Bài tập Mạch điện 2 (có lời giải) hay, hấp dẫn nhất

Ngân hàng Bài tập Mạch điện 2 (có lời giải) của Đại học Bách khoa Hà Nội giúp bạn ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao cuối học phần Mạch điện. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
22 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Mạch điện 2 (có lời giải) hay, hấp dẫn nhất

Ngân hàng Bài tập Mạch điện 2 (có lời giải) của Đại học Bách khoa Hà Nội giúp bạn ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao cuối học phần Mạch điện. Mời bạn đọc đón xem!

276 138 lượt tải Tải xuống
mquanik@yahoo.com
1
U
1
I
O
x
3
U
3
I
l
l/2
Bài tập: Mạch Điện 2
Bài 1:
Cho đườngy với các thông s sau:
0
-3
0
-9
0
6
0
1
l = 100 km
R = 6 /m
L = 1,6.10 H/km
C = 6,4.10 F/km
G = 10 S/km
f = 100 Hz
U = 1 kV
0
1
I = 500 -15 A
1/ Xác định các h s:
C
, Z , V, 
2/ Xác định U và h s phản xng giữa đường dây
Giải:
a/Ta có:
o o o
-6 -6
o o o
oo
Z R j L = 6 + j ( )
Y G j C 10 +4,0212.10 j (S)
Z .Y 0,0037 + 0,0034j (1/km)
= 0,0037 (neper/km)
= 0,0034
(rad/km)
o
C
o
5
3
Z
Z 1013,2 - 664,56j ( )
Y
V= 1,8428.10 (km/s)
V
= 1,8428.10 (km)
f

b/ Ta có:
54
1 1 C 1
54
2 1 C 1
1
A U Z .I 2,8816.10 - 9,4922.10 j
2
1
A U Z .I -2,8716.10 9.4922.10 j
2
mquanik@yahoo.com
Mặc khác:
xx
x 1 2 x x
xx
12
x x x
CC
U A .e A .e U U
AA
I .e .e I I
ZZ


Tại điểm: x = l/2 thì
.l/2 .l/2
3 l/2 1 2 l/2 l/2
54
U U A .e A .e U U
-1,3683.10 - 6,4567.10 j (V)
-136,83 - 64,567j (kV)

.l/2 .l/2
12
3 l/2 l/2 l/2
CC
AA
I I .e .e I I
ZZ
479,95 144,69j (A)


mquanik@yahoo.com
1
U
1
I
O
x
2
U
2
I
l
c
Z
Bài 2:
c
-3
2
l 30 km
Z 500
=3.10 Neper/km
Z 500


GTHD của điẹn áp dầu đườngy là U
1
= 120V
a/ Xác định GTHD của U
2
;I
2
cuối đườngy
b/ Xác định hiệu suất truyền tải
của đườngy.
Giải:
a/ Do:
cc
ZR
đườngy gần như vận hành chế đọ hoà hợp tải nên:
0
. Tc
là mọi đim tn đườngy ch có ST không có SPX
Xây dngng thc theo h trục như hình v:
x x x
x 1 2 x x x x 1
x x x
1 2 1
x x x x x
C C C
U A .e A .e U U U U A .e
(1)
A A A
I .e .e I I I I .e
Z Z Z

Ta có
.0
1 (x 0) (x 0) 1 1
11
U U U A .e A
UA

U
1
1
j.
1 1 U 1 1
U U U .e A (2)
Thế (2) vào (1) ta được:
mquanik@yahoo.com
U
1
U
1
U
1
U
1
U
1
U
1
j.
( j )x
x1
j.
( j )x
1
x
C
j( x)
x
x1
j( x)
x
1
x
C
j( l)
l
2 (x l) 1
j( l)
l
1
2 (x l)
C
l (30.
21
U U .e .e
U .e
I .e
Z
U U .e e
U
I .e e
Z
U U U .e e
U
I I .e e
Z
U U .e 120.e











3
3
3.10 )
l (30.3.10 )
1
2
C
109.6717 (V)
U
120
I .e .e 0.2193 (A)
Z 500
b/ Hiệu sut truyền tải
:
Ta có
2
1
P
.100%
P

Với:
22
11
2 2 2 U I
1 1 1 U I
P U .I .cos( )
P U .I .cos( )
Chế độ hoà hợp tải n:
11
22
1 1 1 1
2 2 2 2
11
cc
11
22
cc
22
11
22
UI
UI
U U ; I I
U U ; I I
UU
ZR
II
UU
ZR
II
U ;I cu`ng pha
U ;I cu`ng pha
cos( ) 1
cos( ) 1




mquanik@yahoo.com
l
11
21
.0
l
11
1
1 (x 0)
2
CC
C
ll
1
1
C
22
1
11
1
C
2l
U A 120
U U .e
;
AU
U
I I .e
I .e
ZZ
Z
U
U .e . .e
Z
U .I
.100% 100%
U
U .I
U.
Z
e .100%
85%








mquanik@yahoo.com
1
U
1
I
O
x
2
U
2
I
l
2
Z
Bài 3:
Cho đườngy không tiêu tán :
3
2(t)
l 100 km
3,4.10 rad/ km
U 110 2 sin( t) kV


