Bài tập môn Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Bài tập môn Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Bài tập môn Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP VỀ NHÀ
MÔN: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Họ và tên: Dương Ngọc Bẩy
Ngày sinh: 25/11/1984
ĐỀ BÀI
Bài 4: 
 !"#
$%& '
()*+,
-)*+./0
Vẽ lưu đồ viết chương trình
Bài 1)12324565789:8;82456578<<=.
4 *>? 0@82
Bài 5)123A' :8BC5.D5086A'03E50
3(? 0@82
BÀIM
Bài 4:
 !"#F)*+G!H
I#I0J1KLM$
I#$)0!
N
A'O8A'5P$Q=
RSQ=512!
N
.T
N

RSQ=$US.T
N
M;.$R-9<
)0M;.V<$!
N
8T!
N

FRRA@FM;.HHWF$XHY
$FRA@FM;.HHWF$XHY
)0M;.<!
N
8F PH$Z$[
)0M;.\1*8
I#(90.T
N

$%& '
()*+,
]3 ^_S
I;
)55

_S<$8T
M;.
`
)55
Iab

M;.XR-XX
_Sc
`
%
%
M;.\
%
_Sc<
1*A'8
`
%

%
_Sc<8
M4cRW
_Sc
1*8
`
_S1*8
_S<8 P
`
90L
[;_Sd2_Sc
[;_Sc<1*A'8;.A;
[;_Sc1*8;.A;
_Sc<8M4cRW
M;.XR-XX
 [M;.V;_S<$8T
;A.;
 [M;.;_S<8 P;.A;
_S1*8
? 0@
eMY
-)*+.
f.M;\3A;8V
f.M;\33V
f.M;\8V
A8;A;AMY
8FH
gWW93
[.35555$5M;.Y
WW)M.;
3\\h)13;A3hYVVY
3\\h)13;A3hYVVY
3\\h)13;A3hYVVY
WWS3
[FHg
WW33383
[FHg
[FHg
3\\h_313A3;8h\\;M.Y
i;.A;g
3\\h_313;8h\\;M.Y
i
i;.A;g
3\\h_33;8M4h\\RW\\;M.Y
i
i;.A;g
M;.XR-XXY
[FM;.VHg
FRA@FM;.HHWF$XHY
$FRRA@FM;.HHWF$XHY
3\\h);8h\\\\;M.Y
3\\h);8$h\\$\\;M.Y
i;.A;[FM;.Hg
3\\h_33;8 ;$h\\RW$X\\;M.Y
i;.A;g
3\\h_313;8h\\;M.Y
i
i
;Y
i
I2
1. Sơ đồ khối
)245678
%3j4$k
)78Z-
ll8
Z
90L
L
)4Vll4\A3j4
ll
A
^6m246
*=.
S6-5n5o5
S65(5E5p5k55$
^6m24
6=.
%3j4$o
%3j4(
%3j4(
L
L
L
A
A
A
$)*+.
f.M;\3A;8V
f.M;\33V
f.M;\AM3V
8FH
g
4558548Y
3\\h)4hY
VV4Y
3\\h)hY
VVY
3\\h)8hY
VV8Y
[F8\qq\qqV$qq4\qq4V(H
g
3\\h)4 33.;hY
i
;.A;
g
ArFH
g
A;
A;(
A;E
A;p
A;k
A;
A;$
48(Y
; Y
A;$
[FF8Z-ll8ZsHqqF8Z-HH
48$oY
;.A;
48$kY
; Y
A;-
A;n
A;o
A;
48(Y
; Y
i
[F4\48H
g
3\\h)43.;sh\\hthY
i
;.A;
g
3\\h)4 33.;sh\\hthY
i
i
i
Bài 5.
)*+.
f.M;\3A;8V
f.M;\8V
A8;A;AMY
; j3MMj;1;FHg
WW[.VA'.D
WW[.VA'C
[.Y
[FZ$H[.Y
;[.Y
i
8FHg
3\\Fh)A34;hHY
Y
VVY
; ; j3MMj;1;FHY
[F; H3\\\\h.A3hY
;.A;3\\\\h.A3.;hY
;Y
i
g
FFh)13A3.3hHH
Fh)1338hH
uv
[3;F5H
Fht_h5FH5h.h5;MhhH
;MFFFHHH
Fhw1.hH
[3;F.;FHH
Fuv5;MhthH
[3FY83MEYH
[3FEY83MEYH
3\\uv\\;M.Y
[3FY83M(YH
[3F(Y83M(YH
3\\uv\\;M.Y
i
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP VỀ NHÀ
MÔN: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Họ và tên: Dương Ngọc Bẩy Ngày sinh: 25/11/1984 ĐỀ BÀI
Bài 4: Diễn đạt giải thuật giải phương trình bậc hai a + bx + c = 0 bằng: 1. Liệt kê từng bước 2. Sơ đồ khối 3. Ngôn ngữ phỏng trình
4. Ngôn ngữ lập trìnhViết chương trình giải phương trình bậc hai:
Vẽ lưu đồ và viết chương trình
Bài 1: Nhập vào ngày, tháng, năm. Kiểm tra xem ngày, tháng, năm đó có hợp lệ
hay không? In kết quả ra màn hình.
Bài 5: Nhập vào n số kiểm tra tính chẵn, lẻ, đếm các số chia hết cho 5, chia hết
cho 3. In kết quả ra màn hình. BÀI LÀM Bài 4:
1. Liệt kê từng bước (Ngôn ngữ tự nhiên)
Bước 1. Biến đऀi phương trình v đ甃Āng dạng ax2+bx+c=0
Bước 2. Nếu hê ̣ số a chứa tham số, ta x攃Āt 2 trường hợp:
- Trường hợp 1: a = 0, ta giải và biê ̣n luâ ̣n ax + b = 0.
- Trường hợp 2: a ≠ 0. Ta lâ ̣p delta = b2 - 4ac. Khi đó:
+ Nếu delta > 0 thì phương trình có 2 nghiê ̣m phân biê ̣t x1=(-b-sqrt(delta))/(2*a); x2=(-b+sqrt(delta))/(2*a);
+ Nếu delta= 0 thì phương trình có 1 nghiê ̣m (k攃Āp): x1=x2=%.2f
