Bài tập môn Đất đai và bất động sản phần Định mức và đơn giá

Bài tập môn Đất đai và bất động sản phần Định mức và đơn giá giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần

lOMoARcPSD|36625228
ĐỊNH MC VÀ ĐƠN GIÁ
1
Bài 1 :
Khi ào móng t cp 1 mt công trình xây dng trong thành ph Hà Ni cn phi vn chuyn t
ào cách nơi xây dng 30km.
Hãy xác nh chi phí vn chuyn cho 100m3 t ào úng nơi quy ịnh bng ô tô t 12T.
Biết: - Định mc vn chuyn trong pham v < 1km là 0,61 ca
- Định mc vn chuyn 1km tiếp theo c li 2km là 0,21 ca
- Định mc vn chuyn 1km tiếp theo 4km là 0,21 ca
- ĐỊnh mc vn chuyn 1km tiếp theo 7km là 0,171 ca
- ĐỊnh mc vn chuyn 1km tiếp theo c li >7km là 0,106 ca
Đơn giá ca máy ô tô t trng ti 12T là 2.181.836 ng/ca ; lương 313.313 nghìn ng; tiêu hao
nhiên liu là 65 lít diezel.
Bài 2 : Khi ào móng t cp 1 mt công trình xây dng trong thành ph Hà Ni cn phi vn
chuyn t ào cách nơi xây dng 50km.
Hãy xác nh chi phí vn chuyn cho 100m3 t ào úng nơi quy ịnh bng ô tô t 12T.
Biết: - Định mc vn chuyn trong pham v < 1km là 0,5 ca
- Định mc vn chuyn 1km tiếp theo c li 2km là 0,22 ca
- Định mc vn chuyn 1km tiếp theo 4km là 0,2 ca
- ĐỊnh mc vn chuyn 1km tiếp theo 10km là 0,17 ca
- ĐỊnh mc vn chuyn 1km tiếp theo c li >10km là 0,1 ca
Đơn giá ca máy ô tô t trng ti 12T là 2.500.000 ng/ca ; lương 313.313 nghìn ng; tiêu hao
nhiên liu là 65 lít diezel.
Bài 3 :
Xác nh năng sut d toán (Qttc) cho 1 máy ào gu thun, dung tích gu theo thiết kế là 0,75m3.
Thi gian 1 ca làm vic là 8h.
Các h s : Đày gu bình quân k1=0,86 ; H s tơi ất là k2=0,84
Chu kì ca 1 thao tác mt gu là : quay và h gu ti v trí xúc : 21 giây xúc t ; 38 giây nâng ;
quăng gầu 42 giây; t 19 giây.
Bài 4 :
Mt máy ào có dung tích gu theo thiết kế là 1,2m3 , biết các h s k ến iều kin ca máy gm
- H s ày gu k1= 0,85
- H s tơi ất k2= 0,8
Các phn t thi gian ca mt chu kì my hot ng gm : Quay và h gu v v trí xúc 18 giây;
xúc t và h gu v trí xúc t 40 giây; nâng và quăng gầu v v trí 44 giây; t 18 giây. Thi
gian ngưng việc trong ca máy là 90 phút, thi gian 1 ca máy làm vic là 8 gi =480 phút.
lOMoARcPSD|36625228
ĐỊNH MC VÀ ĐƠN GIÁ
2
Bài 5 :
Mt nhà thu d tính ly 150.000 viên gch tuy nhiên xây dng t các ngun A, B, C, D theo
ơn giá gch và chi phí vn chuyn ến chân công trình
Ngun
A
B
C
D
Khi lượng ( %)
20
35
30
15
Đơn giá bán ( ng/ viên )
1000
1000
1000
1000
Đơn giá vn chuyn( / viên )
277
276
275
270
Xác nh giá gch ến chân công trình tính ơn giá.
Bài 6 :
Mt nhà thu d tính ly 250.000 viên gch tuy nhiên xây dng t các ngun A, B, C, D theo
ơn giá gch và chi phí vn chuyn ến chân công trình
Ngun
A
B
C
D
Khi lượng ( %)
10
45
20
25
Đơn giá bán ( ng/ viên )
1500
1500
1500
1500
Đơn giá vn chuyn( / viên )
270
280
270
270
Xác nh giá gch ến chân công trình tính ơn giá.