Xác địng U
2(t)
đầu đườngy trong các trường hợp có:
a/ Z
2
= Z
c
b/ Z
2
= 0,5Z
c
Giải:
Ta có:
x 2 2 c
2
x2
c
U U cos x jI Z sin x
U
I I cos x j sin x
Z
2
2
2
U
I
Z
nên:
c
x 2 2 (x) (x)
2
2
2
c
x
2
cc
(x)
22
Z
U U cos x j sin x U .M
Z
Z
M cos x sin x
Z
ZZ
sin x
arctan arctan tan x
Z cos x Z






a/
c
2C
2
Z
Z = Z 1
Z

22
x
(x)
M cos x sin x 1
sin x
arctan arctan tan x
cos x



1 (x l)
1 (x l)
1 2 1 1
1(t)
M M 1
arctan tan l 0,34 (rad)
U U .M 110.1 0,34 110 0,34
U 110 2sin( t 0,34) (kV)

mquanik@yahoo.com
b/
c
2C
2
Z
Z = 0,5.Z 2
Z

2
2 2 2
x
(x)
M cos x 2sin x cos x 4sin x
sin x
arctan 2. arctan 2.tan x
cos x



22
1 (x l)
1 (x l)
1 2 1 1
1(t)
M M cos l 4sin l 1,915
arctan tan l 0,616 (rad)
U U .M 110.1,915 0.6157 210,62 0,616
U 210,62 2sin( t 0,616 ) (kV)
mquanik@yahoo.com
L
1
I
O
x
2
U
2
I
l
1
U
1
V
Z
Bài 4:
Một đườngy không tiêu tán. Có chiều dài l, Z
C
= R
C
, dòng điện có tần s f,
tải cuối đườngy là cuộn cảm L.
Xác định L để h đườngy và tải tr thành mạch cng hưng áp
Giải:
1
(x)
1
V
1
x 2 2 c
2
x2
c
2 L 2
x 2 L c
L
x2
c
Lc
V
L
c
U
Z
I
U U cos x jI Z sin x
U
I I cos x j sin x
Z
U j.X .I
U j.I X cos x Z sin x
X
I I cos x sin x
Z
X cos x Z sin x
Zj
X
cos x sin x
Z


1
1
Lc
L
c
Lc
V
L
c
V
Lc
Lc
c
X Z tan x
j
X
1 tan x
Z
X Z tan l
Zj
X
1 tan l
Z
Z0
X Z tan l 0
X Z tan l
Z
L tan l
2. .f






mquanik@yahoo.com
1
I
O
x
2h
U
2
I
l
1
U
1
V
Z
Bài 5:
(x)
1
1
x 2 2 c
2
x2
c
2 2h
2
x 2h
2h
x
c
2h
Vc
2h
c
Vc
V
U U cos x jI Z sin x
U
I I cos x j sin x
Z
UU
I 0
U U cos x
U
I j sin x
Z
U cos x
Z j.Z .cotan x
U
j sin x
Z
Z j.Z .cotan l
Z 0 cotan l 0
l k
2
6
k=1,3,5,....,2n+1,....
2 f 2 f
(dd tren ko: V=c)
Vc
2 fl c
k f k 2,5.10 k (Hz)
c 2 4.l
2,5.k (MHz)


k
1
3
5
9
11
f(MHz)
2.5
7.5
12.5
17.5
22.5
mquanik@yahoo.com
Bài tập 6 : Cho mch điện như hình v:
Đóng khoá K khi
(t) m
e E sin( t )
(V) đạt giá tr cực đại âm
c định
2(t)
i
biết:
12
m
R 25 R 50
L 0.25H C 400 F
E 400V f 50Hz

Giải:
Ta có:
2(t) 2td(t) 2xl(t)
i i i
Xác định
2xl(t)
i
Mạch điện sau đóng m chế độ xác lập
L
C
X 2 f.L 78,5
1
X 7,96
2 f.C
Tại thời điểm t = 0 thực hiện quá trình đóng cắt
Nên
o
(t) m m
e E sin E 90
o
(t)
e 400sin(314t 90 )
E 400j (V)
Ta có:
ab 2 1 C
Z R //(R j.X ) 17 3,5j ( )
o
xl
L ab
E 400j
I 5,2 167,2 (A)
j.X Z 78,5j 17 3,5j
o
ab L
U E jX .I 90,5 178.8 (V)
o
ab
2xl
2
U
I 1,8 178,8 (A)
R
L
X
2
R
1
R
C
X
xl
I
a
E
b
1xl
I
2xl
I
L
2
R
1
R
C
K
i
1
i
2
i
(t)
e
mquanik@yahoo.com
o
2xl(t)
i 1,8sin(3,14t 178.8 ) (A)
Xác định
2td(t)
i
Xác định s mũ đặc tính p:
ab 2
v(p) ab 1
6
2
12,5p
Z R //pL
50 0,25p
1 12,5p 1
Z Z R 25
pC 50 0,25p p.400.10
75p 7500p 50000
(200 p)p


2
v(p)
2
1
2
75p 7500p 50000
Z0
(200 p)p
75p 7500p 50000 0
p 50 64,55j
p 50 64,55j


