Bài tập ngữ pháp - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập ngữ pháp - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ngữ pháp - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập ngữ pháp - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
Bài 10( Tiếng Hàn Tổng Hợp 5): 대중문
1.Câu nguồn: / .누구 한번쯤은 예인이나 동선수를 아했 경험 있을 이다
Câu đích: Bất cứ ai chắc hẳn cũng một lần từng hâm mộ một nghệ sĩ nổi tiếng hay một vận
động viên nào đó.
Vấn đề ngữ pháp:vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp đã áp dụng: xác định quan hệ chủ vị sau đó dịch nguyên tự
Định từ: 누구 한번쯤은 예인이나 동선수를 아했
Chủ ngữ: 경험
Vị ngữ: dịch nguyên tự있을 이다
2.Câu nguồn: / ‘ ( Fan 때문 자기 좋아하는 람이 단체 같을 경우 그들 팬클
Club) / . 만들 활동하기 한다
Câu đích:Vì vậy những người cùng chung sự hâm mộ đã tổ chức thành lập nên câu lạc bộ Fan
Club
Vấn đề ngữ pháp: vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:xác định các thành phần trong câu sau đó dịch nguyên tự
Lý do: 때문
Chủ ngữ: 자기 좋아하는 람이 단체 같을 그들
Vị ngữ: .만들 활동하기 한다
Tân ngữ: ‘ ( Fan Club) 팬클
3.Câu nguồn: / 이렇 결성 팬클럽은 주로 무리 움직이 콘서 현장이나 기장
등에/ / 쉽게 .
Câu đích:Các nhóm fan được thành lập như thế này chủ yếu thành lập theo nhóm và có thể dễ
dàng nhìn thấy tại các địa điểm biểu diễn hoặc sân vận động.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia tách vế câu sau đó dịch nguyên tự
Định từ : 이렇 결성
Chủ ngữ: 팬클럽은
Vị ngữ: VN1 - 주로 리를 움직이며
VN2 - 있다
Phó từ:쉽게
Nơi chốn : 콘서 현장이나 기장 등에
4.Câu nguồn: , 그런 팬클럽이 점차 조직 대형 되더 이들 활동 역이 어지
있으 최근에는 회봉사의 축이 경우 주목받/ 특히 되는 많아 .있다
Câu đích:Tuy nhiên các câu lạc bộ Fan Club đang dần được hệ thống hóa và mở rộng nên lĩnh
vực hoạt động ngày càng rộng mở .Đặc biệt gần đây nhiều trường hợp có vai trò quan trọng
trong các hoạt động xã hội và đang nhận được sự chú ý.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề gộp và tách câu
Chiến lược ngữ pháp: tách thành 2 câu đơn giản sau đó dịch nguyên tự
Câu 1: , / / 팬클럽이 점차 조직 대형 되더 이들의 영역 넓어지고 으며
Nguyên nhân: , 팬클럽이 점차 조직 대형 되더
Chủ ngữ 1: 이들 활동 역이
Vị ngữ 1: 넓어지고 으며
Câu 2: .특히 근에 사회봉사 주축 경우 주목받고
Trạng từ chỉ thời gian :최근에는
Chủ ngữ 2: 경우
Vị ngữ 2: 주목받고 있다
Phó từ:특히,
Định từ: 사회봉사 주축 되는
5.Câu nguồn: 예를 ,클럽 원들 부금 지재단에 달하 외된
청소년들에게 움을 기도 발생으로 려움 나라 국내외로 하며,/
다양 활동 .한다
Câu đích:Chẳng hạn, thành viên của các câu lạc bộ quyên góp tiền và chuyển về quỹ phúc lợi
để chia sẻ giúp đỡ đối với thanh thiếu niên và nhi đồng hay cũng như các hoạt động đa dạng
trong và ngoài nước được tổ chức để giúp đỡ các nước gặp khó khăn vì trận động đất.
Vấn đề ngữ pháp : Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:tách thành 2 câu đơn giản sau đó dịch nguyên tự
Câu 1: / /팬클 회원들은 부금 모아 복지재단 전달하여 외된 청소년들에게
도움 주기 하며
Chủ ngữ: 팬클 회원들은
Vị ngữ:Vị ngữ 1 - 기부금을 모아 복지재단 전달하여
Vị ngữ 2 - 도움 주기 하며
Tân ngữ: 소외 아동 소년들에
Câu 2: .지진 생으 려움 라를 내외 다양 활동
Nguyên nhân: 지진 생으
Tân ngữ: 활동
Vị ngữ:한다
Định từ: 어려움을 겪고 라를 내외 양한
6.Câu nguồn: / / 이는 국의 클럽 화가 기부문화 동참하면 사회 공성 고민하고
있다 측면에서 정적으로 화하 다고 / .있다
Câu đích:Điều này, có thể được coi là sự thay đổi tích cực của văn hóa Fan Club Hàn Quốc
vừa đồng thời tạo sự quan tâm mạnh mẽ của người dân đối với văn hóa quyên góp và ảnh
hưởng sâu sắc đến tính chất liên quan đều đến lợi ích chung của toàn thể thành viên
trong xã hội.
