Trang 1
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x
2
5x + 2) + (3x
2
+ 5x) =
A. 6x
2
- 10x + 2 B. 6x
2
+2 C. 6x
2
+ 2; D. 9x
2
+2.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x
2
- 3x + 7) - (2x
2
- 3x - 2) =
A. 3x
2
+ 9 B. 3x
2
- 6x + 5
C. 3x
2
+ 5
D. 7x
2
- 6x + 9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x
2
- 3x; Q(x) = x
2
+ 4x - 1 thì P(x) + Q(x) =
A. 3x
2
+ 7x - 1 B. 3x
2
- 7x - 1
C. 2x
2
+ x - 1 D. 3x
2
+ x - 1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x
2
+ 3x - 1; M(x) = x
2
- x
3
thì R(x) - M(x) =
A.-3x
3
+ x
2
+ 3x 1 B. -3x
3
- x
2
+ 3x 1
B. 3x
3
- x
2
+ 3x 1 D. x
3
+ x
2
+ 3x - 1
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho
2
( ) 2 5R x x=+
; Q(x) = - x
2
+ 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. P(x) = - 3x
2
1 B. P(x) = x
2
1
C. P(x) = x
2
+ 9 D. P(x) = 3x
2
+ 1
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x
2
6x) = 2x
2
6x thì:
A. M(x) = x
2
12x B. M(x) = - x
2
12x
C. M(x) = - x
2
+ 12x D. M(x) = - x
2
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x
2
5x; Q(x) = x
2
+ 4x 1; R(x) = - 5x
2
+ 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A. 2x
2
+ 11x 1 B. 2x
2
+ x 1
C. 2x
2
+ x + 1 D. 8x
2
- x + 1
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x
2
5; N(x) = -3x
2
+ x 1; H(x) = 6x + 2.
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) =
A. x
2
+ 7x 3 B. 11x
2
- x 3
C. 5x
2
+ 5x 7 D. 5x
2
+ 5x - 2
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x
2
4; Q(x) = -3x
2
+ x ; R(x) = 2x
2
+ 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) =
A. x 8 B. 4x
2
- x C. x D. -x - 8
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x
2
- 6x + 5, P(x) - Q(x) = x
2
+ 2x 3
A. P(x) = 2x
2
- 2x + 1 B. Q(x) = x
2
- 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là:
A. x + y B. x y C.
x
y
D. x . y
Câu 12: Giá trị của biểu thức M =
2
1xy
tại x = -1 và y = 1 là:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
2x yz
:
A.
23
2xy
B.
2
2xy
C.
2
x yz
D.
Câu 14: Kết quả phép tính
22
2 .( )x y xy
:
A.
4
2xy
B.
33
2xy
C.
23
4xy
D.
xyz
Câu 15: Bậc của đa thức
8 10 4 3
1x y x y+ +
:
A. 8 B. 7 C. 18 D. 10
Câu 16: Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp:
a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0.
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trang 2
ĐA
C
A
D
D
A
D
B
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
C
D
C
C
B
D
Đ-S
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho biểu thức 5x
2
+ 3x 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x =
1
3
; x =
1
3
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3x 5y +1 ti x =
1
3
, y = -
1
5
b) 3x
2
2x -5 tại x = 1; x = -1; x =
5
3
c) x 2y
2
+ z
3
ti x = 4, y = -1, z = -1 d) xy x
2
xy
3
ti x = -1, y = -1
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x
2
5x ti x = 1; x = -1 ; x =
1
2
b) 3x
2
xy ti x 1, y = -3
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x
5
5 ti x = -1 b) x
2
3x 5 ti x = 1; x = -1
Bài 5: Cho biết M +
2 2 2 2
(2 2 ) 3 2 1x xy y x xy y+ + = + + +
a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Bài 6: Cho đa thức: f(x) = 3x
2
+ x 1 + x
4
x
3
x
2
+ 3x
4
g(x) = x
4
+ x
2
x
3
+ x 5 + 5x
3
x
2
a) Thu gọn sp xếp các đa thc trên theo lu tha gim dn của biến.
b) Tính: f(x) g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = 1.
