M
cos l 4sin l 1,915 1 ( x l)
arctan tanl 0,616 (rad) 1 ( x l)
U U .M 110.1,915 0 .6157 210,62 0 ,616 1 2 1 1 U 210,62 2 sin( t 0,616 ) (kV) 1( t ) mquanik@yahoo.com Bài 4:
Một đường dây không tiêu tán. Có chiều dài l, ZC = RC, dòng điện có tần số f,
tải cuối đường dây là cuộn cảm L.
Xác định L để hệ đường dây và tải trở thành mạch cộng hưởng áp Giải: I I 1 2 U L 2 U1 Z 1V x l O U1 Z V1 I1
U U cosx jI Z sin x x 2 2 c U2 I I cos x j sin x x 2 Z c U j.X .I 2 L 2
U j.I X cosx Z sin x x 2 L c X L I I cosx sin x x 2 Z c X cos x Z sin x X Z tan x L c Z j L c j ( V x) X X L cos x sin x L 1 tan x Z Z c c X Z tan l L c Z j 1 V XL 1 tan l Zc Z 0 1 V X Z tan l 0 L c X Z tan l L c Zc L tan l 2. . f mquanik@yahoo.com Bài 5: I I 1 2 U2h U 1 Z 1V x l O
U U cosx jI Z sin x x 2 2 c U2 I I cos x j sin x x 2 Z c U U 2 2h I 0 2 U U cosx x 2h U2h I j sin x x Z c U cos x 2h Z j.Z .cotan x V c ( x ) U2h j sin x Zc Z j.Z .cotan l V c 1 Z 0 cotan l 0 V 1
l k k=1,3,5,....,2n+ 1,.... 2 2 f 2 f (dd tren ko: V=c) V c 2 f l c 6 k f k 2,5.10 k (Hz) c 2 4.l 2, 5.k (MHz) k 1 3 5 9 11 … f(MHz) 2.5 7.5 12.5 17.5 22.5 … mquanik@yahoo.com
Bài tập 6 : Cho mạch điện như hình vẽ: L i i1 i2 K R1 e(t) R2 C
Đóng khoá K khi e E sin( t )
(V) đạt giá trị cực đại âm (t ) m Xác định i biết: 2( t ) R 25 R 50 1 2 L 0.25H C 400 F E 400V f 50Hz m Giải: Ta có: i i i 2(t) 2td(t) 2xl(t) Xác định i 2xl(t )
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập XL I I xl a 1xl I2xl R1 E R2 XC b X 2 f .L 78,5 L 1 X 7,96 C 2 f .C
Tại thời điểm t = 0 thực hiện quá trình đóng cắt Nên o e
E sin E 9 0 (t ) m m o e 400sin(314t 90 ) (t ) E 4 00j (V) Ta có:
Z R //(R j.X ) 17 3,5j ( ) ab 2 1 C E 4 00j o I 5,2 167,2 (A) xl j.X Z 78,5j 17 3,5j L ab o
U E jX .I 90,5 178.8 (V) ab L Uab o I 1,8 178,8 (A) 2xl R2 mquanik@yahoo.com o i
1,8sin(3,14t 178.8 ) (A) 2xl(t ) Xác định i 2td(t )
Xác định số mũ đặc tính p: pL a R1 R2 1/ pC b 12,5p Z R // pL ab 2 50 0, 25p 1 12,5p 1 Z Z R 25 v(p) ab 1 6 pC 50 0, 25p p.400.10 2 75p 7500p 50000 (200 p)p 2 75p 7500p 50000 Z 0 v(p) (200 p)p 2
75p 7500p 50000 0 p 50 64,55j 1 p 50 64,55j 2 5 0t i 2.A.e .cos(64,55t+) 2td(t )
Trong đó A và là các hệ số cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần tự do có hai hệ số cần xác định nên
ta cần xác định 2 sơ kiện là i ;i’ 2(0) 2(0) i i (0) ( 0 )
Xác định: i(o),uc(o) theo luật đóng mở chỉnh: u u c(0) c( 0 )
Xét mạch trước đóng mở (khi khoá K chưa mở) L i R1 e(t) C X X 78,5 7,96 L c tg 2,8216 R 25 1 o 70,4 mquanik@yahoo.com E 400 m I 5,34(A) m 2 2 2 2 R (X X ) 25 (78,5 7,96) 1 L C o
i 5,34.sin(314t 160,4 ) (A) (t ) U
I .X 5,34.7,96 42,50 (V) Cm m C o u
42,50.sin(314t 250,4 ) (V) C(t ) o i 5,34.sin( 1 60,4 ) 1 ,79 (A) (0) o u 42,50.sin( 2 50,4 ) 40.03 (V) C(0)