50t
2td(t)
i 2.A.e .cos(64,55t+ )
Trong đó A và
là các h s cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần t do có hai h s cần xác định nên
ta cần xác định 2 sơ kiện i
2(0)
;i
2(0)
Xác định: i
(o)
,u
c(o)
theo luật đóng m chỉnh:
(0) ( 0)
c(0) c( 0)
ii
uu
Xét mạch trước đóng m (khi khoá K chưa m)
Lc
1
o
X X 78,5 7,96
tg 2,8216
R 25
70,4

pL
2
R
1
R
1/pC
a
b
L
1
R
C
i
(t)
e
mquanik@yahoo.com
m
m
2 2 2 2
1 L C
E 400
I 5,34(A)
R (X X ) 25 (78,5 7,96)
o
(t)
i 5,34.sin(314t 160,4 ) (A)
Cm m C
U I .X 5,34.7,96 42,50 (V)
o
C(t)
u 42,50.sin(314t 250,4 ) (V)
o
(0)
o
C(0)
i 5,34.sin( 160,4 ) 1,79 (A)
u 42,50.sin( 250,4 ) 40.03 (V)
H phương trình mô t sau đóng m:
(t) 1(t) 2(t)
2(t) 2 (t)
2(t) 2 1(t) 1(t) 1
i i i 0
di
L i .R e
dt
1
i .R i .dt i .R 0
C

(I)
Thay t = 0 vào h (I) ta được
(0) 1(0) 2(0)
'
(0) 2(0) 2 (0)
2(0) 2 C(0) 1(0) 1
i i i 0
L.i i .R e
i .R u i .R 0

1(0) 2(0)
'
(0) 2(0)
2(0) 1(0)
1,79 i i 0
0,25.i 50.i 400
50.i 40,03 25.i 0
1(0) 2(0)
1(0) 2(0)
'
(0) 2(0)
i i 1,79
25.i 50.i 40,03
0,25.i 50.i 400
1(0)
2(0)
'
(0)
i 1,7272 (A)
i 0,0628 (A)
i 1578,44 (A/s)


Đạo hàm các vế của các phương trình trong h pt(I)
L
2
R
1
R
C
K
i
1
i
2
i
(t)
e
mquanik@yahoo.com
(t) 1(t) 2(t)
(t) 2(t) 2 (t)
2(t) 2 1(t) 1(t) 1
i i i 0
Li i .R e
1
i .R i i .R 0
C


(t) 1(t) 2(t)
(t) 2(t) (t)
2(t) 1(t) 1(t)
i i i 0
0,25.i i .50 e
i .50 2500.i i .25 0

(0) 1(0) 2(0)
(0) 2(0) (0)
2(0) 1(0) 1(0)
i i i 0
0,25.i i .50 e
i .50 2500.i i .25 0

1(0) 2(0)
2(0) 1(0)
(0) 2(0) (0)
1587,44 i i 0
i .50 2500.1,7272 i .25 0
0,25.i i .50 e



1(0) 2(0)
1(0) 2(0)
(0) 2(0) (0)
i i 1587,44
i .25 i .50 4318
0,25.i i .50 e



1(0)
2(0)
i 1000,72 (A/s)
i 586,72 (A/s)


Ta có:
2(t) 2td(t) 2xl(t)
i i i
o
2xl(t)
i 1,8sin(3,14t 178.8 ) (A)
50t
2td(t)
i 2.A.e .cos(64,55t+ ) (A)

2(0) 2td(0) 2xl(0)
i i i
0,0628 2.A.cos( ) 0,0377
A.cos( ) 0,01255 (1)

Ta có:
2(t) 2td(t) 2xl(t)
i i i

o
2xl(t)
i 314.1,8.cos(3,14t 178.8 ) (A/s)

50t
2td(t)
i 2A.e 50.cos(64,55t ) 64,55.sin(64,55t ) (A/s)
2(0) 2td(0) 2xl(0)
o
i i i
586,72 2A 50.cos 64,55.sin 314.1,8.cos( 178.8 )
21,72 129,1.Asin 100Acos (2)

T (1)(2) ta
o
Acos 0,54
129,1.Asin 100Acos 21,72
Acos 0,01255 tg 14,18
Asin 0,178 Asin 0,178
85,97
A 0,178






Vy:
o
2xl(t)
i 1,8sin(3,14t 178.8 ) (A)
mquanik@yahoo.com
50t o
2td(t)
i 0,35e .cos(64,55t+85,97 ) (A)

o 50t o
2(t)
i 1,8sin(3,14t 178.8 ) 0,35e .cos(64,55t+85,97 ) (A)
mquanik@yahoo.com
Bài tập 7: Cho mạch điện như hình v:
c định
(t)
i
biết các nguồn trong mạch là nguồn hằng và các thông số sau:
1 2 3
34
12
R 300 R R 600
C 300 F C 200 F
E 36 V E 6 V

Giải:
A. Phương pháp tích phân kinh điển:
Ta có:
(t) td(t) xl(t)
i i i
Xác định
xl(t)
i
Mạch điện sau đóng m chế độ xác lập
nguồn E
1
là nguồn hằng nên I
c
= 0
Tại thời điểm trước đóng cắt
1
xl(t) xl
13
E 36
i I 0.04(A)
R R 900
Xác định
td(t)
i
Xác định s mũ đặc tính p:
Mạch điện sau đóng mở được đại số hóa theo p
1
E
2
E
1
R
3
R
2
R
3
C
4
C
K
1
2
i(t)
3
U
4
U
1
E
1
R
3
R
3
C
xl
I
4
C
xl
I
c
I0
mquanik@yahoo.com
v(p) 1 3
34
34
34
4
11
Z R //R
pC pC
11
200 200
11
p(C C )
pC pC
1
200
5.10 p




v(p)
4
4
1
Z 200 0
5.10 p
1
200
5.10 p
p 10
Dạng của thành phần tự do là:
10t
td(t)
i A.e

