-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập ngữ pháp- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài tập ngữ pháp do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và biên soạn.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337
Bài 10( Tiếng Hàn Tổng Hợp 5): 대중문화
1.Câu nguồn: 누구나 한번쯤은 연예인이나 운동선수를 좋아했던 경험이/ 있을 것이다.
Câu ích: Bất cứ ai chắc hẳn cũng một lần từng hâm mộ một nghệ sĩ nổi tiếng hay một vận ộng viên nào ó.
Vấn ề ngữ pháp:vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp ã áp dụng: xác ịnh quan hệ chủ vị sau ó dịch nguyên tự
Định từ: 누구나 한번쯤은 연예인이나 운동선수를 좋아했던 Chủ ngữ: 경험이
Vị ngữ:있을 것이다 dịch nguyên tự
2.Câu nguồn: 이 때문에 자기가 좋아하는 사람이나 단체가 같을 경우 그들은/ ‘팬클럽’ ( Fan
Club) 을/ 만들어 활동하기도 한다.
Câu ích:Vì vậy những người cùng chung sự hâm mộ ã tổ chức thành lập nên câu lạc bộ Fan Club
Vấn ề ngữ pháp: vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:xác ịnh các thành phần trong câu sau ó dịch nguyên tự Lý do: 이 때문에
Chủ ngữ:자기가 좋아하는 사람이나 단체가 같을 경우 그들은
Vị ngữ: 만들어 활동하기도 한다.
Tân ngữ: ‘팬클럽’ ( Fan Club) 을
3.Câu nguồn: 이렇게 결성된 팬클럽은 주로 무리를 지어 움직이며/ 콘서트 현장이나 경기장
등에서/ 쉽게/ 볼 수 있다.
Câu ích:Các nhóm fan ược thành lập như thế này chủ yếu thành lập theo nhóm và có thể dễ
dàng nhìn thấy tại các ịa iểm biểu diễn hoặc sân vận ộng.
Vấn ề ngữ pháp: Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia tách vế câu sau ó dịch nguyên tự
Định từ :이렇게 결성된 Chủ ngữ: 팬클럽은
Vị ngữ: VN1 -주로 무리를 지어 움직이며 VN2 -볼 수 있다 Phó từ:쉽게
Nơi chốn : 콘서트 현장이나 경기장 등에서
4.Câu nguồn: 그런데 팬클럽이 점차 조직화, 대형화 되더니 이들의 활동 영역이 넓어지고 lOMoAR cPSD| 47882337
있으며/ 특히 최근에는 사회봉사의 주축이 되는 경우가 많아 주목받고 있다.
Câu ích:Tuy nhiên các câu lạc bộ Fan Club ang dần ược hệ thống hóa và mở rộng nên lĩnh vực
hoạt ộng ngày càng rộng mở .Đặc biệt gần ây nhiều trường hợp có vai trò quan trọng trong các
hoạt ộng xã hội và ang nhận ược sự chú ý.
Vấn ề ngữ pháp: Vấn ề gộp và tách câu
Chiến lược ngữ pháp: tách thành 2 câu ơn giản sau ó dịch nguyên tự
Câu 1:팬클럽이 점차 조직화, 대형화 되더니/ 이들의 활동 영역이/ 넓어지고 있으며
Nguyên nhân:팬클럽이 점차 조직화, 대형화 되더니
Chủ ngữ 1:이들의 활동 영역이
Vị ngữ 1: 넓어지고 있으며
Câu 2:특히 최근에는 사회봉사의 주축이 되는 경우가 많아 주목받고 있다.
Trạng từ chỉ thời gian :최근에는 Chủ ngữ 2: 경우
Vị ngữ 2:주목받고 있다 Phó từ:특히,많아
Định từ:사회봉사의 주축이 되는
5.Câu nguồn: 예를 들어,팬클럽 회원들은 기부금을 모아 복지재단에 전달하여 소외된 아동 및
청소년들에게 도움을 주기도 하며,/지진 발생으로 어려움을 겪고 있는 나라를 돕는 등 국내외로 다양한 활동을 한다.
Câu ích:Chẳng hạn, thành viên của các câu lạc bộ quyên góp tiền và chuyển về quỹ phúc lợi ể
chia sẻ giúp ỡ ối với thanh thiếu niên và nhi ồng hay cũng như các hoạt ộng a dạng trong và
ngoài nước ược tổ chức ể giúp ỡ các nước gặp khó khăn vì trận ộng ất.
Vấn ề ngữ pháp : Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:tách thành 2 câu ơn giản sau ó dịch nguyên tự
Câu 1:팬클럽 회원들은/ 기부금을 모아 복지재단에 전달하여 소외된 아동 및 청소년들에게/ 도움을 주기도 하며
Chủ ngữ:팬클럽 회원들은
Vị ngữ:Vị ngữ 1 -기부금을 모아 복지재단에 전달하여
Vị ngữ 2 -도움을 주기도 하며
Tân ngữ:소외된 아동 및 청소년들에게
Câu 2:지진 발생으로 어려움을 겪고 있는 나라를 돕는 등 국내외로 다양한 활동을 한다. Nguyên nhân:지진 발생으로 lOMoAR cPSD| 47882337 Tân ngữ: 활동 Vị ngữ:한다
Định từ: 어려움을 겪고 있는 나라를 돕는 등 국내외로 다양한
6.Câu nguồn: 이는 한국의 팬클럽 문화가/ 기부문화에 동참하면서/ 사회의 공공성을 고민하고
있다는 측면에서/ 긍정적으로 변화하고 있다고 할 수 있다.
