Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 | Chân trời sáng tạo | Toán 2
Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 năm 2023 gồm 18 phiếu bài tập hè môn Toán, Tiếng Việt theo tuần. Mỗi tuần các em sẽ luyện giải một tờ phiếu này, để nắm vững kiến thức, tự tin hơn khi bước vào lớp 3 năm 2023 - 2024
Chủ đề: Bài tập ôn hè Toán 2
Môn: Toán 2
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bộ đề ôn t p ậ hè l p ớ 2 lên l p ớ 3 môn Toán Đề số 1 (Sách K t ế n i ố tri th c ứ ) I. TR C Ắ NGHI M Ệ Khoanh vào ch ữ cái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng ho c ặ làm theo yêu c u ầ :
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15 A. > B. < C. = D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo? A. 14 cái k o ẹ B. 13 cái k o ẹ C. 15 k o ẹ D. 15 cái k o ẹ Câu 6. Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39 Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20 Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90 articleads2
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 II. TỰ LU N Ậ
Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 31 + 7 b) 78 - 50 Bài 2. L p ớ 2A có 35 h c ọ sinh, l p ớ 2B có nhi u ề h n ơ l p ớ 2A là 3 h c ọ sinh. H i ỏ l p ớ 2B có bao nhiêu h c ọ sinh?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Bài 3. Hình bên có: a) Có …….. hình ch ữ nh t ậ .
b) Có ……...hình tam giác. Đáp án I. TR C Ắ NGHI M Ệ Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a, D b, C Câu 7: a, C b, D II. TỰ LU N Ậ
Bài 1. Đặt tính rồi tính a, 31 + 7 = 38 b, 78 - 50 = 28 Bài 2. Tóm tắt: 2A có: 35 h c ọ sinh 2B có nhi u ề h n ơ 2A 3 h c ọ sinh 2B ? h c ọ sinh Bài gi i: ả L p ớ 2B có số h c ọ sinh là: 35 + 3 = 38 (h c ọ sinh) Đáp số: 38 h c ọ sinh Bài 3. Hình bên có: a) Có 1 hình ch ữ nh t ậ . b) Có 5 hình tam giác.
Đề số 2 (Sách Chân tr i ờ sáng t o ạ ) I. Tr c ắ nghi m ệ (Khoanh vào trư c ớ đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 ch c ụ và 7 đ n ơ v ịđư c ợ vi t ế là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60 Câu 2: Đi n ề số thích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ : 54 = 50 + ..... A. 4 B. 5 C. 50 D. 40 Câu 3: Số bị tr ừ là 24, s ố tr ừ là 4. V y ậ hi u ệ là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 4: Số li n ề sau số 89 là: A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90. Câu 5: T n ổ g của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60 Câu 6: Đi n ề d u ấ thích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ : 40 + 40 ..... 90 A. > B. < C. = D. + Câu 7: Đi n ề số thích h p ợ vào ô tr n ố g A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Vi t ế phép tính vào ô tr n ố g: L p ớ 2A có 21 b n ạ nam và 17 b n ạ n . ữ H i ỏ l p ớ 2A có t t ấ c ả bao nhiêu h c ọ sinh? II. Tự lu n ậ :
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 25 + 12 b, 18 + 3 c, 78 - 31 d, 79 - 25 Bài 2: Đi n ề số thích h p ợ vào tr n ố g:
Bài 3: Trong can to có 17 lít nư c ớ m m ắ . M ẹ đã rót nư c ớ m m ắ t ừ can to và đ y ầ m t ộ can 6 lít. H i ỏ trong can to còn l i ạ bao nhiêu lít nư c ớ m m ắ ? Bài gi i ả
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................ Bài 4: Vi t ế tất cả các s ố có hai ch ữ s ố l p ậ đư c ợ t ừ 3 s : ố 5, 0, 2.
