Bài tập ôn hè Toán 1 Lên 2 theo từng chủ đề

Bài tập ôn hè Toán 1 Lên 2 theo từng chủ đề có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 87 trang, bao gồm phần câu hỏi theo từng chủ đề đầy đủ và chi tiết. Tài liệu có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang1
BÀI TP ÔN HÈ
LP 1 LÊN 2
MÔN TOÁN 1
Chóc c¸c em häc tèt!
Trang2
BÀI TP THEO CH ĐỀ
I. S VÀ DÃY S
1. Đọc, đếm, viết các s đến 100
Bài 1.Viết các s:
Bảy mươi tám: ………….
Ba mươi: …………..........
Hai mươi tám: ……….
Sáu mươi mốt: ………
Năm mươi tư: …………
ời chín: …………...
Bảy mươi chín: ………….
Tám mươi ba: ……….
Bảy mươi bảy: ………..
Bài 2. Đọc s (theo mu):
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các s có 2 ch s ging nhau:…………………….............…………………….....
- Các s tròn chc có 2 ch s:…………………………….............………………….
- Các s có hai ch s có ch s đơn vị là 5:..............................................................
- Các s có hai ch s có ch s chc là 3:...................................................................
Bài 4*. Đin thêm 3 s hng vào các dãy s sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; …
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các s hng còn thiếu trong dãy s sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba s hng vào dãy s sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu tr li thích hp vào ch chm
- T 15 đến 27 có ……… số
- Có tt c …………………số tròn chc có hai ch s.
Trang3
- Có …………số l t 26 đến 38
- Có ……….số chn t 35 đến 51
2. Th t và so sánh các s:
Bài 1.Viết các s:
a. T 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. T 21 đến 30: …,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. T 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. T 69 đến 78: …,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. T 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các s 28, 76, 54, 74 theo th t:
a. T lớn đến bé:........................................................................................................
b. T bé đến ln:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào s nht:
56 34 76 28
b. Khoanh vào s ln nht:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- S lin sau ca 23 là 24 - S lin sau ca 84 là 83
- s lin sau ca 79 là 70 - S lin sau ca 98 là 99
- S 78 là s liền trước ca s 77 - S 50 là s lin sau s 49
Bài 4. Viết vào mi vch ca tia s:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Ni s vi phép tính thích hp:
70
50
30
10
Trang4
Bài 6. Viết vào ch chm:
S liền trước
S lin sau
48
.........................
.........................
.........................
.........................
72
Bài 7. Viết s thích hp vào ô trng:
Bài 8. Viết s còn thiếu vào ô trng:
70
77
81
88
92
99
Bài 9.Ni phép tính vi kết qu đúng:
Bài 10. Viết:
- S liền trước 60:… S tròn chc liền trước 35:……
- S bé nht có 2 ch số:……... S ln nht có 2 ch số:……...
92 22
78 48
40 + 10
25 15
89
92
94
98
Trang5
- S liền sau 37:……… S tròn chc liền sau 54………
Bài 11. Viết:
- S l bé nht có hai ch s:..............
- S chn ln nht có hai ch s:......................
- S tròn chc ln nht có hai ch s:...........................
- S tròn chc bé nht:..................................................
- S l lin sau s 15 là :...........................................
- S chn liền trước s 78 là :....................................
3. Cu to sgiá tr v trí ca các ch s
Bài 1. Làm theo mu:
S 72 gm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
S 84 gm.............. và......................; 84 = ... + ....
S 85 gm.............. và......................; 85 = ... + ....
S 98 gm.............. và......................; 98 = ... + ....
S 89 gm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S ri viết lại cho đúng xuống bên dưới
i sáu
106
Sáu
6
Sáu mươi
610
Ba mươi
30
Ba
3
Ba mươi ba
303
16
Bảy mươi
70
Chín mươi mốt
30
Năm mt
51
S 64 gm 6 và 4
64
S 64 gm 6 chục và 4 đơn vị
64
S
Trang6
S 64 gm 60 và 4
64
64 = 60 + 4
64
Bài3. T các s 4, 2 hãy lp các s có hai ch s khác nhau: …………………….....
………………………………………………………………………………………
Bài 4.T các s 9, 5, 8, 0 hãy lp các s hai ch s khác nhau theo th t gim
dn:............................................................................................................................
Bài 5. Cho 3 ch s:3,5,6 .
a.Hãy viết tt c các s có hai ch s khác nhau t 3 ch s trên
.....................................................................................................................................
b. Viết câu tr li vào ch chm: Lập được tt c........s.
c. S ln nht trong các s va lp là :........................................................................
d. S bé nht trong các s va lp là:..............................................................................
Bài 6. Cho 3 ch s: 6,0,7 .
a. Hãy viết tt c các s có hai ch s khác nhau t 3 ch s trên
.....................................................................................................................................
b. Viết các s va lp theo th t tăng dần:
.......................................................................................................................................
c. Viết các s va lp theo th t gim dn:
.......................................................................................................................................
Trang7
II. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR TRONG PHM VI 100
Bài 1. Ni phép tính vi kết qu (theo mu):
44 + 25
28 + 31
22 + 15
65 + 13
74 + 4
36 + 33
12 + 47
24 + 13
Bài 2.Tính:
82+ 11 = …
83 + 15 = …
82 + 13 = …
18 + 41 = …
17 + 52 = …
18 + 21 = …
38 + 61 = …
61 + 13 = …
17 + 22 = …
80 + 10 = …
Bài 3.Đặt tính ri tính:
24 + 55
……………
……………
……………
43 + 24
……………
……………
……………
18 + 71
……………
……………
……………
43 + 55
……………
……………
……………
22 + 37
…………..
…………..
…………..
Bài 4.Đin ch s thích hp vào du chm:
3…
…3
5 2
7 3
4…
4 2
3 6
1…
…4
…3
…4
5…
…8
9…
9 7
5…
…9
6 8
7 5
6…
2 6
3 4
1…
…4
…3
…3
4…
…5
2…
2 4
Bài 5.Tính:
42 + 26 = ……. 70cm + 5cm = ……... 73 60 + 3 = ……....
87 70= ……. 83cm 22cm = ……. 62 + 3 + 20 = …….
68 48 = ……. 29cm 9cm = ……... 57 7 + 23 = …….
59
69
78
37
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
Trang8
Bài 6. S?
40 + = 48 37 + = 67 53 + = 59
- 60 = 12 - 49 = 0 75 = + 35
Bài 5.S?
Bài 6. Tng ca s 43 vi s lin trước nó là:………………………………………
Bài 7. S đem cộng vi 35 mà bng 98 tr đi 21 là số:……………………………….
Bài 8.
a. Tìm s có hai ch s sao cho khi cng 2 ch s đó lại thì được 7.
b.Tìm các cp s tròn chc sao cho khi ly s ln tr đi số bé thì được 40.
III. SO SÁNH
Bài 1. Du (>, <, =)?
66 6 68 8 42 + 45 98 11
43 + 30 98 12 54 30 64 34
36 + 23 75 21 78 43 74 43
- 8
+ 0
1
+ 3
+ 9
- 5
Trang9
Bài 2.Ni kết qu phép tính thích hp vi ô trng:
10 << 15
IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1.Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái đưc 5 bông hoa. Hi c hai bn hái
đưc bao nhiêu bông hoa?
Tóm tt Bài gii
Bài 2.Dũng 30 nhãn v.Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn v.Hỏi Dũng đã
cho bn bao nhiêu cái nhãn v?
Tóm tt Bài gii
Bài 3.Lan cho Hng 5 quyn sách, Lan còn li 12 quyn sách. Hi Lan bao nhiêu
quyn sách?
Tóm tt Bài gii
5 + 10 - 1
18 - 5
25 - 14
18 4 + 1
28 - 18
19 - 10
Trang10
Bài 4.Anh có 17 hòn bi.Anh cho em 5 hòn bi.Hi anh còn bao nhiêu hòn bi?
Tóm tt Bài gii
Bài 5.Nhà bn Nam 6 con vt 12 con ngan. Hi nhà bn Nam tt c bao nhiêu
con vt và con ngan?
Tóm tt Bài gii
Bài 6.Lp hc có 20 hc sinh nam và 16 hc sinh n.Hi lp tt c bao nhiêu hc
sinh?
Tóm tt Bài gii
Bài 7.Anh 30 que tính, em 2 chc que tính.Hi anh em tt c bao nhiêu
que tính?
Tóm tt Bài gii
Trang11
Bài 8.Lp 1A 40 hc sinh, lp 1B 3 chc hc sinh.Hi c hai lp bao nhiêu
hc sinh?
Tóm tt Bài gii
Bài 9. mt thanh g được cưa thành hai mảnh dài 32cm 60cm. Hi thanh g
lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Tóm tt Bài gii
Bài 10.Tháng trước b làm được 20 ngày công.Tháng này b làm được 22 ngày
công.Tính s ngày công b làm được trong hai tháng đó?
Tóm tt Bài gii
Bài 11.Đàn lợn ca nhà bác Ba 5 chc con.Bác bán cho hai người, mỗi người 10
con.Hi nhà bác còn bao nhiêu con ln?
Tóm tt Bài gii
Trang12
Bài 12.Lp 2 A 15 hc sinh gii. Lớp 2 B ít hơn lp 2 A là 4 hc sinh gii.Hi
c hai lp có bao nhiêu hc sinh gii?
Tóm tt Bài gii
Bài 13.Bn Hùng 23 viên bi, bn An 30 viên bi. s bi là s liền trước
ca 13.Hi c ba bn có bao nhiêu viên bi?
Bài gii
Bài 14.Đon thng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thng AC
còn lại bao nhiêu xăngtimét?
15cm
A ?cm C 5cm B
Trang13
Bài gii
Bài 15: Da vào tóm tt sau em hãy gii bài toán
Bài gii
Bài 16.Da vào tóm tt sau em hãy gii bài toán
Tóm tt Bài gii
Bài 17.Da vào tóm tt sau em hãy gii bài toán
Tóm tt Bài gii
B
C
A
54 cm
30 cm
? cm
Bóng đỏ: 8 qu
Bóng vàng: 5 qu
Tt cả: …quả?
Gà: 13 con
Vt nhiều hơn gà: 12 con
Tt cả: …con?
Trang14
Bài 18.Hin nay Vit 14 tui, Nam 15 tui.Hỏi trước đây 4 m tuổi ca Vit
Nam cng li bng bao nhiêu?
Bài gii
Bài 19.Hin nay Mai 12 tui, em trai ca Mai 6 tui, m ca Mai 40 tui.
a. Tính tng s tui ca c ba m con Mai hin nay?
b. Tính tng s tui ca c ba m con Mai hai năm trước?
Bài gii
Trang15
V. THI GIAN
Bài 1.
Nếu hôm nay là th năm ngày 14 t:
hôm qua là th …….... ngày…….., hôm kia là thứ............... ngày.........,
ngày mai là th............ ngày.........., ngày kia là th............ ngày...........
Bài 2.Gii toán:
a. B em đi công tác 1 tuần, b đã đi đựơc 6 ngày. Hỏi my ngày na b v?
…………………………………………………………………………………………
b. Lan ngi vào bàn hc bài lúc 7 gi tối, đến 10 gi đêm thì xong. Hỏi Lan hc xong
bài mt bao nhiêu thi gian?
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Gii toán:
a. Em trường 4 giờ, em đi học lúc 7 gi. Hi my gi em v nhà ?
……………………………………………………………………………………….
b. Mt chiếc xe máy đi t Phú Th đến Ni lúc 11 gi trưa, biết xe đi trong 3
tiếng. Hi xe khi hành lúc my gi ?
………………………………………………………………………………………..
VI. HÌNH HC
Bài1.
Hình v bên có:
- ………hình vuông là:
…………………………………………..
…………………………………………..
- ………hình tam giác là:
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 2.
- V 3 điểm trong hình tam giác.
A
D
C
B
G
E
H
Trang16
- V 3 điểm ngoài hình tam giác.
Bài 3. Trong hình v bên có:
a.
........... hình vuông.
........... hình tam giác.
b.
........... hình vuông.
........... hình tam giác.
c.
........... hình vuông.
........... hình tam giác.
Bài 4.Mi hình v ới đây có bao nhiêu đoạn thng?
........ đoạn thẳng Có........ đoạn thng
Bài 5.
a.V đon thng CO dài 4cm ri v tiếp đoạn thẳng OD dài 6cm đ được đoạn thng
CD.
…………………………………………………………………………………………
b. Tính độ dài đoạn thng CD trong hình v trên:
…………………………………………………………………………………………
Trang17
Bài 6.K thêm 2 đoạn thẳng để có 6 hình tam giác.
Trang18
VII. TOÁN TƯ DUY
Bài1.Tiếp theo là hình nào?
A.
B.
C.
Bài 2. Đin vào mi mt s chn t
0 đến 10 sao cho tng mi cnh ca tam
giác đều có kết qu bng nhau.
Bài 3. Đin s thích hp vào ch du?:
Bài 4.Em hãy cho biết s thay cho dấu “?” là số nào?
12
13
14
39
10
20
40
7
11
22
33
?
Trang19
Bài 5. Điền số vào dấu?:
a.
b.
Bài 6. Điền vào chỗ chấm:
+
= 7
+
= 10
+
= 9
=.... = .... =....
Bài 7. Em hãy cho biết hộp nặng nhất?
Bài 8.Mt nhà buôn có5 đồng tin vàng ging hệt nhau nhưng trong đó có 1 đồng
tin gi nh hơn đồng tin tht. Bằng n hai đĩa (hình vẽ) em y hướng dn nhà
buôn đó cách tìm ra đồng tin vàng gi vi s ln cân ít nht.
10
3
2
15
12
43
22
77
11
3
31
?
10
3
2
5
67
31
21
?
28
5
2
21
Trang20
Bài 9.Đin s vào ô trng sao cho khi cng 3 s lin nhau có kết qu bng 8.
5
2
Bài 10. Điền s thích hp vào ô trng sao chto tng các s trong ba ô lin nhau bng
9.
a.
2
4
b.
4
2
Trang21
B. ĐỀ ÔN TP TNG HP
ĐỀ S 1
Bài 1.
a.Đin s thích hp vào ch chm:
60;…..; …...;….., 64; 65; …..; 67;…..;…..; 70
71;…..; 73;…..;…...; 76; 77; …..; …..; 80
b. Viết các s:
Bn mươi ba:............ Ba mươi hai:..............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám:...........
Sáu mươi chín:......... Tám mươi tư:............
Bài 2.
a. Đặt tính ri tính:
45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
……..………………………………………..………………………………………..………………………………………..……………………………
……………….………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
b. Tính:
58cm + 40cm = …......... 57 + 2 - 4 = ….............
Bài 3.
>
63
60
65
48
88 - 45
63 - 20
<
?
=
19
17
54
72
49 - 2
94 - 2
Bài 4. M hái được 85 qu hng, m đã bán 60 quả hng. Hi m còn li bao nhiêu
qu hng?
Bài gii
Trang22
Bài 5. V thêm một đoạn thẳng để có mt hình vuông và mt hình tam giác?
Bài 6. V đon thẳng MN có đội 8 cm?
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 7. Đồng h ch my gi?
…………… giờ …………… giờ
ĐỀ S 2
Bài 1.
a. Viết các s
Năm mươi tư: ………… ời xăng ti mét: …………..
Bảy mươi mốt: ………… Một trăm: ………………...…
b. Viết các s 62; 81; 38; 73 theo th t t lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 2. Đặt tính ri tính:
3 + 63 99 48 54 + 45 65 23
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
……..………………………………………..………………………………………..………………………………………..……………………………
……………….………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
Trang23
Bài 3. Đng h ch my gi?
…………… giờ …………… giờ
Bài 4.
>
27
31
94 - 4
80
56 - 14
46 - 14
<
?
=
99
100
18
20 - 10
25 + 41
41 + 25
Bài 5. Lp em có 24 hc sinh n, 21 hc sinh nam. Hi lp em có tt c bao nhiêu
hc sinh?
Bài gii
Bài 6. Điền số vào chỗ chấm:
+
+
= 10
+
+
= 9
+
+
= 5
= ... = ... = ....
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
Trang24
ĐỀ S 3
Bài 1. Viết s
a. Viết các s t 89 đến 100:..........................................................................................
b. Viết s vào ch chm:
S liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
S lin sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
Bài 2.
a. Tính nhm: 3 + 36 = ……... 45 20 = ……...
50 + 37 = ……… 99 9 = …
b. Đặt tính ri tính:
23 + 63 58 16 43 + 36 56 36
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 3.
79 ……… 74 56 ……... 50 + 6
60 ……… 95 32 2 …….. 32 + 2
Bài 4.
Hình v bên có: ………… hình tam giác
………… hình vuông
Bài 5.Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam.Hỏi
trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi?
Gii
>
<
=
Trang25
Bài 6.Tìm mt s biết rng 10 tr đi số đó rồi cng với 3 được kết qu là 8.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Đin s vào ch chm:
+
= 10
+
= 7
+
= 9
=.... = .... =....
Trang26
ĐỀ S 4
Bài 1. Đt tính ri tính:
56 + 43 79 12 4 + 82 65 23
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 2. Tính:
40 + 20 40 = ……… 38 8 + 7 = …………….
55 10 + 4 = ……… 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. 56cm 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. 74cm 4cm + 3cm = ……….
Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hi
Nam có my viên bi đỏ?
Bài gii
Bài 4. Mt ca hàng có 95 quyn v, cửa hàng đã bán 40 quyển v. Hi ca hàng
còn li bao nhiêu quyn v?
