Bài tập PLC | Đại học Đồng Tháp

Bài tập PLC | Đại học Đồng Tháp. Tài liệu gồm 260 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 1
Mục Lục
Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ ....................................... 2
Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG ............................................................................ 10
Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM M ...................... 14
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................... 19
Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................... 23
Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 27
Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM.................................. 31
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ......................................... 34
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ................................................. 40
Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 44
Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC ....................................................................... 48
Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT ............................................................................ 52
Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ........................................... 58
Bài 14: BÃI ĐỖ XE ......................................................................................... 62
Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ .................................................................. 66
Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN .............................................................. 72
BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP .......................................................... 76
BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG .............................. 81
BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 85
BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG I SẢN PHẨM ................................ 89
BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ........................................ 94
BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ............................................................ 102
BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM .............................................. 110
BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG ............................. 116
BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC ................................................................... 124
BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG .............................................................. 136
BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU ................................................................ 155
Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG .......................................................................... 164
Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM M .................... 169
Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................ 177
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................. 182
Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ...................................... 185
Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM................................ 191
Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ....................................... 196
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ............................................... 203
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 211
Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ......................................... 220
Bài 11: BÃI ĐỖ XE ....................................................................................... 227
Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ........................................................... 234
Bài 13: THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC............... 237
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 2
BÀI 14: XE HÀNG CHẠY THEO CHƢƠNG TRÌNH .................................. 251
Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GI
I.u cầu:
Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau:
- Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài
7h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài
8h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài
9h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài
10h50 xut 2 hồi ngắn
- Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài
11h50 xut 3 hồi ngắn
- Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài
12h50 xut 2 hồi ngắn
- Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài
13h50 xut 2 hồi ngắn
- Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài
14h50 xut 2 hồi ngắn
- Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài
15h50 xut 2 hồi ngắn
- Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài
16h50 xut 2 hồi ngắn
Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra:
Đầu vào
Đầu ra
I0.0
Start
Q0.0
Chuông
I0.1
Stop
Q0.1
Đèn Start
Q0.2
Đèn Stop
Ta có 1 ngày = 24 giờ =86400 giây=144 x 600 giây
Để tạo chu knày ta dùng bộ Timer T37 với giá trị đặt trƣớc là 600 giây một
bộ đếm n C30 với giá trị đặt trƣớc là 144
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 3
III. Lƣu đồ thuật toán:
Bắt đầu
T37 và C30 bắt
đầu đếm
hi i 5 giây
C30=5 reo 2
hi ngn
C30=6 reo 1
hi i
C30=11 reo
2 hi ngn