Trong đó A h s cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần t do có một h s cần xác định nên
ta cần xác định 1 sơ kiện i
(0)
Xác định: u
3(o)
,u
4(o)
theo luật đóng m không chỉnh:
Xét mạch trước đóng m (khi khoá K chưa m)
1
E
2
E
1
R
3
R
2
R
3
C
i(t)
3( 0)
U
4( 0)
U
4
C
1
R
3
R
3
1
pC
4
1
pC
Hở mạch
mquanik@yahoo.com
1
3(t) 3
13
3( 0)
E
u U 0.04 600 24V
RR
u 24

4(t) 4 2
4( 0)
u u E 6V
u 6(V)
Theo luật đóng mở không chỉnh:
3 4 3(0) 3 3( 0) 4 4( 0)
3(0)
3(0) 4(0)
(C C )U C U C U
500 U 300 24 200 6
U U 12 V

H phương trình mô t sau đóng m:
1 3(t)
(t)
1
1 3(0)
(0)
1
EU
i
R
EU
36 12
i 0.08(A)
R 300
Xác định A:
(0) xl(0)
A i i 0.04
Vy:
10t
2(t)
i 0.04 (1 e )
B/ Giải bằng phương pháp toán tử LAPLACE
Các sơ kiện độc lập được tính như ở trên (phương pháp tích phân kinh điển):
3(0) 4(0)
U U 12 V
Sơ đồ toán tử hóa:
1
E
1
R
3
R
3
C
i(t)
3(t)
U
4
C
mquanik@yahoo.com
Chọn
2(p)
0
Ta có điện thế đỉnh tạo điểm 1:
3(0) 4(0)
1
3 4 1(p)
1 2 1
34
34
1
1(p) 3 3(0) 4 4(0)
1
34
1(p)
1(p)
43
1(p)
UU
E
11
p p p
pC pC
11
R R R
pC pC
E
5 10 5 10 p C .U C .U
pR
0.12
5 10 5 10 p 0.006
p
0.12 0.006p 240 12p
p(5 10 p 5 10 ) p(p 10)
24 12
p p 10







(V)
Do đó:
10t
1(t)
10t
1 1(t)
(t)
1
24 12e
E
36 24 12e
i
R 300



10t
(t)
i 0.04(1 e )
1
E
p
1(p)
I
1
R
3
R
3
1
pC
4
1
pC
3(0)
U
p
4(0)
U
p
3(p)
I
C(p)
I
C3(p)
I
C4(p)
I
1
2
mquanik@yahoo.com
Bài tập 8:
Hãy xác định dòng điện i
(t)
khi dịch chuyển K sang vị trí 3. Biết khi khóa K còn ở vị
trí 1 thì mạch ở chế độ xác lập
Giải:
A. Khi t < 25 ms
Tínhkiện độc lập: i
(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2:
( 0)
1
E6
i 3 (A)
R2
Theo LDM chỉnh ta có:
L(0) L( 0)
i i 3 (A)

đồ phức hóa:
Ta có:
(0)
(p)
2
E6
Li 0.1 3
60 3p 40 p
pp
I 1.5 3
pL R p 0.1 4 p p 40 p p 40 p 40
40t 40t 40t
(t)
i 1.5(1 e ) 3e 1.5(1 e )
1
2
3
E 6 (E)
L 100 mH
R 2
R 4
R 6



1
R
2
R
3
R
1
2
3
E
(t)
i
L
Cho mạch điện với các thông số
sau:
E
p
pL
(0)
Li
2
R
t = 0 chuyn K từ 1 sang 2
t = 25 ms chuyển K từ 2 sang 3
mquanik@yahoo.com
B. Khi t > 25ms
Tínhkiện độc lập: i
1(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 2 sang 3:
3
3
40 25 10
1( 0)
(t 2.5 10 )
i i 1.5(1 e ) 2.05 (A)


Sơ đồ phức hóa:
Ta có:
1(0)
(p)1
3
E6
Li 0.1 2.05
60 2.05p 60 p
pp
I 2.05
pL R p 0.1 6 p p 60 p p 60 p 60
60t 60t 60t
(t)1
i (1 e ) 2.05e 1 1.05e
E
p
pL
(0)
Li
3
R
mquanik@yahoo.com
Bài tập 9:
Tính sơ kiện độc lập: u
C(0)
C(0) C( 0)
u u E 100 (V)
Sơ đồ phức hóa:
Chọn
2
0
Ta có:
C(0)
1(p)
1 2 1
1(p) C(0)
1 2 1
44
1(p)
4
1(p)
1(p)
4
u
E
11
pp
pC
1
R R R
pC
1 1 E
pC Cu
R R pR
100
0.01 10 p 10 100
200p
0.5
0.01 10 p 0.01
p
0.5 0.01p 5000 100p 100 1
50 100
p p 100 p p 100 p 100
p 10 p 0.01








100t 100t 100t
1(t)
50(1 e ) 100e 50(1 e )
E
p
1
R
1
pC
2
R
C(0)
u
p
1
2
E
1
R
C
2
R
K
2
i
1
i
C
i
mquanik@yahoo.com
Ta có:
100t
C(t) 1(t) 2(t) 1(t)
100t
C(t)
100t
2(t)
2
u 50(1 e )
u
50(1 e )
i 0.25(1 e )
R 200
| 1/22