Vấn đề ngữ pháp : Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp: chia tách các thành phần trong câu sau đó dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 한국 팬클 문화
Vị ngữ:Vị ngữ 1:동참하다
Vị ngữ 2:고민
Vị ngữ 3: 긍정적으 변화하고 다고 있다
Tân ngữ: 기부문화,회의 공성
7.Câu nguồn: / 물론 틀럽 긍정적인 동만 아니
Câu đích:Tuy nhiên Fan Club không chỉ luôn mang lại hiệu quả tích cực.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp áp dụng: tìm quan hệ chủ vị trong câu sau đó dịch nguyên tự
Chủ ngữ:것은
Vị ngữ:아니
Định từ: 물론 틀럽 정적 동만
8.Câu nguồn: / ,/ ,클럽 스타 랑은 극단적인 단행동으 이어지기 하는 인터
으로 특정인에 처를 / 이상 동을 하기/ 렵게 만들 리기
.
Câu đích:Có nghĩa là tình yêu thần tượng của các Fanclub cũng dẫn đến các hành động cực
đoan như là bình luận ác ý trên mạng và gây cản trở đến các hoạt động khác và gây tổn
thương cho một người nhất định.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia nhỏ các vế câu và dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 클럽 스타 랑은
Vị ngữ:Vị ngữ 1: 극단적인 단행동으 이어지기 하는
Vị ngữ 2: (tân ngữ) / 인터 악성 으로 정인에게 상처
Vị ngữ 3: (chủ ngữ) / . 이상 활동 하기 어렵 만들 버리기도 한다
9.Câu nguồn 이는 중문화의 전으 타와 거리 줄면 들이 신을 타와
동일시하 경향 해졌 매니 / / ‘ 내가 라는 각에 향력 행사하려 자세
발전했기 문이 .
Câu đích:Vì điều này do sự phát triển của văn hóa đại chúng nên khoảng cách giữa fan và thần
tượng được rút ngắn bởi vì khuynh hướng đồng nhất với thần tượng của các fan phát triển
mạnh mẽ và phát triển xu hướng ảnh hưởng với suy nghĩ tôi là người quản lý.
Vấn đề ngữ pháp : Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp :chia nhỏ các vế câu sau đó dịch nguyên tự
Định từ : 중문화의 전으 스타 팬의 리가 면서 들이 신을 타와 일시하는
Chủ ngữ:경향
Vị ngữ: Vị ngữ 1: 강해졌고
Vị ngữ 2: ‘ .내가 니저 라는 각에 향력 행사하다
10.Câu nguồn: / 이러 팬클럽의 화는 들이 거의 동적 단에 벗어 대중문화
적극적인 비자 바뀌 있음 여준 / .
Câu đích:Sự thay đổi của các Fanclub như thế này đã thoát khỏi môi trường thụ động đơn
thuần so với trước đây và cho thấy sự thay đổi bởi người tiêu dùng một cách tích cực về văn
hóa đại chúng.
Vấn đề ngữ pháp:Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia nhỏ các vế câu tìm quan hệ chủ vị sau đó dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 이러 팬클럽의 화는
Vị ngữ: 보여준다
Tân ngữ: 팬들 과거 수동적인 단에 벗어 대중문화 적극적인 비자 바뀌
있음
11.Câu nguồn: / 따라서 회적으로 향을 만큼 장한 들의 화가 숙한 / 보다
모습으로 장할 있도 심을 져야 것이 / .
Câu đích: Do đó, cần phải quan tâm để phát triển văn hóa của những người trưởng thành đủ để
gây ảnh hưởng lớn đến xã hội .
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp : chia nhỏ các vế câu sau đó dịch nguyên tự
Vị ngữ : 심을 져야 이다
Mục đích: / / 따라 사회적으 영향 줄만 장한 들의 화가 보다 숙한 습으
성장 있도록 .
| 1/4

Preview text:

Bài 10( Tiếng Hàn Tổng Hợp 5): 대중문화
1.Câu nguồn: 누구나 한번쯤은 연예인이나 운동선수를 좋아했던 경험이/ 있을 것이다.
Câu đích: Bất cứ ai chắc hẳn cũng một lần từng hâm mộ một nghệ sĩ nổi tiếng hay một vận động viên nào đó.
