Bài tập nhận định về Luật doanh nghiệp (Có đáp án)

Bài tập nhận định về Luật doanh nghiệp (Có đáp án)

Nhận định:
1.Chủ tịch Hội ồng thành viên là người ại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Sai. Khoản 3 điều 54 thì Công ty phải có ít nhất một người i diện theo pháp luật là
người giữ một trong các chức danh là Chủ tịch Hội ồng thành viên hoặc Giám ốc hoặc
Tổng giám ốc. Trường hợp Điều lệ công ty không quy ịnh thì Chủ tịch Hội ồng thành
viên là người ại diện theo pháp luật của công ty.
2. Mọi thành viên công ty TNHH ều có quyền xem xét sổ kế toán.
Sai. CSPL: Khoản 2 Điều 170 và khoản 1 iều 187 Thành viên vốn góp cũng có quyền
xem xét sổ kế toán và tài liều khác của công ty. Ban kiểm soát có quyền xem xét sổ sách
kế toán ghi chép kế toán và tài liệu khác của công ty, công việc quản lý, iều hành hoạt ộng
của công ty khi xét thy cần thiết hoặc theo nghị quyết Đại hội ồng cổ ông hoặc theo yêu
cầu của cổ ông hoặc nhóm cổ ông quy ịnh tại khoản 2 Điều 115 của Luật này.
3. Công ty phải mua lại phần vốn góp theo yêu cầu của thành viên.
Sai. CSPL: khoản 1 điều 51. Thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp
của mình nếu thành viên ó ã bỏ phiếu không tán thành ối với nghị quyết, quyết ịnh của
Hội ồng thành viên về vấn ề sau ây: a) Sửa ổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty
liên quan ến quyền và nghĩa vụ của thành viên, Hội ồng thành viên; b) Tổ chc lại công
ty; c) Trường hợp khác theo quy ịnh tại Điều lệ công ty.
4.Công ty TNHH hai thành viên trở lên có trên 11 thành viên bắt buộc phải có Ban
Kiểm soát
Sai. Cspl: khoản 2 iều 54. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh
nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và công ty con
của doanh nghiệp nhà nước theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 88 của Luật này phải thành lập
Ban kiểm soát; các trường hợp khác do công ty quyết ịnh.
5.Thành viên Hội ồng thành viên công ty TNHH là cá nhân.
Sai. Khoản 1 iều 55. Hội ồng thành viên là cơ quan quyết ịnh cao nhất ca công ty, bao
gồm tt cả thành viên công ty là cá nhân và người ại diện theo ủy quyền của thành viên
công ty là tchc
A. Nhận ịnh:
1. Tổ chức không có tư cách pháp nhân không có quyền thành lập doanh nghiệp.
Nhận ịnh SAI. Tổ chức, cá nhân có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam theo quy ịnh của Luật này, trừ trường hợp quy ịnh ti khoản 2 Điều này. (trừ các tổ
chc khoản 2 iều 17 không có quyền thành lập doanh nghiệp) CSPL: Điều 17 khoản 1
LDN 2020.
2. Mã số doanh nghiệp là mã số thuế của doanh nghiệp ó.
Nhận ịnh SAI. Vì mã số doanh nghiệp ược dùng ể thc hiện nghĩa vụ về thuế, thủ tục
hành chính và quyền, nghĩa vụ khác. CSPL: Căn cứ theo iều 29 khoản 2 LDN 2020.
3. Tài sản góp vốn phải ược ịnh giá.
Nhận ịnh SAI. Tài sản góp vốn không phải là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển i,
vàng thì mới phải ược các thành viên, cổ ông sáng lập hoc tchức thẩm ịnh giá ịnh giá
và ược thể hiện thành Đồng Việt Nam.
CSPL: Căn cứ Điều 36 khoản 1 LDN 2020
4. Tài sản góp vốn là vàng phải ược ịnh giá thành Đồng Việt Nam
Nhận ịnh SAI. Vì Tài sản góp vốn không phải là vàng thì phải ược các thành viên, cổ ông
sáng lập hoặc tchức thẩm ịnh giá ịnh giá và ược thể hiện thành Đồng Việt
Nam. Vì vậy vàng không cần ịnh giá ra giá tiền.
CSPL: Căn cứ Khoản 1 Điều 36 và Điều 34 LDN 2020.