Bài giải 1:
Hao phí trong 1 km là : 0,61 ca
Hao phí trong 1km-2km là : 0,21 ca
Hao phí trong 2km-4km là : 2*0,21 = 0,42 ca
Hao phí trong 4km-7km là : 3*0,171 = 0,513 ca
Hao phí trong 7km-30km là : 23*0,106 = 2,438 ca
Vy chi phí vn chuyn cho 100m3 t ào úng nơi quy ịnh bng ô tô t trng ti 12T là:
(0,61+0,21+0,42+0,513+2,438)* 2.181.836 = 9.144.074,676 ng.
Bài giải 2 :
Hao phí trong 1 km là : 0,5 ca
Hao phí trong 1km-2km là : 0,22 ca
Hao phí trong 2km-4km là : 2*0,2 = 0,4 ca
Hao phí trong 4km-10km là : 6*0,17 = 1,02 ca
Hao phí trong 10km-30km là : 20*0,1 = 2 ca
Vy chi phí vn chuyn cho 100m3 t ào úng nơi quy ịnh bng ô tô t trng ti 12T là:
(0,5 + 0,22 + 0,4 + 1,02 + 2) * 2.500.000 = 10.350.000 ng.
lOMoARcPSD|36625228
ĐỊNH MC VÀ ĐƠN GIÁ
3
Bài giải 3 :
Công thc xác nh năng suất tính toán mt ca ca máy hot ng theo chu kì có dng:
Qttc = n * v * k1 **kn
n = 𝑇𝑜à𝑛 𝑏ộ 𝑡ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑐𝑎 ( 𝑔𝑖â𝑦 ) =
8∗60∗60 = 240 chu kì /ca
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑐á𝑐 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử 1 𝑐ℎ𝑢 𝑘ì ( 𝑔𝑖â𝑦 ) 21+38+42+19
Vy áp vào công thc ược :
Qttc = 240 * 0,75 * 0,86 * 0,84 = 130,032m3/ca
Bài giải 4 :
Công thc xác nh năng suất tính toán mt ca ca máy hot ng theo chu kì có dng:
Qttc = n * v * k1 **kn S chu kì trong ca là :
n = 𝑇𝑜à𝑛 𝑏ộ 𝑡ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑐𝑎 ( 𝑔𝑖â𝑦 ) = 480
60 − 90 ∗ 60 = 195 chu kì /ca
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑐á𝑐 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử 1 𝑐ℎ𝑢 𝑘ì ( 𝑔𝑖â𝑦 ) 18 + 40 +44+18
Vy áp vào công thc ược :
Qttc = 195 * 1,2 * 0,85 * 0,8 = 159,12m3/ca
Bài giải 5 :
Khi lượng gch nhà thu ly t các ngun là
A = 150.000 * 20% = 30.000 viên
B = 150.000 * 35% = 52.500 viên
C = 150.000 * 30% = 45.000 viên D = 150.000 * 15% = 22.500 viên Giá gch mua ti ngun là
: A1 =30.000 * 1000 = 30.000.000 ng
B1 =52.500 * 1000 = 52.500.000 ng
C1 = 45.000 * 1000 = 45.000.000 ng D1
= 22.500 * 1000 = 25.500.000 ng Giá
vn chuyn là :
A2 =30.000 * 277 = 8.310.000 ng
B2 =52.500 * 276 = 14.490.000 ng
C2 = 45.000 * 275 = 12.375.000 ng D2
= 22.500 * 278 = 6.255.000 ng Giá
gch ến chân công trình là :
A1+A2+B1+B2+C1+C2+D1+D2 = 194.430.000 ng
lOMoARcPSD|36625228
ĐỊNH MC VÀ ĐƠN GIÁ
4
Bài gii 6 :
Khi lượng gch nhà thu ly t các ngun là
A = 250.000 * 10% = 25.000 viên
B = 250.000 * 45% = 112.500 viên
C = 250.000 * 20% = 50.000 viên D = 250.000 * 25% = 62.500 viên Giá gch mua ti ngun là
: A1 =25.000 * 1500 = 37.500.000 ng
B1 =112.500 * 1500 = 168.750.000 ng
C1 = 50.000 * 1500 = 75.000.000 ng
D1 = 62.500 * 1500 = 93.750.000 ng
Giá vn chuyn là : A2 =25.000 * 270
= 6.750.000 ng
B2 =112.500 * 280 = 31.500.000 ng
C2 = 50.000 * 270 = 13.500.000 ng D2
= 62.500 * 270 = 16.875.000 ng Giá
gch ến chân công trình là :
A1+A2+B1+B2+C1+C2+D1+D2 = 443.625.000 ng
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ Bài 1 :
Khi ào móng ất cấp 1 một công trình xây dựng trong thành phố Hà Nội cần phải vận chuyển ất
ào ổ cách nơi xây dựng 30km.