Bài gii
Bài 5.Mt quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hi Lan còn phi đọc bao
nhiêu trang na thì hết quyn sách?
Trang27
Bài gii
Bài 6. Tìm mt s biết rng s đó trừ đi 2 rồi cng với 4 thì đưc kết qu bng 10
Bài gii
ĐỀ S 5
Bài 1.Tính
31 + 14 = ……….. 36 21 = ………… 87 + 12 = …………
14 + 31 = ……….. 36 15 = ………… 87 12 = ………
62 + 3 = ……….. 55 2 = ………… 90 + 8 = …………
62 + 30 = ……….. 55 20 = ………… 90 80 = ………
Bài 2. Tìm s đin vào ch chm:
50 + …. = 50 49 … = 40 49 …. = 9
…. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 ….. > 40
Bài 3. Em hãy nhìn vào các t lịch và điền vào ch trng:
a. Nếu hôm nay là th tư thì:
- Ngày hôm qua là th ……….. - Ngày mai là th ………....
- Ngày hôm kia là th ……….... - Ngày kia là th …….....
b. Th năm là ngày..............., tháng.............
Th.............., ngày 11, tháng..............
THÁNG 5
10
TH HAI
THÁNG 5
11
TH BA
THÁNG 5
12
TH
THÁNG 5
13
TH M
THÁNG 5
14
TH U
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Trang28
Bài 4. Kì ngh hè, Lan v quê thăm ông bà hết 1 tun l và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê
tt c my ngày?
Bài gii
Bài 5. V đon thẳng AB có độ dài là 10 cm.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 6. Tìm mt s biết rng ly s đó cộng vi 3 ri bớt đi 5 thì bằng 2.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ S 6
Bài 1.
a. Viết các s Năm mươi: ……………. Ba mươi mốt: …………...
b. Đọc s: 78: ……………………… 99: ……………………...
c. Khoanh tròn s ln nht: 76 ; 67 ; 91 ; 89
d. Viết các s 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo th t t bé đến ln:
………………………………………………………………...........................................................................................................................................................
Bài 2.
a. Đt tính ri tính:
6 + 52 37 25 66 + 22 89 77
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang29
b. Tính:
35 + 40 75 =……………………..
………………………………………
94 14 + 4 =……………………….
………………………………………
80cm + 10 cm =……………………..
35cm 20cm =……………………..
Bài 3.Trong vườn có 65 cây bưởi và cây táo, trong đó có 45 cây bưởi.Hỏi trong vườn
có my cây táo?
Bài gii
Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con và 25 con vt. Hi nhà Lan nuôi tt c bao nhiêu con
gà vàvt?
Bài gii
Bài 5.Nếu hôm nay là th ba ngày 5 tháng 5 thì:
- Ngày mai là th............ngày...................
- Ngày hôm qua là th............ngày...................
- Ngày kia là th............ngày...................
- Ngày hôm kia là th............ngày..................
Bài 6. Tiếp theo là hình nào?
Trang30
A.
B.
C.
ĐỀ S 7
Bài 1.
a. Viết các s t 89 đến 100:
..................................................................................................................................
b. Viết s vào ch chm:
S liền trước của 80 là ………… ; 46 gồm ………… chục và …………đơn vị
S lin sau của 99 là ………… ;70 gồm ………… chục và …………đơn vị
c. Viết các s tròn chc có hai ch s:
…………………………………………………………………….............................................
Bài 2.
a. Tính nhm:
3 + 36 = ……... 45 20 = ……... 50 + 37 = ………
99 9 = …… 17 16 = ……… 3 + 82 = ………
17 + 14 14 = …………… 38 cm 10cm = …………….
b. Đặt tính ri tính:
51 + 27 78 36 84 4 91 + 7
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 3. Viết > ; < ; =
39 ……… 74 89 …… 98 56 ……... 50 + 6
68 ……… 66 99 ……100 32 2 …….. 32 + 2
Trang31
Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, b ct ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn li dài my
xăng ti mét?
Bài gii
Bài 5. Đin s thích hp vào ch du?:
ĐỀ S 8
Bài 1.Đặt tính ri tính:
24 + 35
52 + 36
77 43
68 35
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 2.
>
65
56
84 - 12
67
76 - 14
64 - 11
<
?
86
23
21
42
10
80
40
30
11
22
66
?
Trang32
=
34
38
18
36 - 13
55 + 11
11 + 55
Bài 3: Tính
23 + 34 - 5 = 67 -7 + 21 = 90 - 30 - 6- =
23 + 45 - 65 = 4 + 52 + 10 = 98 - 34 - 34 =
Bài 4.Viết các s 38, 40, 25, 71 theo th t:
a.T lớn đến bé:...............................................................................................................
b. T bé đến ln:..............................................................................................................
Bài 5.Lp 1A có 24 hc sinh. Lp 1B có 21 hc sinh. Hi c hai lp có bao nhiêu
hc sinh?
Bài gii
Bài 6.Đin s thích hp vào ch chm.
Hình dưới đây có:........... hình chữ nht
..............hình tam giác
|
Trang33
+
_
+
_
ĐỀ S 9
Phn 1: Khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất
1. Mt tun l em đi học my ngày?
A. 7 ngày B.6 ngày C. 5 ngày D.4 ngày
2. 65 gm:
A. 60 chục và 5 đơn vị C. 5 chục và 6 đơn vị
B. 6 chục và 5 đơn vị D. 6 và 5
3. 55 đọc là:
A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm
4. Hình bên gm:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Phn 2:
1. Tính
56 97 4 68
43 25 31 4
…….. …….. …….. ……..
2. Điền du <,>, = vào ch chm:
27cm 21cm……..8cm 34cm + 52cm …….52cm + 34cm
41cm + 8cm ……..45cm 13cm + 43cm …….42cm + 13cm
3. Viết s
S liền trước
S đã biết
S lin sau
80
49
99
61
4. Lp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn n. Hi có bao nhiêu bn nam?
Bài gii
Trang34
5. Điền số vào dấu?
ĐỀ S 10
Bài 1. a. Khoanh vào s ln nht:
72 96 85 47
b. Khoanh tròn vào s bé nht:
50 61 48 58
Bài 2. Khoanh vào ch đặt trước kết qu tr lời đúng.
a. S liền trước ca s 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
b. S lin sau ca s 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 77 7 0 = 77 c. 65 33 < 33
b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36
Bài 4. Đặt tính ri tính:
26 + 63 52 + 37 68 - 31 75 45
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
15
33
21
69
13
143
22
49
11
23
45
?
Trang35
Bài 5. Mt cun truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 2 chc trang. Hi còn bao nhiêu
trang Lan chưa đọc?
Bài gii
Bài 6.Gii bài toán theo tóm tt sau:
Có: 37 hình tròn
Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:..........hình tròn?
Bài gii
Bài 7.K thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:
ĐỀ S 11
Bài 1. Khoanh tròn vào ch đặt trước câu tr lời đúng ở các bài tp sau:
1. S bốn mươi hai được viết là:
A. 402 B. 42 C. 24 D. 204
2. Trong các s: 38, 19, 71, 62. S ln nht là:
A. 38 B. 19 C. 71 D. 62
Bài 2. Ni theo mu:
Th hai
Th by
Ngày 14
Ngày 15
Ngày 16
Ngày 17
Th năm
Th ba
Trang36
Bài 3. Đin du thích hp vào ô trng:
100 10 95 59
15 41 34 60
20 20 22 11
Bài 4. Đặt tính ri tính:
39 33
56 11
47 + 52
42 + 24
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 5. Tính:
4 + 14 + 1 = ............ 85 - 2 - 2 = ..........
41 + 41 + 12 = ............ 45 - 25 + 25 = ..........
Bài 6. M mua v mt s qu táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, ba tối ăn 4 quả táo thì còn
10 qu. Hi m mua bao nhiêu qu táo?
Bài gii
ĐỀ S 12
Bài 1.
a. Đin s? 70 73 75 77 79
b. Viết (theo mu):
53: Năm mươi ba 30:........................... 60:.................................
Tám mươi tư: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............
c. Viết các s 27 ; 63; 55; 20
- Theo th t t bé đến ln:............................................................................
- Theo th t t ln đến bé:............................................................................
>
<
=
Trang37
Bài 2. Tính:
a. 15 + 3 - 4 =................ 50 cm + 30 cm = ...................…
b. 80 - 40 + 20 =................ 13 cm + 5 cm - 7 cm = ...............
b.
+
62
-
75
+
42
-
86
15
33
20
36
........ .......... .......... ..........
Bài 3.Đin du >; <; =?
75 23 + 34 20 + 35 56
86 - 25 51 67 - 7 90-30
Bài 4.Đin sthích hp vào ô trng:
+ 10 > 20 35 - = 35
+ 30 < 50 20 + > 20
Bài 5: Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con th. Hi nhà An
nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài gii:
Bài 6: V thêm hai đoạn thẳng vào hình bên để đưc 1 hình vuông và 4 hình tam
giác.
Trang38
ĐỀ S 13
Bài 1. a.Khoanh tròn vào s ln nht:
12,25,53,67,34.
b. Khoanh tròn vào s bé nht
85,56, 24, 12,25.
Bài 2. Tính nhm:
25 + 0 =…....................... 45 12 = …....................
12 + 23 = …................... 89 34 = …....................
Bài 3. Đặt tính ri tính:
45 + 21
58 35
47 + 52
64 42
……………
……………
……………
……………
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
Bài 4.
a. Đo độ dài của đoạn thng MN
M N
b. V đon thng theo những độ dài sau: 8cm; 12cm
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 5. Mt ca hàng bán vi. bui sáng cửa hàng bán được 45 m vi, bui chiu ca
hàng bán được 12 m vi na. Hi c ngày ca hàng bán bao nhiêu m vi?
Bài gii
Trang39
Bài 6. Cho hình v:
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông?
Có….. hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác?
Có….. hình tam giác
ĐỀ S 14
Bài 1.
a.Viết s:
Ba mươi chín: ......... Sáu mươi hai: ............
Năm mươi lăm:......... Bốn mươi tám:............
Tám mươi tám:........ Chín mươi bảy:...........
b. Viết các s: 25, 58, 72, 36, 90, 54 theo th t:
-T lớn đến bé:......................................................................
-T bé đến ln:.....................................................................
c.
S liền trước
S đã biết
S lin sau
40
75
99
Bài 2.
a. 15 + 4 8 = ........... 80 cm 50 cm =..............
18 6 + 3 =........... 40 cm + 20 cm =.............
b. 35 + 12 85 43 60 + 15 78 - 38
............ ............ ................. ...............
............ ............ ................. ...............
............ ............ ................. ...............
Bài 3. Điền du: <; >; = vào ch chm:
19 4 .......... 25 30 + 40......... 60 + 20
40 + 15......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8
Trang40
Bài 4. Lan cho Hng 5 quyn sách, Lan còn li 12 quyn sách. Hi Lan có bao nhiêu
quyn sách?
Bài gii
Bài 5. Hình bên có:
- ............ hình vuông
- ............ hình tam giác
Bài 6. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
1. S 62 gm:
A. 60 chục và 2 đơn vịB. 6 chục cà 2 đơn vị C. 2chục và 6 đơn vị
2. Đồng h ch:
A. 12 gi
B. 6 gi
C. 3 gi
ĐỀ S 15
Bài 1. Đin s thích hp vào ô trng:
a.
+26
- 15 + 58 - 69
b. 19 - 5 += 14
c.
36
17
26
23
Trang41
Bài 2. Đin du cng (+) hoc du tr (-) vào ch chấm (…..) nhng sau để
phép tính đúng:
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3.Đin du:<; >;=?
75 23 + 34 20 + 35 56
86 - 25 51 67 7 90 30
Bài 4.Đin s?
+ 10 > 20 35 - = 35
+ 30 < 50 20 + > 20
Bài 5. Đin s vào ô trng sao cho khi cng 3 s lin nhau có kết qu bng 6.
1
2
Bài 6.Bình hỏi Minh: “Năm nay ch bao nhiêu tui?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiu
hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém ch mình 4 tuổi”. Hỏi ch của Minh năm
nay bao nhiêu tui?
Bài gii
Trang42
ĐỀ S 16
Bài 1.
a. Viết s thích hp vào ch chm:
70 ;....... ;....... ; 73 ; ..... ;..... ;...... ;
...... ;..... ; 50 ;....... ;...... ;....... ; 54
b. Viết các s:
Ba mươi tư:........... Năm mươi ba:............
Hai mươi lăm:........... Một trăm:............
c. Viết s theo th t t lớn đến bé: 78 ; 87 ; 94 ; 49
.........................................................................................................................................
Bài 2.S?
-10 +40
-30 -30
Bài 3. Tính:
13 + 4 - 5 =............. 24 cm 4 cm =................
26 5 + 8 =............ 40cm + 7cm 37cm =.................
Bài 4. Đin s thích hp vào ô trng:
+ 43 = 43 56 - = 56
22 + = 27 35 - = 31
Bài 5. va ri, bn Bình v thăm ông nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông
ngoại được 1 tun 3 ngày. Hi bạn Bình đã v thăm ông nội ngoại được bao nhiêu
ngày?
Bài gii
90
50
Trang43
Bài 6. Hình v bên có:
a. Có........ hình tam giác
b. Có........vuông
ĐỀ S 17
Bài 1. Đin du( + ; - ):
5 2 2 = 1 5 2 > 3 1
5 2 2 = 5 5 2 < 3 1
Bài 2. Cho các s 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a. Tìm trong dãy s trên: - Các s có 1 ch s?....................................................
- Các s có 2 ch s?.....................................................
- S nh nht có 2 ch s là s nào?...............................
- S ln nht có 1 ch s là s nào?................................
b. Xếp các s trên theo th t ln dn:........................................................................
Bài 3.Tính:
50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29cm 5cm = .............
27 + 2 =.......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........
Bài 4.Th của mt tun là ngày 11 trong tháng. Hi th năm của tun lin sau
ngày nào trong tháng?
Bài gii
Trang44
Bài 5. Nga Lan hái được 49 bông hoa, riêng Lan hái đưc 2chc bông hoa. Hi
Nga hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài gii
Bài 6.
Hình v bên có: ………… hình tam giác
………… hình vuông
ĐỀ 18
Bài 1. Du: >; <?
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1 62 + 15 30 62 + 30 42
Bài 2. S?
- 30 + 15 - 39
Bài 3. Đin du ( +, - ) vào ô trng:
14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4.Em hãy cho biết có tt c bao nhiêu s bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72?
Đáp án:…………………..
Bài 5.Tính nhanh:
54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
=....................................... =.........................................
=....................................... =..........................................
=....................................... = ………………………….
0
Trang45
Bài 6.Tìm mt s biết s đó tr đi 32 ri cng vi 23 đưc kết qu là 77.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 7. Năm nay anh Hi 14 tui. Hi 3 năm trưc anh Hi bao nhiêu tui? Bn năm sau anh
Hi có s tui là bao nhiêu tui?
Bài gii
ĐỀ 19
Bài 1. Đin s thích hp vào ô trng:
8
+
8 3
+
8 2
-
5
-
9
3
2
3
9 9
7 8
7 0
2 5
Bài 2.Đin du +,- thích hp vào ô trng:
a. 45 40 15 = 20 b. 75 14 18 = 71
c. 12 23 50 = 85 d. 99 45 14 = 40
Bài 3.Bình 50 mươi viên bi, Bình cho bn mt s viên bi, Bình còn li 30 viên bi.
Hi Bình cho bn bao nhiêu viên bi?
Bài gii
Trang46
Bài 4. Đin s còn thiếu vào dãy s sau:
a. 1; 4; 7; ………………………………………………………………….; 19;22.
b. 24; 22; 20;……………………………………………………………..…; 2; 0.
Bài 5. Em hãy đặt đề toán theo tóm tt sau ri giải bài toán đó.
Bài gii
Bai 6. V sáu điểm sao cho có 4 điểm nằm trong hình tròn và 5 điểm nm ngoài hình
tam giác.
Trang47
ĐỀ 20
Bài 1.Đin s vào ô trng:
- 8 + 6 + 2 - 6
Bài 2.Đúng: ghi Đ ; Sai: ghi S vào ô trống:
17 19 16 36
5 2 2 3
1 2 13 18 1 3
Bài 3.Tính:
a. 10 6 + 2 =.................. c. 6 4 + 5 =....................
b. 8 + 2 6 =................... d. 10 7 + 6 =.....................
Bài 4. Hình v ới đây có:
A B
a. ...................... đon thng
b. .................. hình tam giác
C D
Bài 5. Cành trên 10 con chim đang đậu, cành dưới 5 con chim đang đu. 1
con chim cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hi cành trên còn my con
chim? Cành dưới có my con chim?
Bài gii
Bài 6. Lan hái được 18 bông hoa, riêng hái đưc 7 bông hoa. Hi Lan hái
đưc bao nhiêu bông hoa?
10
+
+
O
Trang48
Bài gii
ĐỀ 21
Bài 1. Đin du >, <,= vào ô trng (Viết kết qu phép tính để giải thích cách điền)
a. 61 + 36 98 - 1 b. 23 + 14 32 + 6
……. ……. …….. …….
c. 40 + 50 99 8 d. 89 27 89 29
……. ……. ……… ……..
Bài 2. Tính nhanh:
a. 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
b. 17 + 14 + 2 + 8 - 7 - 4
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
Bài 3. Ni hai phép tính có cùng kết qu vi nhau:
Bài 4. Nhà An nuôi vt, ngan, ngng. 36 con vt, s ngan ít hơn số vt 6 con, s
ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hi nhà An có tt c bao nhiêu con vt, ngan, ngng?