............................................................................................................................ Đáp án I. Tr c ắ nghi m ệ : 4 đi m ể (m i ỗ câu đúng đư c ợ 0,5 đi m ể ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B D C B A 21 + 17 = 38 II. Tự lu n ậ : Bài 1: 2 đi m ể (m i ỗ câu đúng đư c ợ 0,5 đi m ể ) a, 25 + 12 = 37 b, 18 + 3 = 21 c, 78 - 31 = 47 d, 79 - 25 = 54 Bài 2: 1 đi m ể (mỗi câu đúng đư c ợ 0,25 đi m ể ) Bài 3: (2 đi m ể ) Bài giải Số lít nư c ớ m m ắ còn l i
ạ trong can to là: (0,5 đi m ể )
17 - 6 = 11 (l) (1 đi m ể ) Đáp số: 11 lít nư c ớ m m ắ . (0,5 đi m ể )
Bài 4: (1 điểm) Tất cả các s ố có hai ch ữ s ố l p ậ đư c ợ t ừ 3 s : ố 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
Đề số 3 (Sách Cánh di u ề ) I. Trắc nghi m ệ (Khoanh vào trư c ớ đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn ch c ụ bé h n ơ 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 Câu 2. K t ế quả c a p ủ hép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89 Câu 3. Số thích h p ợ vi t
ế vào chỗ chấm cho đúng th t ứ : ự
90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chi c ế xe t i ả . Có 38 chi c ế r i ờ bãi. S ố xe t i ả còn l i ạ trong bãi là: A. 20 chi c ế B. 96 chi c ế C. 30 chi c ế D. 26 chi c ế
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích h p ợ đ đ ể i n ề vào ô tr n ố g là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. T L Ự U N Ậ Câu 7. Đ t ặ tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 - 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l = Câu 9. Bao g o ạ to cân n n ặ g 25 kg g o ạ , bao g o ạ bé cân n n ặ g 12 kg g o ạ . H i ỏ cả hai bao cân n n
ặ g bao nhiêu ki-lô-gam g o ạ ? Câu 10. Đi n ề số thích h p ợ vào ô tr n ố g. Đáp án PHẦN I. Trắc nghi m ệ
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chi c ế Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 PHẦN II. T L Ự U N Ậ Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 - 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9. Cả hai bao cân n n ặ g s ki ố -lô-gam g o ạ là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36 Đề số 4 Bài 1: Tìm X, bi t ế :
a, X + X + X + X + X – 6 = 14 b, X : 6 – 5 = 2 c, X + 29 – 27 = 85 d, 96 – X = 16 + 3
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6cm = …mm 5dm 4mm = …mm 4m = …cm 2m6dm = …dm Bài 3: Tính: 36 : 9 : 2 = … 6 x 7 + 143 751 – 245 414 + 135 Bài 4: L p ớ 1A có 47 b n ạ h c ọ sinh. L p ớ 1B có ít h n ơ l p ớ 1A 10 b n ạ h c ọ sinh. H i ỏ l p ớ 1B có bao nhiêu b n ạ h c ọ sinh? Đáp án Bài 1:
a, X + X + X + X + X – 6 = 14 5 x X = 14 + 6 5 x X = 20 X = 20 : 5 = 4 b, X : 6 – 5 = 2 X : 6 = 2 + 5 X : 6 = 7 X = 7 x 6 = 42 c, X + 29 – 27 = 85 X + 29 = 85 + 27 X + 29 = 112 X = 112 – 29 X = 83 d, 96 – X = 16 + 3 96 – X = 18 X = 96 – 18 X = 78 Bài 2: 6cm = 60mm 5dm 4mm = 4m = 400cm 2m6dm = 26dm 504mm Bài 3: 36 : 9 : 2 = 2 6 x 7 + 143 = 185 751 – 245 = 506 414 + 135 = 549 Bài 4: L p ớ 1B có số b n ạ h c ọ sinh là: 47 – 10 = 37 (h c ọ sinh) Đáp số: 37 b n ạ h c ọ sinh Đề số 5
Bài 1: Đặt rồi tính: 672 + 153 825 – 264 164 + 376 725 - 625 Bài 2: Tính nhanh:
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = … 27 + 45 – 45 – 27 =…
Bài 3: Mỗi con gà có hai chân, m i ỗ con mèo có b n ố chân. Trong vư n ờ có 6 con gà và 3 con mèo. H i ỏ có t n ổ g c n
ộ g bao nhiêu chân gà và chân mèo trong vư n ờ ? Bài 4: Hình v ẽ dư i
ớ đây có bao nhiêu hình tam giác? Đáp án
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 672 + 153 = 825 825 – 264 = 561 164 + 376 = 540 725 – 625 = 100 Bài 2:
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16) = 20 + 40 + 40 = 100
27 + 45 – 45 – 27 = 27 + 0 – 27 = 27 – 27 = 0 Bài 3: Trong vư n ờ có t n ổ g c n ộ g s ố chân gà là: 2 x 6 = 12 (chân) Trong vư n ờ có t n ổ g c n ộ g s ố chân mèo là: 4 x 3 = 12 (chân)
Số chân gà và chân mèo t n ổ g c n ộ g có trong vư n ờ là: 12 + 12 = 24 (chân) Đáp số: 24 chân Bài 4: Hình v ẽ có 8 hình tam giác Đề số 6 Bài 1: Tính: 6kg : 1 = … 4m x 6 + 7m = … 39m – 16m + 24m = … 7kg x 3 – 10kg = … 8cm x 7 + 37cm = … 14cm + 5dm = … Bài 2: Vi t ế ti p ế các s ố thích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ :
a, 61, 63, 65, …, …, 71, …, ….
b, 1, 5, 9, 13, 17, …, …, ….