Hãy xác ịnh chi phí vận chuyển cho 100m3 ất ào ổ úng nơi quy ịnh bằng ô tô tự ổ 12T.
Biết: - Định mức vận chuyển trong pham vị < 1km là 0,61 ca
- Định mức vận chuyển 1km tiếp theo cự li ≤ 2km là 0,21 ca
- Định mức vận chuyển 1km tiếp theo ≤ 4km là 0,21 ca
- ĐỊnh mức vận chuyển 1km tiếp theo ≤ 7km là 0,171 ca
- ĐỊnh mức vận chuyển 1km tiếp theo cự li >7km là 0,106 ca
Đơn giá ca máy ô tô tự ổ trọng tải 12T là 2.181.836 ồng/ca ; lương 313.313 nghìn ồng; tiêu hao
nhiên liệu là 65 lít diezel.
Bài 2 : Khi ào móng ất cấp 1 một công trình xây dựng trong thành phố Hà Nội cần phải vận
chuyển ất ào ổ cách nơi xây dựng 50km.
Hãy xác ịnh chi phí vận chuyển cho 100m3 ất ào ổ úng nơi quy ịnh bằng ô tô tự ổ 12T.
Biết: - Định mức vận chuyển trong pham vị < 1km là 0,5 ca
- Định mức vận chuyển 1km tiếp theo cự li ≤ 2km là 0,22 ca
- Định mức vận chuyển 1km tiếp theo ≤ 4km là 0,2 ca
- ĐỊnh mức vận chuyển 1km tiếp theo ≤ 10km là 0,17 ca
- ĐỊnh mức vận chuyển 1km tiếp theo cự li >10km là 0,1 ca
Đơn giá ca máy ô tô tự ổ trọng tải 12T là 2.500.000 ồng/ca ; lương 313.313 nghìn ồng; tiêu hao
nhiên liệu là 65 lít diezel. Bài 3 :
Xác ịnh năng suất dự toán (Qttc) cho 1 máy ào gầu thuận, dung tích gầu theo thiết kế là 0,75m3.
Thời gian 1 ca làm việc là 8h.
Các hệ số : Đày gầu bình quân k1=0,86 ; Hệ số tơi ất là k2=0,84
Chu kì của 1 thao tác một gầu là : quay và hạ gầu tới vị trí xúc : 21 giây xúc ất ; 38 giây nâng ;
quăng gầu 42 giây; ổ ất 19 giây. Bài 4 :
Một máy ào có dung tích gầu theo thiết kế là 1,2m3 , biết các hệ số kể ến iều kiện của máy gồm
- Hệ số ày gầu k1= 0,85 - Hệ số tơi ất k2= 0,8
Các phần tử thời gian của một chu kì mấy hoạt ộng gồm : Quay và hạ gầu về vị trí xúc 18 giây;
xúc ất và hạ gầu vị trí xúc ất 40 giây; nâng và quăng gầu về vị trí ổ 44 giây; ổ ất 18 giây. Thời
gian ngưng việc trong ca máy là 90 phút, thời gian 1 ca máy làm việc là 8 giờ =480 phút. 1 lOMoARcPSD| 36625228 ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ Bài 5 :
Một nhà thầu dự tính lấy 150.000 viên gạch tuy nhiên ể xây dựng từ các nguồn A, B, C, D theo
ơn giá gạch và chi phí vận chuyển ến chân công trình Nguồn A B C D Khối lượng ( %) 20 35 30 15
Đơn giá bán ( ồng/ viên ) 1000 1000 1000 1000
Đơn giá vận chuyển( / viên ) 277 276 275 270
Xác ịnh giá gạch ến chân công trình ể tính ơn giá. Bài 6 :
Một nhà thầu dự tính lấy 250.000 viên gạch tuy nhiên ể xây dựng từ các nguồn A, B, C, D theo
ơn giá gạch và chi phí vận chuyển ến chân công trình Nguồn A B C D Khối lượng ( %) 10 45 20 25
Đơn giá bán ( ồng/ viên ) 1500 1500 1500 1500
Đơn giá vận chuyển( / viên ) 270 280 270 270
Xác ịnh giá gạch ến chân công trình ể tính ơn giá. Bài giải 1:
Hao phí trong 1 km là : 0,61 ca
Hao phí trong 1km-2km là : 0,21 ca
Hao phí trong 2km-4km là : 2*0,21 = 0,42 ca
Hao phí trong 4km-7km là : 3*0,171 = 0,513 ca