Bài 7: Cho P(x) = 5x -
1
2
.
a) Tính P(-1) và P
3
10



b) Tìm nghiệm ca đa thức
P(x).
Bài 8: Cho P( x) = x
4
5x + 2 x
2
+ 1
Q( x) = 5x + 3 x
2
+ 5 +
1
2
x
2
+ x
.
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Bài 9: Cho đơn thức: A =
2222
9
40
5
3
zxyzyx
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại
1;1;2 === zyx
Bài 10: Cho 2 đa thức sau: P = 4x
3
7x
2
+ 3x 12; Q = 2x
3
+ 2 x
2
+ 12 + 5x
2
9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 2x
2
-
1
,
3
y
tại x = 2 ; y = 9.
b) B =
22
1
3,
2
ab
tại a = -2 ; b
1
3
=−
. c) P = 2x
2
+ 3xy + y
2
tại x =
1
2
; y =
2
3
.
d) 12ab
2
; tại a
1
3
=−
; b
1
6
=−
. e)
23
12
23
xy x
−
tại x = 2 ; y =
1
4
.
Bài 12: Thu gọn đa thức sau:
a) A = 5xy 3,5y
2
- 2 xy + 1,3 xy + 3x -2y; b) B =
2 2 2 2 2
1 7 3 3 1
ab ab a b a b ab .
2 8 4 8 2
+
Trang 3
c) C = 2
2
ab
-8b
2
+ 5a
2
b + 5c
2
3b
2
+ 4c
2
.
Bài 13: Nhân đơn thức: a)
( ) ( )
2
1
m 24n 4mn
3



; b) (5a)(a
2
b
2
).(-2b)(-3a).
Bài 14: Tính tổng của các đa thức: A = x
2
y - xy
2
+ 3 x
2
và B = x
2
y + xy
2
- 2 x
2
- 1.
Bài 15: Cho P = 2x
2
3xy + 4y
2
; Q = 3x
2
+ 4 xy
- y
2
; R = x
2
+ 2xy + 3 y
2
. Tính: P Q + R.
Bài 16: Cho hai đa thức: M = 3,5x
2
y 2xy
2
+ 1,5 x
2
y + 2 xy + 3 xy
2
N = 2 x
2
y + 3,2 xy + xy
2
- 4 xy
2
1,2 xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N. b) Tính M – N.
Bài 17: Tìm tổng và hiệu của: P(x) = 3x
2
+x - 4 ; Q(x) = -5 x
2
+x + 3.
Bài 18: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:
K(x) = x
3
mx + m
2
; L(x) =(m + 1) x
2
+3m x + m
2
.
Bài 19. Cho f(x) = (x 4) 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 20: Tìm nghiệm của đa thức: a) g(x) = (6 - 3x)(-2x + 5) ; b) h(x) = x
2
+ x .
Bài 21. Cho f(x) = 9 x
5
+ 4 x - 2 x
3
+ x
2
7 x
4
; g(x) = x
5
9 + 2 x
2
+ 7 x
4
+ 2 x
3
- 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 22. Cho các đa thức: f(x) = x
3
- 2x
2
+ 3x + 1 g(x) = x
3
+ x 1 h(x) = 2x
2
- 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x) b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Bài 23: Cho P(x) = x
3
- 2x + 1; Q(x) = 2x
2
2x
3
+ x - 5. Tính a) P(x) + Q(x); b) P(x)-Q(x)
Bài 24: Cho hai đa thc: A(x) = 4x
5
x
3
+ 4x
2
+ 5x + 9 + 4x
5
6x
2
2
B(x) = 3x
4
2x
3
+ 10x
2
8x + 5x
3
7 2x
3
+ 8x
a) Thu gọn mỗi đa thc trên rồi sp xếp chúng theo lũy tha gim dần ca biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) B(x)
c) Chng tỏ x = 1 nghim của đa thc P(x).