43 + 24
14 + 75
97 24
88 - 21
35 + 54
12 + 61
Trang49
Bài gii
Bài 5. S?
Hình bên có …. hình tam giác.
Hình bên có …. hình vuông.
Bài 6. Đin s thích hp vào ô trng sao cho cng các s theo hàng ngang , theo ct
dọc, theo đường chéo ca hình vuông có các kết qu đều như nhau.
14
23
32
14
Trang50
ĐỀ 22
I. Phn trc nghim:
Bài 1. Đin s thích hp vào ô trng:
8  3
+
9
+
3
9 9 7 8
Bài 2.Đin du ( +, -) thích hp vào ch trng
a. 45 40 15 = 20 b. 75 14 18 = 71
Bài 3. Mt s có s liền trưc là s 90 thì s đó là: ………………….......................
Bài 4.Emy cho biết có tt c bao nhiêu s bé hơn 96 nhưnglớn hơn 72
Đáp số: ……………………....
Bài 5.Ngày th năm tun này là ngày 21. Th năm tuần sau là thứ: …………………
Bài 6.Cho các s 1, 2, 3. Hi viết được bao nhiêu s có hai ch s t các s trên
Đáp số: ……………..............
Bài 7.Chú bn hỏi: “Năm nay cháu học lp my rồi”? đáp: “Lấy s nh nht
hai ch s trừđi số ln nht mt ch s thì ra lớp cháu đang học”.Vậy hc
lp my?
Đáp số:.................................
II. Phn t lun:
Bài 1.Tìm mt s biết rng ly s đó cộng vi 42 ri tr đi 35 thì được kết qu bng
31?
Bài gii
Bài 2.Dũng có mt quyển sách. Dũng đã đọc hết 26 trang, còn 32 trang chưa đọc. Hi
quyn sách của Dũng có bao nhiêu trang?
Trang51
Bài gii
Bài 3. Hình v ới đây có...... hình tam giác
Bài 4: Cho các s 8, 4, 1 viết các s có hai ch s
ĐỀ 23
Bài 1.Đin s thích hp vào ch chm:
14 là s liền trước ca số………...
S bé nht có hai ch s là………
81 là s lin sau ca s ………
Ba chục que tính là ……… que tính.
Bài 2.Tính:
12 + 5 3 =…………… 29 4 + 5 =………
40 + 14 3 = …… 36 - 26 + 20 = ………
64 + 5 - 20 =…… 44 - 42 + 23 = ………
38cm 6cm + 20cm = …………. 40 cm + 7cm 47cm = ………
Bài 3.a. Điền s hoc du thích hp vào ô trng:
80 - + 20 = 40
28 - 5 + 6 > 27 - 4 +
74 - - 20 = 50
64 53 1 = 27 - 15
62 + 15 - 30 62 + 30 - 42
87 - > 65 23
Trang52
b. Tính bng cách hp lý nht:
74 + 54 + 44 - 50 - 40 70
=.........................................................
=..........................................................
=..........................................................
Bài 4. ng mt quyn truyện, Hường đã đọc được 24 trang, s trang còn li
s lin sau s 32. Hi quyn truyn dày bao nhiêu trang?
Bài 5. Hình bên có:
...... đim
....... đon thng
....... tam giác
Bài 6. S thay cho dấu “?”:
4
6
6
?
Bài 7: Cho các s 3, 6, 2 viết các sba ch khác nhau
….………………………………………………………………………………………
.
Trang53
Trang54
D. HƯỚNG DN GII
BÀI TP THEO CH ĐỀ
I. S VÀ DÃY S
1. Đọc, đếm, viết các s đến 100
Bài 1.
Bảy mươi tám: 78
Ba mươi: 30
Hai mươi tám: 28
Sáu mươi mốt: 61
Năm mươi tư: 54
i chín: 19
Bảy mươi chín: 79
Tám mươi ba: 83
Bảy mươi bảy: 77
Bài 2.
23 đọc là Hai mươi ba 55 đọc là Năm mươi lăm 57 đọc là Năm mươi by
19 đọc là Mười chín 80 đọc là Tám mươi 99 đọc là Chín mươi chín
75 đọc là Bảy mươi lăm 19 đọc là Mười chín 16 đọc là Mười sáu
Bài 3.
- 11, 22, 33, 44,55, 66, 77, 88, 99
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- 15,25,35,45,55,65,75,85,95
- 30,31,32,33,34,35,36,37,38,39
Bài 4
a. 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22
b. 1;3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17
c. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24
Bài 5
a. 80; 78; 76; 74; 72; 70. b. 99; 97; 95; 93; 91; 89,87
Bài 6.
a. 1; 3; 4; 7; 11; 18; 29 ( ly hai s lin k cng vi nhau s to ra s phía sau)
b. 0; 2; 4; 6; 12; 22;40; 74 ( ba s lin k nhau cng li to ra s phía sau)
c. 0 ; 3; 7; 12;18; 25; 33; 42 ( ly s liền trưc lần lượt cộng thêm 3; 4; 5;…)
Bài 7:
- T 15 đến 27 có 13 s
- Có tt c 9s tròn chc có hai ch s.
Trang55
- Có 6 s l t 26 đến 38
- Có 8s chn t 35 đến 51
2. Th t và so sánh các s:
Bài 1.
a. T 11 đến 20: 11; 12;13; 14; 15;16;17; 18;19; 20.
b. T 21 đến 30: 21; 22; 23; 24; 25; 26;27; 28; 29; 30.
c. T 48 đến 54:48; 49; 50; 51; 52; 53; 54.
d. T 69 đến 78: 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78.
e. T 89 đến 96: 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96.
Bài 2.
a. T lớn đến bé: 76; 74; 54; 28
b. T bé đến ln: 28; 54; 74; 76
Bài 3. a. Khoanh vào s bé nht:
57 34 76 28
b. Khoanh vào s ln nht:
88 39 54 58
c. - S lin sau của 23 là 24 Đ - S lin sau ca 84 là 83 S
- s lin sau ca 79 là 70S - S lin sau của 98 là 99 Đ
- S 78 là s liền trước ca s 77 S - S 50 là s linsau s 49 Đ
Bài 4. Viết vào mi vch ca tia s:
a.
...............0........1.........2........3.......4.......5.......6.......7.......8........9......10........................
b.
...............0.......10.......20.....30......40.....50.....60.....70.....80......90.....100......................
c.
..............81.....82........83......84....85......86......87....88......89....90....91..........................
Bài 5.
70
92 22
50
30
10
78 48
40 + 10
25 15
28
88
Trang56
Bài 6.
S liền trước
S lin sau
48
50
79
81
70
72
Bài 7.
Bài 8.
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
Bài 9.
Bài 10. - S liền trước 60 là: 59 S tròn chc liền trước 35là: 30
- S bé nht có 2 ch slà:10 S ln nht có 2 ch slà: 99
- S lin sau 37là: 38 S tròn chc lin sau 54là: 60
Bài 11. Viết:
- S l bé nht có hai ch slà:11
- S chn ln nht có hai ch slà: 98
- S tròn chc ln nht có hai ch slà: 90
89
92
94
98
90
91
93
95
96
97
Trang57
- S tròn chc bé nhtlà: 10
- S l lin sau s 15 là 17
- S chn liền trước s 78 là : 76
3. Cu to sgiá tr v trí ca các ch s
Bài 1. S 72 gm 7 chục và 2 đơn vị; 72 = 70 + 2
S 84 gm 8 chc và 4 đơn vị; 84 = 80 + 4
S 85 gm 8 chục và5 đơn vị; 85 = 80 + 5
S 98 gm 9 chục và 8 đơn vị; 98 = 90 + 8
S 89 gm 8 chục và 9 đơn vị; 89 = 80 + 9
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S ri viết lại cho đúng
i sáu
106
Sáu
6
Sáu mươi
610
Ba mươi
30
Ba
3
Ba mươi ba
303
16
60
33
Bảy mươi
70
Chín mươi mốt
30
Năm mt
51
91
Năm mươi mốt
S 64 gm 6 và 4
64
S 64 gm 6 chc và 4 đơn vị
64
S 64 gm 6 chục và 4 đơn vị
S 64 gm 60 và 4
64
64 = 60 + 4
64
S 64 gm 6 chục và 4 đơn vị
Bài 3. 24, 42 i 4. 98, 95, 90, 89, 85,80, 59, 59, 50
Bài 5. Cho 3 ch s:3,5,6 .
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Trang58
a.35,36,53,56,63,65
b. Lập được tt c 6 s.
c. S ln nht trong các s va lp là 65
S bé nht trong các s va lp là 35
Bài 6. a.60, 67, 70,76
b. Viết các s va lp theo th t tăng dần: 60, 67, 70,76
c. Viết các s va lp theo th t gim dn:76, 70, 67, 60.
II. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR TRONG PHM VI 100
Bài 1.
Bài 1. Ni phép tính vi kết qu (theo mu):
44 + 25
28 + 31
22 + 15
65 + 13
74 + 4
36 + 33
12 + 47
24 + 13
Bài 2.
82+ 11 = 93
83 + 15 = 98
82 + 13 = 95
18 + 41 = 59
17 + 52 = 69
18 + 21 = 39
38 + 61 = 99
61 + 13 = 74
17 + 22 = 39
80 + 10 = 90
Bài 3.
2 4
4 3
1 8
4 3
2 2
5 5
2 4
7 1
5 5
3 7
7 9
6 7
8 9
9 8
5 9
Bài 4.
3 2
2 3
5 2
7 3
4 4
4 2
3 6
1 6
2 4
5 3
7 4
5 9
6 8
9 7
9 7
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
59
69
78
37
Trang59
5 9
7 9
6 8
7 5
6 7
2 6
3 4
1 3
5 4
4 3
3 3
4 5
5 5
2 1
2 4
Bài 5.
42 + 26 = 68 70cm + 5cm = 75cm 73 60 + 3 = 10
87 70 = 17 83cm 22cm = 61cm 62 + 3 + 20 = 85
68 48 = 20 29cm 9cm = 20cm 57 7 + 23 = 73
Bài 6.40 + 8 = 48 37 + 30 = 67 53 + 6 = 59
72 - 60 = 12 49 - 49 = 0 75 = 40 + 35
Bài 5. 6; 9; 1; 10; 5
Bài 6. 85
Bài 7. 42
Bài 3.
7 = 7 + 0 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3
a.S có hai ch s sao cho khi cng 2 ch s đó lại thì được 7 là:
70; 61; 16; 52; 25; 43; 34.
b.Các cp s tròn chc sao cho khi ly s ln tr đi số bé thì đưc 40 là:
90, 50; 80, 40; 70, 30; 60, 20; 50,10
III. SO SÁNH
Bài 1.
66 6 = 68 8 42 + 45 = 98 11
43 + 30 <98 12 54 30 < 64 34
36 + 23 > 75 21 78 43 >74 43
Bài 2.
10 << 15
-
-
-
-
-
5 + 10 - 1
18 - 5
25 - 14
18 4 + 1
28 - 18
19 - 10
Trang60
IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1.
Tóm tt
Lan hái : 14 bông hoa
Thanh hái: 5 bông hoa
C hai :…bông hoa ?
Bài gii
C hai bạn hái được s bông hoa là:
14 + 5 = 19 (bông)
Đáp số: 19 bông hoa
Bài 2.
Tóm tt
Dũng có: 30 nhãn vở
Còn li : 20 nhãn v
Cho bạn: …nhãn vở ?
Bài gii
Dũng đã cho bạn s cái nhãn v là:
30 -20 = 10 (nhãn)
Đáp số: 10nhãn v
Bài 3.
Tóm tt
Cho : 5quyn sách
Còn li :12quyn sách
Có: …..quyn sách?
Bài gii
Hi Lan có s quyn sách là:
5 + 12 = 17 (quyn)
Đáp số: 17 quyn sách
Bài 4.
Tóm tt
Có : 17 hòn bi
Cho :5 hòn bi
Còn lại :…hòn bi?
Bài gii
Anh còn s hòn bi là:
17-5 = 12 (hòn bi)
Đáp số: 12 hòn bi
Bài 5.
Tóm tt
Vt : 6 con
Ngan : 12 con
Tt c : …con?
Bài gii
Nhà bn Nam có tt c s con vt và con ngan là:
6 +12 = 18 (con)
Đáp số: 18 con
Bài 6.
Tóm tt
Nam : 20 hc sinh
N : 16 hc sinh
Tt c : …. học sinh?
Bài gii
Lp có tt c s hc sinh là:
20 + 16 = 36 (hc sinh)
Đáp số: 36 hc sinh
Bài 7.
Tóm tt
Anh : 30 que tính
Em : 2 chc que tính
C hai : ….que tính?
Bài gii
Đổi: 2 chc = 20
Anh và em có tt c s que tính là:
30 + 20 = 50 (que tính)
Đáp số: 50que tính
Bài 8.
Tóm tt
Lp 1A : 40 hc sinh
Lp 1B : 3 chc hc sinh
Bài gii
Đổi: 3 chc = 30
C hai lp có s hc sinh là:
Trang61
C hai : …học sinh?
40 + 30 = 70 (hc sinh)
Đáp số: 70 hc sinh
Bài 9.
Tóm tt
Mnh 1 : 32cm
Mnh 2 : 60cm
C hai : …cm?
Bài gii
Thanh g lúc đầu dài s xăng ti mét là:
32 + 60 = 92 (cm)
Đáp số: 92 cm
Bài 10.
Tóm tt
Tháng trước : 20 ngày công
Tháng này : 22 ngày công
C hai : …ngày công?
Bài gii
S ngày công b làm được trong hai tháng là:
20 + 22 = 42 (ngày)
Đáp số: 42 ngày công
Bài 11.
Tóm tt
Có : 5 chc con
Bán : 10 con
Bán : 10 con
Còn lại : …con lợn?
Bài gii
Đổi: 5 chc = 50
Nhà bác còn s con ln là:
50 10 10 = 30 (con)
Đáp số: 30 con ln
Bài 12.
Tóm tt
Lp 2A: 15 hc sinh gii
Lớp 2B : ít hơn 4 học sinh
gii
C hai :…học sinh gii?
Bài gii
S hc sinh gii ca lp 2B là:
15 4 = 11 (hc sinh)
C hai lp có s hc sinh gii là:
15 + 11 = 26 (hc sinh)
Đáp số: 26 hc sinh gii
Bài 13.
Bài gii
S lin trước ca 13 là 12. Vy Hà có 12 viên bi
C ba bn có s viên bi là:
23 + 30 + 12 = 65 (viên)
Đáp số: 65 viên bi
Bài 14.
Bài gii
Đon thng AC còn li s xăngtimét là:
15 - 5 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
Bài 15:
Bài gii
Đon thng BC dài s ngtimét là:
54 - 30 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
Bài 16.
Trang62
Bài gii
Tt c có s qu bóng là:
8 + 5 = 13 (qu)
Đáp số: 13 qu bóng
Bài 17.
Bài gii
S con vt là:
13 + 12 = 25 (con)
Tt c có s con gà và vt là:
13 + 25 = 38 (con)
Đáp số: 38 con gà và vt
Bài 18.
Bài gii
Cách 1:
Tui ca Việt 4 năm trước là:
14 4 = 10 (tui)
Tui của Nam 4 năm trước là:
15 4 = 11 (tui)
Trước đây 4 năm tui tng s tui ca Vit và Nam là:
11 + 10 = 21 (tui)
Đáp số: 21 tui
Cách 2:Trước đây 4 năm tuổi tng s tui ca Vit và Nam là:
14 + 15 4 4= 21 (tui)
Đáp số: 21 tui
Bài 19.
Bài gii
Tng s tui ca c ba m con Mai hin nay là:
12 + 6 + 40 = 58 (tui)
Tng s tui ca c ba m con Mai hai năm trước là:
58 2 2 2 = 52 (tui)
Đáp số: a. 58 tui
b. 52 tui
Trang63
V. THI GIAN
Bài 1.
Nếu hôm nay là th năm ngày 14 thì
hôm qua là th tư ngày13,
hôm kia là th ba ngày12,
ngày mai là th sáu ngày 15,
ngày kia là th by ngày 16
Bài 2. a, 1 ngày b, 3 gi
Bài 3. a.Em v nhà lúc : 7 +4 = 11 ( gi)
b. Xe khi hành lúc : 11 - 3 = 8 ( gi )
……………………….………………………………………………………………..
VI. HÌNH HC
Bài 1.
- 3 hình vuông là: ABHE, BCDH, EBDG
- 6 hình tam giác là: ABE, EBH, BCD, BDH, EBD, EDG
Bài 2.
- V 3 điểm trong hình tam giác.
- V 3 điểm ngoài hình tam giác.
Bài 3.
a. 3 hình vuông; 6 hình tam giác.
b. 3 hình vuông; 17 hình tam giác.
c. 2 hình vuông; 6 hình tam giác.
Bài 4. Mi hình v ới đây có bao nhiêu đoạn thng?
5 đoạn thẳng Có 3đoạn thng
.A
.B
.C
.D
.H
.G
Trang64
Bài 5.
a.C O D
4cm 6cm
b. Độ dài đoạn thng CD trong hình v trên là: 4cm + 6cm = 10cm
Bài 6.