Vấn đề ngữ pháp:vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp đã áp dụng: xác định quan hệ chủ vị sau đó dịch nguyên tự
Định từ: 누구나 한번쯤은 연예인이나 운동선수를 좋아했던 Chủ ngữ: 경험이
Vị ngữ:있을 것이다dịch nguyên tự
2.Câu nguồn: 이 때문에 자기가 좋아하는 사람이나 단체가 같을 경우 그들은/ ‘팬클럽’ ( Fan
Club) 을/ 만들어 활동하기도 한다.
Câu đích:Vì vậy những người cùng chung sự hâm mộ đã tổ chức thành lập nên câu lạc bộ Fan Club
Vấn đề ngữ pháp: vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:xác định các thành phần trong câu sau đó dịch nguyên tự Lý do: 이 때문에
Chủ ngữ:자기가 좋아하는 사람이나 단체가 같을 경 우 그들은
Vị ngữ: 만들어 활동하기도 한다.
Tân ngữ: ‘팬클럽’ ( Fan Club) 을
3.Câu nguồn: 이렇게 결성된 팬클럽은 주로 무리를 지
어 움직이며/ 콘서트 현장이나 경기장
등에서/ 쉽게/ 볼 수 있다.
Câu đích:Các nhóm fan được thành lập như thế này chủ yếu thành lập theo nhóm và có thể dễ
dàng nhìn thấy tại các địa điểm biểu diễn hoặc sân vận động.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia tách vế câu sau đó dịch nguyên tự
Định từ :이렇게 결성된 Chủ ngữ: 팬클럽은
Vị ngữ: VN1 -주로 무리를 지 어 움직이며 VN2 -볼 수 있다 Phó từ:쉽게
Nơi chốn : 콘서트 현장이나 경기장 등에서
4.Câu nguồn: 그런데 팬클럽이 점차 조직화, 대형화 되더니 이들의 활동 영역이 넓어지고
있으며/ 특히 최근에는 사회봉사의 주축이 되 는 경우가 많 아 주목받고 있 . 다
Câu đích:Tuy nhiên các câu lạc bộ Fan Club đang dần được hệ thống hóa và mở rộng nên lĩnh
vực hoạt động ngày càng rộng mở .Đặc biệt gần đây nhiều trường hợp có vai trò quan trọng
trong các hoạt động xã hội và đang nhận được sự chú ý.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề gộp và tách câu
Chiến lược ngữ pháp: tách thành 2 câu đơn giản sau đó dịch nguyên tự
Câu 1:팬클럽이 점차 조직화, 대형화 되더니/ 이들의 활
동 영역이/ 넓어지고 있으며
Nguyên nhân:팬클럽이 점차 조직화, 대형화 되더니
Chủ ngữ 1:이들의 활동 영역이
Vị ngữ 1: 넓어지고 있으며
Câu 2:특히 최근에는 사회봉사의 주축이 되 는 경우가 많 아 주목받고 있 . 다
Trạng từ chỉ thời gian :최근에는 Chủ ngữ 2: 경우
Vị ngữ 2:주목받고 있다 Phó từ:특히,많아
Định từ:사회봉사의 주축이 되는
5.Câu nguồn: 예를 들어,팬클럽 회원들은 기부금을 모
아 복지재단에 전달하여 소외된 아 동 및
청소년들에게 도움을 주기도 하며,/지
진 발생으로 어려움을 겪 고 있
는 나라를 돕는 등 국내외로 다양한 활동을 한다.
Câu đích:Chẳng hạn, thành viên của các câu lạc bộ quyên góp tiền và chuyển về quỹ phúc lợi
để chia sẻ giúp đỡ đối với thanh thiếu niên và nhi đồng hay cũng như các hoạt động đa dạng
trong và ngoài nước được tổ chức để giúp đỡ các nước gặp khó khăn vì trận động đất.
Vấn đề ngữ pháp : Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:tách thành 2 câu đơn giản sau đó dịch nguyên tự
Câu 1:팬클럽 회원들은/ 기부금을 모아 복지재단에 전달하여 소외된 아 동 및 청소년들에게/ 도움을 주기도 하며
Chủ ngữ:팬클럽 회원들은
Vị ngữ:Vị ngữ 1 -기부금을 모아 복지재단에 전달하여
Vị ngữ 2 -도움을 주기도 하며
Tân ngữ:소외된 아동 및 청소년들에게
Câu 2:지진 발생으로 어려움을 겪 고 있 는 나라를 돕
는 등 국내외로 다양한 활동을 한다.
Nguyên nhân:지진 발생으로 Tân ngữ: 활동 Vị ngữ:한다
Định từ: 어려움을 겪고 있는 나라를 돕 는 등 국내외로 다양한
6.Câu nguồn: 이는 한국의 팬클럽 문화가/ 기부문화에 동참하면서/ 사회의 공공성을 고민하고
있다는 측면에서/ 긍정적으로 변화하고 있다고 할 수 있다.