Hệ phương trình mô tả sau đóng mở: L i i1 i2 K R1 e(t) R2 C i i i 0 ( t ) 1( t ) 2( t ) di L i .R e (I) 2( t ) 2 ( t ) dt 1 i .R i .dt i .R 0 2( t ) 2 1( t ) 1( t ) 1 C i i i 0 (0) 1(0) 2(0)
Thay t = 0 vào hệ (I) ta được ' L.i i .R e (0) 2(0) 2 (0) i .R u i .R 0 2(0) 2 C(0) 1(0) 1 1 ,79 i i 0 i i 1,79 1(0) 2(0) 1(0) 2(0) ' 0,25.i 50.i 4 00 25.i 50.i 4 0,03 (0) 2(0) 1(0) 2(0) 50.i 40,03 25.i 0 ' 0, 25.i 50.i 4 00 2(0) 1(0) (0) 2(0) i 1,7272 (A) 1(0) i 0 ,0628 (A) 2(0) 'i 1 578,44 (A /s) (0)
Đạo hàm các vế của các phương trình trong hệ pt(I) mquanik@yahoo.com
i i i 0
i i i 0 ( t ) 1( t ) 2( t ) ( t ) 1( t ) 2( t ) Li i .R e
0,25.i i .50 e ( t ) 2( t ) 2 ( t ) ( t ) 2( t ) ( t ) 1 i .50 2500.i i .25 0 i .R i i .R 0 2(t) 1( t ) 1( t ) 2( t ) 2 1( t ) 1( t ) 1 C
i i i 0 1
587,44 i i 0 (0) 1(0) 2(0) 1(0) 2(0)
0,25.i i .50 e
i .50 2500.1,7272 i .25 0 (0) 2(0) (0) 2(0) 1(0) i .50 2500.i i .25 0 0, 25.i i .50 e 2(0) 1(0) 1(0) (0) 2(0) (0) i i 1 587,44 1(0) 2(0) i 1 000,72 (A /s) 1(0) i .25 i .50 4318 1(0) 2(0) i 5 86,72 (A / s) 2(0) 0, 25.i i .50 e (0) 2(0) (0) Ta có: i i i 2(t ) 2td(t ) 2xl(t ) o i
1,8sin(3,14t 178.8 ) (A) 2xl(t ) 5 0t i
2.A.e .cos(64,55t+) (A) 2td(t ) i i i 2(0) 2td(0) 2xl(0) 0
,0628 2.A.cos() 0,0377 A.cos() 0 ,01255 (1) Ta có: i i i 2(t ) 2td(t ) 2xl(t ) o i
314.1,8.cos(3,14t 178.8 ) (A/s) 2xl(t ) 5 0t i 2A.e 5
0.cos(64,55t ) 64,55.sin(64,55t ) (A/s) 2td(t ) i i i 2(0) 2td(0) 2xl(0) 5 86,72 2A 5
0.cos 64,55.sin o 314.1,8.cos( 1 78.8 )
21,72 129,1.Asin 100Acos (2) Từ (1)(2) ta có Acos 0 ,54
129,1.Asin100Acos 21,72 Acos 0 ,01255 tg 14 ,18 Asin 0,178 Asin 0,178 o 85,97 A 0,178 Vậy: o i
1,8sin(3,14t 178.8 ) (A) 2xl(t ) mquanik@yahoo.com 5 0t o i 0
,35e .cos(64,55t+85,97 ) (A) 2td(t ) o 5 0t o i
1,8sin(3,14t 178.8 ) 0,35e .cos(64,55t+85,97 ) (A) 2(t) mquanik@yahoo.com
Bài tập 7: Cho mạch điện như hình vẽ: R R 1 i(t) 2 1 2 K E E 1 R C 2 3 3 C4 U U 3 4
Xác định i biết các nguồn trong mạch là nguồn hằng và các thông số sau: ( t )
R 300 R R 600 1 2 3 C 300 F C 200 F 3 4 E 36 V E 6 V 1 2 Giải:
A. Phương pháp tích phân kinh điển: Ta có: i i i (t) td(t) xl(t) Xác định i xl( t )
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập R1 I xl I 0 c Ixl E1 R C C 3 3 4
Vì nguồn E1 là nguồn hằng nên Ic = 0
Tại thời điểm trước đóng cắt E 36 1 i I 0.04(A) xl(t ) xl R R 900 1 3 Xác định i td( t )
Xác định số mũ đặc tính p:
Mạch điện sau đóng mở được đại số hóa theo p mquanik@yahoo.com Hở mạch R1 R 1 1 3 pC pC 3 4 1 1 Z R // R v(p) 1 3 pC pC 3 4 1 1 200 200 1 1 p(C C ) 3 4 pC pC 3 4 1 200 4 5.10 p 1 Z 200 0 v(p) 4 5.10 p 1 200 4 5.10 p p 10
Dạng của thành phần tự do là: 10t i A.e td(t )
Trong đó A hệ số cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần tự do có một hệ số cần xác định nên
ta cần xác định 1 sơ kiện là i(0)