5. Việc ịnh giá tài sản góp vốn ược thực hiện theo nguyên tắc ồng thuận. Đ 36, k2.
Đúng. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải ược các thành viên, cổ ông
sáng lập ịnh giá theo nguyên tắc ồng thuận hoặc do mt tchc thẩm ịnh giá ịnh giá.
Trường hợp tổ chc thẩm ịnh giá ịnh giá thì giá trị tài sn góp vốn phi ược trên 50%
số thành viên, cổ ông sáng lập chấp thuận.
CSPL: Khoản 2 Điều 36 LDN 2020
B. Bài tập:
A, B và C dự ịnh thành lập công ty TNHH dịch vụ Bảo hộ Chính Phủ với ngành nghề là
kinh doanh thực phẩm tươi sống. A là bộ ội ã về hưu ược 6 năm, B là chủ DNTN và C là
con của A, mới tt nghiệp ại học Kinh tế TPHCM, chuyên ngành luật kinh doanh. A góp
bằng căn nhà ể làm trụ sở công ty, B góp bằng 10 cây vàng, còn C góp vốn bằng
Bằng tốt nghiệp Đại hc Kinh tế và lô trái phiếu của công ty Tân Minh.
Hãy:
1.Tư cách của các thành viên có hợp pháp ể thành lập công ty không? Giải thích.
cách của các thành viên là hợp pháp ể thành lập công ty. Vì căn cứ theo Điều 17, Abộ ội
về u không thuộc vào trường hợp nhân không quyền thành lập doanh nghiệp
khoản 2 nên A có tư cách hợp pháp. Đối với B Có thể thấy, quy ịnh nêu ở khoản 3 và 4 iều
188 không quy ịnh hạn chế quyền thành lập Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Hợp tác xã
của Chủ doanh nghiệp tư nhân. Do ó, chủ sở hữu doanh nghiệp nhân có quyền thành lập
công ty TNHH. C cũng không thuc vào các khoản nêu trên iều 17 nên ược.
2. Xác ịnh việc góp vốn của các thành viên trên có hợp pháp không? Tài sản nào cần
phải định giá? Ai ịnh giá và ịnh giá trên nguyên tắc nào?
Góp vốn của các thành viên là hợp pháp, vì căn cứ theo Điều 34 LDN 2020. tài sản ược
góp ầy ủ và có giá trị.
Tài sản cần ược ịnh giá bao gồm: căn nhà của A, 10 cây vàng của B, bằng tốt nghiệp
i học Kinh tế của C và lô trái phiếu của công ty Tân Minh của C. Đối với căn nhà và
10 cây vàng, giá trị ược xác ịnh dựa trên giá trị thị trường của tài sn này tại thời iểm
đó. Đối vi bằng tốt nghiệp và lô trái phiếu, giá trị ược xác ịnh dựa trên giá trthc tế
của chúng.
3. Tên của doanh nghiệp có phù hơp không? Vì sao.
Tên Doanh Nghiệp không phù hợp. Căn cứ khoản 2 iều 38 LDN 2020, Những iều
cấm trong ặt tên doanh nghiệp gồm: Sử dụng tên cơ quan nhà nước, ơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân, tên của t chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, t
chc chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tchức xã hội - nghề nghiệp ể
làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp
thuận của cơ quan, ơn vị hoặc tchức ó.
4. A, B và C quyết ịnh ổi tên công ty thành Công ty TNHH Bảo An. Tên công ty này
có phù hợp quy ịnh pháp luật hay không? Vì sao?
A, B và C quyết ịnh ổi tên công ty thành Công ty TNHH Bảo An. Tên công ty này
phù hợp quy ịnh pháp luật. Điều 37. Tên doanh nghiệp
5. Để thành lập thì cần nộp hồ sơ ở âu? Thời hạn cấp GCNĐKDN là bao lâu? Để
thành lập doanh nghiệp cần nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 31 Nghị ịnh số 01/2021/NĐ-CP.