Câu đích:Điều này, có thể được coi là sự thay đổi tích cực của văn hóa Fan Club Hàn Quốc
vừa đồng thời tạo sự quan tâm mạnh mẽ của người dân đối với văn hóa quyên góp và ảnh
hưởng sâu sắc đến tính chất liên quan đều đến lợi ích chung của toàn thể thành viên trong xã hội.
Vấn đề ngữ pháp : Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp: chia tách các thành phần trong câu sau đó dịch nguyên tự
Chủ ngữ:한국의 팬클럽 문화가
Vị ngữ:Vị ngữ 1:동참하다 Vị ngữ 2:고민하
Vị ngữ 3:긍정적으로 변화하고 있다고 할 수 있다
Tân ngữ: 기부문화에,사회의 공공성
7.Câu nguồn:물론 팬틀럽이 항
상 긍정적인 활동만을 하 는 것 / 은 아니다
Câu đích:Tuy nhiên Fan Club không chỉ luôn mang lại hiệu quả tích cực.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp áp dụng: tìm quan hệ chủ vị trong câu sau đó dịch nguyên tự Chủ ngữ:것은 Vị ngữ:아니다
Định từ:물론 팬틀럽이 항상 긍정적인 활동만을 하는
8.Câu nguồn: 즉,팬클럽의 스타 사랑은/ 극단적인 집단행동으로 이어지기도 하는데,/ 인터넷
악성 댓글 등으로 특정인에게 상처를 주어/ 더 이상의 활동을 하기가/ 어렵게 만들어 버리기도 한다.
Câu đích:Có nghĩa là tình yêu thần tượng của các Fanclub cũng dẫn đến các hành động cực
đoan như là bình luận ác ý trên mạng và gây cản trở đến các hoạt động khác và gây tổn
thương cho một người nhất định.
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia nhỏ các vế câu và dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 팬클럽의 스타 사랑은
Vị ngữ:Vị ngữ 1:극단적인 집단행동으로 이어지기도 하는데
Vị ngữ 2:인터넷 악성 댓글 등으로 특정인에게(tân ngữ) / 상처를 주어
Vị ngữ 3:더 이상의 활동을 하기가 (chủ ngữ) / 어렵게 만들어 버리기도 한다.
9.Câu nguồn이는 대중문화의 발전으로 스타와 팬
의 거리가 줄면서 팬들이 자신을 스타와
동일시하는 경향이/ 강해졌고/ ‘내가 곧 매니저’ 라는 생각에서 영향력을 행사하려는 자세로 발전했기 때문이다.
Câu đích:Vì điều này do sự phát triển của văn hóa đại chúng nên khoảng cách giữa fan và thần
tượng được rút ngắn bởi vì khuynh hướng đồng nhất với thần tượng của các fan phát triển
mạnh mẽ và phát triển xu hướng ảnh hưởng với suy nghĩ tôi là người quản lý.
Vấn đề ngữ pháp : Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp :chia nhỏ các vế câu sau đó dịch nguyên tự
Định từ :대중문화의 발전으로 스타와 팬의 거리가 줄면서 팬들이 자신을 스타와 동일시하는 Chủ ngữ:경향이
Vị ngữ: Vị ngữ 1: 강해졌고
Vị ngữ 2: ‘내가 곧 매니저’ 라는 생각에서 영향력을 행사하다.
10.Câu nguồn: 이러한 팬클럽의 변화는/ 팬들이 과거의 수동적인 집단에서 벗어나 대중문화의
적극적인 소비자로 바뀌고 있음을/ 보여준다.
Câu đích:Sự thay đổi của các Fanclub như thế này đã thoát khỏi môi trường thụ động đơn
thuần so với trước đây và cho thấy sự thay đổi bởi người tiêu dùng một cách tích cực về văn hóa đại chúng.
Vấn đề ngữ pháp:Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia nhỏ các vế câu tìm quan hệ chủ vị sau đó dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 이러한 팬클럽의 변화는 Vị ngữ: 보여준다
Tân ngữ:팬들이 과거의 수동적인 집단에서 벗어나 대중문화의 적극적인 소비자로 바뀌고 있음을
11.Câu nguồn: 따라서 사회적으로 큰 영향을 줄만큼/ 성장한 이들의 문화가 보다/ 성숙한
모습으로 성장할 수 있도록/ 관심을 가져야 할 것이다.
Câu đích: Do đó, cần phải quan tâm để phát triển văn hóa của những người trưởng thành đủ để
gây ảnh hưởng lớn đến xã hội .
Vấn đề ngữ pháp: Vấn đề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp : chia nhỏ các vế câu sau đó dịch nguyên tự
Vị ngữ :관심을 가져야 할 것이다
Mục đích:따라서 사회적으로 큰 영향을 줄만큼/ 성장한 이들의 문화가 보다/ 성숙한 모습으로 성장할 수 있도록.