Hao phí trong 7km-30km là : 23*0,106 = 2,438 ca
Vậy chi phí vận chuyển cho 100m3 ất ào ổ úng nơi quy ịnh bằng ô tô tự ổ trọng tải 12T là:
(0,61+0,21+0,42+0,513+2,438)* 2.181.836 = 9.144.074,676 ồng. Bài giải 2 :
Hao phí trong 1 km là : 0,5 ca
Hao phí trong 1km-2km là : 0,22 ca
Hao phí trong 2km-4km là : 2*0,2 = 0,4 ca
Hao phí trong 4km-10km là : 6*0,17 = 1,02 ca
Hao phí trong 10km-30km là : 20*0,1 = 2 ca
Vậy chi phí vận chuyển cho 100m3 ất ào ổ úng nơi quy ịnh bằng ô tô tự ổ trọng tải 12T là:
(0,5 + 0,22 + 0,4 + 1,02 + 2) * 2.500.000 = 10.350.000 ồng. 2 lOMoARcPSD| 36625228 ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ Bài giải 3 :
Công thức xác ịnh năng suất tính toán một ca của máy hoạt ộng theo chu kì có dạng: Qttc = n * v * k1 *…*kn n =
𝑇𝑜à𝑛 𝑏ộ 𝑡ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑐𝑎 ( 𝑔𝑖â𝑦 ) = 8∗60∗60 = 240 chu kì /ca
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑐á𝑐 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử 1 𝑐ℎ𝑢 𝑘ì ( 𝑔𝑖â𝑦 ) 21+38+42+19
Vậy áp vào công thức ược :
Qttc = 240 * 0,75 * 0,86 * 0,84 = 130,032m3/ca Bài giải 4 :
Công thức xác ịnh năng suất tính toán một ca của máy hoạt ộng theo chu kì có dạng:
Qttc = n * v * k1 *…*kn Số chu kì trong ca là : n =
𝑇𝑜à𝑛 𝑏ộ 𝑡ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑐𝑎 ( 𝑔𝑖â𝑦 ) = 480
∗ 60 − 90 ∗ 60 = 195 chu kì /ca
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑐á𝑐 𝑝ℎầ𝑛 𝑡ử 1 𝑐ℎ𝑢 𝑘ì ( 𝑔𝑖â𝑦 ) 18 + 40 +44+18
Vậy áp vào công thức ược :
Qttc = 195 * 1,2 * 0,85 * 0,8 = 159,12m3/ca Bài giải 5 :
Khối lượng gạch nhà thầu lấy từ các nguồn là
A = 150.000 * 20% = 30.000 viên
B = 150.000 * 35% = 52.500 viên
C = 150.000 * 30% = 45.000 viên D = 150.000 * 15% = 22.500 viên Giá gạch mua tại nguồn là
: A1 =30.000 * 1000 = 30.000.000 ồng
B1 =52.500 * 1000 = 52.500.000 ồng
C1 = 45.000 * 1000 = 45.000.000 ồng D1
= 22.500 * 1000 = 25.500.000 ồng Giá vận chuyển là :
A2 =30.000 * 277 = 8.310.000 ồng
B2 =52.500 * 276 = 14.490.000 ồng
C2 = 45.000 * 275 = 12.375.000 ồng D2
= 22.500 * 278 = 6.255.000 ồng Giá
gạch ến chân công trình là :
A1+A2+B1+B2+C1+C2+D1+D2 = 194.430.000 ồng 3 lOMoARcPSD| 36625228 ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ Bài giải 6 :
Khối lượng gạch nhà thầu lấy từ các nguồn là
A = 250.000 * 10% = 25.000 viên
B = 250.000 * 45% = 112.500 viên
C = 250.000 * 20% = 50.000 viên D = 250.000 * 25% = 62.500 viên Giá gạch mua tại nguồn là
: A1 =25.000 * 1500 = 37.500.000 ồng
B1 =112.500 * 1500 = 168.750.000 ồng
C1 = 50.000 * 1500 = 75.000.000 ồng
D1 = 62.500 * 1500 = 93.750.000 ồng
Giá vận chuyển là : A2 =25.000 * 270 = 6.750.000 ồng
B2 =112.500 * 280 = 31.500.000 ồng
C2 = 50.000 * 270 = 13.500.000 ồng D2
= 62.500 * 270 = 16.875.000 ồng Giá
gạch ến chân công trình là :
A1+A2+B1+B2+C1+C2+D1+D2 = 443.625.000 ồng 4