Thi hạn cấp Giấy chứng nhận ăng ký doanh nghiệp căn cứ vào khoản 1 iều 33
Nghị ịnh 01/2021/NĐ-CP. Tất cả giấy chứng nhận về ăng ký kinh doanh, thay ổi
nội dung, cập nhật thông tin thay ổi nội dung ăng ký doanh nghiệp sẽ ược cấp trong
thi hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận ược hồ sơ hợp lệ.
| 1/4

Preview text:

Nhận định:
1.Chủ tịch Hội ồng thành viên là người ại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Sai. Khoản 3 điều 54 thì Công ty phải có ít nhất một người ại diện theo pháp luật là
người giữ một trong các chức danh là Chủ tịch Hội ồng thành viên hoặc Giám ốc hoặc
Tổng giám ốc. Trường hợp Điều lệ công ty không quy ịnh thì Chủ tịch Hội ồng thành
viên là người ại diện theo pháp luật của công ty.
2. Mọi thành viên công ty TNHH ều có quyền xem xét sổ kế toán.
Sai. CSPL: Khoản 2 Điều 170 và khoản 1 iều 187 Thành viên vốn góp cũng có quyền
xem xét sổ kế toán và tài liều khác của công ty. Ban kiểm soát có quyền xem xét sổ sách
kế toán ghi chép kế toán và tài liệu khác của công ty, công việc quản lý, iều hành hoạt ộng
của công ty khi xét thấy cần thiết hoặc theo nghị quyết Đại hội ồng cổ ông hoặc theo yêu
cầu của cổ ông hoặc nhóm cổ ông quy ịnh tại khoản 2 Điều 115 của Luật này.
3. Công ty phải mua lại phần vốn góp theo yêu cầu của thành viên.
Sai. CSPL: khoản 1 điều 51. Thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp
của mình nếu thành viên ó ã bỏ phiếu không tán thành ối với nghị quyết, quyết ịnh của
Hội ồng thành viên về vấn ề sau ây: a) Sửa ổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty
liên quan ến quyền và nghĩa vụ của thành viên, Hội ồng thành viên; b) Tổ chức lại công
ty; c) Trường hợp khác theo quy ịnh tại Điều lệ công ty.
4.Công ty TNHH hai thành viên trở lên có trên 11 thành viên bắt buộc phải có Ban Kiểm soát
Sai. Cspl: khoản 2 iều 54. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh
nghiệp nhà nước theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và công ty con
của doanh nghiệp nhà nước theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 88 của Luật này phải thành lập
Ban kiểm soát; các trường hợp khác do công ty quyết ịnh.
5.Thành viên Hội ồng thành viên công ty TNHH là cá nhân.
Sai. Khoản 1 iều 55. Hội ồng thành viên là cơ quan quyết ịnh cao nhất của công ty, bao
gồm tất cả thành viên công ty là cá nhân và người ại diện theo ủy quyền của thành viên công ty là tổ chức A. Nhận ịnh:
1. Tổ chức không có tư cách pháp nhân không có quyền thành lập doanh nghiệp.
Nhận ịnh SAI. Tổ chức, cá nhân có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam theo quy ịnh của Luật này, trừ trường hợp quy ịnh tại khoản 2 Điều này. (trừ các tổ
chức khoản 2 iều 17 không có quyền thành lập doanh nghiệp) CSPL: Điều 17 khoản 1 LDN 2020.
2. Mã số doanh nghiệp là mã số thuế của doanh nghiệp ó.
Nhận ịnh SAI. Vì mã số doanh nghiệp ược dùng ể thực hiện nghĩa vụ về thuế, thủ tục
hành chính và quyền, nghĩa vụ khác. CSPL: Căn cứ theo iều 29 khoản 2 LDN 2020.
3. Tài sản góp vốn phải ược ịnh giá.
Nhận ịnh SAI. Tài sản góp vốn không phải là Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển ổi,
vàng thì mới phải ược các thành viên, cổ ông sáng lập hoặc tổ chức thẩm ịnh giá ịnh giá
và ược thể hiện thành Đồng Việt Nam.
CSPL: Căn cứ Điều 36 khoản 1 LDN 2020
4. Tài sản góp vốn là vàng phải ược ịnh giá thành Đồng Việt Nam
Nhận ịnh SAI. Vì Tài sản góp vốn không phải là vàng thì phải ược các thành viên, cổ ông
sáng lập hoặc tổ chức thẩm ịnh giá ịnh giá và ược thể hiện thành Đồng Việt
Nam. Vì vậy vàng không cần ịnh giá ra giá tiền.
CSPL: Căn cứ Khoản 1 Điều 36 và Điều 34 LDN 2020.