C30=12 reo
1 hi i
C30=17 reo
2 hi ngn
C30=23 reo
2 hi ngn
C30=18 reo
1 hi i
C30=24 reo
1 hi i
C30=29 reo
3 h
C30=35 reo
2 hi ngn
C30=41 reo
2 hi ngn
C30=42 reo
1 hi i
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 4
IV. Cơng trình:
Dạng LADDER:
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 5
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 6
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 7
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 8
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1
Network 2 // DEN START SANG
LD M0.0
= Q0.1
Network 3 // DUNG
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1
Network 4
LD M0.1
= Q0.2
Network 5 // TAO BO DEM THOI GIAN 600S
LD M0.0
AN T37
TON T37, 6000
Network 6 // QUA TRINH LAP LAI SAU MOT NGAY DEM
LD T37
LD C30
CTU C30, 144
Network 7 // CHUONG REO MOT HOI DAI 5S
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 9
LDW= C30, 0
OW= C30, 6
OW= C30, 12
OW= C30, 18
OW= C30, 24
OW= C30, 30
OW= C30, 36
OW= C30, 42
OW= C30, 48
OW= C30, 54
AW<= T37, 50
= M0.2
Network 8 // CHUONG REO HAI HOI NGAN, MOI HOI 3S
LDW= C30, 5
OW= C30, 11
OW= C30, 17
OW= C30, 23
OW= C30, 35
OW= C30, 41
OW= C30, 47
OW= C30, 53
LDW<= T37, 30
LDW>= T37, 32
AW<= T37, 62
OLD
ALD
= M0.3
Network 9 // CHUONG REO 3 HOI DAI, MOI LAN 5S
LDW= C30, 29
OW= C30, 59
LDW<= T37, 50
LDW>= T37, 52
AW<= T37, 102
OLD
LDW>= T37, 104
AW<= T37, 154
OLD
ALD
= M0.4
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 10
Network 10 // CHUONG REO
LD M0.2
O M0.3
O M0.4
A M0.0
= Q0.0
Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG
I.u cầu:
Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau:
Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây
Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây
Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra:
Đầu vào
Đầu ra
I0.0
Start
Q0.0
Đèn xanh 1
I0.1
Stop
Q0.1
Đèn vàng 1
Q0.2
Đèn đỏ 1
Q0.3
Đèn xanh 2
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 11
Q0.4
Đèn vàng 2
Q0.5
Đèn đỏ 2
III. Gin đồ thời gian:
X1
V1
D1
X2
V2
D2
25s
5s
30s
25s
5s
30s
IV. Cơng trình:
Dạng LADDER:
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 12
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 13
Dạng STL:
NETWORK 1
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0
NETWORK 2
LD M0.0
TON T37, 600
S Q0.0, 1
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 14
S Q0.5, 1
NETWORK 3
LDW>= T37, 250
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1
NETWORK 4
LDW>= T37, 300
S Q0.3, 1
S Q0.2, 1
R Q0.1, 1
R Q0.5, 1
NETWORK 5
LDW>= T37, 550
S Q0.4, 1
R Q0.3, 1
NETWORK 6
LDW>= T37, 600
R Q0.2, 1
R Q0.4, 1
R T37, 1
Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ
I. Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống m nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau:
Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2
Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các m đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau:
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra:
M1
M1
M1
M1
M1
M1
M2
M2
M2
M2
M2
M2
S1
S2
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 15
Đầu vào
Đầu ra
I0.0
Start
Q0.0
Đèn Start
I0.1
Stop
Q0.1
Đèn Stop
I0.2
S1
Q0.2
Động cơ M1
I0.3
S2
Q0.3
Động cơ M2
III. Lƣu đồ thuật toán:
IV. Cơng trình:
Dạng LADDER:
Begin
Đƣa giá trị 0 vào một
vùng nhớ
Khi S1 tác động thì cộng 1 với
giá tr lƣu trong vùng nhớ
Thực hiện phép chia nguyên
giá tr trong vùng nhớ cho 2
Nếu dƣ=1
M2 hoạt động
M1 hoạt động
S1 thôi tác động
End
Đ
S
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 16
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 17
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 18
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1
Network 2 // DEN START SANG
LD M0.0
= Q0.0
Network 3 // DUNG
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1
Network 4 // DEN STOP SANG
LD M0.1
= Q0.1
Network 5
LD M0.0
EU
= M0.2
Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG
LD M0.2
O C30
MOVW 0, MW1
Network 7 // PHAT HIEN SUON LEN CUA SENSOR_1
LD I0.2
EU
= M0.3
Network 8 // CONG 1 VAO MW1
LD M0.3
+I 1, MW1
Network 9 // KHOI DONG LAI SAU 32767 LAN
LD M0.3
LD M0.2
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 19
O C30
CTU C30, 32767
Network 10 // THUC HIEN PHEP CHIA NGUYEN
LD M0.3
MOVW MW1, MW5
DIV 2, MD3
Network 11 // DONG CO M1 QUAY
LD I0.2
AW= MW3, 1
LD Q0.3
A I0.3
OLD
= Q0.2
Network 12 // DONG CO M2 QUAY
LD I0.2
AW= MW3, 0
LD Q0.2
A I0.3
OLD
= Q0.3
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN
I. Yêu cầu :
Vocsyit.com
Sƣu tầm Page 20
Sơ đồ bình trộn sơn
đồ gồm có 2 đƣờng ng để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau m sở cho
việc tạo ra màu sơn mong muốn
Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình:
Báo mức cao Sensor 2
Báo mức thấp Sensor 1
Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động trộn
Quá trình m việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tn bơm 2 loại sơn khác u
nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy m 1, loại sơn
thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt
mức cực đại thì dừng hai máy m bắt đầu quá trình trộn, qtrình y đƣợc
điu khiển bởi máy trộn thời gian trộn cn thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản
phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả m 3. Qtrình
đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống
II. Phân công đầu vào, đầu ra:
Đầu vào
Đầu ra
I0.0
Start_M1
Q0.0
Bơm M1
I0.1
Start_M2
Q0.1
Bơm M2
I0.2
Stop_M1
Q0.2
Máy trộn
I0.3
Stop_M2
Q0.4
Van xả
I0.4
Sensor_1
Q0.5
Bơm M3
I0.5
Sensor_2