Preview text:

mquanik@yahoo.com Bài tập: Mạch Điện 2 Bài 1:
Cho đường dây với các thông số sau: l = 100 km R = 6 /  m 0 -3 L = 1,6.10 H/km 0 -9 C = 6,4.10 F/km 0 6 G = 10 S/km 0 f = 100 Hz U = 1 kV 1 0 I = 500 -  15 A 1
1/ Xác định các hệ số: , Z , V,  C
2/ Xác định U và hệ số phản xạ sóng giữa đường dây Giải: a/Ta có:   2 f   2. .  100  200  (rad/s) I I 1 3 Z  R  j L  = 6 + j () o o o -6 -6 Y  G  j C  10 +4,0212.10 j (S) o o o U U 1 3
  Z .Y  0,0037 + 0,0034j (1/km) o o  = 0,0037 (neper/km)   = 0,0034 (rad/km) O x l/2 l Zo Z  1013,2 - 664,56j () C Yo  5 V=  1,8428.10 (km/s)  V 3 = 1,8428.10 (km) f b/ Ta có: 1 A  U  Z .I  5 4  2,8816.10 - 9,4922.10 j 1 1 C 1 2 1 A  U Z .I  5 4  -2,8716.10  9.4922.10 j 2 1 C 1 2 mquanik@yahoo.com Mặc khác:  x  x
U  A .e  A .e  U  U x 1 2 x x   A  A 1 x 2 x I  .e  .e  I  I  x x x Z Z  C C Tại điểm: x = l/2 thì .l/ 2 .l/ 2 U  U  A .e  A .e  U  U 3 l / 2 1 2 l/ 2 l/ 2 5 4
 -1,3683.10 - 6,4567.10 j (V)  -136,83 - 64,567j (kV) A  A 1 .l / 2 2 .l/ 2 I  I  .e  .e  I  I 3 l / 2 l/ 2 l/ 2 Z Z C C  479,95 144,69j (A) mquanik@yahoo.com Bài 2: l  30 km Z  500  c -3 =3.10 Neper/km Z  500  2
GTHD của điẹn áp ở dầu đường dây là U1 = 120V
a/ Xác định GTHD của U2;I2 cuối đường dây
b/ Xác định hiệu suất truyền tải  của đường dây. Giải: I I 1 2 U U 1 2 Zc O l x
a/ Do: Z  R đường dây gần như vận hành ở chế đọ hoà hợp tải nên:   0 . Tức c c
là mọi điểm trên đường dây chỉ có ST mà không có SPX
Xây dựng công thức theo hệ trục như hình vẽ:  x  x   x
U  A .e  A .e  U  U U  U  A .e  x 1 2 x x x x 1      (1) A  A  A 1 x 2 x 1  x I  .e  .e  I  I I  I  .e   x x x  x x Z Z Z  C C  C Ta có .0 U  U  U  A .e  A 1 (x 0) (x0) 1 1  U  A 1 1 j.U1 U  U   U .e  A (2) 1 1 1 U 1 1
Thế (2) vào (1) ta được: mquanik@yahoo.com j.U    1 ( j ) x U  U .e .e x 1  j.U 1  U .e 1 ( j)x I  .e x Z  C  j(  U x ) x 1 U  U .e e x 1    U  j( x) 1 x U1 I  .e e  x Z  C  j(  U l) l 1 U  U  U .e e 2 ( x l) 1    U  j(  1 U l) l 1 I  I  .e e  2 ( x l) Z  C   l (30. 3
U  U .e 120.e 3.10 )  109.6717 (V) 2 1    3 U  120  1 l (30.3.10 ) I  .e  .e  0.2193 (A)  2 Z 500  C
b/ Hiệu suất truyền tải  : Ta có P2   .100% P1
P  U .I .cos(   )  2 2 2 U2 I2 Với:  P  U .I .cos(   )  1 1 1 1 U 1 I
Chế độ hoà hợp tải nên:  U  U ; I  I 1 1  1 1 U  U ; I  I  2 2  2 2   U U 1 1    Z  R  c c  I I 1 1   U U 2 2    Z  R c c  I I  2 2   U ;I cu`ng pha 1 1  U ;I cu`ng pha  2 2 cos(   )  1  U I 1 1  cos(  ) 1  U I 2 2 mquanik@yahoo.com l U  A 120 U  U .e 1 1 2 1    A  U ;  U 1 .0 1 1 l I  I  .e    I .e 1 ( x 0)   2 Z Z Z  C C  C  U l 1 l U .e . .e 1 U .I Z 2 2 C    .100%  100% U .I U1 1 1 U . 1 ZC 2  l  e .100%  85% mquanik@yahoo.com Bài 3:
Cho đường dây không tiêu tán có: l  100 km 3   3,4.10 rad / km U 110 2 sin( t  ) kV 2(t )
Xác địng U2(t) ở đầu đường dây trong các trường hợp có: a/ Z2 = Zc b/ Z2 = 0,5Zc Giải: I I 1 2 Ta có:
U  U cosx  jI Z sinx x 2 2 c U U  1 2 Z  U 2 2 I  I cos x  j sin x  x 2 Z  c U x l O 2  Mà I2 nên: Z2  Z  c U  U  cosx  j sin x   U .M  x 2 2 ( x ) ( x ) Z  2  2  Z  2 c M  cos x   sin x  x Z  2   Z sinx   Z  c c   arctan    arctan  tan x  ( x ) Z cos x Z  2   2  Zc   a/ Z = Z 1 2 C Z2 2 2