Xác định: u3(o),u4(o) theo luật đóng mở không chỉnh:
Xét mạch trước đóng mở (khi khoá K chưa mở) R R 1 i(t) 2 E E 1 R C C 2 3 3 4 U U 3( 0 ) 4( 0 ) mquanik@yahoo.com E1 u U 0.04 600 24V 3( t ) 3 R R 1 3 u 24 3( 0 ) u u E 6 V 4(t ) 4 2 u 6 (V) 4( 0 )
Theo luật đóng mở không chỉnh: (C C )U C U C U 3 4 3(0) 3 3( 0 ) 4 4( 0 ) 500 U 300 24 200 6 3(0) U U 12 V 3(0) 4(0)
Hệ phương trình mô tả sau đóng mở: R1 i(t) E1 R C C 3 3 4 U3(t) E U 1 3( t ) i ( t ) R1 E U 1 3(0) 36 12 i 0.08(A) (0) R 300 1 Xác định A: A i i 0.04 (0) xl(0) Vậy: 1 0t i 0.04 (1 e ) 2(t )
B/ Giải bằng phương pháp toán tử LAPLACE
Các sơ kiện độc lập được tính như ở trên (phương pháp tích phân kinh điển): U U 12 V 3(0) 4(0) Sơ đồ toán tử hóa: mquanik@yahoo.com R1 I I C(p) C4(p) 1 I1(p) I I C3(p) 3(p) 1 1 pC pC 3 4 E1 p R3 U U 3(0) 4(0) p p 2 Chọn 0 2(p)
Ta có điện thế đỉnh tạo điểm 1: E U U 3(0) 4(0) 1 1 1 p p p pC pC 3 4 1(p) R R R 1 1 1 2 1 pC pC 3 4 E 3 4 5 10 5 10 p 1 C .U C .U 1(p) 3 3(0) 4 4(0) pR1 0.12 3 4
5 10 5 10 p 0.006 1(p) p 0.12 0.006p 240 12p 1(p) 4 3 p(5 10 p 5 10 ) p(p 10) 24 12 (V) 1(p) p p 10 Do đó: 1 0t 24 12e 1( t ) 1 0t E 1 1( t ) 36 24 12e i ( t ) R 300 1 1 0t i 0.04(1 e ) (t ) mquanik@yahoo.com Bài tập 8: L
Cho mạch điện với các thông số i(t) sau: E 6 (E) L 100 mH E R 2 1 1 2 3 R 4 2 t = R 0 c hu 6 yể 3 n K từ 1 sang 2
t = 25 ms chuyển K từ 2 sang 3 R R R 1 2 3
Hãy xác định dòng điện i(t) khi dịch chuyển K sang vị trí 3. Biết khi khóa K còn ở vị
trí 1 thì mạch ở chế độ xác lập Giải: A. Khi t < 25 ms
Tính sơ kiện độc lập: i(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2: E 6 i 3 (A) ( 0 ) R 2 1 Theo LDM chỉnh ta có: i i 3 (A) L(0) L( 0 ) Sơ đồ phức hóa: pL Li(0) E R p 2 Ta có: E 6 Li 0.1 3 (0) p p 60 3p 40 p I 1.5 3 (p) pL R p 0.1 4 p p 40 p p 40 p 40 2 4 0t 4 0t 4 0t i 1.5(1 e ) 3e 1.5(1 e ) (t ) mquanik@yahoo.com B. Khi t > 25ms
Tính sơ kiện độc lập: i1(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 2 sang 3: 3 4 0 2 5 1 0 i i 1.5(1 e ) 2.05 (A) 3 1( 0 ) (t2.5 1 0 ) Sơ đồ phức hóa: pL Li(0) E R p 3 Ta có: E 6 Li 0.1 2.05 1(0) p p 60 2.05p 60 p I 2.05 (p)1 pL R p 0.1 6 p p 60 p p 60 p 60 3 6 0t 6 0t 6 0t i (1 e ) 2.05e 11.05e (t )1 mquanik@yahoo.com Bài tập 9: R i K 1 1 i i C 2 E C R2
Tính sơ kiện độc lập: uC(0) u u E 100 (V) C(0) C( 0 ) Sơ đồ phức hóa: R1 1 u E C(0) p p R2 1 pC 2 Chọn 0 2 Ta có: E uC(0) 1 1 p p pC 1(p) R R R 1 1 2 1 pC 1 1 E pC Cu 1(p) C(0) R R pR 1 2 1 100 4 0.01 10 p 4 10 100 1(p) 200p 0.5 4 0.01 10 p 0.01 1(p) p 0.5 0.01p 5000 100p 100 1 50 100 1(p) p 4 10 p 0.01 pp 100 pp 100 p 100 1 00t 1 00t 1 00t 50(1 e ) 100e 50(1 e ) 1(t ) mquanik@yahoo.com Ta có: 1 00t u 50(1 e ) C( t ) 1( t ) 2( t ) 1( t ) 1 00t u C( t ) 50(1 e ) 1 00t i 0.25(1 e ) 2( t ) R 200 2