VII. TOÁN TƯ DUY
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.S thay cho dấu “?” là số 1
8
4
6
10
0
2
0
12
13
14
39
1
2
4
7
11
22
33
66
Trang65
Bài 5. A. 45 b. 15
Bài 6. Điền vào chỗ chấm:
= 3 = 4 = 6
Bài 7. Hộp nặng nhất là hộp 1
Bài 8.
Cn cân ít nht 2 ln.
Lần 1: Đặt n m bên cân 2 đồng, nếu bng nhau đồng tin ngoài là gi; Nếu
1 bên nh hơn sẽ 1 đồng tin gi.
Lần 2: Đặt 2 đng tin nh hơn lên cân, mỗi bên 1 đồng tin; Nếu bên nào nh
hơn bên đó là đồng tin gi.
Bài 9.
3
2
5
3
2
5
3
2
5
3
2
Bài 10.
a.
4
3
2
4
3
2
4
3
2
4
b.
3
4
2
3
4
2
3
4
2
3
Trang66
ĐÁP ÁN 23 ĐỀ
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1
Bài 1. a. 60; 61; 62; 63, 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70
71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80
b. Bốn mươi ba: 43 Ba mươi hai: 32
Chín mươi bảy: 97 Hai mươi tám: 28
Sáu mươi chín: 69 Tám mươi tư: 84
Bài 2.
a.
4 5
5 6
1 8
7 4
3 4
2 0
7 1
3
7 9
3 6
8 9
7 1
b. 58cm + 40cm = 98cm 57 + 2 - 4 = 55
Bài 3.
>
63
>
60
65
>
48
88 - 45
=
63 - 20
<
?
=
19
>
17
54
<
72
49 - 2
<
94 - 2
Bài 4. i gii
M còn li s qu hng là:
85 60 = 25 (qu)
Đáp số: 25 qu hng
Bài 5.
Bài 6. 8cm
A B
Bài 7. 2 gi 8 gi
+
-
+
-
Trang67
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2
Bài 1.
a. Năm mươi tư: 54 ời xăng ti mét: 10cm
Bảy mươi mốt: 71 Mt trăm: 100
b. 81; 38; 73; 62; 38
Bài 2.
3
9 9
5 4
6 5
6 3
4 8
4 5
2 3
6 6
5 1
9 9
4 2
Bài 3. 5 gi 12 gi
Bài 4.
>
27
<
31
94 - 4
>
80
56 - 14
>
46 - 14
<
?
=
99
<
100
18
>
20 - 10
25 + 41
=
41 + 25
Bài 5.
Bài gii
Lp em có tt c s hc sinh là:
24 + 21 = 45 (hc sinh)
Đáp s: 45 hc sinh
Bài 6.
= 3 = 4 = 1
+
-
+
-
Trang68
ĐÁP ÁN ĐỀ S 3
Bài 1.
a. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,96, 97, 98, 99,100
b. S liền trước ca 99 là 98; 70 gm 7 chục và 0 đơn v
S lin sau ca 99 là 100; 81 gm 8 chục và 1 đơn vị
Bài 2.
a. 3 + 36 = 39 45 20 = 25 50 + 37 = 87 99 9 = 90
b.
2 3
5 8
4 3
5 6
6 3
1 6
3 6
3 6
8 6
4 2
7 9
2 0
Bài 3. 79 > 74 56 = 50 + 6 60 < 95 32 2 < 32 + 2
Bài 4. 3 hình tam giác 3hình vuông
Bài 5.
Bài gii
n nhà em có s cây bưởi là:
26 - 15 = 11 (cây)
Đáp số: 11 cây bưởi
Bài 6.S đó là 10 – (8 - 3) = 5
Bài 7.
= 6 = 4 = 3
+
-
+
-
Trang69
ĐÁP ÁN ĐỀ S 4
Bài 1.
5 6
7 2
4
6 5
4 3
1 2
8 2
2 3
9 9
6 0
8 6
4 2
Bài 2. 40 + 20 40 = 20 38 8 + 7 = 37
55 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39
25cm + 14cm = 39cm 56cm 6cm + 7cm = 57cm
48 cm + 21cm = 69cm 74cm 4cm + 3cm = 73cm
Bài 3. Bài gii
Nam có s viên bi đỏ là:
36 - 14 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi đỏ
Bài 4. Bài gii
Ca hàng còn li s quyn v là:
95 - 40 = 55 (quyn)
Đáp s: 55 quyn v
Bài 5. Bài gii
Lan còn phải đọc s trang na thì hết quyn sách là:
65 - 35 = 30 (trang)
Đáp số: 30 trang sách
Bài 6. S đó là: 10- 4 + 2 = 8
+
-
+
-
Trang70
ĐÁP ÁN ĐỀ S 5
Bài 1. 31 + 14 = 45 36 21 = 15 87 + 12 = 98
14 + 31 = 45 36 15 = 21 87 12 = 75
62 + 3 = 65 55 2 = 53 90 + 8 = 98
62 + 30 = 92 55 20 = 35 90 80 = 10
Bài 2. 50 + 0 = 50 49 9 = 40 49 40 = 9
40 + 0 = 40 75 = 70 + 5 60 10 > 40
(3 ý cui hc sinh có th điền đáp án đúng khác)
Bài 3.
a. - Ngày hôm qua là th ba - Ngày maith năm
- Ngày hôm kia là th hai - Ngày kia là th sáu
b. Th năm là ngày 13, tháng 5 Th 3, ngày 11, tháng 5
Bài 4. Bài gii
Đổi: 1 tun l = 7 ngày
Lan đã ở quê tt c s ngày là:
7 + 3 = 10 (ngày)
Đáp s: 10 ngày
Bài 5.10cm
A B
Bài 6. S đó là: 2 + 5- 3 = 4
Trang71
ĐÁP ÁN ĐỀ S 6
Bài 1. a. Năm mươi: 50 Ba mươi mt: 31
b. 78: Bảy mươi tám 99: Chín mươi chín
c. 91 d. 78 ; 87 ; 91 ; 96
Bài 2.
a.
6
3 7
6 6
8 9
5 2
2 5
2 2
7 7
5 8
1 2
8 8
1 2
b.
35 + 40 75 = 75 - 75
= 0
94 14 + 4 = 80+ 4
= 84
80cm + 10 cm = 90cm
35cm 20cm =15cm
Bài 3.Bài gii
Trong vườn có s cây táo là:
65 - 45 = 20 (cây)
Đáp s: 20 cây táo
Bài 4.Bài gii
Nhà Lan nuôi tt c s con gà và vt là:
24 + 25 = 49 (con)
Đáp s: 49 con gà và vt
Bài 5.
- Ngày mai là th tư ngày 6 tháng 5 - Ngày hôm qua là th hai ngày 4 tháng 5
- Ngày kia là th năm ngày 7 tháng 5 - Ngày hôm kia là ch nht ngày 3 tháng 5.
Bài 6. B
+
-
+
-
Trang72
ĐÁP ÁN ĐỀ S 7
Bài 1.
a. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
b. S liền trưc ca 80 là 79; 46 gm 4chục và 6 đơn vị
S lin sau ca 99 là 100 ; 70 gm 7 chục và 0 đơn vị
c. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Bài 2. a. 3 + 36 = 39 45 20 = 25 50 + 37 = 87
99 9 = 90 17 16 = 1 3 + 82 = 85
17 + 14 14 = 17 38 cm 10cm = 28 cm
b.
5 1
7 8
8 4
9 1
2 7
3 6
4
7
7 8
4 2
8 0
9 8
Bài 3. 39 < 74 89 < 98 56 = 50 + 6
68 > 66 99 < 100 32 2 < 32 + 2
Bài 4. Bài gii
Đon dây còn li dài s ng ti mét là:
18 - 5 = 13 (cm)
Đáp s: 13 cm
Bài 5.
+
-
-
+
86
23
21
42
10
80
40
30
11
22
66
33
Trang73
ĐÁP ÁN ĐỀ S 8
Bài 1.
2 4
5 2
7 7
6 8
3 5
3 6
4 3
3 5
5 9
8 8
3 4
3 3
Bài 2.
>
65
>
56
84 - 12
>
67
76 - 14
>
64 - 11
<
?
=
34
<
38
18
<
36 - 13
55 + 11
=
11 + 55
Câu 3: 7 gi; 9 gi
Bài 4. a.T lớn đến bé: 71, 40, 38, 25
b. T bé đến ln: 25, 38, 40, 71
Bài 5. Bài gii
C hai lp có s hc sinh là:
24+ 21 = 45 (hc sinh)
Đáp s: 45 hc sinh
Bài 6. 2 hình ch nht 2 hình tam giác
+
+
-
-
Trang74
+
_
+
_
ĐÁP ÁN ĐỀ S 9
Phn 1:
1. C 2. B 3. B 4. C
Phn 2:
1. Tính
56 97 4 68
43 25 31 4
99 72 35 64
2. 27cm 21cm < 8cm 34cm + 52cm = 52cm + 34cm
41cm + 8cm > 45cm 13cm + 43cm > 42cm + 13cm
3.
S liền trước
S đã biết
S lin sau
79
80
81
48
49
50
98
99
100
60
61
62
4. Bài gii
Lp 1A có s bn nam là:
36 - 10 = 26 (bn)
Đáp s: 26 bn nam
5.
15
33
21
69
13
143
22
49
11
23
45
79
Trang75
ĐÁP ÁN ĐỀ S 10
Bài 1. a. 96 b. 48
Bài 2. a. B b. D
Bài 3.
a. S c. Đ
b. Đ d. S
Bài 4.
2 6
5 2
6 8
7 5
6 3
3 7
3 1
4 5
8 9
8 9
3 7
3 0
Bài 5. Bài gii
Đổi 2 chc = 20
Còn s trang Lan chưa đọc là:
37 - 20 = 17 (trang)
Đáp s: 17 trang sách
Bài 6. Bài gii
S hình tròn không tô màu là:
37 - 24 = 13 (hình)
Đáp s: 13 hình tròn
Bài 7.
+
+
-
-
Trang76
ĐÁP ÁN Đ S 11
Bài 1. 1. B 2. C
Bài 2. Ni theo mu:
Bài 3. 100 > 10 95 > 59
15 < 41 34 < 60
20 = 20 22 > 11
Bài 4.
3 9
5 6
4 7
4 2
3 3
1 1
5 2
2 4
0 6
4 5
9 9
6 6
Bài 5. Tính:
4 + 14 + 1 = 19 85 - 2 - 2 = 81
41 + 41 + 12 = 94 45 - 25 + 25 = 45
Bài 6. Bài gii
M mua s qu táo là:
5 + 4 + 10 = 19 (qu)
Đáp s: 19 quo
Th hai
Th by
Th sáu
Ngày 14
Ngày 15
Ngày 16
Ngày 17
Ngày 18
Ngày 19
Th năm
Th ba
Th
-
-
+
+
Trang77
ĐÁP ÁN ĐỀ S 12
Bài 1.
a. 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
b. 53: Năm mươi ba 30: Ba mươi 60: Sáu mươi
m mươi tư: 84 Bảy mươi ba: 73 Hai mươi mt: 21
c. - Theo th t t đến ln: 20, 27, 55, 63
- Theo th t t ln đến bé:63, 55, 27, 20
Bài 2. a. 15 + 3 - 4 = 14 50 cm + 30 cm = 80cm
80 - 40 + 20 = 60 13 cm + 5 cm - 7 cm = 11cm
b.
+
62
-
75
+
42
-
86
15
33
20
36
77 42 62 50
Bài 3. 75 > 23 + 34 20 + 35 < 56
86 - 25 > 51 67 - 7 = 90-30
Bài 4.
20+ 10 > 20 35 - 0 = 35
10 + 30 < 50 20 + 10 > 20
(Hc sinh có th đin kết qu đúng khác)
Bài 5:
Bài gii
Nhà An nuôi được s con gà là:
38 - 12 = 26 (con)
Đáp s: 26 con gà
Bài 6:
Trang78
ĐÁP ÁN ĐỀ S 13
Bài 1. a. 67
b. 12
Bài 2. 25 + 0 = 25 45 12 = 33 12 + 23 = 35 89 34 = 55
Bài 3.
+
45
-
58
+
47
-
64
21
35
52
42
66 23 99 22
Bài 4.
a. 10cm
b. 8cm
12cm
Bài 5.
Bài gii
C ngày ca hàng bán s mét vi là:
45 + 12 = 57(mét)
Đáp s: 57 mét vi
Bài 6. Có1hình vuông Có 5 hình tam giác
Trang79
ĐÁP ÁN ĐỀ S 14
Bài 1.
a. Ba mươi chín: 39 Sáu mươi hai: 62
Năm mươi lăm: 55 Bn mươi tám: 48
Tám mươi tám: 88 Chín mươi by: 97
b. - T lớn đến bé: 90,72, 58, 54, 36, 25
- T bé đến ln: 25, 36, 54, 58, 72, 90
c.
S liền trước
S đã biết
S lin sau
39
40
41
74
75
76
88
99
100
Bài 2.
a. 15 + 4 8 = 11 80 cm 50 cm = 30cm
18 6 + 3 = 15 40 cm + 20 cm = 60cm
b.
+
35
-
85
+
60
-
78
12
43
15
38
47 42 75 40
Bài 3. 19 4 < 25 30 + 40 < 60 + 20
40 + 15 < 58 42 + 5 < 58 - 8
Bài 4. Bài gii
Lan có s quyn sách là:
5 + 12 = 17 (quyn)
Đáp s: 17 quyn sách
Bài 5. 2hình vuông; 5hình tam giác
Bài 6. Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
1. B 2. C
Trang80
ĐÁP ÁN ĐỀ S 15
Bài 1.
a.
+26
- 15 + 58
- 69
b. 19 - 5 + = 14
c.
Bài 2. 1+ 1 +1+ 1 + 1+ 1 = 6 1+ 1+ 1 + 1 +1 - 1 = 4
1+ 1 + 1 + 1 - 1 - 1 = 2 1 - 1 + 1 - 1+ 1 - 1 = 0
(Hc sinh có th có đáp án đúng khác)
Bài 3. 75 > 23 + 34 20 + 35 < 56
86 - 25 > 51 67 7 = 90 30
Bài 4.
20 + 10 > 20 35 - 0 = 35
10 + 30 < 50 20 + 10 > 20
(Hc sinh có th có đáp án đúng khác)
Bài 5.
2
1
3
2
1
3
1
2
3
1
2
3
Bài 6.Bài gii
Vì 5 < 6 < 7 nên Minh 6 tui.
Ch ca Minh có s tui là:
6 + 4 = 10 (tui)
Đáp số: 10 tui
10
36
10
21
79
0
17
32
29
26
23
20
Trang81
ĐÁP ÁN ĐỀ S 16
Bài 1.
a. 70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75; 76 ;
48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54
b. Ba mươi tư: 34 Năm mươi ba: 53 Hai mươi lăm: 25 Một trăm: 100
c. 94 ;87; 78; 49
Bài 2.S?
-10 +40
-30 -30
Bài 3. 13 + 4 - 5 = 12 24cm 4cm = 20cm
26 5 + 8 = 29 40cm + 7cm 37cm = 10cm
Bài 4.
+ 43 = 43 56 - = 56
22 + = 27 35 - = 31
Bài 5. Bài gii
Đổi: 1 tun = 7 ngày
Bn Bình v thăm ông bà nội s ngày là:
7 + 2 = 9 (ngày)
Bn Bình v thăm ôngngoi s ngày là:
7 + 3 = 10 (ngày)
Bn Bình v thăm ông bà nội ngoi s ngày là:
9 + 10 = 19 (ngày)
Đáp số: 19 ngày
Bài 6. a.Có 7 hình tam giác b. Có 5 vuông
0
0
4
5
90
80
500
90
60
Trang82
ĐÁP ÁN ĐỀ S 17
Bài 1. 5 - 2 - 2 = 1 5 + 2 > 3 + 1
5 + 2 - 2 = 5 5 - 2 < 3 + 1
(Hc sinh có th điền đáp án đúng khác)
Bài 2.
a. - Các s có 1 ch s: 9, 8, 0 - Các s có 2 ch s: 28, 17, 10, 90, 55, 72, 42
- S nh nht có 2 ch s: 10 - S ln nht có 1 ch s là: 9
b. 0, 8, 9, 10, 17, 28, 42, 55, 72, 90
Bài 3. 50 + 30 = 80 90 - 40 = 50 29cm 5cm = 24cm
27 + 2 = 29 15 + 2 - 3 = 14 87 - 2 - 4 = 81
Bài 4.
Bài gii
1 tun = 7 ngày
Vy th năm của tun lin sau là ngày: 11 + 7 + 1 = 19
Đáp s: ngày 19
Bài 5.
Bài gii
2 chc = 20
Nga hái được sng hoa là:
49 - 20 = 29 (bông)
Đáp s: 29 bông hoa
Bài 6. 3 hình tam giác 3hình vuông
Trang83
ĐÁP ÁN ĐỀ 18
Bài 1.
22 + 2 + 3 > 5 + 20 + 1 62 + 15 30 < 62 + 30 42
Bài 2.
- 30 + 15 - 39
Bài 3. 14 + 5 - 6 - 3 = 10 18 - 5 + 4 - 2 = 15
Bài 4.Đáp án: 23 số
Bài 5.
54 - 23 - 14 + 63 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6
= ( 54 14) + ( 63 23) = (12+8) + (17 + 3) + ( 14 + 6)
= 40 + 40 = 20 + 20 + 20
= 80 = 60
Bài 6. Bài gii
S phi tìm là:
77 23 + 32 = 86
Đáp số: 86
Bài 7.