M  cos x  sin x  1 x  sinx    arctan  arctan tan x (x )      cosx  M  M 1 1 ( x l)   
 arctan tan l  0,34 (rad) 1 ( x l)   U  U .M   110.1 0  ,34 110 0  ,34 1 2 1 1  U 110 2 sin( t   0,34) (kV) 1( t ) mquanik@yahoo.com b/ Zc Z = 0,5.Z   2 2 C Z2
M  cos x  2sin x2 2 2 2  cos x  4sin x x  sinx    arctan 2.  arctan 2.tan x (x )      cosx  2 2 M  M
 cos l  4sin l  1,915 1 ( x l)   
 arctan tanl  0,616 (rad) 1 ( x l)  
U  U .M   110.1,915 0  .6157  210,62 0  ,616 1 2 1 1  U  210,62 2 sin( t   0,616 ) (kV) 1( t ) mquanik@yahoo.com Bài 4:
Một đường dây không tiêu tán. Có chiều dài l, ZC = RC, dòng điện có tần số f,
tải cuối đường dây là cuộn cảm L.
Xác định L để hệ đường dây và tải trở thành mạch cộng hưởng áp Giải: I I 1 2 U L 2 U1 Z 1V x l O U1 Z  V1 I1
U  U cosx  jI Z sin x x 2 2 c   U2 I  I cos x  j sin x  x 2 Z  c U  j.X .I 2 L 2
U  j.I X cosx  Z sin x x 2  L c     X  L I  I   cosx  sin x  x 2 Z   c  X cos x  Z sin x X  Z tan x L c  Z  j  L c j ( V x) X X L cos x  sin x L 1 tan x Z Z c c X  Z tan l L c  Z  j 1 V XL 1 tan l Zc  Z  0 1 V  X  Z tan l  0 L c  X  Z tan l L c Zc  L   tan l 2. .  f mquanik@yahoo.com Bài 5: I I 1 2 U2h U 1 Z 1V x l O
U  U cosx  jI Z sin x x 2 2 c   U2 I  I cos x  j sin x  x 2 Z  c U  U 2 2h I  0  2 U  U cosx x 2h    U2h I  j sin x  x Z  c U cos x 2h Z    j.Z .cotan x V c   ( x ) U2h j sin x Zc  Z   j.Z .cotan l V c   1 Z  0  cotan l  0 V   1 
 l  k k=1,3,5,....,2n+  1,.... 2 2 f  2 f     (dd tren ko: V=c) V c 2 f  l  c 6   k  f  k  2,5.10 k (Hz) c 2 4.l  2, 5.k (MHz) k 1 3 5 9 11 … f(MHz) 2.5 7.5 12.5 17.5 22.5 … mquanik@yahoo.com
Bài tập 6 : Cho mạch điện như hình vẽ: L i i1 i2 K R1 e(t) R2 C
Đóng khoá K khi e  E sin( t   )
 (V) đạt giá trị cực đại âm (t ) m Xác định i biết: 2( t ) R  25 R  50 1 2 L  0.25H C  400 F  E  400V f  50Hz m Giải: Ta có: i  i i 2(t) 2td(t) 2xl(t)  Xác định i 2xl(t )
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập XL I I xl a 1xl I2xl R1 E R2 XC b X  2 f  .L  78,5  L   1 X   7,96  C   2 f  .C
Tại thời điểm t = 0 thực hiện quá trình đóng cắt Nên o e
 E sin  E    9  0 (t ) m m o  e  400sin(314t  90 ) (t )  E  4  00j (V) Ta có:
Z  R //(R  j.X ) 17  3,5j ( )  ab 2 1 C E 4  00j o I    5,2 167,2 (A) xl j.X  Z 78,5j 17  3,5j L ab o
U  E  jX .I  90,5 178.8 (V) ab L Uab o I  1,8 178,8 (A) 2xl R2 mquanik@yahoo.com o  i
1,8sin(3,14t 178.8 ) (A) 2xl(t )  Xác định i 2td(t )
Xác định số mũ đặc tính p: pL a R1 R2 1/ pC b 12,5p Z  R // pL  ab 2 50  0, 25p 1 12,5p 1 Z  Z  R    25  v(p) ab 1 6 pC 50  0, 25p p.400.10 2 75p  7500p  50000  (200  p)p 2 75p  7500p  50000 Z   0 v(p) (200  p)p 2
 75p  7500p  50000  0 p  50   64,55j 1  p  50   64,55j  2 5  0t  i  2.A.e .cos(64,55t+) 2td(t )
Trong đó A và  là các hệ số cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần tự do có hai hệ số cần xác định nên
ta cần xác định 2 sơ kiện là i ;i’ 2(0) 2(0)  i  i (0) ( 0  )
Xác định: i(o),uc(o) theo luật đóng mở chỉnh:  u  u  c(0) c( 0  )
Xét mạch trước đóng mở (khi khoá K chưa mở) L i R1 e(t) C X  X 78,5  7,96 L c tg    2,8216 R 25 1 o    70,4 mquanik@yahoo.com E 400 m I    5,34(A) m 2 2 2 2 R  (X  X ) 25  (78,5  7,96) 1 L C o