III. Thuật toán:
Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình
Bƣớc 2: Điu hành chế độ làm việc khi đạt mức cao
Bƣớc 3: Điu khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn
Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn
Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất
Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1
IV. Cơng trình:
Dạng LADDER:
| 1/260

Preview text:

Vocsyit.com Mục Lục
Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ ....................................... 2
Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG ............................................................................ 10
Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ ...................... 14
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................... 19
Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................... 23
Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 27
Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM.................................. 31
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ......................................... 34
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ................................................. 40
Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 44
Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC ....................................................................... 48
Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT ............................................................................ 52
Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ........................................... 58
Bài 14: BÃI ĐỖ XE ......................................................................................... 62
Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ .................................................................. 66
Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN .............................................................. 72
BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP .......................................................... 76
BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG .............................. 81
BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 85
BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM ................................ 89
BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ........................................ 94
BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ............................................................ 102
BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM .............................................. 110
BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG ............................. 116
BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC ................................................................... 124
BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG .............................................................. 136
BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU ................................................................ 155
Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG .......................................................................... 164
Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ .................... 169
Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................ 177
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................. 182
Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ...................................... 185
Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM................................ 191
Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ....................................... 196
Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ............................................... 203
Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 211
Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ......................................... 220
Bài 11: BÃI ĐỖ XE ....................................................................................... 227
Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ........................................................... 234
Bài 13: THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC............... 237 Sƣu tầm Page 1 Vocsyit.com
BÀI 14: XE HÀNG CHẠY THEO CHƢƠNG TRÌNH .................................. 251
Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau:
- Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài 7h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài 8h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài 9h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài 10h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài 11h50 xuất 3 hồi ngắn
- Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài 12h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài 13h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài 14h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài 15h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài 16h50 xuất 2 hồi ngắn
Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào Đầu ra I0.0 Start Q0.0 Chuông I0.1 Stop Q0.1 Đèn Start Q0.2 Đèn Stop
Ta có 1 ngày = 24 giờ =86400 giây=144 x 600 giây
Để tạo chu kỳ này ta dùng bộ Timer T37 với giá trị đặt trƣớc là 600 giây và một
bộ đếm lên C30 với giá trị đặt trƣớc là 144 Sƣu tầm Page 2 Vocsyit.com