Bài gii
Tui anh Hải 3 năm trước là:
14 3 = 11 (tui )
Tui anh Hải 4 năm sau là
14 + 4 = 18 ( tui)
Đáp số: 3 năm trưc: 11 tui
4 năm sau: 18 tuổi
0
39
24
54
Trang84
ĐÁP ÁN ĐỀ 19
Bài 1.
8 0
+
4 3
+
9 2
-
5 8
-
1 9
3 5
2 2
3 3
9 9
7 8
7 0
2 5
Bài 2.
a. 45 - 40 + 15 = 20 b. 75 + 14 - 18 = 71
c. 12 + 23 + 50 = 85 d. 99 - 45 - 14 = 40
Bài 3. Bài gii
Bình cho bn s viên bi là:
50 30 = 20 (viên )
Đáp số: 20 viên bi
Bài 4. a. 1; 4; 7; 10; 13; 19;22.
b. 24; 22; 20;18; 16; 14; 12; 10;8; 6; 4; 2; 0.
Bài 5.
Đề bài: Ba có 15 cái ko, Nam có nhiều hơn Ba 10 cái kẹo. Hi Nam có bao nhiêu cái
ko?
Bài gii:
Nam có s cái kolà:
15 + 10 = 25 (cái)
Đáp số: 25 cái ko
Bài 6.
(Hc sinh có th có cách v đúng
khác)
.
.
.
.
.
Trang85
ĐÁP ÁN ĐỀ 20
Bài 1. Th t các s: 2, 8, 10, 4.
- 8 + 6 + 2 - 6
Bài 2. Th tự: Đ, S, S, S.
Bài 3. a. 10 6 + 2 = 6 c. 6 4 + 5 = 7
b. 8 + 2 6 = 4 d. 10 7 + 6 = 9
Bài 4. a.10 đoạn thng b. 8 hình tam giác
Bài 5.
Bài gii
Cành trên còn s con chim là:
10 - 1 = 9 (con)
Cành dưới có s con chim là:
5 + 1 = 6 (con)
Đáp số: 9 con chim
6 con chim
Bài 6.
Bài gii
S hoa Lan hái được là:
18 - 7 = 11 (bông)
Đáp số: 11 bông hoa
10
Trang86
ĐÁP ÁN ĐỀ 21
Bài 1.
a. 61 + 36 = 98 1 b. 23 + 14 < 32 + 6
97 97 37 38
c. 40 + 50 < 99 8 d. 89 27 > 89 29
90 91 62 60
Bài 2.
a. 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2
= (1 + 3 + 6) + (8 + 2) + 10
= 10 + 10 + 10
= 30
B. 17 + 14 + 2 + 8 7 4
= (17 7) + (14 4) + (2 + 8)
= 10 + 10 + 10
= 30
Bài 3.
Bài 4.
Bài gii
Nhà An có s con ngan là:
36 - 6 = 30 (con)
Nhà An có s con ngng là:
30 - 10 = 20 (con)
Nhà An có tt c s con vt, ngan, ngng là:
36 + 30 + 20 = 86 (con)
Đáp số: 86 con
Bài 6.
23
32
14
14
23
32
32
14
23
Bài 5. 8 hình tam giác; 5 hình vuông
ĐÁP ÁN ĐỀ 22
43 + 24
14 + 75
97 24
88 - 21
35 + 54
12 + 61
Trang87
I.Phn trc nghim
Bài 1.
8 0 4 3
+
1 9
+
3 5
9 9 7 8
Bài 2. a. 45 - 40 + 15 = 20 b. 75 + 14 - 18 = 71
Bài 3. Đáp số: 91
Bài 4. Đáp số: 23
Bài 5. Đáp số: 28
Bài 1. Đáp số: 6
Bài 7. Đáp số: lp 1
II/ Phn t lun
Bài 1.
S cn tìm là: 31 + 35 - 42 = 24
Bài 2. Quyn sách của Dũng có số trang là:
32 + 26 = 58 ( trang)
Đáp s: 58 trang
Bài 3. Hình bên có 7 hình tam giác
Trang88
ĐÁP ÁN ĐỀ 23
Bài 1.
14 là s liền trước ca s 15
S bé nht có hai ch s là 10
81 là s lin sau ca s 80
Ba chc que tính là 30 que tính.
Bài 2.Tính:
12 + 5 3 = 14 29 4 + 5 = 30
40 + 14 3 = 51 36 - 26 + 20 = 30
64 + 5 - 20 = 49 44 - 42 + 23 = 25
38cm 6cm + 20cm = 52cm 40 cm + 7cm 47cm = 0cm
Bài 3.a. Điền s hoc du thích hp vào ô trng:
a.
80 - + 20 = 40
28 - 5 + 6 > 27 - 4 +
74 - - 20 = 50
64 53 1 = 27 - 15
62 + 15 - 30 62 + 30 - 42
87 - > 65 23
b.
74 + 54 + 44 - 50 - 40 70
= 74 - 70 + 54 - 50 + 44 - 40
= 4 + 4 + 4 = 12
Bài 4. S lin sau s 32 là 33
Quyn truyn dày s trang là:
24 + 33 = 57 (trang)
Đáp số: 57 trang
Bài 5.
- Có 7 điểm - Có 16 đoạn thng - Có 7 tam giác
Bài 6. S thay cho dấu “?”: 8
60
2
4
-
+
<
12
-
| 1/88

Preview text:

BÀI TẬP ÔN HÈ LỚP 1 LÊN 2 MÔN TOÁN 1 Chóc c¸c em häc tèt! Trang1
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bảy mươi tám: …………. Hai mươi tám: ………. Năm mươi tư: …………
Ba mươi: ………….......... Sáu mươi mốt: ……… Mười chín: …………...
Bảy mươi chín: …………. Tám mươi ba: ………. Bảy mươi bảy: ………..
Bài 2. Đọc số (theo mẫu): 23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 ………………….. 19 …………………..
80 ………………….. 99………………….. 75 …………………..
19 ………………….. 16 ………………….. Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số. Trang2
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất: 56 34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất: 88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24
- Số liền sau của 84 là 83
- số liền sau của 79 là 70
- Số liền sau của 98 là 99
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số: a.
...............0.............................3......................................................................................... b.
...............0..............................................50...................................................................... c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp: 70 50 30 10 Trang3 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15
Bài 6. Viết vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 48 ......................... ......................... ......................... 80 ......................... ......................... ......................... 72
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống: 98 89 92 94
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống: 70 77 81 88 92 99
Bài 9.Nối phép tính với kết quả đúng: Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:……
Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……...
Số lớn nhất có 2 chữ số:……... Trang4
- Số liền sau 37:………
Số tròn chục liền sau 54……… Bài 11. Viết:
- Số lẻ bé nhất có hai chữ số:..............
- Số chẵn lớn nhất có hai chữ số:......................
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:...........................
- Số tròn chục bé nhất:..................................................
- Số lẻ liền sau số 15 là :...........................................
- Số chẵn liền trước số 78 là :....................................
3. Cấu tạo số và giá trị vị trí của các chữ số
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới Mười sáu Sáu Sáu mươi Ba mươi Ba Ba mươi ba 106 6 610 30 3 303 S 16 Bảy mươi Tám mươi lăm Chín mươi mốt Năm một 70 85 30 51 Số 64 gồm 6 và 4
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 64 64 Trang5 Số 64 gồm 60 và 4 64 = 60 + 4 64 64
Bài3. Từ các số 4, 2 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: …………………….....
………………………………………………………………………………………
Bài 4.Từ các số 9, 5, 8, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau theo thứ tự giảm
dần:............................................................................................................................
Bài 5. Cho 3 chữ số:3,5,6 .
a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
b. Viết câu trả lời vào chỗ chấm: Lập được tất cả........số.
c. Số lớn nhất trong các số vừa lập là :........................................................................
d. Số bé nhất trong các số vừa lập là:..............................................................................
Bài 6. Cho 3 chữ số: 6,0,7 .
a. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
b. Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần:
.......................................................................................................................................
c. Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần:
....................................................................................................................................... Trang6
II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu): 44 + 25 28 + 31 22 + 15 65 + 13 78 37 69 59 74 + 4 36 + 33 12 + 47 24 + 13 Bài 2.Tính: 82+ 11 = … 83 + 15 = … 82 + 13 = … 18 + 41 = … 17 + 52 = … 18 + 21 = … 38 + 61 = … 61 + 13 = … 17 + 22 = … 80 + 10 = …
Bài 3.Đặt tính rồi tính: 24 + 55 43 + 24 18 + 71 43 + 55 22 + 37
…………… …………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………… …………..
…………… …………… …………… …………… …………..
Bài 4.Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm: 3… …3 5 2 7 3 4… + + + + + 4 2 3 6 1… …4 …3 …4 5… …8 9… 9 7 5… …9 6 8 7 5 6… - - - - - 2 6 3 4 1… …4 …3 …3 4… …5 2… 2 4 Bài 5.Tính: 42 + 26 = ……. 70cm + 5cm = ……... 73 – 60 + 3 = …….... 87 – 70= ……. 83cm – 22cm = ……. 62 + 3 + 20 = ……. 68 – 48 = ……. 29cm – 9cm = ……... 57 – 7 + 23 = ……. Trang7 Bài 6. Số? 40 + = 48 37 + = 67 53 + = 59 - 60 = 12 - 49 = 0 75 = + 35 Bài 5.Số? 1 + 3 + 9 - 5 - 8 + 0
Bài 6. Tổng của số 43 với số liền trước nó là:…………………………………………
Bài 7. Số đem cộng với 35 mà bằng 98 trừ đi 21 là số:………………………………. Bài 8.
a. Tìm số có hai chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số đó lại thì được 7.
b.Tìm các cặp số tròn chục sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được 40. III. SO SÁNH
Bài 1. Dấu (>, <, =)? 66 – 6 68 – 8 42 + 45 98 – 11 43 + 30 98 – 12 54 – 30 64 – 34 36 + 23 75 – 21 78 – 43 74 – 43 Trang8
Bài 2.Nối kết quả phép tính thích hợp với ô trống: 5 + 10 - 1 18 - 5 25 - 14 18 – 4 + 1 28 - 18 19 - 10 10 << 15 IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN
Bài 1.
Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái
được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải
Bài 2.Dũng có 30 nhãn vở.Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở.Hỏi Dũng đã
cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở? Tóm tắt Bài giải
Bài 3.Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt Bài giải Trang9
Bài 4.Anh có 17 hòn bi.Anh cho em 5 hòn bi.Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi? Tóm tắt Bài giải
Bài 5.Nhà bạn Nam có 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt và con ngan? Tóm tắt Bài giải
Bài 6.Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ.Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải
Bài 7.Anh có 30 que tính, em có 2 chục que tính.Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Trang10
Bài 8.Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh.Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải
Bài 9. Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32cm và 60cm. Hỏi thanh gỗ
lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Tóm tắt Bài giải
Bài 10.Tháng trước bố làm được 20 ngày công.Tháng này bố làm được 22 ngày
công.Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó? Tóm tắt Bài giải
Bài 11.Đàn lợn của nhà bác Ba có 5 chục con.Bác bán cho hai người, mỗi người 10
con.Hỏi nhà bác còn bao nhiêu con lợn? Tóm tắt Bài giải Trang11
Bài 12.Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi.Hỏi
cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? Tóm tắt Bài giải
Bài 13.Bạn Hùng có 23 viên bi, bạn An có 30 viên bi. Hà có số bi là số liền trước
của 13.Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? Bài giải
Bài 14.Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC
còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm A ?cm C 5cm B Trang12 Bài giải
Bài 15: Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán 54 cm A B C 30 cm ? cm Bài giải
Bài 16.Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán Tóm tắt Bài giải Bóng đỏ: 8 quả Bóng vàng: 5 quả Tất cả: …quả?
Bài 17.Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán Tóm tắt Bài giải Gà: 13 con
Vịt nhiều hơn gà: 12 con Tất cả: …con? Trang13
Bài 18.Hiện nay Việt 14 tuổi, Nam 15 tuổi.Hỏi trước đây 4 năm tuổi của Việt và
Nam cộng lại bằng bao nhiêu? Bài giải
Bài 19.Hiện nay Mai 12 tuổi, em trai của Mai 6 tuổi, mẹ của Mai 40 tuổi.
a. Tính tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hiện nay?
b. Tính tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hai năm trước? Bài giải Trang14 V. THỜI GIAN Bài 1.
Nếu hôm nay là thứ năm ngày 14 thì:
hôm qua là thứ …….... ngày…….., hôm kia là thứ............... ngày.........,
ngày mai là thứ............ ngày.........., ngày kia là thứ............ ngày........... Bài 2.Giải toán:
a. Bố em đi công tác 1 tuần, bố đã đi đựơc 6 ngày. Hỏi mấy ngày nữa bố về?
…………………………………………………………………………………………
b. Lan ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, đến 10 giờ đêm thì xong. Hỏi Lan học xong
bài mất bao nhiêu thời gian?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Bài 3. Giải toán:
a. Em ở trường 4 giờ, em đi học lúc 7 giờ. Hỏi mấy giờ em về nhà ?
……………………………………………………………………………………….
b. Một chiếc xe máy đi từ Phú Thọ đến Hà Nội lúc 11 giờ trưa, biết xe đi trong 3
tiếng. Hỏi xe khởi hành lúc mấy giờ ?
……………………………………………………………………………………….. VI. HÌNH HỌC Bài1.
Hình vẽ bên có: B A C - ………hình vuông là:
…………………………………………..
………………………………………….. E D
- ………hình tam giác là: H
…………………………………………..
………………………………………….. G Bài 2.
- Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác. Trang15
- Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
Bài 3.
Trong hình vẽ bên có: a. ........... hình vuông. ........... hình tam giác. b. ........... hình vuông. ........... hình tam giác. c. ........... hình vuông. ........... hình tam giác.
Bài 4.Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có........ đoạn thẳng Có........ đoạn thẳng Bài 5.
a.Vẽ đoạn thẳng CO dài 4cm rồi vẽ tiếp đoạn thẳng OD dài 6cm để được đoạn thẳng CD.
…………………………………………………………………………………………
b. Tính độ dài đoạn thẳng CD trong hình vẽ trên:
………………………………………………………………………………………… Trang16
Bài 6.Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có 6 hình tam giác. Trang17 VII. TOÁN TƯ DUY
Bài1.Tiếp theo là hình nào? A. B. C.
Bài 2. Điền vào mỗi một số chẵn từ
0 đến 10 sao cho tổng mỗi cạnh của tam
giác đều có kết quả bằng nhau.
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ dấu?: 20 7 10 40 13 22 39 ? 12 14 11 33
Bài 4.Em hãy cho biết số thay cho dấu “?” là số nào? Trang18
Bài 5. Điền số vào dấu?: a. 2 22 31 15 77 ? 10 12 3 43 11 3 b. 2 2 21 5 21 ? 10 28 3 5 67 31
Bài 6. Điền vào chỗ chấm: + = 7 + = 10 + = 9 =.... = .... =....
Bài 7. Em hãy cho biết hộp nặng nhất?
Bài 8.Một nhà buôn có5 đồng tiền vàng giống hệt nhau nhưng trong đó có 1 đồng
tiền giả nhẹ hơn đồng tiền thật. Bằng cân hai đĩa (hình vẽ) em hãy hướng dẫn nhà
buôn đó cách tìm ra đồng tiền vàng giả với số lần cân ít nhất. Trang19
Bài 9.Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 8. 5 2
Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống sao chto tổng các số trong ba ô liền nhau bằng 9. a. 2 4 b. 4 2 Trang20
B. ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP ĐỀ SỐ 1 Bài 1.
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…..; …...;….., 64; 65; …..; 67;…..;…..; 70
71;…..; 73;…..;…...; 76; 77; …..; …..; 80 b. Viết các số:
Bốn mươi ba:............ Ba mươi hai:..............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám:...........
Sáu mươi chín:......... Tám mươi tư:............ Bài 2. a. Đặt tính rồi tính: 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
……..………………………………………..………………………………………..………………………………………..……………………………
……………….………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………… b. Tính:
58cm + 40cm = …......... 57 + 2 - 4 = …............. Bài 3. > 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 < ? = 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 4. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng? Bài giải Trang21
Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có một hình vuông và một hình tam giác?
Bài 6.
Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6
…………… giờ …………… giờ ĐỀ SỐ 2 Bài 1. a. Viết các số Năm mươi tư: …………
Mười xăng ti mét: …………..
Bảy mươi mốt: …………
Một trăm: ………………...…
b. Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
……..………………………………………..………………………………………..………………………………………..……………………………
……………….………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………… Trang22
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 …………… giờ …………… giờ Bài 4. > 27 31 94 - 4 80 56 - 14 46 - 14 < ? = 99 100 18 20 - 10 25 + 41 41 + 25
Bài 5. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
Bài 6. Điền số vào chỗ chấm: + + = 10 + + = 9 + + = 5 = ... = ... = .... Trang23 ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Viết số
a. Viết các số từ 89 đến 100:..........................................................................................
b. Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ;
81 gồm ………… chục và …………đơn vị Bài 2. a. Tính nhẩm: 3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……... 50 + 37 = ……… 99 – 9 = …… b. Đặt tính rồi tính: 23 + 63 58 – 16 43 + 36 56 – 36
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………… Bài 3. > 79 ……… 74 56 ……... 50 + 6 6 < 0 ……… 95 32 – 2 …….. 32 + 2 = Bài 4.