 i  5,34.sin(314t 160,4 ) (A) (t ) U
 I .X  5,34.7,96  42,50 (V) Cm m C o  u
 42,50.sin(314t  250,4 ) (V) C(t ) o i   5,34.sin( 1  60,4 )  1  ,79 (A)  (0)   o u  42,50.sin( 2  50,4 )  40.03 (V)  C(0)
Hệ phương trình mô tả sau đóng mở: L i i1 i2 K R1 e(t) R2 C  i  i  i  0 ( t ) 1( t ) 2( t )   di L  i .R  e (I) 2( t ) 2 ( t ) dt   1 i .R  i .dt  i .R  0   2( t ) 2 1( t ) 1( t ) 1  C i  i  i  0 (0) 1(0) 2(0) 
Thay t = 0 vào hệ (I) ta được ' L.i  i .R  e (0) 2(0) 2 (0) i .R  u i .R  0  2(0) 2 C(0) 1(0) 1  1  ,79  i  i  0 i  i 1,79 1(0) 2(0)  1(0) 2(0)  '  0,25.i  50.i  4  00  25.i  50.i  4  0,03 (0) 2(0) 1(0) 2(0)   50.i  40,03  25.i  0  ' 0, 25.i  50.i  4  00 2(0) 1(0)  (0) 2(0) i  1,7272 (A) 1(0)   i  0  ,0628 (A) 2(0)  'i  1  578,44 (A /s)  (0)
Đạo hàm các vế của các phương trình trong hệ pt(I) mquanik@yahoo.com 
i  i  i  0
i  i  i  0 ( t ) 1( t ) 2( t )  ( t ) 1( t ) 2( t )  Li  i .R  e
 0,25.i  i .50  e ( t ) 2( t ) 2 ( t ) ( t ) 2( t ) ( t )   1      i .50 2500.i i .25  0 i .R  i  i .R  0  2(t) 1( t ) 1( t ) 2( t ) 2 1( t ) 1( t ) 1  C
i  i  i  0  1
 587,44  i  i  0 (0) 1(0) 2(0)  1(0) 2(0)  
0,25.i  i .50  e
 i .50  2500.1,7272  i .25  0 (0) 2(0) (0) 2(0) 1(0)   i .50  2500.i  i .25  0  0, 25.i  i .50  e 2(0) 1(0) 1(0)  (0) 2(0) (0) i    i  1  587,44 1(0) 2(0)  i    1  000,72 (A /s)   1(0) i .25  i .50  4318   1(0) 2(0)  i  5  86,72 (A / s)  2(0) 0, 25.i  i .50  e  (0) 2(0) (0) Ta có: i  i  i 2(t ) 2td(t ) 2xl(t ) o i
1,8sin(3,14t 178.8 ) (A) 2xl(t ) 5  0t i
 2.A.e .cos(64,55t+) (A) 2td(t ) i  i  i 2(0) 2td(0) 2xl(0)  0
 ,0628  2.A.cos()  0,0377  A.cos()  0  ,01255 (1) Ta có: i  i  i 2(t ) 2td(t ) 2xl(t ) o i
 314.1,8.cos(3,14t 178.8 ) (A/s) 2xl(t ) 5  0t i  2A.e 5
 0.cos(64,55t  )  64,55.sin(64,55t  ) (A/s) 2td(t )   i  i  i 2(0) 2td(0) 2xl(0)  5  86,72  2A 5
 0.cos  64,55.sin  o 314.1,8.cos( 1  78.8 )
 21,72 129,1.Asin  100Acos (2) Từ (1)(2) ta có Acos  0  ,54
  129,1.Asin100Acos 21,72 Acos  0  ,01255 tg  14  ,18      Asin   0,178 Asin   0,178 o   85,97  A  0,178 Vậy: o i
1,8sin(3,14t 178.8 ) (A) 2xl(t ) mquanik@yahoo.com 5  0t o i  0
 ,35e .cos(64,55t+85,97 ) (A) 2td(t ) o 5  0t o  i
1,8sin(3,14t 178.8 )  0,35e .cos(64,55t+85,97 ) (A) 2(t) mquanik@yahoo.com
Bài tập 7: Cho mạch điện như hình vẽ: R R 1 i(t) 2 1 2 K E E 1 R C 2 3 3 C4 U U 3 4
Xác định i biết các nguồn trong mạch là nguồn hằng và các thông số sau: ( t )
R  300 R  R  600 1 2 3 C  300 F  C  200 F  3 4 E  36 V E  6 V 1 2 Giải:
A. Phương pháp tích phân kinh điển: Ta có: i  i i (t) td(t) xl(t)  Xác định i xl( t )
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập R1 I  xl I 0 c Ixl E1 R C C 3 3 4
Vì nguồn E1 là nguồn hằng nên Ic = 0
Tại thời điểm trước đóng cắt E 36 1 i  I    0.04(A) xl(t ) xl R  R 900 1 3  Xác định i td( t )
Xác định số mũ đặc tính p:
Mạch điện sau đóng mở được đại số hóa theo p mquanik@yahoo.com Hở mạch R1 R 1 1 3 pC pC 3 4  1 1  Z  R // R     v(p)  1 3 pC pC  3 4  1 1  200   200  1 1 p(C  C ) 3 4  pC pC 3 4 1  200  4 5.10 p 1 Z  200   0 v(p) 4 5.10 p 1   200  4 5.10 p  p  10 
Dạng của thành phần tự do là: 10t i A.e   td(t )