Bài 25: Cho f(x) = x
3
2x + 1, g(x) = 2x
2
x
3
+ x
−3
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x)
g(x).
b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2
Bài 26:
Cho đa thức M
=
x
2
+
5x
4
3x
3
+
x
2
+
4x
4
+
3x
3
x
+
5
N
=
x
5x
3
2x
2
8x
4
+
4 x
3
x
+
5
a. Thu gn và sp xếp c đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính M+N; M- N
Bài 27:
. Cho đa thc A = 2 xy
2
+ 3xy + 5xy
2
+ 5xy + 1
a. Thu gn đa thức A. b. Tính giá trị của A tại x=
1
2
;y=-1
Bài 28
. Cho hai đa thức:
P ( x) = 2x
4
3x
2
+ x -2/3
Q( x) = x
4
x
3
+ x
2
+5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x); b. Tính N ( x) = P( x) Q( x)
và tìm bậc của đa thức N ( x)
Bài 29. Cho hai đa thc: f(x) = 9 x
5
+4x-2x
3
+ x
2
7x
4
g(x) = x
5
9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
- 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lutha giảm dần của biến
b) Tính tng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm ca đa thức h(x).
Bài 30: Cho P(x) = 2x
3
2x 5 ; Q(x) = x
3
+ x
2
+ 1 x.
Tính a. P(x) +Q(x); b. P(x) − Q(x).
Bài 31: Cho đa thức f(x) = 3x
2
+ x 1 + x
4
x
3
x
2
+ 3x
4
g(x) = x
4
+ x
2
x
3
+ x 5 + 5x
3
x
2
a) Thu gọn sp xếp các đa thc trên theo lu tha gim dn của biến.
b) Tính: f(x) g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = 1.
Bài 32: Cho đa thc P = 5x
2
7y
2
+ y 1; Q = x
2
2y
2
a)
Tìm đa thc M = P Q b.
Tính giá tr của M tại x=1/2 và y= -1/5
Bài 33:
Tìm đa thức A biết A + (3x
2
y 2xy
3
) = 2x
2
y 4xy
3
Trang 4
Bài 34: Cho P( x) = x
4
5x + x
2
+ 1
Q( x) = 5x +
3
x
2
+ 5 + x
2
+ x
4
.
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Bài 35: Cho đa thức P(x) = 5x-
1
2
; Q(x) = x
2
9.; R(x) = 3x
2
4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R(
3
10
)
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
***************HẾT***************

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) = A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2+2 C. 6x2 + 2; D. 9x2+2.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) = A. 3x2 + 9 B. 3x2 - 6x + 5 C. 3x2 + 5 D. 7x2 - 6x + 9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 thì P(x) + Q(x) =
A. 3x2 + 7x - 1 B. 3x2 - 7x - 1 C. 2x2 + x - 1 D. 3x2 + x - 1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 + 3x - 1; M(x) = x2 - x3 thì R(x) - M(x) = A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B. -3x3 - x2 + 3x – 1 B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x - 1
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho 2
R(x) = 2x + 5 ; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có: A. P(x) = - 3x2 – 1 B. P(x) = x2 – 1 C. P(x) = x2 + 9 D. P(x) = 3x2 + 1
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì: A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) = A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1 C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2. Ta có: M(x) - N(x) + H(x) = A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3 C. 5x2 + 5x – 7 D. 5x2 + 5x - 2
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4 Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) = A. x – 8 B. 4x2 - x C. –x D. -x - 8
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3 A. P(x) = 2x2 - 2x + 1 B. Q(x) = x2 - 4x + 4 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là: x A. x + y B. x – y C. D. x . y y
Câu 12: Giá trị của biểu thức M = 2
x y −1 tại x = -1 và y = 1 là: A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 2x yz là: A. 2 3 2x y B. 2 2x y C. 2 −x yz D. 2xyz
Câu 14: Kết quả phép tính 2 2 2x .( y xy ) là: A. 4 2x y B. 3 3 −2x y C. 2 3 4x y D. xyz
Câu 15: Bậc của đa thức 8 10 4 3
x + y + x y −1 là: A. 8 B. 7 C. 18 D. 10
Câu 16: Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp:
a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0.