+ Nếu delta<0 thì chương trình vô nghiệm Bước 3. Kết luâ ̣n. 2. Sơ đồ khối Bắt đầu Nhập a, b, c a=0 Đ PT bậc nhất: bx+c=0 PT bậc nhất có Đ Đ c=0 b=0 vô số nghiệm S S S PT bậc nhất
PT bậc nhất có 1 nghiệm vô nghiệm duy nhất: x= -b/c delta=b*b-4*a*c Đ delta<0 PT vô nghiệm S PT có 1 nghiệm k攃Āp delta=0 Đ S PT có 2 nghiệm phân biệt Kết th甃Āc 3. Ngôn ngữ phỏng trình Function
Giải PT bậc hai: a + bx + c = 0 Begin Nhập a, b, c
if a=0 then PT trở thành PT bậc nhất bx+c=0
if b=0 then PT bậc nhất có vô số nghiệmelse
if c=0 then PT bậc nhất vô nghiệm else
PT bậc nhất có 1 nghiệm duy nhất x=-b/c delta=b*b-4*a*c
if delta>0 then PT có 2 nghiệm phân biệt esle
if delta=0 then PT có nghiệm k攃Āp else PT vô nghiệm In ra kết quả End; 4. Ngôn ngữ lập trình #include #include #include using namespace std; int main() { //Khai bao float a,b,c,x1,x2,delta; //Nhap du lieu
cout<<"Nhap vao he so a: ";cin>>a;
cout<<"Nhap vao he so b: ";cin>>b;
cout<<"Nhap vao he so c: ";cin>>c; // Tinh toan if(a == 0) {
// a=0 phuong trinh tro thanh phuong trinh bac mot bx + c = 0 if(b == 0) { if (c == 0) {
cout << "Phuong trinh vo so nghiem" << endl; } else {
cout << "Phuong trinh vo nghiem" << endl; } } else {
cout << "Phuong trinh co nghiem duy nhat: " << -c/b << endl; } } else { delta = b*b - 4*a*c; if(delta > 0) { x1 = (-b+sqrt(delta))/(2*a); x2 = (-b-sqrt(delta))/(2*a);
cout << "Nghiem thu nhat x1 = " << x1 << endl;
cout << "Nghiem thu hai x2 = " << x2 << endl; } else if ( delta == 0) {
cout << "Phuong trinh co nghiem kep: x1 = x2 = " << -b/2*a << endl; } else {
cout << "Phuong trinh vo nghiem" << endl; } } return 0; } Bài 1: 1. Sơ đồ khối Nhập ngày, tháng năm đ甃Āng Tháng==1,3,5,7,8,10,12 So_ngay = 31 sai đ甃Āng Tháng==4,6,9,11 So_ngay = 30 sai Năm%4==0 đ甃Āng &&nam So_ngay = 29 %100=0 sai
Ngay>0 && ngay<=so_ngay đ甃Āng So_ngay = 28 Giá trị ngày && tháng hợp lệ sai Giá trị ngày tháng không hợp lệ Kết th甃Āc 2. Ngôn ngữ lập trình #include #include #include int main () {
int ngay, thang, nam, ngaymax; cout<<"Nhap ngay : "; cin>>ngay; cout<<"Nhap thang : "; cin>>thang; cout<<"Nhap nam : "; cin>>nam;
if (nam<0 || thang<0 || thang> 12 || ngay<0 || ngay> 31) {
cout<<"Ngay khong hop le"; } else { switch (thang) { case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12: ngaymax=31; break; case 2:
if ((nam%4==0 && nam%100!=0) || (nam%400==0)) ngaymax=29; else ngaymax=28; break; case 4: case 6: case 9: case 11: ngaymax=30; break; } if (ngay<=ngaymax) {
cout<<"Ngay hop le !"<<"\n"; } else {
cout<<"Ngay khong hop le !"<<"\n"; } } } Bài 5. Ngôn ngữ lập trình #include #include using namespace std; int check_odd_even(int n){ //flag = 1 => số lẻ //flag = 0 => số chẵn int flag = 1; if( n % 2 == 0 ) flag= 0; return flag; } int main(){
cout << ("Nhap so nguyen= "); int n; cin >> n;
int check = check_odd_even(n);
if( check == 0 ) cout << n << " la so chan";
else cout << n << " la so le"; return 0; } {
n = int(input("Nhap vao so luong phan tu: "))
print("Nhap vao phan tu cho mang:") a = [] for i in range(0, n):
print("\Phan tu thu", (i+1), "la:", end=" ") a.append(int(input())) print("Mang vua nhap la:") for i in range(len(a)): print(a[i], end="\t") for (int i = 0; i mod 5; ++i) for (int i = 5; i mod 5; ++i)
cout << a[n] << endl; for (int i = 0; i mod 3; ++i) for (int i =3 ; i mod 3; ++i)
cout << a[n] << endl; }