Câu ích:Điều này, có thể ược coi là sự thay ổi tích cực của văn hóa Fan Club Hàn Quốc vừa
ồng thời tạo sự quan tâm mạnh mẽ của người dân ối với văn hóa quyên góp và ảnh hưởng
sâu sắc ến tính chất liên quan ều ến lợi ích chung của toàn thể thành viên trong xã hội.
Vấn ề ngữ pháp : Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp: chia tách các thành phần trong câu sau ó dịch nguyên tự
Chủ ngữ:한국의 팬클럽 문화가
Vị ngữ:Vị ngữ 1:동참하다 Vị ngữ 2:고민하
Vị ngữ 3:긍정적으로 변화하고 있다고 할 수 있다
Tân ngữ: 기부문화에,사회의 공공성
7.Câu nguồn:물론 팬틀럽이 항상 긍정적인 활동만을 하는 것은/ 아니다
Câu ích:Tuy nhiên Fan Club không chỉ luôn mang lại hiệu quả tích cực.
Vấn ề ngữ pháp: Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp áp dụng: tìm quan hệ chủ vị trong câu sau ó dịch nguyên tự Chủ ngữ:것은 Vị ngữ:아니다
Định từ:물론 팬틀럽이 항상 긍정적인 활동만을 하는
8.Câu nguồn: 즉,팬클럽의 스타 사랑은/ 극단적인 집단행동으로 이어지기도 하는데,/ 인터넷
악성 댓글 등으로 특정인에게 상처를 주어/ 더 이상의 활동을 하기가/ 어렵게 만들어 버리기도 한다.
Câu ích:Có nghĩa là tình yêu thần tượng của các Fanclub cũng dẫn ến các hành ộng cực oan
như là bình luận ác ý trên mạng và gây cản trở ến các hoạt ộng khác và gây tổn thương cho một người nhất ịnh.
Vấn ề ngữ pháp: Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia nhỏ các vế câu và dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 팬클럽의 스타 사랑은
Vị ngữ:Vị ngữ 1:극단적인 집단행동으로 이어지기도 하는데 lOMoAR cPSD| 47882337
Vị ngữ 2:인터넷 악성 댓글 등으로 특정인에게(tân ngữ) / 상처를 주어 Vị ngữ 3:더
이상의 활동을 하기가 (chủ ngữ) / 어렵게 만들어 버리기도 한다. 9.Câu nguồn 이는
대중문화의 발전으로 스타와 팬의 거리가 줄면서 팬들이 자신을 스타와 동일시하는 경향이/
강해졌고/ ‘내가 곧 매니저’ 라는 생각에서 영향력을 행사하려는 자세로 발전했기 때문이다.
Câu ích:Vì iều này do sự phát triển của văn hóa ại chúng nên khoảng cách giữa fan và thần
tượng ược rút ngắn bởi vì khuynh hướng ồng nhất với thần tượng của các fan phát triển mạnh
mẽ và phát triển xu hướng ảnh hưởng với suy nghĩ tôi là người quản lý.
Vấn ề ngữ pháp : Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp :chia nhỏ các vế câu sau ó dịch nguyên tự
Định từ :대중문화의 발전으로 스타와 팬의 거리가 줄면서 팬들이 자신을 스타와 동일시하는 Chủ ngữ:경향이
Vị ngữ: Vị ngữ 1: 강해졌고
Vị ngữ 2: ‘내가 곧 매니저’ 라는 생각에서 영향력을 행사하다.
10.Câu nguồn: 이러한 팬클럽의 변화는/ 팬들이 과거의 수동적인 집단에서 벗어나 대중문화의
적극적인 소비자로 바뀌고 있음을/ 보여준다.
Câu ích:Sự thay ổi của các Fanclub như thế này ã thoát khỏi môi trường thụ ộng ơn thuần so
với trước ây và cho thấy sự thay ổi bởi người tiêu dùng một cách tích cực về văn hóa ại chúng.
Vấn ề ngữ pháp:Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp:chia nhỏ các vế câu tìm quan hệ chủ vị sau ó dịch nguyên tự
Chủ ngữ: 이러한 팬클럽의 변화는 Vị ngữ: 보여준다
Tân ngữ:팬들이 과거의 수동적인 집단에서 벗어나 대중문화의 적극적인 소비자로 바뀌고 있음을
11.Câu nguồn: 따라서 사회적으로 큰 영향을 줄만큼/ 성장한 이들의 문화가 보다/ 성숙한
모습으로 성장할 수 있도록/ 관심을 가져야 할 것이다.
Câu ích: Do ó, cần phải quan tâm ể phát triển văn hóa của những người trưởng thành ủ ể gây
ảnh hưởng lớn ến xã hội . Vấn ề ngữ pháp: Vấn ề thành phần câu
Chiến lược ngữ pháp : chia nhỏ các vế câu sau ó dịch nguyên tự
Vị ngữ :관심을 가져야 할 것이다
Mục ích:따라서 사회적으로 큰 영향을 줄만큼/ 성장한 이들의 문화가 보다/ 성숙한 모습으로 성장할 수 있도록.