Hình vẽ bên có: ………… hình tam giác ………… hình vuông
Bài 5.Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam.Hỏi
trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Giải Trang24
Bài 6.Tìm một số biết rằng 10 trừ đi số đó rồi cộng với 3 được kết quả là 8.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Điền số vào chỗ chấm: + = 10 + = 7 + = 9 =.... = .... =.... Trang25 ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 12 4 + 82 65 – 23
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………… Bài 2. Tính: 40 + 20 – 40 = ………
38 – 8 + 7 = ……………. 55 – 10 + 4 = ………
25 + 12 + 2 = ……………. 25cm + 14cm = ……….
56cm – 6cm + 7cm = ………. 48 cm + 21cm = ……….
74cm – 4cm + 3cm = ……….
Bài 3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ? Bài giải
Bài 4. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải
Bài 5.Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao
nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Trang26 Bài giải
Bài 6. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 10 Bài giải ĐỀ SỐ 5 Bài 1.Tính 31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = ………… 14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = ………… 62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = ………… 62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = …………
Bài 2. Tìm số điền vào chỗ chấm: 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9 …. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40
Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: THÁNG 5 THÁNG 5 THÁNG 5 ứ Th 2 THÁNG 5 Thứ 3 THÁNG 5 Thứ 4 10 Th ứ 5 11 Thứ 6 12 13 14 THỨ HAI
a. Nếu hôm nay là thứ tư thì: TH Ứ BA THỨ TƯ
- Ngày hôm qua là thứ ……….. - N THỨg NĂM ày m ai là thứ ……….... THỨ SÁU
- Ngày hôm kia là thứ ………....
- Ngày kia là thứ ……….....
b. Thứ năm là ngày..............., tháng.............
Thứ.............., ngày 11, tháng.............. Trang27
Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày? Bài giải
Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 3 rồi bớt đi 5 thì bằng 2.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … ĐỀ SỐ 6 Bài 1. a. Viết các số Năm mươi: …………….
Ba mươi mốt: …………...
b. Đọc số: 78: ………………………
99: ……………………...
c. Khoanh tròn số lớn nhất: 76 ; 67 ; 91 ; 89
d. Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………........................................................................................................................................................... Bài 2. a. Đặt tính rồi tính: 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 77
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Trang28 b. Tính:
35 + 40 – 75 =……………………..
94 – 14 + 4 =……………………….
………………………………………… …………………………………………
80cm + 10 cm =…………………….. 35cm – 20cm =……………………..
Bài 3.Trong vườn có 65 cây bưởi và cây táo, trong đó có 45 cây bưởi.Hỏi trong vườn có mấy cây táo? Bài giải
Bài 4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà vàvịt? Bài giải
Bài 5.Nếu hôm nay là thứ ba ngày 5 tháng 5 thì:
- Ngày mai là thứ............ngày...................
- Ngày hôm qua là thứ............ngày...................
- Ngày kia là thứ............ngày...................
- Ngày hôm kia là thứ............ngày..................
Bài 6. Tiếp theo là hình nào? Trang29 A. B. C. ĐỀ SỐ 7 Bài 1.
a. Viết các số từ 89 đến 100:
..................................................................................................................................
b. Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 80 là ………… ; 46 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ;70 gồm ………… chục và …………đơn vị
c. Viết các số tròn chục có hai chữ số:
……………………………………………………………………............................................. Bài 2. a. Tính nhẩm: 3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……... 50 + 37 = ……… 99 – 9 = ……… 17 – 16 = ……… 3 + 82 = ………
17 + 14 – 14 = ……………
38 cm – 10cm = ……………. b. Đặt tính rồi tính: 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 3. Viết > ; < ; = 39 ……… 74 89 …… 98 56 ……... 50 + 6 68 ……… 66 99 ……100 32 – 2 …….. 32 + 2 Trang30
Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét? Bài giải
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ dấu?: 80 30 10 40 23 22 42 ? 86 21 11 66 ĐỀ SỐ 8
Bài 1.Đặt tính rồi tính: 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 – 35
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………… Bài 2. > 65 56 84 - 12 67 76 - 14 64 - 11 < ? Trang31 = 34 38 18 36 - 13 55 + 11 11 + 55 Bài 3: Tính
23 + 34 - 5 = 67 -7 + 21 = 90 - 30 - 6- =
23 + 45 - 65 = 4 + 52 + 10 = 98 - 34 - 34 =
Bài 4.Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a.Từ lớn đến bé:...............................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:..............................................................................................................
Bài 5.Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải
Bài 6.Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có:........... hình chữ nhật ..............hình tam giác | Trang32 ĐỀ SỐ 9
Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 7 ngày B.6 ngày C. 5 ngày D.4 ngày 2. 65 gồm: A. 60 chục và 5 đơn vị C. 5 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 5 đơn vị D. 6 và 5 3. 55 đọc là: A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm 4. Hình bên gồm: A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác D. 7 hình tam giác Phần 2: 1. Tính 56 _ + 97 + 4 _ 68 43 25 31 4 …….. …….. …….. ……..
2. Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm:
27cm – 21cm……..8cm
34cm + 52cm …….52cm + 34cm 41cm + 8cm ……..45cm
13cm + 43cm …….42cm + 13cm 3. Viết số
Số liền trước Số đã biết Số liền sau 80 49 99 61
4. Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam? Bài giải Trang33
5. Điền số vào dấu? 21 22 45 69 49 ? 15 13 11 33 143 23 ĐỀ SỐ 10
Bài 1. a. Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 61 48 58
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
a. Số liền trước của số 70 là: A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
b. Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33 b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36
Bài 4. Đặt tính rồi tính: 26 + 63 52 + 37 68 - 31 75 – 45
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………… Trang34
Bài 5. Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 2 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài giải
Bài 6.Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn
Không tô màu:..........hình tròn? Bài giải
Bài 7.Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác: ĐỀ SỐ 11
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:
1. Số bốn mươi hai được viết là: A. 402 B. 42 C. 24 D. 204
2. Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 B. 19 C. 71 D. 62
Bài 2. Nối theo mẫu: Thứ hai Ngày 14 Thứ năm Ngày 15 Thứ bảy Ngày 16 Thứ ba Trang35 Ngày 17
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống: > 100 10 95 59 < 15 41 34 60 20 20 22 11 =
Bài 4. Đặt tính rồi tính: 39 – 33 56 – 11 47 + 52 42 + 24
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..………………………………… Bài 5. Tính: 4 + 14 + 1 = ............ 85 - 2 - 2 = .......... 41 + 41 + 12 = ............ 45 - 25 + 25 = ..........
Bài 6. Mẹ mua về một số quả táo, bữa trưa ăn 5 quả táo, bữa tối ăn 4 quả táo thì còn
10 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo? Bài giải ĐỀ SỐ 12 Bài 1.
a. Điền số? 70 73 75 77 79 b. Viết (theo mẫu):
53: Năm mươi ba 30:........................... 60:.................................
Tám mươi tư: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............
c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:............................................................................ Trang36 Bài 2. Tính:
a. 15 + 3 - 4 =................ 50 cm + 30 cm = ...................…
b. 80 - 40 + 20 =................ 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............... b. 62 75 42 86 + - + - 15 33 20 36
........ .......... .......... ..........
Bài 3.Điền dấu >; <; =? 75 23 + 34 20 + 35 56 86 - 25 51 67 - 7 90-30
Bài 4.Điền sốthích hợp vào ô trống:
+ 10 > 20 35 - = 35 + 30 < 50 20 + > 20
Bài 5: Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An
nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải:
Bài 6: Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào hình bên để được 1 hình vuông và 4 hình tam giác. Trang37 ĐỀ SỐ 13
Bài 1. a.Khoanh tròn vào số lớn nhất: 12,25,53,67,34.
b. Khoanh tròn vào số bé nhất 85,56, 24, 12,25. Bài 2. Tính nhẩm:
25 + 0 =….......................
45 – 12 = …....................
12 + 23 = …...................
89 – 34 = …....................
Bài 3. Đặt tính rồi tính: 45 + 21 58 – 35 47 + 52 64 – 42 …………… …………… …………… …………… ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. Bài 4.
a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN M N
b. Vẽ đoạn thẳng theo những độ dài sau: 8cm; 12cm
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 5. Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa
hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Bài giải Trang38
Bài 6. Cho hình vẽ:
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có….. hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có….. hình tam giác ĐỀ SỐ 14 Bài 1. a.Viết số:
Ba mươi chín: ......... Sáu mươi hai: ............
Năm mươi lăm:......... Bốn mươi tám:............
Tám mươi tám:........ Chín mươi bảy:...........
b. Viết các sổ: 25, 58, 72, 36, 90, 54 theo thứ tự:
-Từ lớn đến bé:......................................................................
-Từ bé đến lớn:..................................................................... c. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 40 75 99 Bài 2. a.
15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm =..............
18 – 6 + 3 =........... 40 cm + 20 cm =............. b. 35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38 ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ...............
Bài 3. Điền dấu: <; >; = vào chỗ chấm: 19 – 4 .......... 25 30 + 40......... 60 + 20 40 + 15......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8 Trang39
Bài 4. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách? Bài giải
Bài 5. Hình bên có: - ............ hình vuông - ............ hình tam giác
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 62 gồm:
A. 60 chục và 2 đơn vịB. 6 chục cà 2 đơn vị C. 2chục và 6 đơn vị 2. Đồng hồ chỉ: A. 12 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ ĐỀ SỐ 15
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: a. +26 36 - 15 + 58 - 69 b. 19 - 5 += 14 c. 17 23 26 Trang40
Bài 2. Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở những sau để có phép tính đúng:
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3.Điển dấu:<; >;=? 75 23 + 34 20 + 35 56 86 - 25 51 67 – 7 90 – 30
Bài 4.Điền số? + 10 > 20 35 - = 35 + 30 < 50 20 + > 20
Bài 5. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6. 1 2
Bài 6.Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều
hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi”. Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải Trang41 ĐỀ SỐ 16 Bài 1.
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70 ;....... ;....... ; 73 ; ..... ;..... ;...... ;
...... ;..... ; 50 ;....... ;...... ;....... ; 54 b. Viết các số:
Ba mươi tư:........... Năm mươi ba:............
Hai mươi lăm:........... Một trăm:............
c. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 ; 87 ; 94 ; 49
......................................................................................................................................... Bài 2.Số? 90 -10 +40 50 -30 -30 Bài 3. Tính:
13 + 4 - 5 =............. 24 cm – 4 cm =................
26 – 5 + 8 =............ 40cm + 7cm – 37cm =.................
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống: + 43 = 43 56 - = 56 22 + = 27 35 - = 31
Bài 5. Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà
ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày? Bài giải Trang42
Bài 6. Hình vẽ bên có:
a. Có........ hình tam giác b. Có........vuông ĐỀ SỐ 17
Bài 1. Điền dấu( + ; - ):
5 2 2 = 1 5 2 > 3  1
5 2 2 = 5 5 2 < 3  1
Bài 2. Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a. Tìm trong dãy số trên: - Các số có 1 chữ số?....................................................
- Các số có 2 chữ số?.....................................................
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?...............................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?................................
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần:........................................................................ Bài 3.Tính:
50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29cm – 5cm = .............
27 + 2 =.......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........
Bài 4.Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng? Bài giải Trang43
Bài 5. Nga và Lan hái được 49 bông hoa, riêng Lan hái được 2chục bông hoa. Hỏi
Nga hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài 6.
Hình vẽ bên có: ………… hình tam giác ………… hình vuông ĐỀ 18
Bài 1. Dấu: >; <? 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1 62 + 15 – 30 62 + 30 – 42 Bài 2. Số? 0 - 30 + 15 - 39
Bài 3. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống: 14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4.Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72?
Đáp án:………………….. Bài 5.Tính nhanh:
54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
=....................................... =.........................................
=....................................... =..........................................
=....................................... = …………………………. Trang44
Bài 6.Tìm một số biết số đó trừ đi 32 rồi cộng với 23 được kết quả là 77.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 7. Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh
Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi? Bài giải ĐỀ 19
Bài 1.
Điền số thích hợp vào ô trống: 8 8 3 8 2 5 + + - - 9 3 2 3 9 9 7 8 7 0 2 5
Bài 2.Điền dấu +,- thích hợp vào ô trống:
a. 45 40 15 = 20 b. 75 14 18 = 71
c. 12 23 50 = 85 d. 99 45 14 = 40
Bài 3.Bình có 50 mươi viên bi, Bình cho bạn một số viên bi, Bình còn lại 30 viên bi.
Hỏi Bình cho bạn bao nhiêu viên bi? Bài giải Trang45
Bài 4. Điền số còn thiếu vào dãy số sau:
a. 1; 4; 7; ………………………………………………………………….; 19;22.
b. 24; 22; 20;……………………………………………………………..…; 2; 0.
Bài 5. Em hãy đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó. Bài giải
Bai 6. Vẽ sáu điểm sao cho có 4 điểm nằm trong hình tròn và 5 điểm nằm ngoài hình tam giác. Trang46 ĐỀ 20
Bài 1.Điền số vào ô trống: - 8 + 6 + 2 - 6 10
Bài 2.
Đúng: ghi Đ ; Sai: ghi S vào ô trống: 17 19 16 36 – 5 – 2 2 + 3 + 1 2 13 18 1 3 Bài 3.Tính:
a. 10 – 6 + 2 =..................
c. 6 – 4 + 5 =....................
b. 8 + 2 – 6 =...................
d. 10 – 7 + 6 =.....................
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có: A B
a. ...................... đoạn thẳng
b. .................. hình tam giác O C D
Bài 5. Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1
con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con
chim? Cành dưới có mấy con chim? Bài giải
Bài 6. Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được 7 bông hoa. Hỏi Lan hái
được bao nhiêu bông hoa? Trang47 Bài giải ĐỀ 21
Bài 1. Điền dấu >, <,= vào ô trống (Viết kết quả phép tính để giải thích cách điền) a. 61 + 36 98 - 1 b. 23 + 14 32 + 6
……. ……. …….. …….
c. 40 + 50 99 – 8 d. 89 – 27 89 – 29
……. ……. ……… …….. Bài 2. Tính nhanh: a. 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2 b. 17 + 14 + 2 + 8 - 7 - 4
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
Bài 3. Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau: 43 + 24 97 – 24 35 + 54 14 + 75 88 - 21 12 + 61
Bài 4. Nhà An nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số
ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con vịt, ngan, ngỗng? Trang48 Bài giải Bài 5. Số?
Hình bên có …. hình tam giác.
Hình bên có …. hình vuông.
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột
dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau. 14 23 32 14 Trang49 ĐỀ 22
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 8  3 + 9 +3  9 9 7 8
Bài 2.Điền dấu ( +, -) thích hợp vào chỗ trống
a. 45  40  15 = 20 b. 75  14  18 = 71
Bài 3. Một số có số liền trước là số 90 thì số đó là: ………………….......................
Bài 4.Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số bé hơn 96 nhưnglớn hơn 72
Đáp số: ……………………....
Bài 5.Ngày thứ năm tuần này là ngày 21. Thứ năm tuần sau là thứ: …………………
Bài 6.Cho các số 1, 2, 3. Hỏi viết được bao nhiêu số có hai chữ số từ các số trên
Đáp số: ……………..............
Bài 7.Chú bạn Tú hỏi: “Năm nay cháu học lớp mấy rồi”? Tú đáp: “Lấy số nhỏ nhất
có hai chữ số trừđi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”.Vậy Tú học lớp mấy?
Đáp số:.................................
II. Phần tự luận:
Bài 1.Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 42 rồi trừ đi 35 thì được kết quả bằng 31? Bài giải
Bài 2.Dũng có một quyển sách. Dũng đã đọc hết 26 trang, còn 32 trang chưa đọc. Hỏi
quyển sách của Dũng có bao nhiêu trang? Trang50 Bài giải
Bài 3. Hình vẽ dưới đây có...... hình tam giác
Bài 4: Cho các số 8, 4, 1 viết các số có hai chữ số ĐỀ 23
Bài 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………...
Số bé nhất có hai chữ số là………
81 là số liền sau của số …………
Ba chục que tính là ……… que tính. Bài 2.Tính: 12 + 5 – 3 =…………… 29 – 4 + 5 =………
40 + 14 – 3 = ……… 36 - 26 + 20 = ………
64 + 5 - 20 =……… 44 - 42 + 23 = ………
38cm – 6cm + 20cm = ………….
40 cm + 7cm – 47cm = ………
Bài 3.a. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống: 80 - … + 20 = 40 64 53 1 = 27 - 15 28 - 5 + 6 > 27 - 4 + 62 + 15 - 30 62 + 30 - 42 74 - - 20 = 50 87 - > 65 23 Trang51
b. Tính bằng cách hợp lý nhất: 74 + 54 + 44 - 50 - 40 – 70
=.........................................................
=..........................................................
=..........................................................
Bài 4. Hường có một quyển truyện, Hường đã đọc được 24 trang, số trang còn lại là
số liền sau số 32. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?
Bài 5. Hình bên có: ...... điể m ....... đoạn thẳng ....... tam giác
Bài 6. Số thay cho dấu “?”: 4 6 6 ?
Bài 7: Cho các số 3, 6, 2 viết các số có ba chữ khác nhau
….……………………………………………………………………………………… . Trang52 Trang53
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100 Bài 1. Bảy mươi tám: 78 Hai mươi tám: 28 Năm mươi tư: 54 Ba mươi: 30 Sáu mươi mốt: 61 Mười chín: 19 Bảy mươi chín: 79 Tám mươi ba: 83 Bảy mươi bảy: 77 Bài 2.