Bài 3: Mẹ có 30 gói bánh chia đ u ề cho 3 chị em Hoa. H i ỏ m i ỗ chị em có bao nhiêu gói bánh? Bài 4: Tìm X, biết: 35 < X + 12 < 37 112 < X – 32 < 114 Đáp án Bài 1: 6kg : 1 = 6kg 4m x 6 + 7m = 31m 39m – 16m + 24m = 47m 7kg x 3 – 10kg = 11kg 8cm x 7 + 37cm = 93kg 14cm + 5dm = 64cm Bài 2:
a, 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75
b, 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29 (s ố li n ề sau h n ơ s ố li n ề trư c ớ 4 đ n ơ v ) ị Bài 3: Mỗi chị em Hoa có s ố gói bánh là: 30 : 3 = 10 (gói bánh) Đáp số: 10 gói bánh Bài 4: Tìm X, bi t ế :
Vì 35 < X + 12 < 37 nên X + 12 = 36 X = 36 – 12 X = 24
Vì 112 < X – 32 < 114 nên X – 32 = 113 X = 113 + 32 X = 145 Đề số 7
Bài 1: Đặt rồi tính: 153 + 631 274 + 269 924 – 138 757 - 472
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 572 … 682 826 … 852 976 - 517 … 459 Bài 3: Con vịt n n ặ g 3kg, con gà n n ặ g h n ơ con v t ị 2kg. H i ỏ con gà n n ặ g bao nhiêu ki- lô-gam? Bài 4: Tìm X, bi t ế : a, 232 – X x 2 = 214 b, X x 3 = 5 x 10 - 23 Đáp án
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 153 + 631 = 784 274 + 269 = 543 924 – 138 = 786 757 – 472 = 285 Bài 2: 572 < 682 826 < 852 976 - 517 = 459 Bài 3: Con gà n n ặ g số ki-lô-gam là: 3 + 2 = 5 (kg) Đáp số: 5kg Bài 4: a, 232 – X x 2 = 214 X x 2 = 232 – 214 X x 2 = 18 X = 18 : 2 X = 9 b, X x 3 = 5 x 10 – 23 X x 3 = 50 – 23 X x 3 = 27 X = 27 : 3 X = 9 Đề số 8 Bài 1: a, Tìm các s ố có hai ch ữ s ố sao cho tích c a ủ hai ch ữ s ố đó là 5 b, Tìm các s ố có hai ch ữ s ố sao cho t n ổ g c a ủ hai ch ữ s ố đó là 3 c, Tìm hi u ệ gi a ữ s ố nh ỏ nh t ấ có 3 ch ữ s ố và s ố ch n ẵ l n ớ nh t ấ có 2 ch ữ số Bài 2: Vi t ế các s ố thích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ : 1dm6cm = … cm 5cm7mm = …mm 3m5dm = …dm 95dm = …m …dm Bài 3: M t ộ l p ớ h c ọ có 13 b n ạ h c ọ sinh nam. Số b n ạ h c ọ sinh nữ nhi u ề h n ơ s ố b n ạ h c ọ sinh nam 9 b n ạ . H i ỏ l p ớ h c ọ đó có t n ổ g c n ộ g bao nhiêu b n ạ h c ọ sinh? Bài 4: Hình v ẽ dư i
ớ đây có bao nhiêu hình t
ứ giác, bao nhiêu hình tam giác? Đáp án Bài 1:
a, Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1 nên s ố có hai ch ữ s ố c n ầ tìm là: 15 và 51 b, Tìm các s ố có hai ch ữ s ố sao cho t n ổ g c a ủ hai ch ữ s ố đó là 10
Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 nên s ố có hai ch ữ s ố c n ầ tìm là 12, 21 và 30 c, Số nh ỏ nh t ấ có 3 ch ữ s ố là: 100 Số ch n ẵ l n ớ nh t ấ có hai ch ữ s ố là: 98 Ta có: 100 – 98 = 2 Bài 2: 1dm6cm = 16 cm 5cm7mm = 57mm 3m5dm = 35dm 95m = 9dm 5dm Bài 3: Số bạn h c ọ sinh n ữ c a ủ l p ớ h c ọ đó là: 13 + 9 = 22 (h c ọ sinh) L p ớ h c ọ có t n ổ g c n ộ g s ố b n ạ h c ọ sinh là: 13 + 22 = 35 (h c ọ sinh) Đáp số: 35 b n ạ h c ọ sinh Bài 4: Hình v ẽ có 12 hình t
ứ giác và 10 hình tam giác Đề số 9
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 0 là: A. 44 B. 26 C. 53 D. 17
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6kg x 2 + 4kg =…kg là: A. 10kg B. 12kg C. 14kg D. 16kg
Câu 3: Năm nay em 7 tuổi, anh hơn em 4 tuổi. Hỏi 10 năm nữa, anh hơn em bao nhiêu tuổi? A. 4 tuổi B. 5 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi
Câu 4: Tìm X, biết: X : 6 = 3 A. X = 17 B. X = 18 C. X = 16 D. X = 15
Câu 5: Một túi bóng có 10 bóng vừa vàng vừa đỏ. Số bóng vàng nhiều hơn số bóng đỏ. Hỏi số bóng
vàng nhiều nhất có thể có trong túi là: A. 8 quả B. 7 quả C. 10 quả D. 9 quả
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính: 153 + 631 274 + 269 924 – 138 757 - 472
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 572 … 682 826 … 852 976 - 517 … 459
Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 4: Tìm X, biết: a, 232 – X x 2 = 214 b, X x 3 = 5 x 10 - 23 Đáp án
I.Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D A B D
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 153 + 631 = 784 274 + 269 = 543 924 – 138 = 786 757 – 472 = 285 Bài 2: 572 < 682 826 < 852 976 - 517 = 459 Bài 3:
Con gà nặng số ki-lô-gam là: 3 + 2 = 5 (kg) Đáp số: 5kg Bài 4: a, 232 – X x 2 = 214 X x 2 = 232 – 214 X x 2 = 18 X = 18 : 2 X = 9 b, X x 3 = 5 x 10 – 23 X x 3 = 50 – 23 X x 3 = 27 X = 27 : 3 X = 9 Đề số 10
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Hôm nay là thứ sáu ngày mùng 2 tháng 6. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày: A. Mùng 7 tháng 6 B. Mùng 8 tháng 6 C. Mùng 9 tháng 6
b. Mẹ đi công tác một tuần, mẹ về vào ngày 24. Vậy mẹ đi ngày: A. 17 B. 18 C.19 D.20
c. Năm nay ông 62 tuổi. Ông hơn bố 27 tuổi. Tuổi của bố là: A. 89 tuổi B. 35 tuổi C. 45 tuổi
d. Mẹ 28 tuổi. Con bằng 1/4 tuổi mẹ. Tuổi của con là : A. 7 tuổi B. 8 tuổi C. 9 tuổi
e. Năm nay cậu 20 tuổi, tuổi cậu bằng 1/3 tuổi ông ngoại. Tuổi của ông là : A. 17 tuổi B. 23 tuổi C. 60 tuổi
d. Năm nay anh lên 9 tuổi, anh hơn em 7 tuổi. Vậy 10 năm sau anh hơn em số tuổi là : A. 16 tuổi B. 2 tuổi C. 7 tuổi
f. Mẹ có 1000 đồng. Trong đó có 1 tờ 500 đồng, 2 tờ 200 đồng. Vậy tờ tiền còn lại là tờ: A. 900 đồng B. 100 đồng C. 700 đồng II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Tính
7 x 3 = …. 3 x 5 = …. 5 x 9 = …. 4 x 3 = …. 6 x 6 = ….
4 x 7 = …. 6 x 8 = …. 9 x 6 = …. 7 x 6 = …. 6 x 9 = ….
7 x 5 = …. 9 x 4 = …. 7 x 7 = …. 6 x 4 = …. 8 x 3 = ….
32 : 4 = …. 48: 6 = …. 42 : 7 = …. 54 : 6 = …. 49: 7 = …. 2. Tìm x
a) X x 7 = 49 b) 7 x X = 293 – 251
……………………………. ………………………………….
……………………………. ………………………………….
……………………………. …………………………………. c) 54 : X = 6 42 : X = 30 : 5
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
d) 1000 - x = 278 777 + x = 1000
…………………………….. …………………………………….
…………………………….. …………………………………….
3. Cửa hàng dùng 60 mét vải để may quần áo. Biết mỗi bộ quần áo dùng hết 3mét vải. Hỏi cửa hàng
đó may được bao nhiêu bộ quần áo? Giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………....
4. Người ta cắt một cuộn dây dài 80 mét thành các đoạn bằng nhau, biết mỗi đoạn dài 4 mét. Hỏi cắt
được tất cả bao nhiêu đoạn dây ? Giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….... *5. Tính nhanh
5 x 4 + 3 x 4 + 4 + 4 = 5 x 7 + 4 x 7 + 7 =
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ................................…
Document Outline
- Đáp án
- Đáp án
- Đáp án