5. Việc ịnh giá tài sản góp vốn ược thực hiện theo nguyên tắc ồng thuận. Đ 36, k2.
Đúng. Tài sản góp vốn khi thành lập doanh nghiệp phải ược các thành viên, cổ ông
sáng lập ịnh giá theo nguyên tắc ồng thuận hoặc do một tổ chức thẩm ịnh giá ịnh giá.
Trường hợp tổ chức thẩm ịnh giá ịnh giá thì giá trị tài sản góp vốn phải ược trên 50%
số thành viên, cổ ông sáng lập chấp thuận.
CSPL: Khoản 2 Điều 36 LDN 2020 B. Bài tập:
A, B và C dự ịnh thành lập công ty TNHH dịch vụ Bảo hộ Chính Phủ với ngành nghề là
kinh doanh thực phẩm tươi sống. A là bộ ội ã về hưu ược 6 năm, B là chủ DNTN và C là
con của A, mới tốt nghiệp ại học Kinh tế TPHCM, chuyên ngành luật kinh doanh. A góp
bằng căn nhà ể làm trụ sở công ty, B góp bằng 10 cây vàng, còn C góp vốn bằng
Bằng tốt nghiệp Đại học Kinh tế và lô trái phiếu của công ty Tân Minh. Hãy:
1.Tư cách của các thành viên có hợp pháp ể thành lập công ty không? Giải thích.
cách của các thành viên là hợp pháp ể thành lập công ty. Vì căn cứ theo Điều 17, A là bộ ội
về hưu không thuộc vào trường hợp cá nhân không có quyền thành lập doanh nghiệp ở
khoản 2 nên A có tư cách hợp pháp. Đối với B Có thể thấy, quy ịnh nêu ở khoản 3 và 4 iều
188 không quy ịnh hạn chế quyền thành lập Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Hợp tác xã
của Chủ doanh nghiệp tư nhân. Do ó, chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có quyền thành lập
công ty TNHH. C cũng không thuộc vào các khoản nêu trên iều 17 nên ược.
2. Xác ịnh việc góp vốn của các thành viên trên có hợp pháp không? Tài sản nào cần
phải định giá? Ai ịnh giá và ịnh giá trên nguyên tắc nào?
Góp vốn của các thành viên là hợp pháp, vì căn cứ theo Điều 34 LDN 2020. tài sản ược
góp ầy ủ và có giá trị.
Tài sản cần ược ịnh giá bao gồm: căn nhà của A, 10 cây vàng của B, bằng tốt nghiệp
ại học Kinh tế của C và lô trái phiếu của công ty Tân Minh của C. Đối với căn nhà và
10 cây vàng, giá trị ược xác ịnh dựa trên giá trị thị trường của tài sản này tại thời iểm
đó. Đối với bằng tốt nghiệp và lô trái phiếu, giá trị ược xác ịnh dựa trên giá trị thực tế của chúng.
3. Tên của doanh nghiệp có phù hơp không? Vì sao.
Tên Doanh Nghiệp không phù hợp. Căn cứ khoản 2 iều 38 LDN 2020, Những iều
cấm trong ặt tên doanh nghiệp gồm: Sử dụng tên cơ quan nhà nước, ơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ể
làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp
thuận của cơ quan, ơn vị hoặc tổ chức ó.
4. A, B và C quyết ịnh ổi tên công ty thành Công ty TNHH Bảo An. Tên công ty này
có phù hợp quy ịnh pháp luật hay không? Vì sao?
A, B và C quyết ịnh ổi tên công ty thành Công ty TNHH Bảo An. Tên công ty này
phù hợp quy ịnh pháp luật. Điều 37. Tên doanh nghiệp
5. Để thành lập thì cần nộp hồ sơ ở âu? Thời hạn cấp GCNĐKDN là bao lâu? Để
thành lập doanh nghiệp cần nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính theo quy ịnh tại khoản 1 Điều 31 Nghị ịnh số 01/2021/NĐ-CP.
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận ăng ký doanh nghiệp căn cứ vào khoản 1 iều 33
Nghị ịnh 01/2021/NĐ-CP. Tất cả giấy chứng nhận về ăng ký kinh doanh, thay ổi
nội dung, cập nhật thông tin thay ổi nội dung ăng ký doanh nghiệp sẽ ược cấp trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận ược hồ sơ hợp lệ.