23 đọc là Hai mươi ba 55 đọc là Năm mươi lăm 57 đọc là Năm mươi bảy 19 đọc là Mười chín 80 đọc là Tám mươi
99 đọc là Chín mươi chín
75 đọc là Bảy mươi lăm 19 đọc là Mười chín 16 đọc là Mười sáu Bài 3.
- 11, 22, 33, 44,55, 66, 77, 88, 99
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - 15,25,35,45,55,65,75,85,95
- 30,31,32,33,34,35,36,37,38,39 Bài 4 a. 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22
b. 1;3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17
c. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24 Bài 5
a. 80; 78; 76; 74; 72; 70. b. 99; 97; 95; 93; 91; 89,87 Bài 6.
a. 1; 3; 4; 7; 11; 18; 29 ( lấy hai số liền kề cộng với nhau sẽ tạo ra số phía sau)
b. 0; 2; 4; 6; 12; 22;40; 74 ( ba số liền kề nhau cộng lại tạo ra số phía sau)
c. 0 ; 3; 7; 12;18; 25; 33; 42 ( lấy số liền trước lần lượt cộng thêm 3; 4; 5;…) Bài 7:
- Từ 15 đến 27 có 13 số
- Có tất cả 9số tròn chục có hai chữ số. Trang54
- Có 6 số lẻ từ 26 đến 38
- Có 8số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số: Bài 1.
a. Từ 11 đến 20: 11; 12;13; 14; 15;16;17; 18;19; 20.
b. Từ 21 đến 30: 21; 22; 23; 24; 25; 26;27; 28; 29; 30.
c. Từ 48 đến 54:48; 49; 50; 51; 52; 53; 54.
d. Từ 69 đến 78: 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78.
e. Từ 89 đến 96: 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96. Bài 2.
a. Từ lớn đến bé: 76; 74; 54; 28
b. Từ bé đến lớn: 28; 54; 74; 76
Bài 3. a. Khoanh vào số bé nhất: 57 34 76 28 28
b. Khoanh vào số lớn nhất: 88 88 39 54 58 c.
- Số liền sau của 23 là 24 Đ - Số liền sau của 84 là 83 S
- số liền sau của 79 là 70S
- Số liền sau của 98 là 99 Đ
- Số 78 là số liền trước của số 77 S - Số 50 là số liềnsau số 49 Đ
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số: a.
...............0........1.........2........3.......4.......5.......6.......7.......8........9......10........................ b.
...............0.......10.......20.....30......40.....50.....60.....70.....80......90.....100...................... c.
..............81.....82........83......84....85......86......87....88......89....90....91.......................... Bài 5. 70 50 30 10 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15 Trang55 Bài 6. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 48 49 50 79 80 81 70 71 72 Bài 7. 98 89 90 91 96 97 92 94 93 95 Bài 8. 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Bài 9.
Bài 10. - Số liền trước 60 là: 59
Số tròn chục liền trước 35là: 30
- Số bé nhất có 2 chữ sốlà:10
Số lớn nhất có 2 chữ sốlà: 99 - Số liền sau 37là: 38
Số tròn chục liền sau 54là: 60 Bài 11. Viết:
- Số lẻ bé nhất có hai chữ sốlà:11
- Số chẵn lớn nhất có hai chữ sốlà: 98
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ sốlà: 90 Trang56
- Số tròn chục bé nhấtlà: 10
- Số lẻ liền sau số 15 là 17
- Số chẵn liền trước số 78 là : 76
3. Cấu tạo số và giá trị vị trí của các chữ số
Bài 1. Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị; 72 = 70 + 2
Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị; 84 = 80 + 4
Số 85 gồm 8 chục và5 đơn vị; 85 = 80 + 5
Số 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị; 98 = 90 + 8
Số 89 gồm 8 chục và 9 đơn vị; 89 = 80 + 9
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng Mười sáu Sáu Sáu mươi Ba mươi Ba Ba mươi ba 106 6 610 30 3 303 Đ S Đ Đ S S 16 60 33 Bảy mươi Tám mươi lăm Chín mươi mốt Năm một 70 85 30 51 Đ Đ S S 91 Năm mươi mốt Số 64 gồm 6 và 4
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 64 64 S Đ
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị Số 64 gồm 60 và 4 64 = 60 + 4 64 64 S Đ
Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị Bài 3. 24, 42
Bài 4. 98, 95, 90, 89, 85,80, 59, 59, 50
Bài 5. Cho 3 chữ số:3,5,6 . Trang57 a.35,36,53,56,63,65
b. Lập được tất cả 6 số.
c. Số lớn nhất trong các số vừa lập là 65
Số bé nhất trong các số vừa lập là 35
Bài 6. a.60, 67, 70,76
b. Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần: 60, 67, 70,76
c. Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần:76, 70, 67, 60.
II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1.
Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu): 44 + 25 28 + 31 22 + 15 65 + 13 78 37 69 59 74 + 4 36 + 33 12 + 47 24 + 13 Bài 2. 82+ 11 = 93 83 + 15 = 98 82 + 13 = 95 18 + 41 = 59 17 + 52 = 69 18 + 21 = 39 38 + 61 = 99 61 + 13 = 74 17 + 22 = 39 80 + 10 = 90 Bài 3. 2 4 4 3 1 8 4 3 2 2 + + + + + 5 5 2 4 7 1 5 5 3 7 7 9 6 7 8 9 9 8 5 9 Bài 4. 3 2 2 3 5 2 7 3 4 4 + + + + + 4 2 3 6 1 6 2 4 5 3 7 4 5 9 6 8 9 7 9 7 Trang58 5 9 7 9 6 8 7 5 6 7 - - - - - 2 6 3 4 1 3 5 4 4 3 3 3 4 5 5 5 2 1 2 4 Bài 5. 42 + 26 = 68 70cm + 5cm = 75cm 73 – 60 + 3 = 10 87 – 70 = 17 83cm – 22cm = 61cm 62 + 3 + 20 = 85 68 – 48 = 20 29cm – 9cm = 20cm 57 – 7 + 23 = 73 Bài 6.40 + 8 = 48 37 + 30 = 67 53 + 6 = 59 72 - 60 = 12 49 - 49 = 0 75 = 40 + 35
Bài 5. 6; 9; 1; 10; 5 Bài 6. 85 Bài 7. 42 Bài 3.
7 = 7 + 0 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3
a.Số có hai chữ số sao cho khi cộng 2 chữ số đó lại thì được 7 là: 70; 61; 16; 52; 25; 43; 34.
b.Các cặp số tròn chục sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì được 40 là:
90, 50; 80, 40; 70, 30; 60, 20; 50,10 III. SO SÁNH Bài 1. 66 – 6 = 68 – 8 42 + 45 = 98 – 11 43 + 30 <98 – 12 54 – 30 < 64 – 34 36 + 23 > 75 – 21 78 – 43 >74 – 43 Bài 2. 5 + 10 - 1 18 - 5 25 - 14 18 – 4 + 1 19 - 10 28 - 18 10 << 15 Trang59
IV. TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1. Tóm tắt Bài giải Lan hái : 14 bông hoa
Cả hai bạn hái được số bông hoa là: Thanh hái: 5 bông hoa 14 + 5 = 19 (bông)
Cả hai :…bông hoa ?
Đáp số: 19 bông hoa Bài 2. Tóm tắt Bài giải Dũng có: 30 nhãn vở
Dũng đã cho bạn số cái nhãn vở là: Còn lại : 20 nhãn vở 30 -20 = 10 (nhãn)
Cho bạn: …nhãn vở ?
Đáp số: 10nhãn vở Bài 3. Tóm tắt Bài giải Cho : 5quyển sách
Hỏi Lan có số quyển sách là: Còn lại :12quyển sách 5 + 12 = 17 (quyển)
Có: …..quyển sách?
Đáp số: 17 quyển sách Bài 4. Tóm tắt Bài giải Có : 17 hòn bi Anh còn số hòn bi là: Cho :5 hòn bi 17-5 = 12 (hòn bi)
Còn lại :…hòn bi? Đáp số: 12 hòn bi Bài 5. Tóm tắt Bài giải Vịt : 6 con
Nhà bạn Nam có tất cả số con vịt và con ngan là: Ngan : 12 con 6 +12 = 18 (con) Tất cả : …con? Đáp số: 18 con Bài 6. Tóm tắt Bài giải Nam : 20 học sinh
Lớp có tất cả số học sinh là: Nữ : 16 học sinh 20 + 16 = 36 (học sinh)
Tất cả : …. học sinh?
Đáp số: 36 học sinh Bài 7. Tóm tắt Bài giải Anh : 30 que tính Đổi: 2 chục = 20 Em : 2 chục que tính
Anh và em có tất cả số que tính là:
Cả hai : ….que tính? 30 + 20 = 50 (que tính)
Đáp số: 50que tính Bài 8. Tóm tắt Bài giải Lớp 1A : 40 học sinh Đổi: 3 chục = 30
Lớp 1B : 3 chục học sinh
Cả hai lớp có số học sinh là: Trang60
Cả hai : …học sinh? 40 + 30 = 70 (học sinh)
Đáp số: 70 học sinh Bài 9. Tóm tắt Bài giải Mảnh 1 : 32cm
Thanh gỗ lúc đầu dài số xăng ti mét là: Mảnh 2 : 60cm 32 + 60 = 92 (cm) Cả hai : …cm? Đáp số: 92 cm Bài 10. Tóm tắt Bài giải
Tháng trước : 20 ngày công
Số ngày công bố làm được trong hai tháng là: Tháng này : 22 ngày công 20 + 22 = 42 (ngày)
Cả hai : …ngày công?
Đáp số: 42 ngày công Bài 11. Tóm tắt Bài giải Có : 5 chục con Đổi: 5 chục = 50 Bán : 10 con
Nhà bác còn số con lợn là: Bán : 10 con 50 – 10 – 10 = 30 (con)
Còn lại : …con lợn?
Đáp số: 30 con lợn Bài 12. Tóm tắt Bài giải
Lớp 2A: 15 học sinh giỏi
Số học sinh giỏi của lớp 2B là:
Lớp 2B : ít hơn 4 học sinh 15 – 4 = 11 (học sinh) giỏi
Cả hai lớp có số học sinh giỏi là:
Cả hai :…học sinh giỏi? 15 + 11 = 26 (học sinh)
Đáp số: 26 học sinh giỏi Bài 13. Bài giải
Số liền trước của 13 là 12. Vậy Hà có 12 viên bi
Cả ba bạn có số viên bi là: 23 + 30 + 12 = 65 (viên) Đáp số: 65 viên bi Bài 14. Bài giải
Đoạn thẳng AC còn lại số xăngtimét là: 15 - 5 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm Bài 15: Bài giải
Đoạn thẳng BC dài số xăngtimét là: 54 - 30 = 24 (cm) Đáp số: 24 cm Bài 16. Trang61 Bài giải
Tất cả có số quả bóng là: 8 + 5 = 13 (quả)
Đáp số: 13 quả bóng Bài 17. Bài giải Số con vịt là: 13 + 12 = 25 (con)
Tất cả có số con gà và vịt là: 13 + 25 = 38 (con)
Đáp số: 38 con gà và vịt Bài 18. Bài giải Cách 1:
Tuổi của Việt 4 năm trước là: 14 – 4 = 10 (tuổi)
Tuổi của Nam 4 năm trước là: 15 – 4 = 11 (tuổi)
Trước đây 4 năm tuổi tổng số tuổi của Việt và Nam là: 11 + 10 = 21 (tuổi) Đáp số: 21 tuổi
Cách 2:Trước đây 4 năm tuổi tổng số tuổi của Việt và Nam là:
14 + 15 – 4 – 4= 21 (tuổi) Đáp số: 21 tuổi Bài 19. Bài giải
Tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hiện nay là: 12 + 6 + 40 = 58 (tuổi)
Tổng số tuổi của cả ba mẹ con Mai hai năm trước là:
58 – 2 – 2 – 2 = 52 (tuổi) Đáp số: a. 58 tuổi b. 52 tuổi Trang62 V. THỜI GIAN Bài 1.
Nếu hôm nay là thứ năm ngày 14 thì
hôm qua là thứ tư ngày13,
hôm kia là thứ ba ngày12,
ngày mai là thứ sáu ngày 15,
ngày kia là thứ bảy ngày 16 Bài 2. a, 1 ngày b, 3 giờ
Bài 3. a.Em về nhà lúc : 7 +4 = 11 ( giờ)
b. Xe khởi hành lúc : 11 - 3 = 8 ( giờ )
……………………….……………………………………………………………….. VI. HÌNH HỌC Bài 1.
- 3 hình vuông là: ABHE, BCDH, EBDG
- 6 hình tam giác là: ABE, EBH, BCD, BDH, EBD, EDG Bài 2.
- Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác.
- Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác. . . D .H . B G Bài 3. .A .C
a. 3 hình vuông; 6 hình tam giác.
b. 3 hình vuông; 17 hình tam giác.
c. 2 hình vuông; 6 hình tam giác.
Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
Có 5 đoạn thẳng Có 3đoạn thẳng Trang63 Bài 5. a.C O D 4cm 6cm
b. Độ dài đoạn thẳng CD trong hình vẽ trên là: 4cm + 6cm = 10cm Bài 6. VII. TOÁN TƯ DUY Bài 1. Bài 2. 0 8 10 0 4 6 2 Bài 3. 2 13 7 22 1 4 39 66 12 14 11 33
Bài 4.Số thay cho dấu “?” là số 1 Trang64 Bài 5. A. 45 b. 15
Bài 6. Điền vào chỗ chấm: = 3 = 4 = 6
Bài 7. Hộp nặng nhất là hộp 1 Bài 8.
Cần cân ít nhất 2 lần.
Lần 1: Đặt lên mỗ bên cân 2 đồng, nếu bằng nhau đồng tiền ở ngoài là giả; Nếu
1 bên nhẹ hơn sẽ có 1 đồng tiền giả.
Lần 2: Đặt 2 đồng tiền nhẹ hơn lên cân, mỗi bên 1 đồng tiền; Nếu bên nào nhẹ
hơn bên đó là đồng tiền giả. Bài 9. 3 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 Bài 10. a. 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 b. 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 Trang65 ĐÁP ÁN 23 ĐỀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1. a.
60; 61; 62; 63, 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80 b. Bốn mươi ba: 43 Ba mươi hai: 32
Chín mươi bảy: 97 Hai mươi tám: 28 Sáu mươi chín: 69 Tám mươi tư: 84 Bài 2. a. 4 5 5 6 1 8 7 4 + - + - 3 4 2 0 7 1 3 7 9 3 6 8 9 7 1
b. 58cm + 40cm = 98cm 57 + 2 - 4 = 55 Bài 3. > 63 > 60 65 > 48 88 - 45 = 63 - 20 < ? = 19 > 17 54 < 72 49 - 2 < 94 - 2 Bài 4. Bài giải
Mẹ còn lại số quả hồng là: 85 – 60 = 25 (quả) Đáp số: 25 quả hồng Bài 5. Bài 6. 8cm A B
Bài 7. 2 giờ 8 giờ Trang66 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài 1. a. Năm mươi tư: 54 Mười xăng ti mét: 10cm Bảy mươi mốt: 71 Một trăm: 100 b. 81; 38; 73; 62; 38 Bài 2. 3 9 9 5 4 6 5 + - + - 6 3 4 8 4 5 2 3 6 6 5 1 9 9 4 2 Bài 3. 5 giờ 12 giờ Bài 4. > 27 < 31 94 - 4 > 80 56 - 14 > 46 - 14 < ? = 99 < 100 18 > 20 - 10 25 + 41 = 41 + 25 Bài 5. Bài giải
Lớp em có tất cả số học sinh là: 24 + 21 = 45 (học sinh) Đáp số: 45 học sinh Bài 6. = 3 = 4 = 1 Trang67 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Bài 1.
a. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,96, 97, 98, 99,100 b.