Trong đó A hệ số cần xác định.
Xác định sơ kiện: vì trong biểu thức thành phần tự do có một hệ số cần xác định nên
ta cần xác định 1 sơ kiện là i(0)
Xác định: u3(o),u4(o) theo luật đóng mở không chỉnh:
Xét mạch trước đóng mở (khi khoá K chưa mở) R R 1 i(t) 2 E E 1 R C C 2 3 3 4 U U 3( 0  ) 4( 0  ) mquanik@yahoo.com E1 u  U   0.04 600  24V 3( t ) 3 R  R 1 3  u  24 3( 0  ) u  u  E  6  V 4(t ) 4 2  u  6  (V) 4( 0  )
Theo luật đóng mở không chỉnh: (C  C )U  C U  C U 3 4 3(0) 3 3( 0  ) 4 4( 0  )  500 U  300 24  200 6 3(0)  U  U 12 V 3(0) 4(0)
Hệ phương trình mô tả sau đóng mở: R1 i(t) E1 R C C 3 3 4 U3(t) E  U 1 3( t ) i  ( t ) R1 E  U  1 3(0) 36 12  i    0.08(A) (0) R 300 1 Xác định A: A  i  i  0.04 (0) xl(0) Vậy: 1  0t  i  0.04 (1 e ) 2(t )
B/ Giải bằng phương pháp toán tử LAPLACE
Các sơ kiện độc lập được tính như ở trên (phương pháp tích phân kinh điển): U  U 12 V 3(0) 4(0) Sơ đồ toán tử hóa: mquanik@yahoo.com R1 I I C(p) C4(p) 1 I1(p) I I C3(p) 3(p) 1 1 pC pC 3 4 E1 p R3 U U 3(0) 4(0) p p 2 Chọn   0 2(p)
Ta có điện thế đỉnh tạo điểm 1: E U U 3(0) 4(0) 1  1 1  p p p    pC  pC     3 4 1(p) R R R 1 1   1 2 1 pC pC 3 4     E 3 4 5 10  5 10  p 1    C .U  C .U 1(p) 3 3(0) 4 4(0) pR1     0.12 3 4
5 10  5 10  p   0.006 1(p) p 0.12  0.006p 240  12p     1(p) 4  3 p(5 10 p  5 10 ) p(p  10) 24 12     (V) 1(p) p p  10 Do đó: 1  0t   24 12e 1( t ) 1  0t E     1 1( t ) 36 24 12e i   ( t ) R 300 1 1  0t  i  0.04(1 e ) (t ) mquanik@yahoo.com Bài tập 8: L
Cho mạch điện với các thông số i(t) sau: E  6 (E) L  100 mH E R  2  1 1 2 3 R  4  2 t = R 0 c  hu 6 yể  3 n K từ 1 sang 2
t = 25 ms chuyển K từ 2 sang 3 R R R 1 2 3
Hãy xác định dòng điện i(t) khi dịch chuyển K sang vị trí 3. Biết khi khóa K còn ở vị
trí 1 thì mạch ở chế độ xác lập Giải: A. Khi t < 25 ms
 Tính sơ kiện độc lập: i(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2: E 6 i    3 (A) ( 0  ) R 2 1 Theo LDM chỉnh ta có: i  i  3 (A) L(0) L( 0  )  Sơ đồ phức hóa: pL Li(0) E R p 2 Ta có: E 6  Li  0.1 3 (0) p p 60  3p 40 p I    1.5  3 (p) pL  R p  0.1  4 p p  40 p p  40 p  40 2     4  0t 4  0t 4  0t  i 1.5(1 e )  3e 1.5(1 e ) (t ) mquanik@yahoo.com B. Khi t > 25ms
 Tính sơ kiện độc lập: i1(0)
Trước khi khóa K chuyển từ vị trí 2 sang 3: 3  4  0 2  5 1  0 i  i     1.5(1 e ) 2.05 (A) 3 1( 0  ) (t2.5 1  0 )  Sơ đồ phức hóa: pL Li(0) E R p 3 Ta có: E 6  Li  0.1 2.05 1(0) p p 60  2.05p 60 p I      2.05 (p)1 pL  R p  0.1  6 p p  60 p p  60 p  60 3     6  0t 6  0t 6  0t  i  (1 e )  2.05e 11.05e (t )1 mquanik@yahoo.com Bài tập 9: R i K 1 1 i i C 2 E C R2
Tính sơ kiện độc lập: uC(0) u  u  E 100 (V) C(0) C( 0  ) Sơ đồ phức hóa: R1 1 u E C(0) p p R2 1 pC 2 Chọn   0 2 Ta có: E uC(0)  1 1  p p     pC   1(p) R R R 1  1 2  1 pC  1 1  E     pC   Cu 1(p) C(0) R R pR  1 2  1    100 4 0.01  10 p 4  10 100 1(p) 200p    0.5 4 0.01  10 p   0.01 1(p)  p 0.5  0.01p 5000  100p 100 1     50 100 1(p) p 4 10 p   0.01 pp 100 pp 100 p 100 1  00t 1  00t 1  00t   50(1 e ) 100e  50(1 e ) 1(t ) mquanik@yahoo.com Ta có: 1  00t u        50(1 e ) C( t ) 1( t ) 2( t ) 1( t ) 1  00t u  C( t ) 50(1 e ) 1  00t i    0.25(1 e ) 2( t ) R 200 2