III. Lƣu đồ thuật toán: Bắt đầu T37 và C30 bắt đầu đếm và h ồ i dà C i 5 30= gi 5 âry eo 2 hồi ngắn C30=6 reo 1 hồi dài C30=11 reo 2 hồi ngắn C30=12 reo 1 hồi dài C30=17 reo 2 hồi ngắn C30=18 reo 1 hồi dài C30=23 reo 2 hồi ngắn C30=24 reo 1 hồi dài C30=144 tự C30=29 reo reset và 3 hồ bắt đầu C30=30 reo đế C m 30= lại 59 reo 1 hồi dài 3 hồi dài C30=35 reo C30=54 reo 2 hồi ngắn 1 hồi dài C30=36 reo C30=53 reo 1 hồi dài 2 hồi ngắn C30=41 reo C30=48 reo 2 hồi ngắn 1 hồi dài C30=42 reo C30=47 reo 1 hồi dài 2 hồi ngắn Sƣu tầm Page 3 Vocsyit.com IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 4 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 5 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 6 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 7 Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.1 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 LD M0.1 = Q0.2
Network 5 // TAO BO DEM THOI GIAN 600S LD M0.0 AN T37 TON T37, 6000
Network 6 // QUA TRINH LAP LAI SAU MOT NGAY DEM LD T37 LD C30 CTU C30, 144
Network 7 // CHUONG REO MOT HOI DAI 5S Sƣu tầm Page 8 Vocsyit.com LDW= C30, 0 OW= C30, 6 OW= C30, 12 OW= C30, 18 OW= C30, 24 OW= C30, 30 OW= C30, 36 OW= C30, 42 OW= C30, 48 OW= C30, 54 AW<= T37, 50 = M0.2
Network 8 // CHUONG REO HAI HOI NGAN, MOI HOI 3S LDW= C30, 5 OW= C30, 11 OW= C30, 17 OW= C30, 23 OW= C30, 35 OW= C30, 41 OW= C30, 47 OW= C30, 53 LDW<= T37, 30 LDW>= T37, 32 AW<= T37, 62 OLD ALD = M0.3
Network 9 // CHUONG REO 3 HOI DAI, MOI LAN 5S LDW= C30, 29 OW= C30, 59 LDW<= T37, 50 LDW>= T37, 52 AW<= T37, 102 OLD LDW>= T37, 104 AW<= T37, 154 OLD ALD = M0.4 Sƣu tầm Page 9 Vocsyit.com Network 10 // CHUONG REO LD M0.2 O M0.3 O M0.4 A M0.0 = Q0.0 Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau:
Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây
Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây
Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào Đầu ra I0.0 Start Q0.0 Đèn xanh 1 I0.1 Stop Q0.1 Đèn vàng 1 Q0.2 Đèn đỏ 1 Q0.3 Đèn xanh 2 Sƣu tầm Page 10 Vocsyit.com Q0.4 Đèn vàng 2 Q0.5 Đèn đỏ 2
III. Giản đồ thời gian: 25s X1 5s V1 30s D1 25s X2 5s V2 30s D2 IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 11 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 12 Vocsyit.com Dạng STL: NETWORK 1 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 NETWORK 2 LD M0.0 TON T37, 600 S Q0.0, 1 Sƣu tầm Page 13 Vocsyit.com S Q0.5, 1 NETWORK 3 LDW>= T37, 250 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 NETWORK 4 LDW>= T37, 300 S Q0.3, 1 S Q0.2, 1 R Q0.1, 1 R Q0.5, 1 NETWORK 5 LDW>= T37, 550 S Q0.4, 1 R Q0.3, 1 NETWORK 6 LDW>= T37, 600 R Q0.2, 1 R Q0.4, 1 R T37, 1
Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ I. Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau:
Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2
Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau: M1 M2 M1 M2 M1 M2 S2 M2 M2 M1 M1 M1 M2 S1
II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Sƣu tầm Page 14 Vocsyit.com Đầu vào Đầu ra I0.0 Start Q0.0 Đèn Start I0.1 Stop Q0.1 Đèn Stop I0.2 S1 Q0.2 Động cơ M1 I0.3 S2 Q0.3 Động cơ M2
III. Lƣu đồ thuật toán: Begin Đƣa giá trị 0 vào một vùng nhớ
Khi S1 tác động thì cộng 1 với End
giá trị lƣu trong vùng nhớ
Thực hiện phép chia nguyên
giá trị trong vùng nhớ cho 2 S1 thôi tác động S Nếu dƣ=1 M2 hoạt động Đ M1 hoạt động IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 15 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 16 Vocsyit.com Sƣu tầm Page 17 Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.0 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 // DEN STOP SANG LD M0.1 = Q0.1 Network 5 LD M0.0 EU = M0.2
Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG LD M0.2 O C30 MOVW 0, MW1
Network 7 // PHAT HIEN SUON LEN CUA SENSOR_1 LD I0.2 EU = M0.3 Network 8 // CONG 1 VAO MW1 LD M0.3 +I 1, MW1
Network 9 // KHOI DONG LAI SAU 32767 LAN LD M0.3 LD M0.2 Sƣu tầm Page 18 Vocsyit.com O C30 CTU C30, 32767
Network 10 // THUC HIEN PHEP CHIA NGUYEN LD M0.3 MOVW MW1, MW5 DIV 2, MD3 Network 11 // DONG CO M1 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 1 LD Q0.3 A I0.3 OLD = Q0.2 Network 12 // DONG CO M2 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 0 LD Q0.2 A I0.3 OLD = Q0.3
Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN I. Yêu cầu : Sƣu tầm Page 19 Vocsyit.com Sơ đồ bình trộn sơn
Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho
việc tạo ra màu sơn mong muốn
Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình: Báo mức cao Sensor 2 Báo mức thấp Sensor 1
Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn
Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu
nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn
thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt
mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc
điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản
phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình
đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống
II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào Đầu ra I0.0 Start_M1 Q0.0 Bơm M1 I0.1 Start_M2 Q0.1 Bơm M2 I0.2 Stop_M1 Q0.2 Máy trộn I0.3 Stop_M2 Q0.4 Van xả I0.4 Sensor_1 Q0.5 Bơm M3 I0.5 Sensor_2 III. Thuật toán:
Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình
Bƣớc 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao
Bƣớc 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn
Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn
Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất
Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1 IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER: Sƣu tầm Page 20