Số liền trước của 99 là 98; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
Số liền sau của 99 là 100;
81 gồm 8 chục và 1 đơn vị Bài 2. a. 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 99 – 9 = 90 b. 2 3 5 8 4 3 5 6 + - + - 6 3 1 6 3 6 3 6 8 6 4 2 7 9 2 0 Bài 3. 79 > 74 56 = 50 + 6 60 < 95 32 – 2 < 32 + 2
Bài 4. 3 hình tam giác 3hình vuông Bài 5. Bài giải
Vườn nhà em có số cây bưởi là: 26 - 15 = 11 (cây) Đáp số: 11 cây bưởi
Bài 6.Số đó là 10 – (8 - 3) = 5 Bài 7. = 6 = 4 = 3 Trang68 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Bài 1. 5 6 7 2 4 6 5 + - + - 4 3 1 2 8 2 2 3 9 9 6 0 8 6 4 2 Bài 2. 40 + 20 – 40 = 20 38 – 8 + 7 = 37 55 – 10 + 4 = 49 25 + 12 + 2 = 39 25cm + 14cm = 39cm 56cm – 6cm + 7cm = 57cm 48 cm + 21cm = 69cm 74cm – 4cm + 3cm = 73cm Bài 3. Bài giải
Nam có số viên bi đỏ là: 36 - 14 = 22 (viên bi)
Đáp số: 22 viên bi đỏ Bài 4. Bài giải
Cửa hàng còn lại số quyển vở là: 95 - 40 = 55 (quyển) Đáp số: 55 quyển vở Bài 5. Bài giải
Lan còn phải đọc số trang nữa thì hết quyển sách là: 65 - 35 = 30 (trang) Đáp số: 30 trang sách
Bài 6. Số đó là: 10- 4 + 2 = 8 Trang69 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1. 31 + 14 = 45 36 – 21 = 15 87 + 12 = 98 14 + 31 = 45 36 – 15 = 21 87 – 12 = 75 62 + 3 = 65 55 – 2 = 53 90 + 8 = 98 62 + 30 = 92 55 – 20 = 35 90 – 80 = 10 Bài 2. 50 + 0 = 50 49 – 9 = 40 49 – 40 = 9 40 + 0 = 40 75 = 70 + 5 60 – 10 > 40
(3 ý cuối học sinh có thể điền đáp án đúng khác) Bài 3. a. - Ngày hôm qua là thứ ba - Ngày mai là thứ năm
- Ngày hôm kia là thứ hai - Ngày kia là thứ sáu
b. Thứ năm là ngày 13, tháng 5 Thứ 3, ngày 11, tháng 5 Bài 4. Bài giải
Đổi: 1 tuần lễ = 7 ngày
Lan đã ở quê tất cả số ngày là: 7 + 3 = 10 (ngày) Đáp số: 10 ngày Bài 5.10cm A B
Bài 6. Số đó là: 2 + 5- 3 = 4 Trang70 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 Bài 1. a. Năm mươi: 50 Ba mươi mốt: 31 b. 78: Bảy mươi tám 99: Chín mươi chín c. 91 d. 78 ; 87 ; 91 ; 96 Bài 2. a. 6 3 7 6 6 8 9 + - + - 5 2 2 5 2 2 7 7 5 8 1 2 8 8 1 2 b. 35 + 40 – 75 = 75 - 75 94 – 14 + 4 = 80+ 4 = 0 = 84 80cm + 10 cm = 90cm 35cm – 20cm =15cm Bài 3.Bài giải
Trong vườn có số cây táo là: 65 - 45 = 20 (cây)
Đáp số: 20 cây táo Bài 4.Bài giải
Nhà Lan nuôi tất cả số con gà và vịt là: 24 + 25 = 49 (con)
Đáp số: 49 con gà và vịt Bài 5.
- Ngày mai là thứ tư ngày 6 tháng 5 - Ngày hôm qua là thứ hai ngày 4 tháng 5
- Ngày kia là thứ năm ngày 7 tháng 5 - Ngày hôm kia là chủ nhật ngày 3 tháng 5. Bài 6. B Trang71 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 Bài 1.
a. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
b. Số liền trước của 80 là 79; 46 gồm 4chục và 6 đơn vị
Số liền sau của 99 là 100 ; 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 Bài 2. a. 3 + 36 = 39 45 – 20 = 25 50 + 37 = 87 99 – 9 = 90 17 – 16 = 1 3 + 82 = 85 17 + 14 – 14 = 17 38 cm – 10cm = 28 cm b. 5 1 7 8 8 4 9 1 + - - + 2 7 3 6 4 7 7 8 4 2 8 0 9 8 Bài 3. 39 < 74 89 < 98 56 = 50 + 6 68 > 66 99 < 100 32 – 2 < 32 + 2 Bài 4. Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số xăng ti mét là: 18 - 5 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm Bài 5. 80 30 23 22 10 40 42 33 86 21 11 66 Trang72
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 Bài 1. 2 4 5 2 7 7 6 8 + + - - 3 5 3 6 4 3 3 5 5 9 8 8 3 4 3 3 Bài 2. > 65 > 56 84 - 12 > 67 76 - 14 > 64 - 11 < ? = 34 < 38 18 < 36 - 13 55 + 11 = 11 + 55
Câu 3: 7 giờ; 9 giờ Bài 4.
a.Từ lớn đến bé: 71, 40, 38, 25
b. Từ bé đến lớn: 25, 38, 40, 71 Bài 5. Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh là: 24+ 21 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
Bài 6. 2 hình chữ nhật 2 hình tam giác Trang73 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 Phần 1: 1. C 2. B 3. B 4. C Phần 2: 1. Tính _ _ + 56 97 + 4 68 43 25 31 4 99 72 35 64 2. 27cm – 21cm < 8cm 34cm + 52cm = 52cm + 34cm 41cm + 8cm > 45cm 13cm + 43cm > 42cm + 13cm 3.
Số liền trước Số đã biết Số liền sau 79 80 81 48 49 50 98 99 100 60 61 62 4. Bài giải
Lớp 1A có số bạn nam là: 36 - 10 = 26 (bạn)
Đáp số: 26 bạn nam 5. 21 22 45 69 49 79 15 13 11 33 143 23 Trang74
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 Bài 1. a. 96 b. 48 Bài 2. a. B b. D Bài 3. a. S c. Đ b. Đ d. S Bài 4. 2 6 5 2 6 8 7 5 + + - - 6 3 3 7 3 1 4 5 8 9 8 9 3 7 3 0 Bài 5. Bài giải Đổi 2 chục = 20
Còn số trang Lan chưa đọc là: 37 - 20 = 17 (trang)
Đáp số: 17 trang sách Bài 6. Bài giải
Số hình tròn không tô màu là: 37 - 24 = 13 (hình)
Đáp số: 13 hình tròn Bài 7. Trang75
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 Bài 1. 1. B 2. C
Bài 2. Nối theo mẫu: Thứ hai Ngày 14 Thứ năm Ngày 15 Thứ bảy Ngày 16 Thứ ba Ngày 17 Ngày 18 Thứ sáu Thứ tư Ngày 19 Bài 3. 100 > 10 95 > 59 15 < 41 34 < 60 20 = 20 22 > 11 Bài 4. 3 9 5 6 4 7 4 2 - - + + 3 3 1 1 5 2 2 4 0 6 4 5 9 9 6 6 Bài 5. Tính: 4 + 14 + 1 = 19 85 - 2 - 2 = 81 41 + 41 + 12 = 94 45 - 25 + 25 = 45 Bài 6. Bài giải Mẹ mua số quả táo là: 5 + 4 + 10 = 19 (quả)
Đáp số: 19 quả táo Trang76
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12 Bài 1.
a. 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
b. 53: Năm mươi ba 30: Ba mươi 60: Sáu mươi
Tám mươi tư: 84 Bảy mươi ba: 73 Hai mươi mốt: 21 c.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 20, 27, 55, 63
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:63, 55, 27, 20
Bài 2. a. 15 + 3 - 4 = 14 50 cm + 30 cm = 80cm
80 - 40 + 20 = 60 13 cm + 5 cm - 7 cm = 11cm b. 62 75 42 86 + - + - 15 33 20 36 77 42 62 50 Bài 3.
75 > 23 + 34 20 + 35 < 56 86 - 25 > 51 67 - 7 = 90-30 Bài 4. 20+ 10 > 20 35 - 0 = 35
10 + 30 < 50 20 + 10 > 20
(Học sinh có thể điền kết quả đúng khác) Bài 5: Bài giải
Nhà An nuôi được số con gà là: 38 - 12 = 26 (con)
Đáp số: 26 con gà Bài 6: Trang77
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13 Bài 1. a. 67 b. 12 Bài 2. 25 + 0 = 25 45 – 12 = 33 12 + 23 = 35 89 – 34 = 55 Bài 3. 45 58 47 64 + - + - 21 35 52 42 66 23 99 22 Bài 4. a. 10cm b. 8cm 12cm Bài 5. Bài giải
Cả ngày cửa hàng bán số mét vải là: 45 + 12 = 57(mét) Đáp số: 57 mét vải
Bài 6. Có1hình vuông Có 5 hình tam giác Trang78
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 Bài 1. a. Ba mươi chín: 39 Sáu mươi hai: 62 Năm mươi lăm: 55 Bốn mươi tám: 48 Tám mươi tám: 88 Chín mươi bảy: 97
b. - Từ lớn đến bé: 90,72, 58, 54, 36, 25
- Từ bé đến lớn: 25, 36, 54, 58, 72, 90 c. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 39 40 41 74 75 76 88 99 100 Bài 2. a.
15 + 4 – 8 = 11 80 cm – 50 cm = 30cm
18 – 6 + 3 = 15 40 cm + 20 cm = 60cm b. 35 85 60 78 + - + - 12 43 15 38 47 42 75 40
Bài 3. 19 – 4 < 25 30 + 40 < 60 + 20
40 + 15 < 58 42 + 5 < 58 - 8 Bài 4. Bài giải
Lan có số quyển sách là: 5 + 12 = 17 (quyển) Đáp số: 17 quyển sách
Bài 5. 2hình vuông; 5hình tam giác
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. B 2. C Trang79
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 Bài 1. a. 10 +26 21 10 36 - 15 + 58 79 - 69 b. 19 - 5 + 0 = 14 c. 17 20 23 26 29 32 Bài 2. 1+ 1 +1+ 1 + 1+ 1 = 6 1+ 1+ 1 + 1 +1 - 1 = 4 1+ 1 + 1 + 1 - 1 - 1 = 2 1 - 1 + 1 - 1+ 1 - 1 = 0
(Học sinh có thể có đáp án đúng khác) Bài 3. 75 > 23 + 34 20 + 35 < 56 86 - 25 > 51 67 – 7 = 90 – 30 Bài 4. 20 + 10 > 20 35 - 0 = 35 10 + 30 < 50 20 + 10 > 20
(Học sinh có thể có đáp án đúng khác) Bài 5. 2 1 3 2 1 3 1 2 3 1 2 3 Bài 6.Bài giải
Vì 5 < 6 < 7 nên Minh 6 tuổi.
Chị của Minh có số tuổi là: 6 + 4 = 10 (tuổi) Đáp số: 10 tuổi Trang80
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 Bài 1. a.
70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75; 76 ;
48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 b.
Ba mươi tư: 34 Năm mươi ba: 53 Hai mươi lăm: 25 Một trăm: 100 c. 94 ;87; 78; 49 Bài 2.Số? 60 90 -10 80 +40 90 500 -30 -30
Bài 3. 13 + 4 - 5 = 12 24cm – 4cm = 20cm
26 – 5 + 8 = 29 40cm + 7cm – 37cm = 10cm Bài 4. 0 + 43 = 43 56 - 0 = 56 22 + 5 = 27 35 - 4 = 31 Bài 5. Bài giải Đổi: 1 tuần = 7 ngày
Bạn Bình về thăm ông bà nội số ngày là: 7 + 2 = 9 (ngày)
Bạn Bình về thăm ông bà ngoại số ngày là: 7 + 3 = 10 (ngày)
Bạn Bình về thăm ông bà nội ngoại số ngày là: 9 + 10 = 19 (ngày) Đáp số: 19 ngày Bài 6. a.Có 7 hình tam giác b. Có 5 vuông Trang81
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 Bài 1.
5 - 2 - 2 = 1 5 + 2 > 3 + 1
5 + 2 - 2 = 5 5 - 2 < 3 + 1
(Học sinh có thể điền đáp án đúng khác) Bài 2.
a. - Các số có 1 chữ số: 9, 8, 0 - Các số có 2 chữ số: 28, 17, 10, 90, 55, 72, 42
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số: 10 - Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
b. 0, 8, 9, 10, 17, 28, 42, 55, 72, 90
Bài 3. 50 + 30 = 80 90 - 40 = 50 29cm – 5cm = 24cm
27 + 2 = 29 15 + 2 - 3 = 14 87 - 2 - 4 = 81 Bài 4. Bài giải 1 tuần = 7 ngày
Vậy thứ năm của tuần liền sau là ngày: 11 + 7 + 1 = 19 Đáp số: ngày 19 Bài 5. Bài giải 2 chục = 20
Nga hái được số bông hoa là: 49 - 20 = 29 (bông) Đáp số: 29 bông hoa
Bài 6. 3 hình tam giác 3hình vuông Trang82 ĐÁP ÁN ĐỀ 18 Bài 1. 22 + 2 + 3 > 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 < 62 + 30 – 42 Bài 2. 24 54 39 0 - 30 + 15 - 39
Bài 3. 14 + 5 - 6 - 3 = 10 18 - 5 + 4 - 2 = 15
Bài 4.Đáp án: 23 số Bài 5.
54 - 23 - 14 + 63 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6
= ( 54 – 14) + ( 63 – 23) = (12+8) + (17 + 3) + ( 14 + 6) = 40 + 40 = 20 + 20 + 20 = 80 = 60
Bài 6. Bài giải Số phải tìm là: 77 – 23 + 32 = 86 Đáp số: 86 Bài 7. Bài giải
Tuổi anh Hải 3 năm trước là: 14 – 3 = 11 (tuổi )
Tuổi anh Hải 4 năm sau là 14 + 4 = 18 ( tuổi)
Đáp số: 3 năm trước: 11 tuổi 4 năm sau: 18 tuổi Trang83 ĐÁP ÁN ĐỀ 19 Bài 1. 8 0 4 3 9 2 5 8 + + - - 1 9 3 5 2 2 3 3 9 9 7 8 7 0 2 5 Bài 2.
a. 45 - 40 + 15 = 20 b. 75 + 14 - 18 = 71
c. 12 + 23 + 50 = 85 d. 99 - 45 - 14 = 40
Bài 3. Bài giải
Bình cho bạn số viên bi là: 50 – 30 = 20 (viên ) Đáp số: 20 viên bi
Bài 4. a. 1; 4; 7; 10; 13; 19;22.
b. 24; 22; 20;18; 16; 14; 12; 10;8; 6; 4; 2; 0. Bài 5.
Đề bài: Ba có 15 cái kẹo, Nam có nhiều hơn Ba 10 cái kẹo. Hỏi Nam có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải: Nam có số cái kẹolà: 15 + 10 = 25 (cái) Đáp số: 25 cái kẹo Bài 6. .
(Học sinh có thể có cách vẽ đúng . khác) . . . Trang84 ĐÁP ÁN ĐỀ 20
Bài 1. Thứ tự các số: 2, 8, 10, 4. - 8 + 6 + 2 - 6 10
Bài 2. Thứ tự: Đ, S, S, S. Bài 3. a. 10 – 6 + 2 = 6 c. 6 – 4 + 5 = 7 b. 8 + 2 – 6 = 4 d. 10 – 7 + 6 = 9
Bài 4. a.10 đoạn thẳng b. 8 hình tam giác Bài 5. Bài giải
Cành trên còn số con chim là: 10 - 1 = 9 (con)
Cành dưới có số con chim là: 5 + 1 = 6 (con) Đáp số: 9 con chim 6 con chim Bài 6. Bài giải
Số hoa Lan hái được là: 18 - 7 = 11 (bông) Đáp số: 11 bông hoa Trang85 ĐÁP ÁN ĐỀ 21 Bài 1.
a. 61 + 36 = 98 – 1 b. 23 + 14 < 32 + 6 97 97 37 38
c. 40 + 50 < 99 – 8 d. 89 – 27 > 89 – 29 90 91 62 60 Bài 2. a. 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2
B. 17 + 14 + 2 + 8 – 7 – 4 = (1 + 3 + 6) + (8 + 2) + 10
= (17 – 7) + (14 – 4) + (2 + 8) = 10 + 10 + 10 = 10 + 10 + 10 = 30 = 30 Bài 3. 43 + 24 97 – 24 35 + 54 14 + 75 88 - 21 12 + 61 Bài 4. Bài 6. Bài giải 23 32 14
Nhà An có số con ngan là: 36 - 6 = 30 (con) 23 32
Nhà An có số con ngỗng là: 14 30 - 10 = 20 (con) 32 14 23
Nhà An có tất cả số con vịt, ngan, ngỗng là: 36 + 30 + 20 = 86 (con) Đáp số: 86 con Bài 5. 8 hình tam giác; 5 hình vuông ĐÁP ÁN ĐỀ 22 Trang86
I.Phần trắc nghiệm Bài 1. 8 0 4 3 +1 9 + 3 5 9 9 7 8
Bài 2. a. 45 - 40 + 15 = 20 b. 75 + 14 - 18 = 71 Bài 3. Đáp số: 91 Bài 4. Đáp số: 23 Bài 5. Đáp số: 28 Bài 1. Đáp số: 6
Bài 7. Đáp số: lớp 1 II/ Phần tự luận Bài 1.
Số cần tìm là: 31 + 35 - 42 = 24
Bài 2. Quyển sách của Dũng có số trang là: 32 + 26 = 58 ( trang) Đáp số: 58 trang
Bài 3. Hình bên có 7 hình tam giác Trang87 ĐÁP ÁN ĐỀ 23 Bài 1.
14 là số liền trước của số 15
Số bé nhất có hai chữ số là 10
81 là số liền sau của số 80
Ba chục que tính là 30 que tính. Bài 2.Tính: 12 + 5 – 3 = 14 29 – 4 + 5 = 30
40 + 14 – 3 = 51 36 - 26 + 20 = 30
64 + 5 - 20 = 49 44 - 42 + 23 = 25 38cm – 6cm + 20cm = 52cm 40 cm + 7cm – 47cm = 0cm
Bài 3.a. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống: a. 80 - … 60 + 20 = 40 64 - 53 + 1 = 27 - 15 2 28 - 5 + 6 > 27 - 4 + 62 + 15 - 30 < 62 + 30 - 42 74 - 4 - 20 = 50 87 - 12 > 65 - 23 b. 74 + 54 + 44 - 50 - 40 – 70 = 74 - 70 + 54 - 50 + 44 - 40 = 4 + 4 + 4 = 12
Bài 4. Số liền sau số 32 là 33
Quyển truyện dày số trang là: 24 + 33 = 57 (trang) Đáp số: 57 trang Bài 5. - Có 7 điểm - Có 16 đoạn thẳng - Có 7 tam giác
Bài 6. Số thay cho dấu “?”: 8 Trang88