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trang 1 ĐA C A D D A D B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C D C C B D Đ-S II. TỰ LUẬN: 1 1
Bài 1: Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = -1; x = ; x = − 3 3
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 5
a) 3x – 5y +1 tại x = , y = -
b) 3x2 – 2x -5 tại x = 1; x = -1; x = 3 5 3
c) x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1
d) xy – x2 – xy3 tại x = -1, y = -1
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1
a) x2 – 5x tại x = 1; x = -1 ; x =
b) 3x2 – xy tại x – 1, y = -3 2
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) x5 – 5 tại x = -1
b) x2 – 3x – 5 tại x = 1; x = -1
Bài 5: Cho biết M + 2 2 2 2
(2x + 2xy + y ) = 3x + 2xy + y +1 a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Bài 6: Cho đa thức: f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1. 1
Bài 7: Cho P(x) = 5x - . 2  3 −  a) Tính P(-1) và P    10 
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x). 1
Bài 8: Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x . 2 a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm  3 40 2 2   − 2 2 
Bài 9: Cho đơn thức: A = x y z   xy z  5   9  a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của A tại x = ; 2 y = ; 1 z = 1 −
Bài 10: Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12; Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P + Q và 2P – Q c) Tìm nghiệm của P + Q 1
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 2x2 - y, tại x = 2 ; y = 9. 3 1 1 1 2 b) B = 2 2
a − 3b , tại a = -2 ; b = − . c) P = 2x2 + 3xy + y2 tại x = − ; y = . 2 3 2 3 1 1  1   2  1
d) 12ab2; tại a = − ; b = − . e) 2 3 − xy x   
 tại x = 2 ; y = . 3 6  2   3  4
Bài 12: Thu gọn đa thức sau: 1 7 3 3 1
a) A = 5xy – 3,5y2 - 2 xy + 1,3 xy + 3x -2y; b) B = 2 2 2 2 2
ab − ab + a b− a b− ab . 2 8 4 8 2 Trang 2 c) C = 2 2
a b -8b2+ 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2.  1 
Bài 13: Nhân đơn thức: a) 2 − m ( 2 − 4n)  
(4mn) ; b) (5a)(a2b2).(-2b)(-3a).  3 
Bài 14: Tính tổng của các đa thức: A = x2y - xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 - 2 x2 - 1.
Bài 15: Cho P = 2x2 – 3xy + 4y2 ; Q = 3x2 + 4 xy - y2 ; R = x2 + 2xy + 3 y2 . Tính: P – Q + R.
Bài 16: Cho hai đa thức: M = 3,5x2y – 2xy2 + 1,5 x2y + 2 xy + 3 xy2
N = 2 x2y + 3,2 xy + xy2 - 4 xy2 – 1,2 xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N. b) Tính M – N.
Bài 17: Tìm tổng và hiệu của: P(x) = 3x2 +x - 4 ; Q(x) = -5 x2 +x + 3.
Bài 18: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:
K(x) = x3 – mx + m2 ; L(x) =(m + 1) x2 +3m x + m2.
Bài 19. Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 20: Tìm nghiệm của đa thức: a) g(x) = (6 - 3x)(-2x + 5) ; b) h(x) = x2 + x .
Bài 21. Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4; g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 22. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 g(x) = x3 + x – 1 h(x) = 2x2 - 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x) b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Bài 23: Cho P(x) = x3- 2x + 1; Q(x) = 2x2 – 2x3 + x - 5. Tính a) P(x) + Q(x); b) P(x)-Q(x)
Bài 24: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 25: Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x −3
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) − g(x). b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2
Bài 26: Cho đa thức M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính M+N; M- N
Bài 27: . Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1 1 −
a. Thu gọn đa thức A. b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1 2
Bài 28. Cho hai đa thức: P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x); b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Bài 29. Cho hai đa thức: f(x) = 9 –x5+4x-2x3+ x2–7x4 g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 30: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính a. P(x) +Q(x); b. P(x) − Q(x).
Bài 31: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1.
Bài 32: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q b. Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Bài 33: Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3 Trang 3
Bài 34: Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và 3
Q( x) = 5x + x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x) b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm 1
Bài 35: Cho đa thức P(x) = 5x- ; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x 2 3 − a. Tính P(-1);Q(-3);R(
) b. Tìm nghiệm của các đa thức trên 10
***************HẾT*************** Trang 4